XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP NHẰM NÂNG CAO
KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN SINH HỌC CỦA LỚP 10 CHUYÊN SINH
(Nhóm nghiên cứu gồm: Nguyễn Thị Mỹ Dạ, Nguyễn Thị Thu Hà,
Trương Thị Thu Hà, Trần Thị Nguyệt Hân, Huỳnh Mỹ Duyên, Nguyễn Ngọc
Thanh Huyền - lớp 10 Chuyên Sinh, được sự hướng dẫn của cô giáo Trần Thị
Thuý giới thiệu với các bạn đề tài nghiên cứu khoa học năm 2011-2012).
!"#$%&'(!)$%&
(%*+,-(./$-"012%*+.1(3"3"4
5%+,61&(7$8'( .19 1,
:!;<$14=8,>!%*-%21
$!?,8!.@, " Ta học một bài thì tương tự như là ta đã xây một nấc
thang của cây cầu thang , nếu như ta không học bài kế tiếp của bài ta đã học thì ta
sẽ không có nấc thang kế tiếp nấc thang ta đang đứng và để lên đến nấc thang cao
hơn, ta phải khó khăn và cực khổ hơn vì phải bước qua nấc thang ta không học.
Nếu như ta không học nhiều bài thì ta sẽ không có nhiều nấc thang để ta đi và ta
vẫn chỉ đứng tại chỗ mà chờ và kêu cứu". AB-2%#!$8,%#9'
C, 4D.@,'.E%#@-E:'$0E1
$.912">FE$/$-4!
$,1"122; GH!>IJK$L(MN4
O
MỞ ĐẦU
I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
12"1("!)H!(6PPQ$!$%&
9F:!(6H!("!1RH!?C24ST.F9
$C$$%&1F(6-8:!./0L@1R-
UFV+!"4D.@,'G2T.F9
8$%&9>!.1.@;W2-("!.1E:4
5/9"X122R(-9
"'29("X$,1(-.(G2+(-.1
$0E1(-$$%&$B!"I+1$B$!N45@?3 $/
-8$>.1($>4
=G+'912khoa học đa ngành.Y
1,8Y(%"'".1L.1.
+8'9"4=, ')%(
8(G.(E#.1.@;W
(GG(62R2,-4
=G!'91("!nghiên cứu về sự sống (G+2
!"G$2Z$1"'#B':8B':8?C.1E94D
77$%&, L#H!9F98'
E(GH!8.!'@G$2[
GH!9F9%E\F$/6$BL.
%*($[4562R1(B
(E'E%#2+$" ($0Y.@;W
$>9]0/(-("*4
^
!"#$%&'(!)$%&(%*+,-
(./$-"012%*+.1(3"3"45%
+,61&(7$8'( .19 1,:!;<
$14=8,>!%*-%21$!?,8!
.@,_=!21%#F%1!$C?,2+!H!,8!'
%!(1(H!1!$C!9](-+!(
+!!$!$G.1$B $+!!"#'!(-(.1
F([#.%:!+!!(45%!(/
1!9](-/+!$B!$.1!.<6$G`1*.1
( G_4AB-2%#!$8,%#9'C, 4D.@,'.E
%#@-E:'$0E1$.912
">FE$/$-4
AB$G, 8@9'- G>K$C
$/1a“Xây dựng các phương pháp học tập nhằm nâng cao kết quả học tập
môn Sinh học của lớp 10 chuyên sinh”
QQ4bAcd5edQf5gha
W$L GH!$/11?,;F%#@
9, Oi'9Z;W%#$-X!"(:@
94
QQQ45dQjDb5edQf5gh
k5 GL,a5 G1E :!%#
@$B1#9\".E?,;F%#@94
l
k5 GFVa=BF@9"
.1"1$B1#9\?,;F%#@4
kP,;FE%#@94
kmB$U(:9Z;W%#@$C?,;F.1"F
V4
n
NỘI DUNG
Q4opSqShr5a
I.1. Học để làm gì?
=?%!$!,"%*(Y'GH!
