Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP BẰNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.52 KB, 9 trang )

KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC BẰNG
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Thực chất với các bài tập hóa học chỉ đơn thuần là 1 q trình hoặc vài q trình biến đổi như:
a) Q trình tăng giảm số OXH của một hoặc vài ngun tố nào đó. Nhận xét được điều này và áp dụng định luật
BTE sẽ giúp ta tìm ra đáp số của bài tốn rất nhanh.
Ví dụ 1: Cho sắt tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng, dư tạo ra dung dịch X. Biết rằng 50ml dung dịch X tác dụng vừa
đủ với 100ml KMnO
4
0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch X là
A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M
[
[ ]
2
4
2 3
BTE
KMnO 4
Fe
7 2
Fe Fe 1e Fe
0,05
n 5n 0,05 FeSO 1
0,05
Mn 5e Mn
+
+ +
+ +



→ − =

→ = = → = =

+ =


Ví dụ 2 : Cho hỗn hợp A gồm có 1 mol FeS,1mol FeS
2
và 1 mol S tác dụng hồn tồn với H
2
SO
4
(đặc nóng, dư) thu
được V lít khí SO
2
(đktc).Tính giá trị của V:
A. 224 B. 336 C. 448 D. 560
3
quy doi
6 4
2 2
6
BTE
FeS :1
Fe : 2 Fe 3e Fe
A FeS :1 S 2e S (SO )
S : 4
S 6e S

S :1
V
2.3 4.6 .2 V 336(lit)
22,4
+
+ +
+


− =

 
→ → + =
  
− =





→ + = → =
Ví dụ 3: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam
chất rắn khan T. Xác định số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36
4 3
BTNT.Mg

3 2
e
BTKL
NH NO
BTE
BTNT.nito
2 3
Mg(NO ) : 0,15
Mg : 0,14 n 0,28
3,76 23
23 0,15.148
MgO : 0,01
n 0,01
80
0,28 0,01.8 0,02.10
N : 0,02 HNO N 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36

→
→ =


→
 

= =



→ = +
→ → = = + + =


b) Q trình ngun tố di chuyển từ chất này qua chất khác. Nhận xét được điều này và áp dụng định luật BTNT cũng
cho đáp số rất nhanh.
Ví dụ 1: X là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân khơng đến
khối lượng khơng đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 31,44. B. 18,68. C. 23,32. D. 12,88.
3
3
BTNT BTKL
trong X trong X
O Kim loai
NO
BTE trong oxit trong oxit

O O
NO
BTKL
oxit
50.0,5568
n 1,74 n 0,58 m 14,04
16
2.n n 0,58 n 0,29
m 14,04 0,29.16 18,68


= = → = → =
→ = = → =
→ = + =
Ví dụ 2: (Chun Vinh Lần 1 – 2014) Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe
3
O
4
bằng lượng dư dung
dịch H
2
SO
4
lỗng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 28,0. B. 26,4 C. 27,2. D. 24,0.
BTNT
BTNT
2 3
3 4

Cu : 0,05
CuO : 0,05
m m A
Fe O : 0,15
Fe O : 0,1 Fe : 0,3



→ → =
 
→



Ví dụ 3 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O
2
(đktc), thu được 4,84 gam
CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là:
A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6.
qui
→

đổi
BTNT nit
→
ơ
trong X
kim loại
m 14,04
=
2
X
3 CO COOH O
BTNT.oxi
X NaHCO n 0,06 n n 0,12
a
0,12 0,09.2 0,11.2 a 1,44
18
+ → = = → =
→ + = + → =
c) Một vấn đề cần chú ý nữa đó là tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong quá trình phản ứng. Do đó việc áp
dụng định luật BTKL cũng là một công cụ rất mạnh.
Ví dụ 1: (Chuyên Vinh Lần 1 – 2014) Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm Cl
2
và O
2
thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng
của Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam.
2 2
2

2
:
19,85 7,6 12,25 0,2
:
0,2 0,05
32 71 12,25 0,15

→ = + = − = →


+ = =
 
→ →
 
+ = =
 
BTKL
O Cl
O a
mY m m
Cl b
a b a
a b b
Ví dụ 2 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO
2

(đktc) và
15,3 gam H
2
O.

