Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Bộ đề thi VIOLIMPIC toán 6 trên mạng từ V1 đến V!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 86 trang )

BÀI THI SỐ 1. V1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết
bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 2:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là { } (Viết các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 4:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 5:
Với cùng cả ba chữ số 3, 6, 8 có thể viết được bao nhiêu số có ba
chữ số ? (Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).
Trả lời: số.
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 7:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số
chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn
khác nhau là
Câu 9:
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số gồm các chữ số lẻ khác nhau

Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên thỏa
mãn . Khi đó
1


BÀI THI SỐ 1. V1.1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 2:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết
bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:
Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta
được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn
cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 5:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự
nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 6:
Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta
được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn
cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 7:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số
chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 8:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXVII là
Câu 9:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn
khác nhau là
Câu 10:
Người ta viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99. Hỏi chữ số 5

được viết bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
2
BÀI THI SỐ 1. V1.2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm biết . Kết quả là
Câu 2:
Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta
được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn
cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết
bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 4:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 5:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau viết bằng chữ số La
Mã là
Câu 6:
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân của số La Mã XXXIV là
Câu 7:
Khi viết 100 số tự nhiên đầu tiên, chữ số 1 xuất hiện lần.
Câu 8:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự
nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 9:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 10:
Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số là
3

BÀI THI SỐ 1.V1.3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử ta
được A = { } (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn
cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 2:
Tập hợp các chữ số của số 2010 là { } (Viết các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 3:
Cho các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy
Câu 4:
Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 0 được viết
bao nhiêu lần ?Trả lời: lần.
Câu 5:
Số lớn nhất được viết bằng cách dùng cả sáu chữ số 0; 1; 9; 7; 8;
4 (mỗi chữ số chỉ được viết một lần) là
Câu 6:
Dùng ba chữ số 0, 1, 2 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự
nhiên có hai chữ số khác nhau ?Trả lời: số.
Câu 7:
Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số gồm các chữ số chẵn
khác nhau là
Câu 8:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
Câu 9:
Viết số lớn nhất với cùng cả năm chữ số 9, 0, 6, 1, 5. Mỗi chữ số
chỉ được viết một lần.Trả lời: Số lớn nhất đó là
Câu 10:
Cho bốn số tự nhiên thỏa

mãn . Khi đó
4
BÀI THI SỐ 1. V2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tìm số tự nhiên n, biết . Kết quả là:
n=8
n=7
n=6
n=5
Câu 2:
Kết quả phép tính là:
9
6015
6
24030
Câu 3:
Kết quả phép tính là:
0
2
6
một số khác
Câu 4:
Kết quả so sánh hai số và là:
Câu 5:
Giá trị của biểu thức Q = là:
624
832
1920
960

5
Câu 6:
Giá trị thỏa mãn là:
8
11
3
một số khác
Câu 7:
Kết quả phép tính là:
11
15
17
19
Câu 8:
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 ?
18 số
21 số
24 số
32 số
Câu 9:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 4 lần thì
thể tích của nó sẽ tăng lên bao nhiêu lần ?
4 lần
16 lần
64 lần
256 lần
Câu 10:
Một số chính phương có chữ số tận cùng không thể là số
0
6

9
8
6
BÀI THI SỐ 2. V2.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn
2000 là
Câu 3:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30

Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn
30 là
Câu 6:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả
các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là
Câu 7:
Có sáu đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận
đấu của giải đó là
Câu 8:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự
nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập

hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 9:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất
hiện lần.
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của
A là
7
BÀI THI SỐ 2. V2.1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn
2000 là
Câu 3:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi
có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời: con
đường.
Câu 4:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là
Câu 5:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ
số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn
30 là
Câu 7:

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự
nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập
hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn
30 là
Câu 9:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con
của M gồm những số chẵn ?Trả lời: tập hợp.
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của
A là
8
BÀI THI SỐ 1. v2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
, với
, với
, với
, với
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ
hơn 3000 là:
1493
2987
1492
một số khác
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 54 và

không lớn hơn 1997 là:
1943
1944
1945
972
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 2010 là:
2010
2011
2009
2012
Câu 5:
Cho năm chữ số 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai
chữ số khác nhau từ các chữ số trên ?
18
20
24
60
9
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn
50 là:
10
8
12
9
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x mà 7 – x = 8 là:
{1}
{7; 8}