"4D@,12.E1`>!1X1,.1-B1
2$*4d12:B'@'Ls(G"
8,"M %E9.\.1\"1294td1
1uktd$$.1u*;,-vT!:!$..E
H!>!4>!.@;W(G$C.1"F2
9$B1">#"$*9H!>!4S1%*\$*--
'8!%*B.+$/?C2'$-1$/8"`>
!4DER""%*!9FB./$"L1%*'$?Z
'G?Z.%*"29X1,'$-1t$B
9u4D1t$B(w$Uu1!G"%*+,!-
F'!(.;W"2$*4=!-B!,$[$%&"1'
7L45"1!'$,)12/$B!-
$2F$B@'$B14D@,$/?%H!h5xy$%!!
">!+,z#./W$L@'"!"1@!'>!
R;W.E"F'"?C24
td$Bu1, 8(G4mG".{
">'("!(T@(B-/.+$/,9
"298$%&>!:,.14=, $/!
612%Y"($-$/!%!1B2
!"!4D.@,R-//G8$%&>!(Y4!
($%&z!C$%&t;+|Yu"$8>!'>!-B
9!"-%!'9!"-0=*444D1td$B1'$B9'$B
F(w$Uu1, 8F1'.@;W(G.1"1$2"
29'%"1E444
D@,--1.E$(:`9>!
8-%#@2-E:4dE!,'S12
9R 1%*'!?$Uz!.!'.$B!
R-B>L">!'1!,$[29'1"2
9\ $}$]#45"1!'W$LH!@>!1'$
$%&/$B'77$%&(G[L:v$B;W"F
29'?,;F$+%B$ !8.%*:
4
~
I.2. Tổng quan về phương pháp học tập:
•%#@-B1l!$"a
a) Giai đoạn thứ nhất: Trước khi học
- Nhận thức: -$2 >"@4 m?$UK"
(€!,$#1"(•=E'$#8$C
-W $BK"$[4m$C-W '8 >?$U.E
1H!'".1(:{;"UE
‚(8,'}!,!(45@G\$,-T!1?$U
$%&W @.1B$%&, 81:$RY4
- Kiểm soát bản thân:€:v$0$BLH!
4e9Z12%*-L'($C+1.<%!
!H!21"(-$2 +,F..1(
!'C,$B(B9"#@$-4-B6;{2E
$#%a%('C,. 2+,Y;R
_=G@w:,$%&.+$/_$B%0'`8+,FG
C,.1"+,$-'%C2.1>9!$-7!,1!$8
$B!$%&.%wH!1"444
- Lên kế hoạch và xây dựng thời gian biểu để học tập:
ƒmY„+(•11"a `2;(GX"2
[B'(B$%&.+$/%$-9]"/$/".EB(
G9!4DL;W'(7$%&+"H!K9](B
$%&9F$/R!BEK'(7$%&+>5=9]
(B$%&+H!$2+>.19%&5=…D.@,'$Y
+(•11"
†
ƒ-("9.1%*?, aA$&%$
,'($-*!9]""2F'(:+(--B$
$!$%&4dC,-("9'%*?, 4dC,(
G18, './1E-!.1\2'$1"9…C,
:v*!"*4
ƒ=*!.1*!Ba dC,@2(".1*!
B")%+(4=81,'9]
81"'BX$%&;1@1"'18,V;1
@1"…9]1w4
ƒA!"*8Y%*('$0E18,'.1
((Y.1$%&*12%#$B(G4
b) Giai đoạn thứ hai: Trong quá trình học
A,1!$":!+H!:@4e!$"1,$RY
%*F!%#@{&.1'
.+$/4=L$2".E$%!!F!$>$71+8
"!$"1,4Hãy thử hình dung thế này nhé: Bạn đang cần chứng minh một
bài toán nhưng để chứng minh được nó bạn cần áp dụng một bất đẳng thức A nào
đó. Tuy bất đẳng thức này thường được dùng nhưng khi phải chứng minh bạn đột
nhiên lại chẳng nhớ phải chứng minh thế nào, lúc này bạn sẽ phải đặt mình trước
hai sự lựa chọn.
- Thứ nhất: không cần chứng minh cứ thế làm tiếp để dành thời gian còn học
các môn khác.
