Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng nội dung cơ bản của luật dân sự, tố tụng dân sự và luật hôn nhân và gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.29 KB, 25 trang )

Chương 3.
Chương 3.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT DÂN SỰ, LUẬT TTDS VÀ LUẬT
LUẬT DÂN SỰ, LUẬT TTDS VÀ LUẬT
HN & GĐ
HN & GĐ
1
1
3.1. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT DÂN SỰ
3.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTDS
3.3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT HN & GĐ
2.1
2.1
.
.
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT DÂN SỰ
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT DÂN SỰ
2.1.1 Hợp đồng dân sự
a. K/niệm
Là sự thoả thuận giữa các bên v/v xlập, thay đổi or c’dứt
quyền & NVDS
b. Nội dung
- Đtượng (tsản phải giao, cviệc phải làm )
- Slượng, c/lượng;
- Giá, pthức thanh toán;
- T/hạn, đ/điểm, p/thức t/hiện HĐ;
-Quyền, nvụ của các bên;
c. Hình thức
- Lời nói, vbản & hvi. Msố t/hợp phải theo h/thức PL qđịnh.


2
2
d. Hiệu lực
- C/thể có NLHVDS (từ đủ 6T trở lên, tùy TH + k/năng n/thức
ĐKHV)
- MĐ & ND của HĐ không trái PL & đ/đức XH;
- C/thể h/toàn tự nguyện;
- H/thức phù hợp với PL qđịnh.
3.1.2 Quyền sở hữu
a. K/niệm
- NR: QSH là hthống các QP do NN bhành để đ/chỉnh các QHXH
p/sinh trong lvực CH, SD & ĐĐ các TLSX, TLTD & các TS khác.
- NH: QSH là mức độ x/sự mà PL cho phép một c/thể được t/hiện
các quyền năng SD, CH & ĐĐ trong những đk nhất định.
3
3
b. Nội dung
- QCH: nắm giữ, qlý TS.
- QSD: kthác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ TS.
- QĐĐ: chuyển giao QSH TS or từ bỏ QSH đó.
c. Xác lập & chấm dứt
- Xlập QSH đvới TS do (Đ170 BLDS 2005):
+ Lđộng, hđộng SXKD hpháp;
+ Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến;
+ Được chuyển QSH theo thoả thuận or q’định của CQNN
có t’quyền;
+ Thu hoa lợi, lợi tức;
+ Được tkế;
+ CH trong các đkiện PL qđịnh đvới: vật vô chủ, bị đánh
rơi,

4
4
- QSH c’dứt trong các t/hợp (Đ171 BLDS 2005):
+ CSH chuyển QSH của mình cho người khác;
+ CSH từ bỏ quyền SH của mình;
+ TS bị tiêu huỷ;
+ TS bị xử lý để t/hiện nvụ của CSH;
+ TS bị trưng mua;
+ TS bị tịch thu;
+ Vật bị đánh rơi, bị bỏ quên, ….mà người khác đã được
xlập QSH trong các đkiện do PL qđịnh…….
d. Hình thức sở hữu
- SHNN;
- SH của TCCT, TCCT - XH, TCCT - XH - Nghề nghiệp,
TCXH, TCXH- nghề nghiệp;
- SHTN; SHTT; SHC.
5
5
6
6
3.1.3 Quyền sở hữu trí tuệ
a. Quyền tác giả và quyền liên quan
* QTG là quyền của TC, c/nhân đvới TP do mình stạo ra or
SH.
- Đtượng: mọi SP stạo trong lvực vhọc, NT, KH được thể
hiện dưới bkỳ hthức & bằng bất kỳ ptiện nào, ko pbiệt
ND, gtrị.
- Nội dung:
+ QNT: đặt tên cho TP; đứng tên & nêu tên thật or bút danh
trên TP; quyền này được bhộ vô t/hạn.

