Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TỌA ĐỘ OXY dạng đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.03 KB, 21 trang )

Nguyễn Phú Khánh

528

Dạng 2. Đường thẳng

 Viết phương trình của đường thẳng.
• Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng

ta cần xác định
- Điểm
(
)
0 0
A x ; y ∈ ∆

- Một vectơ pháp tuyến
(
)
n a;b

của


Khi đó phương trình tổng quát của


( ) ( )
0 0
a x x b y y 0− + − =



Để viết phương trình tham số của đường thẳng

ta cần xác định
- Điểm
( )
0 0
A x ;y ∈∆
- Một vectơ chỉ phương
( )
u a; b

của ∆
Khi đó phương trình tham số của


0
0
x x at
, t
y y bt
 = +



= +


»
.




Để viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ ta cần xác định
- Điểm
(
)
0 0
A x ; y
∈ ∆

- Một vectơ chỉ phương
(
)
u a; b ,ab 0≠

của ∆
Phương trình chính tắc của đường thẳng


0 0
x x y y
a b
− −
=

Chú ý:
o
Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì VTCP của đường thẳng này là VTPT của
đường thẳng kia và ngược lại
o
Phương trình đường thẳng ∆ qua điểm
( )
0 0
M x ; y có dạng

(
)
(
)
0 0
: a x x b y y 0∆ − + − =
với
2 2
a b 0+ >

o
Phương trình đường thẳng đi qua
(
)
(
)
A a;0 ,B 0;b
với
ab 0≠
có dạng
y
x

1
a b
+ =
 Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

1 1 1 1 2 2 2 2
d : a x b y c 0; d :a x b y c 0+ + = + + = .
Ta xét hệ
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
a x b y c 0
 + + =


+ + =



(
)
I

+ Hệ
( )
I vô nghiệm suy ra
1 2
d d .



Nguyễn Phú Khánh

529

+ Hệ
(
)
I
vô số nghiệm suy ra
1 2
d d≡

+ Hệ
( )
I
có nghiệm duy nhất suy ra
1
d và
2
d cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa
độ giao điểm.
Chú ý
: Với trường hợp
2 2 2
a .b .c 0≠
khi đó:
+ Nếu
1 2
1 2

a a
b b

thì hai đường thẳng cắt nhau.
+ Nếu
1 2 1
1 2 2
a a c
b b c
= ≠
thì hai đường thẳng song song nhau.
+ Nếu
1 2 1
1 2 2
a a c
b b c
= =
thì hai đường thẳng trùng nhau.

Ví dụ 1
.
1.
Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho các đường thẳng

1
d : x y 3 0,+ + =

2 3

d : x y 4 0, d : x 2y 0− − = − =
. Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên
đường thẳng
3
d
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
1
d
bằng hai lần
khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2
d

2.
Trong mặt phẳng
Oxy,
cho hai đường thẳng
1
d :
+ + =3x y 5 0
,
2
d :


+ + =3x y 1 0
và điểm
(
)
−I 1; 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua I và
cắt
1 2
d , d
lần lượt tại
A

B
sao cho
=AB 2 2
.
3.
Trong mặt phẳng
Oxy,
tìm toạ độ các đỉnh của một tam giác vuông cân, biết đỉnh

(
)
−C 3; 1
và phương trình của cạnh huyền là
− + =3x y 2 0
.


Lời giải

1.
Ta có
( )
3
M d M 2m;m
∈ ⇒
. Suy ra
( )
1
3m 3
d M,d ,
2
+
=

( )
2
m 4
d M,d
2

=

Theo giả thiết ta có:
( ) ( )
1 2
3m 3 m 4
d M,d 2d M,d 2.
2 2
+ −

= ⇔ =


+ = −

⇔ ⇔ = −

+ = − +

3m 3 2m 8
m 11
3m 3 2m 8
hoặc
=m 1
.

Với
( )
= − ⇒ − −
m 11 M 22; 11
.


Với
( )
= ⇒
m 1 M 2;1
.