- Thứ hai: là cố gắng lục lọi lại cách chứng minh bất đăng thức đó trong chồng
sách vở cũ dù mất khá nhiều thời gian.
€1"$,'+ "%#1,'9]
!%(#.1""121,(!01"
1,"21(B!4€-9]U$B6."1
-;R;W+$wG‡1w-[8G+
$wG‡!,(ˆ
c) Giai đoạn thứ 3: Sau khi học xong
="!$"{1,C,FFE_21:3_
1$C$%&4w-B.1"2+,
G+$wG‡I N!,G'$Uv4441
.!?""01 "`22:,B9[Y4‰,9]L1
:,B9[-7v,H! 4D1,9]#
1$C$%&.1)9];V;1#w!,:
Š
G+$wG‡28!4€9](R+/*
!$BW$9.\)!$4
QQ4‹=Œ•d•o5e•dŽ•d•=r••5Q5dd•
II.1. Phương pháp lưu trữ và xử lí các thông tin Sinh học:
II.1.1. Phương pháp:
d1ˆS11"$B@9-E:ˆ-B-2
7'12:@'?Zv.1%
$B{1E(84
- Bước 1:=@
mG198@IN$C-9‘"9"
("!4=, '( 2R1%9"("!$C
1,1>!C,F!!:!84
9,E (12R$#840;8
((G!w1$%&'%(G1(B
-1"0(B-2+$"(%#!$0Y2
($!)w*4D.@,'$8 >!8$(s
1.1?K1":!;{>$;+"0>
"0$-I1%.@,;V".E@.(1!6
8:!;R$C$;+1($1N4=%*'
!,"9"("!'1":!+\`1)
$%& "0+"8-7H!14=, '>
!8 v$B;<$(@:!C9$C !4
5-B'9!($C$%&v:!'>!C,>.1"
2.\K"H$/+$U$B9!1,;V@4€1 )1
:!.8,$C!:!2>
!.1RvT!H!$-$B>!B997#4
’
- Bước 2:PZv
>!( (($--v
T!4>!F$0!Y%a=9!"%ˆ1,
;{$B1ˆ-vT!ˆD1129Y(
R$0!YaS11"%*!$%&$/$-ˆD2,E
.*H![“>!-B2R2.1!9+!
1w8B-14
=, '-)-H!-4d(B1,-!%
: )!.1$0E1(0$RY9F.@;W(G
%.@,9]w>$%&">!45(8
B(s'?ZvX1"Y$BB1
2997#0;8!$8-@%{99]
#.1$/:!#1>!9Z;W$-2
"4-T!1$.Y$RY9F.@;W(G\
G$2(!9>!-B!-!*4
kBước 3aS%
S%-BFE;%!Ga
+ Lưu trữ ở “bộ nhớ ngoài”:A,F+1>!2
-7.1-E.1".\H!4=!-BF97?
K" H!V1$->!"08!
-B@2!+'("!+4Y,9
`>`('\-$2(!'@L(;"!T!1
M"08,$0!4=+"Y+$!;%9]+:L'
>>!B1#/9"..E!6+@(G2
W$24
+ Ghi nhớ thông tin:A,L1:!+
.1""2-H!I2"N45% $C1,'
(1(-'(-L119!"$B.1$0E119!"$B>
8!-B+,!2!+IE!
+4>!8?Zv$BB-2
+$"4=, '!8"! E
.$C4
D@,(G>!)-K"21"$-%#
F$B(8!-B!-+,-!11145>!FE
$%&% >8-B;V;1E2
!-4= $,1, v-B;W$B"
G(6 "94
”
II.1.2. Ví dụ minh hoạ: Khi học phần “ Nguyên phân” – Sinh học 10.
Bước 1: Thu thập thông tin
kP|,!+1"FI1"9;%„.11"9;WN4
k•, a
ƒm!a=B$`Z!./OFH!1"4P,!
:$‡5–'1^5=$#—^5=(34
ƒm%a^5=(37$8$-?"7441.1";8;8
+'".97-!z$8^F1"4
ƒm!a^5=W$-?"7$$G$!\('>1,
:95=z+'-;$0%""14!$-^5=(3@O
1\0w?L$"H!".974
ƒm9!a`5=(3"2^$/1^5=$#'`5=
./OF1"4!$-5=7$8"?"74
ƒma5=$#W"?"7$G$!\(4=".