+ QTS: sao chép TP; p/phối, n/khẩu bản gốc & bản sao TP
T/hạn bhộ là 50n, từ khi TP được cbố lần đầu tiên or suốt
đời Tgiả & 50n tiếp theo năm tgiả chết đvới từng loại TP.
* QLQ đến QTG: quyền đvới bản ghi âm, ghi hình; quyền
đvới cuộc phát sóng
b. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây
trồng
- QSHCN: quyền của CSH đvới các SPTT: schế, KDCN,
tkế bố trí mạch tích hợp bdẫn, BM KD, NH, tên TM, chỉ
dẫn đlý.
- Quyền đvới giống cây trồng: quyền của CSH đvới vliệu
nhân giống & giống cây trồng.
+ Đvới schế, KDCN, tkế bố trí mạch tích hợp bdẫn &
giống cây trồng: quyền được đứng tên trong vbằng
bhộ; giới thiệu; SD, cho phép or cấm người khác SD.
+ Đvới BM KD: kthác, SD; cho phép or cấm người khác
tiếp cận, SD, tiết lộ.
+ Đvới NH, tên TM: SD; cho phép or cấm người khác SD
NH trùng or t/tự đến mức gây nhầm lẫn với NH của
mình; cấm người khác SD tên TM gây nhầm lẫn với
HĐKD của mình.
7
7
+ Đ/với chỉ dẫn đlý thuộc về NN; nhằm chỉ dẫn x/xứ,
ng/gốc của SP thuộc về TC, cá nhân p/hợp PL về SHTT.
3.1.4 Thừa kế
a. Giới thiệu chung về thừa kế
- K/niệm
- Dsản tkế: TS riêng hoặc phần TS trong khối TS chung
- T’điểm mở tkế: người có TS chết

- Người để lại tkế: cá nhân
- Người thừa kế: cá nhân or TC.
b. Thừa kế theo di chúc
- C/thể: 18 tuổi trở lên (đủ 15T đến dưới 18T phải có đk) &
có k/năng nthức ĐKHV.
- Hình thức: VB or lời nói
- Nội dung: ko trái PL & đ/đức XH.
8
8
9
9
c. Thừa kế theo pháp luật
- Các trường hợp:
Ko có DC; DC ko hpháp; người t/kế theo DC đều chết trước
or chết cùng tđiểm với người lập DC
- Hàng tkế:
+ Hàng1: V-C; C-M (đẻ, nuôi); con (đẻ, nuôi) của người chết;
+ Hàng 2: Ông bà nội, ngoại- cháu ruột; anh, chị, em ruột của
người chết;

Hàng 3: Cụ nội, ngoại; bác, chú, cô, cậu, dì ruột của người
chết & ngược lại;
- Vđề tkế thế vị:
Con or cháu của người để lại DS chết trước or cùng tđiểm
với người để lại DS thì cháu or chắt được hưởng phần DS
mà cha or mẹ cháu or chắt được hưởng nếu còn sống.
3.1.5 Nghĩa vụ dân sự
a. Kniệm
Theo NH: Là việc mà theo đó, 01 or nhiều c/thể phải chuyển
giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền, or gtờ có giá, t/hiện

cviệc khác or ko t/hiện cviệc nhất định vì lợi ích của 01 or
nhiều c/thể khác nhau. (Đ280 BLDS 2005)
b. Đối tượng
- Tsản;
- Cviệc phải t/hiện;
- Cviệc ko được t/hiện.
- Đkiện:
+ Đtượng nvụ phải xđịnh cụ thể;
+ Tsản được phép giao dịch,
+ Cviệc có k/năng t/hiện ko VP điều cấm của PL & đ/đức XH.
10
10
c. Căn cứ làm psinh, c/dứt
* Căn cứ psinh
HĐDS; HVPL đphương; t/hiện cviệc ko có UQ; CH, SD
tsản or được lợi về tsản ko có căn cứ PL; gây t/hại do
HVTPL.
* Căn cứ c/dứt
NV được h/thành; theo thỏa thuận của các bên; khi
t/hạn k/kiện đã hết; khi 01 bên trong qhệ NV chết; khi
đ/tượng là vật đặc định không còn…
d. Trách nhiệm dân sự
- K/niệm
Bên có nvụ mà ko t/hiện or t/hiện ko đúng nvụ thì phải
chịu TN với bên có quyền.
11
11
- Đặc điểm:
+ Luôn gắn liền với tài sản
+ AD với người có HVVP NVDS & có thể AD với người khác

+ Người VP NVDS phải: tiếp tục t/hiện NVDS or BTTH nhằm
t/mãn lợi ích chính đáng của bên bị VP.
- TN phải t/hiện NVDS:
+ C/thể VP NV phải tiếp tục t/hiện NV theo y/cầu của bên kia.
+ Y/cầu CQ có TQ AD c/chế buộc bên kia t/hiện NVDS.
-
TN BTTH:
+ Có HVVPPL
+ Có t/hại t/tế xảy ra.
+ Có MQHNQ giữa HVVP & t/hại xảy ra
+ Lỗi của người VP NVDS.
3.2. LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
3.2. LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
3.2.1 Các ntắc cbản của LTTDS
a. Quyền q’định & tự đ/đoạt của đsự
(trừ các GDDS VPPL or trái đ/đức XH)
b. Cung cấp c/cứ & c/minh trong TTDS
(PL qđịnh Msố t/hợp TA có TN xác minh & thu thập c/cứ)
c. Bđẳng về quyền & nvụ trong TTDS
d. Hoà giải trong TTDS
(trừ TH ko được hòa giải or ko hòa giải được)
3.2.2 Chủ thể của LTTDS
a. C/thể tiến hành tố tụng
13
13
* CQ tiến hành tố tụng
+ TAND
+ VKSND
* Người tiến hành tố tụng
+ CATA, t’phán, hội thẩm nhân dân, tký TA;