Nguyễn Phú Khánh

530


2.
(
)
∈ ⇒ − −
1
A d A a; 3a 5 ,

(
)
∈ ⇒ − −
2
B d B b; 3b 1

( )
= − − − ≠
IA a 1; 3a 3 0,
 

( )
= − − +IB b 1; 3b 1


I, A, B
thẳng hàng
(

)
( )

− = −

⇒ = ⇔

− + = − −


b 1 k a 1
IB kIA
3b 1 k 3a 3
 

Nếu
= ⇒ = ⇒ =a 1 b 1 AB 4
(không thỏa mãn)
Nếu
( )

− + = − − ⇔ = −

b 1
3b 1 3a 3 a 3b 2
a 1

( ) ( ) ( )
 
= − + − + = ⇔ + + =

 
2
2 2
2
AB b a 3 a b 4 2 2 t 3t 4 8, với
= −
t b a

⇔ + + = ⇔ = −
2
5t 12t 4 0 t 2
hoặc
= −
2
t
5

Với
= − ⇒ − = − ⇒ = = ⇒t 2 b a 2 b 2,a 4

∆ + − =: 5x y 3 0

Với
= − ⇒ − = − ⇒ = = ⇒
2 2 6 8
t b a b ,a
5 5 5 5

∆ + − =
:13x y 11 0


3.
Gọi hai đỉnh còn lại là
A,B
. Toạ độ điểm C không thoả mãn phương trình
cạnh huyền nên tam giác
ABC
vuông cân tại
C
.
Gọi
I là hình chiếu vuông góc của C lên cạnh huyền ( I là trung điểm của AB ).
Phương trình đường thẳng
CI

+

= ⇔ + =

y 1
x 3
x 3y 0
3 1
.
Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ:
 + =
 
⇒ −

 

− + =
 

x 3y 0
3 1
I ;
3x y 2 0
5 5

A,B
nằm trên đường tròn tâm I , bán kính
=
72
CI
5
có phương trình:

   
+ + − =
   
   
2 2
3 1 72
x y
5 5 5

Toạ độ hai điểm
A,B
là nghiệm của hệ:
 − + =



   
+ + − =

   
   

2 2
3x y 2 0
3 1 72
x y
5 5 5
.
Giải hệ ta được
( )
   
= − −
   
   
3 19 9 17
x; y ; , ;
5 5 5 5
.
Vậy, toạ độ hai đỉnh cần tìm là :
( )
   
= − −
   
   

3 19 9 17
x; y ; , ;
5 5 5 5


Ví dụ 2
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho tam giác ABC .


+
Nguyễn Phú Khánh

531

1.
Xác định tọa độ đỉnh C , biết
( )
H 1; 1
− − hình chiếu vuông góc của
C trên đường
thẳng
AB
, đường phân giác trong của góc
A
có phương trình
x y 2 0− + =

đường cao kẻ từ B có phương trình

4x 3y 1 0+ − =
.
2.
Xác định tọa độ đỉnh
B,C
. Phương trình đường trung trực d của cạnh BC , đường
trung tuyến
CC'
lần lượt là
x y 6 0
+ − =

2x y 3 0
− + =

3.
Trong mặt phẳng
Oxy,
cho tam giác
ABC
cân tại
C
có phương trình cạnh AB là

− =x 2y 0
, điểm
(
)
I 4;2
là trung điểm của AB , điểm

 
 
 
9
M 4;
2
thuộc cạnh
BC
, diện
tích tam giác ABC bằng 10. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết tung độ
điểm
B
lớn hơn hoặc bằng 3 .



Lời giải
1.
Kí hiệu
1
d : x y 2 0,
− + =
2
d : 4x 3y 1 0
+ − =
.
Gọi
H'
là điểm đối xứng với H qua
1

d
. Khi đó
H' AC

.

là đường thẳng đi qua H và vuông góc với
1
d
, nên có:
: x y 2 0
∆ + + =

Gọi
I
là giao điểm của
1
d


nên tọa độ
I
thỏa:
( )
x y 2 0
I 2;0
x y 2 0
+ + =

⇒ −


− + =



I là trung điểm của HH' nên
( )
H' 3;1
− .
Đường thẳng
AC
đi qua
H'
và vuông góc với
2
d
nên có phương trình :
3x 4y 13 0
− + =
.
AC
cắt
1
d
tại
A.
Tọa độ
A
là nghiệm hệ:
( )