97+'1.1"?+ \4p1"$2.@a1
1"}"!1"1^1""˜\1"=F.@a!1"}
1O.!1"1^1""4
km:, a=O1"}I^N"!^1""!.1
}I^N4
kqT!H!, a>#B ˜;,9F[$U25=:!
E˜ # ' ' 3' +,$/;F! :
,
Bước 2: Xử lý thông tin
k=9!", ?,!\+"1"ˆ€\.+1"
$/899$B9!}"41"9;%„899$B
!"!1""!,1"14=1"998, $B9
%&X$"":"!"Z-$H9%&84
k=9!"8-:({!ˆ8-(!$B5=$
.1'Z$.11"|U29.@+8$B|U
!4
k=9!"-($8ˆ8-($8$B55=-B$8$1+
>(!'"#."97?+E'1"+$B|U
":!4
k=9!"8-(!ˆAB5=?"7F$'|U91!
-.8!FH!+1"ˆ
k™1"$""2V97B./!FH!1"ˆ–"
9F$$/H!5=(3$2'9F">H!;,#.974
Oi
kS11"$B.@+;,/.11"+$%&!"1"
"ˆ5*9F$$/H!5=\(9!.19F!1"+?,
!\(H!1"4
kF!H!1"$2.@(F.@\$B1"ˆD9!"-9F
(!$-ˆp1"$2.@a11"}"!1"1^1"
"˜\1"=F.@a!1"}1O.!1"1^
1""I;"1"F.@-1?K"G ("$%&K"7\
!N4
Bước 3: Ghi nhớ
kP,!\1"1"ˆ
kP|,!:!+,!$"ˆ
k–V!$"%1"ˆ
km:ˆ
kqT!H!:, ˆ
II. 2. Phương pháp học tập bằng bản đồ tư duy:
II.2.1. Sơ đồ tư duy là gì?
A,F+1W-7.1 (2;2".19
"X>;V;177H!14
#$%;,1$B'$B[&'!,$BL2
.+$/!12;H!%&$4;!12%#
+E:".E>1'%&$%;,(6$%!
!;E1R+>H!2.1:!E:!
H!8.!4>>"9-B (v%\
.1"! E19(B"!X(
$%&4
II.2.2. Cách lập một sơ đồ tư duy hiệu quả:
Bước 1: =(G
mG\$,1(G#+45(G#+
%*>99,!$%&(G('.1L(G
#(>9$1"9 (G#+4`(G
1,9].ULH!2$6H!9#$'-B-$6@O'@^'@l444
=".E?$U$6H!!'2$6-B12"0/(G
{"4
Bước 2: C"(G
!((G8C">'F+12;
H!(GG!"$6H!$12+9>L
1.<;VB$.945(LE;{$BC"2;(G
OO
19!">9;V;1C$%&4.EC"2;(
G>!>$%&$.1$$„(/1.<;VB4
DL;Wat•!&ut•du'td+utddu
Bước 3: =@
=F+1$6.!X) $(G?+
$(G;<?+'$B;V EW2!2;
$6.!.1LBH!2;4
kdC,. $/H!2H$/1$! G\!!+,.1
.]2.RR?:!-4=""2z1.1
tu $%&2;[:+H!"12;!4m7$8$
vLH!H$/1$CF!I"09F(E!,
:!1 :!$H$/NC,.]$%*?+.R
RG! $/.1$0 $%*w{&.vL$C˜
k`v:!1.]2$%*?+.1
.2vW˜
k5 ;{$%*(“"!,.$%*w1>$%&9F>v
H!7#+/$%*w“˜
k=`v:!'.]vW[9"v
$-4
k=vW1,'\!"`v˜
=W.]v"$($$%&$+
IV,1L1$/1$!1.EN4
Chú ý :m7$%&$"$B"!2%&$%;,'-
BB9F9"H! $B$%!!2%&$7'9>L.1
;VB+45%) $Bv$BY9!$B%&$%;,H!