Mặt khác, cho mgam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H
2

(đktc). Giá trị
của m là
A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9.
2
2
BTKL
2 C H O
H OH
CO : 0,6
H O : 0,85 m m m m 0,6.12 0,85.2 0,4.16 15,3
n 0,2 n 0,4


→ = + + = + + =


= → =

2
2
BTKL
2 C H O
H OH
CO : 0,6
H O : 0,85 m m m m 0,6.12 0,85.2 0,4.16 15,3
n 0,2 n 0,4



→ = + + = + + =


= → =

Ví dụ 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etylen glicol tác dụng hết với Na thu được
1,344 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO
2
(đktc) và 5,58 gam H
2
O.
Giá trị của m là
A. 4,82 B. 5,78 C. 5,64 D. 6,28
Để ý:
2
trong X trong X
H OH O O
1 1
n n n n 0,12
2 2
= = → =
Có ngay:
2
BTKL
2
CO : 0,27
m m(C, H,O) 0,12.16 0,27.12 0,31.2 5,78

H O : 0,31

→ = = + + =



d) Ngoài ra trong hóa học cũng hay sử dụng định luật bảo toàn điện tích, tăng giảm khối lượng, tăng giảm thể tích…
Tuy nhiên, trong các bài toán gọi là hay thì người ta ít khi sử dụng đơn thuần một công cụ nào đó. Người ra đề sẽ
bố trí làm sao để ta phải kết hợp nhiều công cụ như đã nói bên trên. Do đó,các bạn cần phải chịu khó suy nghĩ
,luyện tập để có Kỹ Xảo giải bài tập. Để hiểu kỹ vấn đề các định luật bảo toàn mời các bạn tham khảo trong cuốn
sách “Những con đường tư duy thần tốc trong Hóa Học” do mình biên soạn. Sau đây là một số đề dành cho các
bạn suy nghĩ – tư duy – luyện tập.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Cho m gam X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch Y.
Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO
4
0,5M.

- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2 B. 34,8. C. 104. D. 52.
Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lit khí NO
(đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí
NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản
ứng. Giá trị của m là:
A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4.
Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí (đktc) dung dịch A
và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là :
A. 7,21 gam B. 8,2 gam C. 8,58 gam D. 8,74 gam
Câu 4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,3 mol Fe(NO
3
)
3
. Phản ứng kết thúc, khối lượng
chất rắn thu được là
A. 15,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch X và 448 ml khí N
2

(ở đktc). Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0.
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và
H
2
SO
4
0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 26,5 gam . B. 35,6 gam. C. 27,7 gam. D. 32,6 gam.
Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe
2
O
3
(với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu
được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO
3
dư được m gam kết tủa. Xác
định m?
A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no,
đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO
2

(đktc) và 23,4 gam H
2
O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủvới
dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.
Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO
3
1M. Khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
ở (đktc) và 4m/15 gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72. B. 60. C. 35,2. D. 48.
Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch
X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 23,64. B. 30,24. C. 33,6. D. 26,88.
Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào 800 ml dung dịch HNO

3
2M vừa đủ thu được V lít NO
(đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
và m
2
gam Al(NO
3
)
3
thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn
hợp khí X với 112 ml khí O
2
(đktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H
2
O (không
thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m
1
và m
2
lần lượt là
A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195
C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260
Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO

3
60% thu được dung dịch X. Hãy xác
định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản
phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn.
A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12%
Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít NO, Thêm
tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24
Câu 16: Cho 4,8 (g) Br
2
nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl
2
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là
A. 39,98(g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 28,5 (g)
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05

mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61
Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
- Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam B. 6,480 gam C. 5,832 gam D. 6,156 gam
Câu 19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,2M và Fe(NO
3
)
3
2M thì khi kết thúc phản ứng thu
được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam B. 13,2 gam
C. 10,8 gam D. 15,0 gam
Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe
3
O
4
cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N
+5

là NO (nếu có). Xác định m?
A. 18,368 gam B. 19,988 gam C. 19,340 gam D. 18,874 gam
Câu 21: Cho m gam P
2
O
5
vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dung dịch X và 2,016 lít
H
2
(ở đktc). Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn
tại, trong nước tạo thành Ag
2
O)
A. 44,60 gam B. 23,63 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
19,6% vừa đủ thu được dung dịch X

có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 18,78 gam B. 25,08 gam C. 24,18 gam D. 28,98 gam
Câu 24: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO
3
4M thu được 0,448 lít N
2
(đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 1 lít dung dịch HNO
3
aM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn
hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,4M B. 2 M C. 1,35 M D. 1,2 M
Giải chi tiết đề ôn luyện số 1
Câu 1. Chọn đáp án C
2
2

BTE
3
3
Fe : 1
Fe : a a 0,2.0,5.5 a 0,5
X
X Fe : 0,4 m 104
2
0,1.2 b b 0,2
Fe : b
O :1,6
+
+
+
+


= = 
 

→ → → → =
   
= =

 



Câu 2.Chọn đáp án D
BTE

Mg e
3 2
e
NO
Fe : a 56a 64b 15,2 a 0,1
15,2
Cu : b 3a 2b 0,2.3 b 0,15
n 0,165 n 0,33
n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu m 0,1.64 6,4
n 0,01

+ + +
+ = =
  
→ →
  
+ = =
  

= → =

→ = + + → = =

=



BTE
Mg e
3 2

e
NO
Fe : a 56a 64b 15,2 a 0,1
15,2
Cu : b 3a 2b 0,2.3 b 0,15
n 0,165 n 0,33
n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu m 0,1.64 6,4
n 0,01

+ + +
+ = =
  
→ →
  
+ = =
  

= → =

→ = + + → = =

=



BTE
Mg e
3 2
e
NO

Fe : a 56a 64b 15,2 a 0,1
15,2
Cu : b 3a 2b 0,2.3 b 0,15
n 0,165 n 0,33
n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu m 0,1.64 6,4
n 0,01

+ + +
+ = =
  
→ →
  
+ = =
  

= → =

→ = + + → = =

=



Câu 3.Chọn đáp án C
2
2 2
H
du
BTE
ddA : Ba(AlO ) : a mol

n 0,135 0,11H
Al : 0,02 mol
0,11 2a 3(2a n ) 2a 3(2a 0,07) a 0,04
Ba : a 0,04
X Al : 2a 0,02 0,1 2.0,04 2.0,04.3 2b 0,135.2 b 0,025 m 8,58
O : b
+





→ = +







→ = + − = + − → =


=




+ = → + = + → = → =







Câu 4.Chọn đáp án A
3
3 2
NO
3 2
Mg
Mg(NO ) : 0,4
n 0,2.2 0,3.3 1,3
Cu : 0,2
m 15,6
1,3 0,8
Fe : 0,05
Fe(NO ) : 0,25
n 0,4
2



= + =

 
→ → =
  

=

=

 



Câu 5.Chọn đáp án C
2 4 3
Mg e
3 2
4 3
N NH NO
n 0,2 n 0,4
Mg(NO ) : 0,2
m 31,6
0,4 0,02.10
NH NO : 0,025
n 0,02 n 0,025
8
= → =



→ =
 

= → = =




Câu 6.Chọn đáp án A
+




=



→ = =


=









→ =









BTNT hidroâ
H
H O
2
H
2
kim loaïi
kim loaïi
2
4
n 1,6
1,6 0,4
n 0,6
2
n 0,2
m
88,7 Cl m 16,9
SO
→ = + = + =
kim loaïi O
m m m 16,9 0,6.16 26,5
Câu 7.Chọn đáp án A
2
2
BTE
3
2 3
2