x y 2 0
A 5;7
3x 4y 13 0
− + =



− + =


Do
CH đi qua H và vuông với AH , suy ra phương trình của
CH:3x 4y 7 0+ + =

Tọa độ điểm
C là nghiệm hệ :
3x 4y 7 0
10 3
C ;
3x 4y 13 0 3 4
+ + =

 
⇒ −

 
− + =
 



2.
Gọi
( )
C c;2c 3 CC'+ ∈
. Khi đó: phương trình
BC:x y c 3 0− + + =



+
Nguyễn Phú Khánh

532

Gọi
M
là trung điểm của BC, suy ra

3 c
x
x y 6 0
2
M:
x y c 3 0 c 9
y
2


=


+ − =



 
− + + = +


=




( )
c
B 3 2c;6 c C' 4 c;4
2
 
⇒ − − ⇒ − −
 
 


C' CC'

nên
( )
c
2 4 c 4 3 0
2

 
− − − + =
 
 


3 14
c 7 0 c
2 3
⇔ − + = ⇒ =

M
C'
B
A
C

Vậy,
19 4 14 37
B ; , C ;
3 3 3 3
   

   
   
là tọa độ cần tìm.
3.
Gọi tọa độ điểm
(
)


B B B
B 2y ; y ,y 3

( )
⇒ − − ⇒ = −
B B B
A 8 2y ; 4 y AB 20 y 2


Gọi tọa độ điểm
( )
− ⇒ = −
C C C
C x ;10 2x CI 5 4 x


Diện tích tam giác ABC là :
= = ⇔ + − − =
ABC B C C B
1
S CI.AB 10 4y 2x x y 8 2
2

( )
⇔ − − = −

C B B C
x y 4y 2x 6 1 hoặc
( )

− − = −

C B B C
x y 4y 2x 10 2

( )

− = −

∈ ⇒ = ⇔

 
− + = −
 
 

C B
C B
4 x k 2y 4
M BC CM kMB
11 9
2x k y
2 2
 

⇒ − − + =
C B B C
2x y 6y 5x 16 0

( )

3
Từ
( )
1 và
( )
3 :

 − − = −
= − −
 

 
− − + =

= − +



C B B C
B
C B B C
B
x y 4y 2x 6
y 1 2
2x y 6y 5x 16 0
y 1 2
không thỏa

B
y 3



Từ
( )
2 và
( )
3 :
 − − = −
 =
 

 
=− − + =


C B B C B
CC B B C
x y 4y 2x 10
y 3
x 22x y 6y 5x 16 0

Vậy, tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là:
( ) ( ) ( )
A 2;1 , B 6; 3 , C 2;6

Ví dụ 3
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho ABC


, biết:
1.

( )
A 2;1 ,−
( )
B 2;3 ,
( )
C 1; 5− . Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D,G
với D là chân đường phân giác trong góc A và G là trọng tâm của ABC




+
Nguyễn Phú Khánh

533

2.
( )
A 4; 1−
,
đường cao kẻ từ B có phương trình : 2x 3y 0
∆ − =
, trung tuyến đi qua đỉnh
C có phương trình
' : 2x 3y 0.∆ + =
Lập phương trình các cạnh của ABC∆


Lời giải
1.
Gọi
( )
D D
D x ;y là chân đường phân giác hạ từ A của ABC∆
Ta có
( ) ( )
2 2
AB 2 2 3 1 2 5,= − − + − =
( ) ( )
2 2
AC 1 2 5 1 3 5= + + − − =
Do đó
( )
( )
D D
D D
2 8
x 2 1 x x
AB 2 8 1
3 5
BD DC DC D ;
2 1
AC 3 5 5
y 3 5 y y
3 5
 
− = − =
 

 
 
= = ⇔ ⇔ ⇒ −
 
 

 
 
− = − − =
 
 
  


1 1
G ;
3 3
 

 
 
là trọng tâm của
ABC


Ta có
19 2
DG ;
15 15
 

− −
 
 

suy ra đường thẳng DG nhận
( )
u 19; 2

làm VTCP nên có
phương trình là
1
x 19t
3
1
y 2t
3

= +




= − +



2
. Ta có AC đi qua
(
)

A 4; 1

và vuông góc với ∆ nên nhận
(
)
u 3; 2

làm VTPT nên
có phương trình là
(
)
(
)
3 x 4 2 y 1 0
− + + =
hay 3x 2y 10 0
+ − =