$E:!"a
kZ;W197$B1[@.+$/.11979]!"+%&.1
.@˜
kZ;W) 'B%&"0$B6!9F (˜
kA$BU7\2(.F45(E9,T,B9!
(4
ke!,v%\.1"#&v!,(T!-4A%„F˜
k5.$-12(-!LI;!(3wN4
"Vẽ theo cách của bạn"4=@29#$%;,((-'-!"
2$B1("L.1[9"("$-4
O^
-+/(B9"$B-$%&29#$%;,"1"4€-B.]
$H;./.+$/-"9#$4("$%&WB-!
1$.@"299]>;V#$+,4
II.2.3. Minh hoạ cách lập bản đồ tư duy:
Sơ đồ 1: +>1"
Ol
Sơ đồ 2: •:!&
Sơ đồ 3: •5eh™f5•dš5
On
O~
Sơ đồ 4:F,B"%&"1"
Sơ đồ 5:D!RH!‡=•""$29H!1"
[&+
D@,B+I"N
"#
–<,/?8(
‡–•ƒ•. ‡=•
+#H!=€ƒy
^
y
^
ƒd
^
y
Sơ đồ 6amEx›
O†
S chuy n hoá NLự ể
trong t bàoế
A"
–U"
[&+#
Ls5S
•+#
-5S
=Ba1,%&
H!1"
x›K
+?>9
-+"K
d"L
=L, "!"
=$2"$/
(E{&.9F
9
Sơ đồ 7: A0LH!K›
Sơ đồ 8a%\$"$2H!K›K
OŠ
A0LH!K›K
d"L , "!" d"$2&
,E$ =%#$
2%&L
K›,B
"2%&
#+
"*!
7
2
K›6
$[
2"
#+
2K›-
B$[
$[29
#+-+
>"
8!
x
O
ƒ
O
^
^
ƒx
^
l
l
ƒx
l
44444444
|H!
K›%1
#+"
GH!
K›9!
O
Zd
^
y
OZœK
lii
OZ
!!!›!•O9
d
^
y
ƒy
^
5E$2
d"$2H!K›K5$2
K›K
5$2#
+
A2•d +GK›K
Sơ đồ 9 :#+1"
?,!\1"+
x›K
•%#+a
†
d
O^
y
†
Ġy
^
†y
^
Ġd
^
yƒ†Šnm!"
O’
†
d
O^
y
†
Ie"›#N
A%*
^‡=•
^5‡–d
^
l
d
n
y
l
I‡4•,.N
y
^
d
^
y
y
^
ln‡=• =,B
^‡K,"‡
^5‡–d
mK
^‡=•
†5‡–d
^œ‡–d
^
dE.•$EZ
^d
ƒ
Sơ đồ 10 ::!E!!9.1!./%&
II.3. Phương pháp vận dụng kiến thức lí thuyết để giải các bài tập sinh học:
II.3.1. Phương pháp:
•%#1,8FE%9!a
k €%Oa=[:!(GL,4
k €%^aP,;FG(GL,4
k €%laD@;WG$B291@4
II.3.2. Xây dựng công thức để giải bài tập ADN - ARN.
Bước 1: Tổng quan kiến thức lí thuyết:
O”
O^d
^
y n’"" †‡=•I"1"N†y
^
O’‡=•
O^5‡–•d
O^5‡–•
O’‡–•
O’•.
†y
^
†d
^
y
†
d
O^
y
†
G9
,/$EZI\
1,!(";N
G\
!D
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
a)Cấu trúc của ADN
• Bào quan chứa ADN: nhân tế bào, ở ti thể, lạp thể.
• Thành phần hoá học ADN: C, H, O, N và P.
• Liên kết trên một mạch của ADN: liên kết hoá trị là liên kết = đường
C5H10O4 + H3PO4 (liên kết bền liên kết photphodieste).
• Từ 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng và đặc thù của ADN ở các loài sinh
vật bởi: Số lượng, Thành phần, Trình tự phân bố của nuclêôtit.
b) Cấu trúc không gian của ADN
• Là chuỗi xoắn kép theo chiều từ trái sang phải.