FeI : 0,03
FeO : 0,01
Fe : 0,01 AgI : 0,06
2,32 HI Y m 17,34
Fe O : 0,01
Ag : 0,03
I : 0,01
Fe : 0,02
+
+




 
→ + → → =
   
→






Câu 8.Chọn đáp án C
3
3
O A
O KL
NO

NO 0,5O
oxit
n 1,74 m 42,67
m 27,84 m 50 0,58.62 14,04
n 0,58
0,58
m 14,04 .16 18,68
2



= → =


= → → = − =

=


→ = + =
Câu 9.Chọn đáp án D
3 3
4 3
Al Al(NO )
e NO NO
NH NO
n 0,16 n
n 0,48 3n 0,018.8 n 0,112 D
n 0,018
= =



→ = = + → = →

=



Câu 10.Chọn đáp án D
Có ngay :

Fe
Cu
7m
m 56a
Fe : a
15
m 120a
Cu : a 8m
m
15

= =



= →
 



=


do đó chất rắn là Cu
BTNT.nito
3
NO 1,8 0,6 1,2
Fe : a 2a a 1,2 a 0,4 m 120a 48
Cu : 0,5a


→ = − =

→ + = → = → = =



Câu 11.Chọn đáp án C
2 4 3 2
2
BTE
Fe (SO ) SO
2
SO
Fe : 0,2
m 40 Fe : 0,2 16 0,2.3 0,4.4 2n
C : 0,4 0,4CO
n 1,1 n 1,5 C

= → → → + =




→ = → = →

Câu 12.Chọn đáp án B
3
3
BTDT
2
Cu
Fe
3 NO
BTE
Fe : 0,3
n 0,15 n 0,3 X Fe : a 0,3.3 2a b
NO : b n 1,6 b
56(a 0,3) 16c 31,2
Fe : 0,3 a
31,2
O : c
3.0,3 2a 2c 3(1,6 b)
2a b 0,9 a 0,2
56a 16c 14,4 b 1,3
2a 3b 2c 3,9 c
+
+
+






= → = → → + =




→ = −



+ + =

+



 

→ + = + −



− + = =


→ + = → =



+ − =

0,2




=

Câu 13.Chọn đáp án C
3 2 2 3
BTNT
3 3 2 3
2
BTNT
2
Fe(NO ) : 2a a : Fe O
Al(NO ) : 2b b : Al O
NO : 4a 6b
X
12a 18b 3a 3b 2(4a 6b)
O : 0,5a 1,5b
2
 
→
 
 
+



→

+ − − − +
= +


BTE
2
BTNT.nito
2
axit
NO : 4a 6b
4a 6b 4(0,5a 1,5b 0,005)
Y
O : 0,5a 1,5b 0,005
n 0,07 4a 6b
a 0,01
C
b 0,005

+
→ + = + +



 
+ +
→ = = +




=

→ →

=

Câu 14.Chọn đáp án C
2
.
3
2
3 2
: 0,4
: 0,08
:
: 0,48 41,52 : 0,08 0,08
:
: 0,02
: 0,42
0,08 0,04
15,04
% ( ) 28,66
3 0,08.2 0,04 50,4 5,12 0,04(30 46)




 
→ → =

  

 


+ = =
 
→ → → = =
 
+ = = + − +
 
BTNT nito
KNO
Cu
NO a
HNO CuO N
NO b
KOH
KOH
a b a
Cu NO
a b b
Câu 15.Chọn đáp án D
3
Cu
Fe
2
BTE3
n 0,13 n 0,26
Fe : a

m Fe : 0,26 2a 3.0,26 0,28.3 a 0,03
NO : 0,28
m 56(0,26 0,03) 16,24
+
+
+
= → =


→ → + = → =



→ = + =

Câu 16.Chọn đáp án C
BTNT nit
→
ô
BTNT nit
→
ô
2
3
2
Br
2
Fe : 0,06
n 0,03
Fe : 0,04 Ag