+ VTVKS, KSV.
b. C/thể tgia tố tụng
+ ĐSự: nguyên đơn, bị đơn, người có qlợi n/vụ lquan.
+ Người đdiện của đsự
+ Người bvệ qlợi của đsự
+ Người làm chứng
+ Người giám định
+ Người phiên dịch
14
14
3.2.3 Thủ tục GQVADS
a. K/kiện & thụ lý VA
- Cá nhân, TC khi có căn cứ cho rằng quyền Dsự bị x/phạm
có thể tự mình or tqua người đdiện hpháp k/kiện VA tại
TA.
-
Khi nhận được đơn k/kiện, nếu VA thuộc tquyền & việc
k/kiện đáp ứng các đkiện của PL thì TA sẽ thụ lý VA &
vào sổ thụ lý; ngược lại trả đơn or chuyển đơn.
b. Hoà giải và chuẩn bị xét xử vụ án
- T/hạn 2 or 4 tháng tùy từng loại VA (có thể ghạn tối đa 1T)
- TA sẽ t/hiện các c/việc c/yếu:
+ P/công TP;
+ Tbáo v/v thụ lý VA, lập hsơ VA, tiến hành hgiải;
+ Q’định đưa VA ra x/xử.
15
15
c. XX ST
+ Thủ tục bđầu => xé hỏi tại PT =>tranh luận=>nghị
án=>tuyên án.

BA, QĐ tuyên chưa có hlực ngay (do PL cho phép Đsự,
người đdiện của Đsự, CQ, TC k/kiện; VKS có quyền kháng
cáo, kháng nghị với t/hạn 15 or 30 ngày)
d. XX PT
+ TA cấp trên t/tiếp xét lại BA, QĐ của TA ST bị k/cáo, k/nghị.
+ Thủ tục bđầu => xét hỏi tại PT =>tranh luận=>nghị
án=>tuyên án.
BA, QĐ tuyên có hlực ngay.
đ. Thi hành án
+ Sau khi bản án ST, PT có hiệu lực
+ Đbảo hlực của BA, QĐ.
e. Giám đốc or tái thẩm
+T/hạn của k/nghị theo thủ tục GĐT là 03 n, kể từ khi
BA, QĐ có h/lực PL. Đ/với thủ tục TT là 01n kể từ
ngày người có t’quyền k/nghị biết được căn cứ để
k/nghị
+ P/hiện VPPL nghiêm trọng trong việc GQVA or có
tình tiết mới làm t/đổi c/bản ndung VA.
+ Là thủ tục đbiệt ko phải một cấp XX.
+ Ptòa ko mở công khai. HĐXX thảo luận và ra QĐGQ.
3.3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT
3.3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT
NH &
NH &
G
G
Đ
Đ
3.3.1 Kết hôn
a. Điều kiện

- Đủ độ tuổi: Nam từ 20 T, Nữ từ 18T
- Hai bên tự nguyện:
- Không thuộc các t/hợp cấm:
+ Người đang có vợ or chồng;
+ Người mất NLHVDS;
+ Những người cùng giới tính;
+ Những người cùng dòng máu trực hệ or có họ pvi 03 đời;
+ Giữa người đã từng là: CM nuôi - con nuôi, bố chồng -
con dâu, mẹ vợ - con rể
b. Đăng ký kết hôn
-
T’quyền ĐKKH giữa 02 CDVN
+ UBND cấp xã nơi cư trú của 01 trong 02 bên KH;
+ T/hợp cả 02 bên nam, nữ là CDVN đang trong t/hạn ctác,
htập, lđộng ở nước ngoài về nước ĐKKH, đã cắt h/khẩu
t/trú ở trong nước, việc ĐKKH được t/hiện tại UBND cấp
xã, nơi cư trú trước khi xuất cảnh của 01 trong 02 bên
+ T/hợp CDVN k/hôn ở nước ngoài thì T’quyền là: CQ ngoại
giao, lsự VN ở nước ngoài.
- Thủ tục đăng ký kết hôn
+ 02 bên nộp Tờ khai & xuất trình CMND;
+ 01 người cư trú tại UBND cấp này, nhưng ĐKKH ở UBND
cấp xã khác, phải có x/nhận của UBND cấp xã, nơi cư trú
về t/trạng hôn nhân.
19
19
+ Đvới người đang trong t/hạn ctác, htập, lđộng ở nước
ngoài về nước ĐKKH, phải có x/nhận của CQ ngoại
giao, lãnh sự VN tại nước sở tại về t/trạng hôn nhân.
+ Đ/với cbộ, c/sĩ đang ctác trong LLVT thủ trưởng đvị của