• Theo nguyên tắc bổ sung: nghĩa là một bazơ lớn (A hoặc G) được bù bằng một
bazơ bé (T hoặc X) hay ngược lại.
• Vì các cặp nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung nên đảm bảo
các thông tin sau:
- Chiều rộng của chuỗi xoắn kép bằng 20 A.
- Mỗi chu kỳ có 10 cặp nuclêôtit có chiều cao 34 A.
• Ở một số loài virut và thể ăn khuẩn ADN chỉ gồm một mạch pôninuclêôtit.
ADN của vi khuẩn, ADN của lạp thể, ti thể lại có dạng vòng khép kín.
Bước 2: Xây dựng các công thức từ kiến thức lí thuyết
1. Đối với mỗi mạch của gen :
k="‡–5'^[9!' 9.1/;1H!^X
!4
A
1
+ T
1
+ G
1
+ X
1
= T
2
+ A
2
+ X
2
+ G
2
=
^
N
k="{2'‡.1=)%e.1P'( ([9
(+X!4F[96-!^a‡H!1,
[9.=H!(!'eH!1,[9.PH!(!4D
.@,'9`"\OX9"[9^4
A
1
= T
2 ;
T
1
= A
2
; G
1
= X
2
; X
1
= G
2
2. Đối với cả 2 mạcha
k`"H!‡–519"$-\^a
A =T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G =X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
>va(L6Ež
%A = % T =
=
+
^
^žOž AA
^
^žOž TT +
= …
%G = % X =
=
+
^
^žOž GG
^
^žOž XX +
=…….
Ghi nhớ : =[^"(-[9XZ!9H!
‡–5"0X~iž9H!‡–5a5%&a
ƒ=[^"Ÿ5•^"0X~iž^"$-(-[
9
ƒ=[^"(5•^"0(~iž^"$-{-
[94
3. Tổng số nu của ADN (N)
=[9H!‡–51[9H!n"‡ƒ=ƒeƒP45%K"
,
7[9I5=€N‡Ÿ='eŸP4D.@,'[9H!‡–5$%&L1a
N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G)
–"$-A + G =
^
N
"0%A + %G = 50%
4. Tính số chu kì xoắn ( C )
2(?"7Oi0Ÿ^i4([9I5NH!‡–5a
N = C x 20 => C =
^i
N
; C=
ln
l
5. Tính khối lượng phân tử ADN (M )a
2-(%&1lii$.4([99,!
^i
M = N x 300 đvc
6. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) :
•Z‡–51O`^$#,9"9".1?"7$/$0
:!OW4..@,/;1H!‡–51/;1H!O.1X/
;1WH!-4`-
^
N
'$2;1H!O1l'n‡
i
L =
^
N
. 3,4A
0
=> N=
n'l
^lx
A#.U%*;{a
• OKŸOi
n
!9"I‡
i
N
• OKŸOi
l
!KIN
• OŸOi
l
KŸOi
†
ŸOi
Š
‡
i
7. Số liên kết Hiđrô ( H )
ƒ‡H!1,.=\(!X^ ($
ƒeH!1,.P\(!Xl ($
D@,9 ($H!K1a
H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X
’4 Số liên kết hoá trị ( HTN
!N ("U OKa
^
N
- 1
="`$#H!K'^.!XO("U'l!