Suy ra toạ độ
C là nghiệm của hệ :
( )
3x 2y 10 0 x 6
C 6; 4
2x 3y 0 y 4
 + − =  =
⇔ ⇒ −
 
+ = = −
 


Giả sử
( )
B B
B x ;y suy ra trung điểm
B B
x 4 y 1
I ;
2 2
 + − 
 
 
của AB thuộc đường thẳng
'∆ do đó :
B B
x 4 y 1
2. 3. 0
2 2
+ −
+ = hay
B B
2x 3y 5 0+ + =
(
)
1
Mặt khác B∈ ∆ suy ra
B B
2x 3y 0− =

( )
2

Từ
(
)
1 và
(
)
2 suy ra
5 5
B ;
4 6
 
− −
 
 

Ta có
21 1 31 19
AB ; , BC ;
4 6 4 6
   
− −
   
   
 
.


+
Nguyễn Phú Khánh


534

Phương trình đường thẳng
AB
:
21
x 4 t
4
1
y 1 t
6

= −




= − +


,
BC
:
31
x 6 t'
4
19
y 4 t'
6


= −




= − +




Ví dụ 4
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,

cho hình chữ nhật ABCD có
tâm
 
 
 
1
I ;0
2
. Phương trình đường thẳng
AB
;à :
− + =x 2y 2 0

=
AB 2AD
. Tìm tọa độ

các đỉnh
A,B,C,D
; biết rằng A có hoành độ âm.



Lời giải
Cách 1:

Dựng
( )
⊥ ⇒ = ⇒ = = =
IH AB AD 2IH AH 2HI 2d I;AB 5



Xét tam giác vuông AIH :
= + =
2 2 2
25
AI AH HI
4



Gọi
( )
A a;b ,

<

a 0 thì
+
=
a 2
b
2
. Do

A AB

Nên
( )
+
   
= − + = ⇒ = − ⇒ −
   
   
2 2
2
1 a 2 25
IA a a 2 A 2;0
2 2 4

Tương tự
( )
B 2;2
. Dựa vào tính chất trung điểm tìm được
( ) ( )
− −C 3;0 ,D 1; 2


Cách 2:

( )
+
− + = ⇒ = = +
x 2 x
AB :x 2y 2 0 y 1
2 2

Gọi
 
+
 
 
a
A a; 1 ,
2

 
+
 
 
b
B b; 1 ,
2

<a 0,


a b . I là trung điểm AC và BD nên

 
− − −
 
 
a
C 1 a; 1 ,
2

 
− − −
 
 
b
D 1 b; 1
2

Từ tính chất hình chữ nhật :
= −

= = −
 

⇒ ⇒
  
= =
=

 

2

a b
AC BD a 2
AB 2AD b 2
a 4

( )
⇒ −A 2;0 ,

( )
B 2;2 ,

( )
C 3;0 ,

( )
− −D 1; 2

Cách 3:
Khoảng cách từ
I
đến
AB

( )
= = ⇒ = =
5
IH d I;AB AD 2IH 5
2




+
Nguyễn Phú Khánh

535


= = ⇒
5
IA IB A,B
2
là các giao điểm của đường thẳng AB với đường tròn tâm I và
bán kính
=
5
R
2
. Tọa độ
A,B
là nghiệm hệ
− + =



   
− + =

   
   


2 2
2
x 2y 2 0
1 5
x y
2 2

= −



=

x 2
y 0
( )
⇒ −A 2;0 ,

( )
B 2;2 ,

( )
C 3;0 ,

( )
− −D 1; 2
là tọa độ cần tìm.

Ví dụ 5
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc

Oxy,

cho hình vuông ABCD , có
tâm
 
 
 
5 5
I ;
2 2
, phương trình cạnh
AB
là :
+ − =4x 3y 5 0
. Tìm tọa độ các đỉnh
A,B,C,D

biết rằng
C
có hoành độ dương.