X m 44,3
FeCl : 0,1
Cl : 0,2 AgCl
Br : 0,06 AgBr
+
+




=


 
→ → =
 







Câu 17.Chọn đáp án C
4 3
e
NH NO
BTNT.nito
axit
Mg : 0,15

n 0,15.2 0,3.2 0,9
Fe : 0,35 0,05 0,3
0,9 0,05.8 0,1.3
n 0,025
8
n N 0,15.2 0,3.2 0,025.2 0,05.2 0,1 1,15 C

→ = + =

− =

− −
→ = =
→ = = + + + + = →


Câu 18.Chọn đáp án B
Gọi n là số e nhận ứng với khí X
Ta có:
Al : a
27a 24b
Mg : b

→ =


. Nếu muối không chứa NH
4
NO
3

thì
3a 0,06n
3a 4
2b 0,03n
=

→ =

=

(loại)
3 3
BTE
4 3
3 2
BTE
4 3
Al(NO ) : a
52,32 213a
52,32 3a 0,06n 8
52,32 213a
80
NH NO :
27a 24a 0
80
336b 243a 32,4
Mg(NO ) : b
42,36 148b
42,36 2b 0,03n 8
42,36 148b

80
NH NO :
80
a 0,24
b 0,27





→ = +




− =




 
− =






→ = +







=



=

Câu 19.Chọn đáp án A
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A)
3 2
3
1
3 x
Mg(NO ) : 0,45
NO :3,1
TH : m 10,8 m 108.0,1 10,8
Fe(NO )
Mg : 0,45




= → → = =
 





Trường hợp này Fe
3+
chưa bị chuyển hết về Fe
2+
nên chất rắn chỉ là Ag
3 2
3
2
3 2
Mg(NO ) : 0,625
NO : 3,1
TH : m 15
3,1 0,625.2
Fe(NO ) 0,925
Mg : 0,625
2
Ag : 0,1
m 15
Fe : 1 0,925



 
= →
 

= =






→ =




Câu 20.Chọn đáp án C
2 3
2
FeO.Fe O
H
n 0,015
Fe : 0,015
n 0,128
Cl : 0,128
0,128.(108 35,5) m 0,128.(108 35,5) 0,015.108
18,368 m 19,988
+
+

=


 

 
=





→ + < < + +
< <
Đề bài chơi ác rồi. Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được. Phải tính thêm chút nữa vậy.
3 2
e Ag
du
H
AgCl
4H NO 3e NO 2H O
n 0,006 n 0,015 0,006 0,009
n 0,128 2.0,015.4 0,008
m m 0, 009.108 19,34
+
+ −

+ + → +

→ = → = − =

= − =


= + =
Câu 21.Chọn đáp án D
3 3
BTE

4 3
3 2
BTE
4 3
Al(NO ) : a
52,32 213a
52,32 3a 0,06n 8
52,32 213a
80
NH NO :
27a 24a 0
80
336b 243a 32,4
Mg(NO ) : b
42,36 148b
42,36 2b 0,03n 8
42,36 148b
80
NH NO :
80
a 0,24
b 0,27





→ = +





− =




 
− =






→ = +






=



=

3 3
BTE

4 3
3 2
BTE
4 3
Al(NO ) : a
52,32 213a
52,32 3a 0,06n 8
52,32 213a
80
NH NO :
27a 24a 0
80
336b 243a 32,4
Mg(NO ) : b
42,36 148b
42,36 2b 0,03n 8
42,36 148b
80
NH NO :
80
a 0,24
b 0,27





→ = +





− =




 
− =






→ = +






=



=

3 2
3

2
3 2
Mg(NO ) : 0,625
NO : 3,1
TH : m 15
3,1 0,625.2
Fe(NO ) 0,925
Mg : 0,625
2
Ag : 0,1
m 15
Fe :1 0,925