X^("U…
^
N
!X
^
N
kO
N ("U ^Ka2(
^
N
- 1 )
–"9 ("U! ^H!‡–5a2(
^
N
- 1 )
N ("U$%*‚""KId=
Ak•
N
5"1 ("U!"K"`-O("U
718H!d
l
•y
n
.1"18$%*4–"$-9 ("UA‚•
"‡–51a
HT
Đ-P
= 2(
^
N
- 1 ) + N = 2 (N – 1)
9. Tính số ribonucleotit mỗi loại của ARN
- ‡ 5%*n"a‡'h'e'P.1$%&[&O
‡–5K"5=€4D.¡9H!‡ 5X9OH!‡–5
rN = rA + rU + rG + rX =
^
N
^O
k="‡ 5‡.1h)%e.1P( ([9 (+
X!4F[96-!‡'h'e'PH!‡ 58%&.='
‡'P'eH!‡–54D.@,9`"H!‡ 5X9[
9\‡–54
rA = T gốc ; rU = A gốc
rG = X gốc ; rX = Ggốc
* Chú ý : 5%&'9%&.16Ež"H!‡–5$%&L%9!a
ƒ%&a
A = T = rA + rU
G = X = rR + rX
ƒ=6Eža
% A = %T =
^
žž rUrA +
%G = % X =
^
žž rXrG +
III.4. HỆ THỐNG CÂU HỎI BÀI TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC
‡4€¢Q=r•SQf5•h‡5A£5‡PQ=5hSxQ
Oa2$"Z‡–5-O~ii.R?"7.1-^iž‡4dC,?$Ua
!'=[9K".1/;1$"‡–54
'%&"K"H!$"‡–54
'=L(%&H!$"‡–54
^a2K-O~i.R?"7.1-O~ž!$ 4eK1$l84
P$Ua
!N%&"INH!K4
NK"$%&"!:!$4
N%&"IN-"K"
la2$"‡–5!lK./;1H!`K8%&!
K"6EOaO'~a^4€/;1H!$"‡–51”O’i‡
i
4
!NP$U9%&IN.1(%&H!`K4
N€(%&H!`INXlii$.4
na2K-”i(?"74OH!K-‡Ÿ^iž.1=Ÿliž4
^H!K-eŸOiž.1PŸniž9".9%&INH!24
!N=L/;1.1(%&H!K(%&
H!OIN1lii$#.U!"4
N=L9%&"INH!K.1H!`K4
~a2K-E9!IN"‡.2"IN(X^iž.1-
^Š†i (,$4
!N=L9%&"INH!K4
^^
N=L/;1H!K4
†a2"!$#H!K-6E‡a=aeaP8%&1O~žaliža
liža^~ž4eK$-;1i'li†4
!N=L6Ež.19%&"INH!`$#.1H!
K4
N=L9(•?"7.1(%&H!K4
N=L9 (,$.19 (-!U!$%*.!?
"""K4
Šad!K$/-9 (,$X!1lO^i4
keKG+-E9!!.2"IN(1Oiž4
keKG!-9IN"!$ L#!$ H!KG+1O^i4
!N=L9%&"INH!`K4
N^K$/-G+G!O~ž!$ .1l~ž!4=L
9%&"IN `H!K4
’aeK-[9 (-!U!$%*.!?""1~””’.1-
6E!$ a!Ÿla^4= G+H!K-[9ž!‡.=
1niž˜E9ž!‡.=.1!e.P$/X^iž4
!N=L9%&"K".19 (,$H!K4
N=L6Ež.19%&"K" `H!K4
”aeKG+;1~Oii‡
i
.1-9 (,$!‡.1=X^•l9
(,$!e.1P4eKG!-{9 (,$.KG+
%7#KG+O~l‡
i
4= G+H!KG!-‡Ÿ^•~
‡H!K.1-eŸ^‡4
!N=Lž9%&"K".19 (,$H!KG
+4
N=L9%&"K"H!KG!4
N=L9%&"K" `.{!KG!4
Oia•Z‡ 5-O’ž!?.1lnž!4H!K$/(B
[&Z‡ 5-^iž4
!N4=L¤Ež"K"H!K$C[&Z‡ 5-
4
N5K$-;1i'ni’"K9%&"K"H!K
.19%&""K"H!Z‡ 51!" ˆ
Đáp án gợi ý:
Oa
!N=[9K".1/;1H!$"‡–5a
€"‡–5'`.R?"7-G!^iK".1;1ln‡
i
4
^l
D@,[9K"H!$"‡–51a^i4O~iiŸliiiiIK"N
/;1H!$"‡–5aO~ii4ln‡
i
Ÿ~OiiiI‡
i
N
N%&"K"H!$"‡–5a
A"‡–5-^iž‡4
,!a‡Ÿ^iž4liiiiŸ†iiiI5N
–"‡ƒ=ƒeƒPŸliiii
D@,9%&"K"H!$"‡–51a‡Ÿ=Ÿ†iiiI5N
eŸPŸ¥liiii‚I‡ƒ=N¦•^Ÿ”iiiI5N
Nm%&H!$"Z‡–5aliiii4lii$.Ÿ”iiiiiiI$.N
^a
!N%&"H!Ka
=[9H!KaO~i4^iŸliiiIN
‡Ÿ=ŸO~ž4liiiŸn~iIN
‡ƒ=ƒeƒPŸliii
Ÿ§eŸPŸ¥liii‚I‡ƒ=N¦•^Ÿ¥liii‚In~i4^N¦•^
eŸPŸOi~iI5N
NK"$%&"!:!$a
2K$O8"^K"4K""!9!l8$H!