{15}
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 4 và nhỏ hơn
40 là:
10
8
12
9
Câu 9:
Tập hợp các chữ cái của từ "VIOLYMPIC" là:
{V; I; O; L; Y; M; P; I; C}
{V; O; L; Y; M; P; C}
{V; L; Y; M; P; I; C}
{C; I; L; M; O; P; V; Y}
Câu 10:
Cho hai tập hợp P = { } và Q = { | là số lẻ có một
chữ số}. Tập hợp S gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp P và Q
là:
S = {1; 2; 3; 4; 5} ;
S = {1; 3; 5};
S = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9};
S = {0; 2; 4}
10
BÀI THI SỐ 2. v2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Có bốn đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là
Câu 2:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục

nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30

Câu 4:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi
có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời: con
đường.
Câu 5:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ
số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng
không vượt quá 2009 là
Câu 7:
Có sáu đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận
đấu của giải đó là
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn
30 là
Câu 9:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu
chữ số 9 ?Trả lời: số.
Câu 10:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số
tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là
11
BÀI THI SỐ 2. v2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):

Câu 1:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số
hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q

Câu 2:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi
có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?Trả lời: con
đường.
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ; 78; 80} là
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn
2000 là
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng
không vượt quá 2009 là
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn
30 là
Câu 7:
Có sáu đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội
bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận
đấu của giải đó là
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục
gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị ?Trả lời: số.
Câu 9:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu
chữ số 9 ?Trả lời: số.
Câu 10:

Cho bốn chữ số 2; 5; 0; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ
số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
12
BÀI THI SỐ 1. v3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Số 42 có là bội chung của 6 và 21 không ?

Không
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 2:
Số 24 có là bội chung của 3; 4 và 5 không ?

Không
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 3:
Số 255 có các ước nguyên tố là
15; 17
5; 3; 17
3; 5; 7
5; 51
Câu 4:
Giá trị của biểu thức C = là
một số khác
Câu 5:
Cho A = Ư(4) và B = Ư(6). Khi đó A B là
{1; 2; 4}
{1; 2; 3}

{1; 2; 4; 6}
{1; 2}
13
Câu 6:
Số 36 có bao nhiêu ước số là số tự nhiên ?
12
10
9
6
Câu 7:
ƯC(4, 6, 8) bằng
{1; 2}
{1; 2; 4}
{4; 6; 8}
{2}
Câu 8:
Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn: ?
1 cặp
2 cặp
4 cặp
vô số cặp
Câu 9:
Tập hợp các ước của số a = 3.17 là
{3.17; 1}
{17; 51; 1; 3}
{1; 3; 17}
{3; 3.17; 17}
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp S = { } là:
6

3
2
1
14
BÀI THI SỐ . V3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 4:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 5:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019
là số
Câu 6:
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + + 79 + 81 =
Câu 7:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + + 112 + 114 =
Câu 8:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng
Câu 9:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 10:
Tìm số có hai chữ số dạng , biết rằng: . Số cần tìm

15
BÀI THI SỐ 1. v3

Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tính tổng: 452 + 638 + 89 =
Câu 2:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp A = { }là
Câu 4:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 5:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 6:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + + 112 + 114 =
Câu 7:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng
Câu 8:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 9:
Số có năm chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9 và nhỏ hơn số 10019
là số
Câu 10:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
16
BÀI THI SỐ 1 V3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 2:
Tính tích: 23.564.7 =
Câu 3:

Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 5:
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + + 79 + 81 =
Câu 6:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + + 112 + 114 =
Câu 7:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng
Câu 8:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 9:
Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 10:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta
thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít
nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh
đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm
điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt
được trong học kì I là
17
BÀI THI SỐ 1. v3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:
Câu 3:
Tính tổng: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 4:

Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 5:
Tính tổng: 5 + 7 + 9 + + 79 + 81 =
Câu 6:
Tính tổng: 8 + 10 + 12 + + 112 + 114 =
Câu 7:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 8:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 bằng
Câu 9:
Tính tổng: 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 =
Câu 10:
Tìm số có hai chữ số dạng , biết rằng: . Số cần tìm