Lời giải
( )
 
+ − = ⇒ = − + ⇒ − +
 
 
4 5 4 5
AB :4x 3y 5 0 y x A a; a ,

3 3 3 3

 
− +
 
 
4 5
B b; b
3 3

Do I là giao điểm 2 đường chéo
 
⇒ − +
 
 
4 10
C 5 a; a ,
3 3

 
− +
 
 
4 10
D 5 b; b
3 3

Theo tính chất hình vuông :




=
 

 
=
=
 



2 2
BI AC
BI.AC 0
1
1
BI AC
BI AC
2
4

( )
I


   
= − + = − +
   
   
 

5 4 5 8 5
BI b; b ;AC 5 2a; a
2 3 6 3 3

Từ
( )
( )
( )

− =
= = −
 

⇔ ⇒ ⇒

 
= =
 
− + = − +


2
2 2
a b 25
a 2 b 1
I
1
a 10 b 7
50b 50b 125 2a 2a 5
4


Vậy,
( ) ( ) ( ) ( )

− −

       

− − − −
       

       

A 2; 1 ,B 1;3 ,C 3;6 ,D 6;2
35 23 50 38
A 10; ,B 7; ,C 5; ,D 2;
3 3 3 3


>
C
x 0

( ) ( ) ( ) ( )
⇒ − −A 2; 1 ,B 1;3 ,C 3;6 ,D 6;2
là tọa độ cần tìm.

Ví dụ 6
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,


cho ∆ABC vuông tại A ,
phương trình đường thẳng BC là :
− − =3x y 3 0
, các đỉnh A và B thuộc trục
hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của
∆ABC
.


Nguyễn Phú Khánh

536


Lời giải
Cách 1 :

( )
= ∩B BC Ox nên
( )
B 1;0
( )
= − ⇒BC : y 3x 3
hệ số góc của
( )
BC



= =k tanB 3

hay


= ⇒ =
0 0
B 60 C 30

Giả sử
( )
( )
( )
− ∈A a;0 ,C a; 3a 3 BC

Khi đó :
 
= +
 
 
A B
AB r cot cot
2 2
hay
(
)
− = +a 1 2 1 3 .
TH1:
( )

( )
( )

+

− = + ⇒ = + ⇒

+ +


A 2 3 3;0
a 1 2 1 3 a 2 3 3
C 2 3 3;6 2 3

Khi đó
 
+ +
 
 
 
7 4 3 6 2 3
G ;
3 3

TH2:
( )
( )
( )

− −


− = − + ⇒ = − − ⇒

− − − −


A 2 3 1;0
a 1 2 1 3 a 2 3 1
C 2 3 1; 6 2 3

Khi đó
 
− − − −
=
 
 
 
1 4 3 6 2 3
G' ;
3 3

Cách 2 : Phương trình đường
( )
1
d
phân giác trong của góc A là :
= − +y x a

Phương trình đường
( )

2
d
phân giác trong của góc B là :
= −
3 3
y x
3 3

Tọa độ tâm
1
I
là giao điểm
( ) ( )
1 2
d , d
nên
 
+ −
 
 
+ +
 
1 3a a 1
I ;
1 3 1 3

Theo giả thiết :
( ) ( )
= = ⇒
d I;AB d I;Ox 2 tìm

⇒a ycbt
( Cách 1 )
Cách 3:
ta có
= − = − = −
AB a 1 ,AC 3 a 1 ,BC 2 a 1

( )
( )

= = −



⇒ = = = ⇒ − = +

+
− + −

=


2
1 3
S .AB.AC a 1
a 1
S
2 2
r 2 a 1 2 3 1
P

3 1
3 a 1 3 a 1
P
2

*
 
+ +
= + ⇒
 
 
 
7 4 3 6 3
a 2 3 3 G ;
3 3

*
 
− − − −
= − − ⇒
 
 
 
4 3 1 6 2 3
a 2 3 1 G ;
3 3

Cách 4 :
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp


ABC

= ⇒ = ±
r 2 y 2



+
Nguyễn Phú Khánh

537

Phương trình
( )
− −
= − = ⇔ ± = ⇒ = ±
0
x 1 x 1
BI: y tan30 x 1 2 x 1 2 3
3 3

* Nếu A và O khác phía đối với
⇒ = +B x 1 2 3

( )
= ⇒ = +d I;AC 2 a x 2


 
+ +


 
 
 
7 4 3 6 3
G ;
3 3

* Nếu
A

O
cùng phía đối với
⇒ = − ⇒ = −B x 1 2 3 a x 2


Ví dụ 7
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy

1
. Cho ABC

với AB 5,
=
đỉnh
( )
C 1; 1
− −
, đường thẳng

( )
AB :
x 2y 3 0
+ − =

trọng tâm
G
của
ABC

thuộc đường thẳng
x y 2 0
+ − =
. Xác định tọa độ
A,B

của tam giác.
2.
Cho hình chữ nhật
ABCD
có phương trình cạnh
AB
:
x 2y 1 0
− − =
, đường chéo

BD :
x 7y 14 0
− + =

và đường chéo AC đi qua điểm
(
)
E 2;1 . Tìm tọa độ các đỉnh
của hình chữ nhật.