K1aO4^4^4^Ÿ’
N%&"-"K"a
‡Ÿ=Ÿn~i4’Ÿl†iiIN
eŸPŸOi~i4’Ÿ’niiIN4
la
=[9INH!K1a”O’i¨^•l'nŸ~niiIN
eaeKQ-?IN'KQQ-O'~?IN'KQQQ-^?IN!-a
?ƒO'~?ƒ^?Ÿ~niiŸ§n'~?Ÿ~niiŸ§?ŸO^iiIN
KQ-O^ii5.1-(%&l†iiii$.
KQQ-O’ii5.1(%&~niiii$.
KQQQ-^nii5.1(%&1Š^iiii$.
na
5Ÿ¨^iŸ”i¨^iŸO’iiIN
!'SŸ5•^¨l4nŸli†iI‡
i
N
Ÿlii¨O’iiŸ~niiii$.4
'`15•^Ÿ”iiI5N
‡
O
Ÿ=
^
Ÿ^ižŸ§‡
O
Ÿ=
^
ŸO’iIN4
=
O
Ÿ‡
^
ŸližŸ§=
O
Ÿ‡
^
Ÿ^ŠiIN4
e
^
ŸP
O
ŸOižŸ§e
^
ŸP
O
Ÿ”iIN
^n
e
O
ŸP
^
ŸnižŸ§e
O
ŸP
^
Ÿl†iIN
‡Ÿ=Ÿ‡
O
ƒ‡
^
Ÿn~iIN
eŸPŸe
^
ƒe
O
Ÿn~iIN4
~a
!'dE9!‡.12"([9.-a
‡keŸ^iž5
‡ƒeŸ~iž5
eE!-a‡Ÿ=Ÿl~ž˜eŸPŸO~ž
1^‡ƒleŸ^Š†iŸ§5Ÿ^niiIN
‡Ÿ=Ÿ’niIN˜eŸPŸl†iIN
'SŸ5•^¨l4nŸni’iI‡
i
N
†a
!'`$#-5•^ŸS•l4n‡
"
Ÿi4li†¨Oi
n
•l4nŸ”iiIN
‡
O
Ÿ=
^
ŸOl~IN
=
O
Ÿ‡
^
Ÿ^ŠiIN
e
^
ŸP
O
Ÿ^^~IN
e
O
ŸP
^
Ÿ^ŠiIN
‡Ÿ=ŸIO~ƒliN•^Ÿ^^4~ž
eŸPŸIliƒ^~N•^Ÿ^Š4~ž
eŸPŸ^Šiƒ^^~Ÿn”~IN
‡Ÿ=ŸOl~ƒ^ŠiŸni~IN
'ŸO’ii•^iŸ”i(?"7
ŸO’ii¨liiŸ~niiii$.
'S(dŸ^‡ŸlŸ^¨ni~ƒl¨n”~Ÿ^^”~I(N
Ša
%&"INH!`K
!'P3KG+4
e519INH!K4eK-E9!e.12"IN(1Oiž'!
-aek‡ŸOiž
eƒ‡Ÿ~iž
eŸliž
‡Ÿ=Ÿ^iž
eK-lO^i (d' a^‡ƒleŸlO^i
Ini5ƒ†i5NaOiiŸlO^iŸ§5Ÿ^niiIN
D@, a‡Ÿ=Ÿn’iIN
eŸPŸŠ^iIN
^~