18
BÀI THI SỐ 2. v3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:
Tính:3200 : 40 . 2 =
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:
Tính:
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 7:

Kết quả phép tính {600 : [318 - (25 - 7)]} : 2 - 1 là
Câu 8:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 9:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + + 7 – 5 + 3 –
1 là
Câu 10:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó
cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
19
BÀI THI SỐ 2. v4
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:
Tìm x, biết: (x - 13) : 5 = 4. Kết quả là: x =
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 6:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + + 7 – 5 + 3 –
1 là
Câu 9:

Tính tổng: 2 + 4 + 6 + + 98 + 100 =
Câu 10:
Tính:
BÀI THI SỐ 1. v4
20
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Kết quả của phép tính 36.48 + 36.52 – 3600 là:
0
36
360
3240
Câu 2:
Tìm x, biết: 124 + (118 - x) = 217. Kết quả là:
x = 25
x = 50
x = 75
Một kết quả khác
Câu 3:
Kết quả của phép tính: (4568 + 3759) - (4563 + 3764) là
0
7528
10
một số khác
Câu 4:
Kết quả của phép tính: là
một số khác
Câu 5:
Tìm x, biết: 814 - (x - 305) = 712. Kết quả là:
x = 215

x = 407
x = 203
Một kết quả khác
Câu 6:
Có 36 viên bi màu đỏ và 48 viên bi màu xanh, bạn Việt muốn chia
thành nhiều phần có số bi bằng nhau (ở cả hai màu) mà trong mỗi
21
phần có cả hai loại bi. Hỏi số phần lớn nhất mà bạn Việt có thể chia
là bao nhiêu ?
4 phần
6 phần
12 phần
14 phần
Câu 7:
Kết quả của phép tính: là
một số khác
Câu 8:
Tổng của hai số bằng 180. Thương của phép chia số lớn cho số bé
bằng 5. Hai số ấy là:
30 và 150
75 và 15
80 và 16
60 và 120
Câu 9:
Kết quả của phép tính 2.3.4.5.38 + 3.40.11 + 6.20.51 là:
1200
12000
120000
Một đáp số khác
Câu 10: Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số

đó cho 16 thì thương thay đổi thế nào ?
tăng 2 lần và cộng thêm 3 đơn vị:
tăng 3 lần:
tăng 3 lần và cộng thêm 2 đơn vị:
tăng 3 lần và cộng thêm 32 đơn vị
BÀI THI SỐ 1. v4
Chọn đáp án đúng:
22
Câu 1:
Kết quả của phép tính: là
một số khác
Câu 2:
Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng và điểm D
không thuộc đường thẳng đó. Hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu
đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm nói trên ?
6 đường thẳng
2 đường thẳng
3 đường thẳng
4 đường thẳng
Câu 3:
Kết quả của phép tính: (4568 - 1769) - (4572 - 1773) là
5598
0
10
một số khác
Câu 4:
Kết quả của phép tính: (4568 + 3759) - (4563 + 3764) là
0
7528
10

một số khác
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là bằng:
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là bằng:
23
Câu 7:
Tổng của hai số bằng 180. Thương của phép chia số lớn cho số bé
bằng 5. Hai số ấy là:
30 và 150
75 và 15
80 và 16
60 và 120
Câu 8:
Kết quả của phép tính: là
một số khác
Câu 9:
Kết quả của phép tính 2.3.4.5.38 + 3.40.11 + 6.20.51 là:
1200
12000
120000
Một đáp số khác
Câu 10:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số
bé và bằng một nửa tích của chúng. Hai số cần tìm là:
7 và 14
10 và 5
3 và 6
8 và 4
BÀI THI SỐ 1. v5

Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
24
Câu 1:
Viết dưới dạng một lũy thừa của số 3.3.3.9 là với
Câu 2:
Nếu thì
Câu 3:
Viết số 100 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 thì số mũ sẽ

Câu 4:
Kết quả so sánh và là .
Câu 5:
Kết quả so sánh và là .
Câu 6:
Nếu thì
Câu 7:
Viết số dưới dạng bình phương của một số tự nhiên thì
Câu 8:
Nếu thì
Câu 9:
Với số tự nhiên khác 0, nếu thì
Câu 10:
Tìm số tự nhiên có dạng , biết rằng: . Số cần tìm là
BÀI THI SỐ 1. v5
25

×