Lời giải
1.
Gọi
I
là trung điểm
AB
,
(
)
G G
G x ;y
là tọa độ trọng tâm

ABC

2
CG CI
3
⇒ =
 

G

G
2x 1
x
3
2y 1
y
3


=






=




G x y 2 0∈ + − =
nên có:
2y 1
2x 1
2 0
3 3


+ − =


Tọa độ điểm
I
thỏa mãn hệ:
( )
x 2y 3 0
I 5; 1
2y 1
2x 1
2 0
3 3
 + − =

⇒ −



+ − =



Gọi
( ) ( ) ( )
2
2 2
2
A A A A
AB 5
A x ;y IA x 5 y 1
2 4

 
⇒ = − + + = =
 
 

Hơn nữa
A x 2y 3 0
∈ + − =
suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:

( ) ( )
A A A
2 2
A A A
x 2y 3 0 x 4
5 1
x 5 y 1 y
4 2
 + − =  =
 

 
− + + = = −
 
 
hoặc
A
A
x 6
3

y
2
 =


= −





+
Nguyễn Phú Khánh

538

Vậy,
1 3
A 4, ,B 6;
2 2
   
− −
   
   
hoặc ngược lại là tọa độ cần tìm.
2.
B AB BD= ∩ ⇒

toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:


( )
x 2y 1 0 x 7
B 7; 3
x 7y 14 0 y 3
 − − =  =
⇔ ⇒ =
 
− + = =
 

Giả sử:
(
)
A 2a 1; a AB : 2 2y 1 0,
= + ∈ − − =


( )
D 7d 14; d BD : x 7y 14 0− ∈ − + =

( ) ( ) ( )
AB 6 2a; 3 a , BD 7d 21; d 3 , AD 7d 2a 15; d a⇒ = − − = − − = − − −
  


( )( )
AB AD AB.AD 0 3 a 15d 5a 30 0 a 3⊥ ⇒ = ⇔ − − − = ⇔ =
   
( không thỏa )
hoặc 3d a 6 0− − =


( )
a 3d 6 AD d 3;6 2d⇒ = − ⇒ = − −

. Hơn nữa:
( )
C C
BC x 7; y 3= − −



ABCD
là hình chữ nhật nên

( )
C C
C C
d 3 x 7 x d 4
AD BC C d 4; 9 2d
6 2d y 3 y 9 2d
 − = −  = +
 
= ⇒ ⇒ = + −
 
− = − = −
 
 
 



( ) ( )
EA 6d 13; 3d 7 , EC d 2; 8 2d⇒ = − − = + −
 
và d 3≠
Lại có:
( )
E 2;1 AC EA, EC∈ ⇒
 
cùng phương

(
)
(
)
(
)
(
)
2
6d 13 8 2d d 2 3d 7 d 5d 6 0
⇔ − − = + − ⇔ − + =


(
)
(
)
(
)
(

)
⇔ = ⇒ = ⇒
d 2 a 0 A 1; 0 , B 7; 3 , C 6; 5 , D 0; 0

Vậy,
(
)
(
)
(
)
(
)
A 1; 0 , B 7; 3 , C 6; 5 , D 0; 0
là các đỉnh của hình chữ nhật cần tìm.

Ví dụ 8
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy, cho hai đường thẳng

1
d : x y 1 0,+ − =

2
d :3x y 5 0− + =
. Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành
ABCD
,
biết
( )
I 3;3

là giao điểm của hai đường chéo, hai cạnh của hình bình hành nằm
trên hai đường thẳng
1 2
d ,d
và giao điểm của hai đường thẳng đó là một đỉnh của
hình bình hành.


Lời giải
Tọa độ giao điểm của
1
d

2
d
là nghiệm của hệ:
x y 1 0 x 1
3x y 5 0 y 2
+ − = = −
 

 
− + = =
 
.
Ta giả sử
( )
A 1;2−

1 2

AB d ,AD d≡ ≡
, suy ra
( )
C 7;4
.