người đó x/nhận t/trạng hôn nhân.
+ Trong t/hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ gtờ hlệ, nếu đủ
đkiện CQ có t’quyền ĐKKH cho 02 bên.
+ Khi ĐKKH phải có mặt 2 bên.
3.3.2 Quan hệ giữa vợ với chồng
a. Qhệ nhân thân
- Lựa chọn nơi cú trú;
- Chung thủy;
- Chăm sóc và giúp đỡ nhau;
- Tôn trọng nhau.
20
20
b. Qhệ TS
- TN liên đới đvới GDDS do 01 trong 02 người t/hiện
ĐK là: gdịch phải hpháp; gdịch được t/hiện nhằm đáp
ứng n/cầu s/hoạt thiết yếu của gđình.
- Đdiện cho nhau giữa V-C
Đdiện t/hiện gdịch & đdiện khi 01 bên mất NLHVDS
- Tkế tsản giữa V - C
Thuộc hàng tkế thứ 01 & là người tkế ko phụ thuộc ND
của di chúc.
- CH, SD, đ/đoạt tsản riêng
TS riêng của V-C cũng được SD vào các n/cầu thiết yếu
của gđình nếu TS chung ko đủ để đáp ứng.
3.3.3 Quan hệ giữa cha mẹ với con
a. Căn cứ xác lập quan hệ cha mẹ, con
- Sự kiện sinh đẻ của người mẹ
- Sự kiện nhận nuôi con nuôi
+ Người được nhận làm con nuôi phải:


Trẻ em dưới 16 tuổi.

Nếu từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi phải là T/hợp được
cha dượng, mẹ kế; cô, cậu, dì, chúc, bác ruột nhận làm
con nuôi.
+ Người nhận nuôi con nuôi phải:

Có NLHVDS; hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên;

Có đkiện về skhỏe, ktế, chỗ ở đbảo việc c/sóc, nuôi
dưỡng, gdục con nuôi, có tư cách đ/đức tốt.
b. Nội dung quan hệ giữa cha mẹ với con
- Qhệ nhân thân giữa cha mẹ với con
+ Quyền & nvụ nhân thân của cha mẹ đ/với con

Thương yêu, trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc

Ko được pbiệt đối xử giữa các con, ngược đãi, hành
hạ, xúc phạm con
+ Quyền & nvụ nhân thân của con đvới cha mẹ

Yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ

Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.

Ko được ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ.
- Qhệ tsản giữa cha mẹ với con
+ Quyền & nvụ tsản của cha mẹ đối với con
23
23


C/sóc, nuôi dưỡng con CTN; mất NLHVDS

Qlý & đ/đoạt tsản riêng của con dưới 15 tuổi, mất
NLHVDS

Tkế tsản của con
+ Quyền & nvụ tsản của con đvới cha mẹ

Con có quyền có tsản riêng;

Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ;

Tkế tsản của cha mẹ.
3.3.4 Ly hôn
- Căn cứ ly hôn
+ t/trạng trầm trọng, đsống chung ko thể kéo dài, mđích
của hôn nhân ko đạt được (song, chồng ko được ly
hôn khi Vợ đang mang thai or nuôi con dưới 12th)
24
24
+ vợ or chồng của người bị TA tuyên bố mất tích xin ly
hôn
- GQ tsản & con khi ly hôn
+ Về con: Vợ, chồng thoả thuận về người t/tiếp nuôi
con; quyền & nvụ của mỗi bên sau khi ly hôn đvới
con; con dưới 03 T được giao cho mẹ t/tiếp nuôi; con
từ đủ 09 T trở lên phải x/xét nguyện vọng của con.
Người ko t/tiếp nuôi con có nvụ cấp dưỡng nuôi con.
+ Về tsản: do các bên thoả thuận; ngược lại TA sẽ

g/quyết. Tsản riêng của bên nào thì thuộc QSH của
bên đó. Việc chia tsản chung được g/quyết theo ntắc:
Tsản chung chia đôi nhưng có tính đến: hoàn cảnh
của mỗi bên, tình trạng tài sản
25
25

×