 
= →
 

= =





→ =





BTNT nit
→
ô
2
3 4
OH H O
BTKL
H PO
n 0,2 0,3 0,5 n 0,5
m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18
m
.2.98 24,8 44,4 m 14,2
142

= + = → =


→ + + = +


→ + = → =

Câu 22.Chọn đáp án B
2
HCl
OH
H
2
n 0,1
AgCl : 0,1

n 0,08 m 23, 63
n 0,09
Ag O : 0,04

=



→ = → =
 
=



Câu 23.Chọn đáp án B
2
2 4 3 2 4 3 2 4
4
2 4
2
BT.mol.ion
Al (SO ) Al (SO ) H SO
SO
BTKLdd
H SO
H
m 80,37 n 0,235 n 0,705 n
0,705.98 80,37 80,37
m 352,5 0,21302
0,196 352,5 m m 352,5 m 0,3

m 25,088

= → = → = =
→ = = → = =
+ − + −
→ =
Câu 24.Chọn đáp án C
3
2
2 2
3
4 3
:
2 1,06
1,06 aAlO : 27 65 0,05.24 9,1: 2
3 2 0,05.2 0,01.10 8(1 0,01.2 )
:
: 4,55
0,94
0,1 :0,01.10 0,04.8
0,01
: 0,04
Na
NaNO a
a b c
n N b b c
b c a
Na ZnO c
Kimloai
a

b m NO C
c
NH NO

+ + =


 
= → → + + =
 
 
+ + = + − −



=



→ = → + →
 
 
=


Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH
3
thoát ra và = NH
4
NO

3
Câu 25.Chọn đáp án C
3
2
2
4
2
3 4
3
: 3
15 1,44
:
: 0,4
: 2 ; 3 9 4
: 0,24:
56( 3 ) 2 .96 62 82,08
:
0,09
1,35
0,72
Fe a b
a b
FeS a
NO
SO a a b a c
NOFe O b
a b a c
NO c
a b
N

c
+



+
+ =





→ → + = +
   


 
+ + + =


= =

→ → =

=


HIỆN MÌNH ĐANG CÓ ĐỦ BỘ TÀI LIỆU FILE WORD DÙNG CHO VIỆC DẠY
KÈM VÀ LUYỆN THI TN THPT QUỐC GIA.
Tài liệu gồm :

- Lý thuyết và bài tập lý thuyết từng chương (tất cả ví dụ và bài tập đều giải chi tiết –
dẽ hiểu)
- Phương pháp giải ( giải nhanh + phương pháp từng phần + bài tập ví dụ giải chi
tiết)
- Đề thi thử (tất cả đều giải chi tiết)
- Tất cả đều là file word, các bạn có thể cắt những phần cần dung cho việc giảng dạy
rất là tiện.
CÁC BẠN GIÁO VIÊN NÀO CẦN THÌ LIÊN HỆ VỚI MÌNH NHA.
Kim loại: 4,55
MÌNH NÓI TRƯỚC, MÌNH THUÊ NGƯỜI ĐÁNH MÁY CHẮC LỌC TỪ NHỮNG
QUYỂN SÁCH HAY ĐANG CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG THÀNH FILE WORD DÙNG
CHO VIỆC GIẢNG DẠY NÊN MÌNH SẼ BÁN NHA.
MÌNH MUỐN CHIA SẺ CÙNG ANH EM GIÁO VIÊN ĐỂ BỚT TIỀN ĐÁNH MÁY
CŨNG NHƯ ĐỂ DÙNG VỐN ĐÓ THUÊ NGƯỜI ĐÁNH NHỮNG CUỐN SÁCH HAY
KHÁC.
NÊN ANH EM NÀO MUỐN COI THỬ THÌ LIÊN HỆ VỚI MÌNH, MÌNH SẼ ĐƯA
BẢN DEMO CHO XEM THỬ, NẾU THẤY TÀI LIỆU TỐT THÌ MUA NHA!!
EMAIL :

×