+
Nguyễn Phú Khánh

539

Gọi
d
là đường thẳng đi qua
I

song song với
AB
, suy ra phương
trình
d :x y 6 0
+ − =
.
Tọa độ giao điểm của
d và
AD
:

1

x
x y 6 0
1 23
4
M ;
3x y 5 0 23 4 4
y
4

=

+ − =


 
⇔ ⇒
 
 
− + =
 


=




d
2
d

1
B
D
C
A
I

M
là trung điểm của AD. Khi đó
3 19
D ;
2 2
 
 
 
, suy ra
9 7
B ;
2 2
 

 
 
.

Ví dụ 9
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy

1

. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB :
x 3y 5 0,− + =
đường chéo BD :
x y 1 0− − =
và đường chéo AC đi qua điểm
( )
M 9;2− . Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật
ABCD .
2.
Cho 3 đường thẳng
1 2
d :x 3y 0, d :2x y 5 0,− = + − =
3
d : x y 0− = . Tìm tọa độ các
điểm
1 2 3
A d , B d , C, D d∈ ∈ ∈
để tứ giác
ABCD
là một hình vuông.


Lời giải
1.
Tọa độ điểm B là nghiệm hệ phương trình:
x 3y 5 0 x 4
x y 1 0 y 3
 − + =  =


 
− − = =
 

( )
B 4;3⇒ .
Gọi
( ) ( )
A 5 3a;a AB MA 4 3a; 2 a− + ∈ ⇒ = + − +

( )
AC
n 2 a; 4 3a⇒ = − +


Ta có:
(
)
AB
n 1; 3 ,
= −


(
)
BD
n 1; 1 ,
= −

(

)
AC
n 2 a;4 3a
= − +

lần lượt là vectơ pháp
tuyến của
AB,

BD,
AC. Hơn nữa




ABD BAC cos ABD cosBAC= ⇒ =


2
cosABD ,
5
=


( ) ( )
2 2
10 a 1
cos BAC
10 2 a 4 3a
+

=
− + +

Nên có :
( ) ( )
2 2
10 a 1
2
5
10 2 a 4 3a
+
=
− + +
, bình phương 2 vế, rút gọn ta được
phương trình :
2
a 2a 3 0 a 3+ − = ⇔ = −
hoặc a 1
=



Với a 3
= −
không thỏa vì
AC BD





+
Nguyễn Phú Khánh

540



Với
(
)
a 1 A 2;1
= ⇒ −
. Đường thẳng
AD
đi qua
A
và vuông góc với
AB
nên có
phương trình :
3x y 5 0
+ + =

Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ :
x y 1 0 x 1
3x y 5 0 y 2
 − − =  = −

 
+ + = = −

 

( )
D 1; 2
⇒ − −

Gọi
3 1
I ;
2 2
 
 
 
là trung điểm
BD
do đó
I
cũng là trung điểm
(
)
AC C 5;0


Vậy,
( )
A 2;1 ,


( )
B 4;3 ,

( )
C 5;0 ,
( )
D 1; 2
− −
là tọa độ cần tìm.
2.
Gọi
(
)
2
B b; 5 2b d
− ∈
. Đường thẳng
1

qua B và vuông góc
3
d cắt
3
d tại C .
Phương trình
1
: x y b 5 0∆ + + − =

Tọa độ của
C

là nghiệm hệ
x y 0

5 b 5 b
C ;
x y b 5 0
2 2
 − =
 − − 


 
+ + − =
 


Đường thẳng
3
AB d

nên có phương trình x y 5 3b 0
− + − =
.
Tọa độ A là nghiệm hệ
x y 5 3b 0
9b 15 3b 5
A ;
x 3y 0
2 2
 − + − =
 − − 



 
− =
 


Đường thẳng
2

qua
A
và vuông góc
3
d
cắt
3
d
tại

D
.
Phương trình
1
: x y 6b 10 0∆ + − + =

Tọa độ của
D

là nghiệm của hệ
( )
x y 0

D 3b 5;3b 5
x y 6b 10 0
 − =
⇒ − −

+ − + =



ABCD
là hình vuông
2
AD CD 2b 9b 10 0 b 2⇔ = ⇔ − + = ⇔ =
hoặc
5
b
2
=


( ) ( )
3 1 3 3
b 2 A ; , B 2;1 , C ; ,D 1;1
2 2 2 2
   
= ⇒
   
   
hoặc


5 15 5 5 5 5 5 5
b A ; , B ;0 , C ; , D ;
2 4 4 2 4 4 2 2
       
= ⇒
       
       


Ví dụ 10
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc Oxy
1
. Cho đường thẳng
(
)
d : x 2y 1 0,
+ − =

(
)
d' : 3x y 7 0
+ − =
cắt nhau tại I. Viết
phương trình đường thẳng đi qua
(
)
M 1;2 , đồng thời cắt 2 đường thẳng
(
)
d và

(
)
d'
lần lượt tại A và B sao cho
AI 2AB=
.
2.
Cho các điểm
(
)
(
)
(
)
(
)
A 1;0 ,B 2;4 ,C 1;4 ,D 3;5
− −
và đường thẳng d : 3x y 5 0
− − =
.
Tìm điểm
M
trên
(
)
d
sao cho hai tam giác
MAB, MCD
có diện tích bằng nhau.




+
Nguyễn Phú Khánh

541


Lời giải
1.
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:

x 2y 1 0
3x y 7 0
 + − =

+ − =


( )
x 3
I 3;2
y 2
 = −
⇔ ⇒ −

=

.

Lấy
(
)
(
)
H 1;0 d


(
)
(
)
K d' K a; 7 3a
∈ ⇒ − −
sao cho
IH 2KH=
.
Ta có,
(
)
HI 4;2
= −


(
)
HK 1 a; 7 3a
= − + − −




( ) ( )
2 2
2 2
IH 2KH IH KH 20 2 a 1 7 3a a 2
 
= ⇔ = ⇔ = − + + ⇒ = −
 
 

Ta có:
AI 2AB
IH HK
HK AB
AI AB
IH 2KH

=

⇒ = ⇒

=




Vậy, đường thẳng cần tìm là đường thẳng đi qua
M
và có vectơ chỉ phương là
(

)
KH 3;1
=

có phương trình:
y 2
x 1
3 1


=
.
2.
(
)
M x; y d 3x y 5 0.
∈ ⇔ − − =

AB 5,CD 17
= =

Ta có:
( ) ( )
AB
AB 3;4 n 4;3
− ⇒ ⇒
 
phương trình đường thẳng
AB : 4x 3y 4 0
+ − =



( ) ( )
CD
CD 4;1 n 1; 4
⇒ − ⇒
 
phương trình đường thẳng
CD : x 4y 17 0
− + =


( ) ( )
MAB MCD
4x 3y 4 x 4y 17
S S AB.d M,AB CD.d M,CD 5 17
5
17
+ − − +
= ⇔ = ⇔ ⋅ = ⋅


4x 3y 4 x 4y 17
⇔ + − = − +

Tọa độ M cần tìm là nghiệm của hệ:

3x y 5 0
3x y 5 0
3x 7y 21 0

4x 3y 4 x 4y 17
3x y 5 0
5x y 13 0

 − − =


 − − =
+ − =






+ − = − +
 − − =




− + =



( )
1 2
7
M ;2 ,M 9; 32
3

 
⇒ − −
 
 


Ví dụ 11
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy

1.
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 96 . Gọi
( )
M 2;0 là trung điểm của
AB,

phân giác trong của góc A có phương trình:
(
)
d : x y 10 0
− − =
. Đường thẳng AB


+
Nguyễn Phú Khánh

542

tạo với

(
)
d
một góc
ϕ
thỏa mãn
3
cos
5
ϕ =
. Xác định của các đỉnh của tam giác
ABC
.

2.
Cho
3
điểm
( )
A 1;1 ,
( )
B 3;2 ,
( )
C 7;10 . Viết phương trình đường thẳng

đi qua

A
sao cho tổng các khoảng cách từ
B


C
tới đường thẳng

lớn nhất.


Lời giải
1.
M'
đối xứng với
(
)
M 2;0
qua
(
)
d : x y 10 0
− − =

(
)
M' 10; 8
⇒ −
.
Đường thẳng qua
( )
M 2;0 với vectơ pháp tuyến
( )
n a; b


có phương trình:

( )
a x 2 by 0
− + =
tạo với
( )
d : x y 10 0
− − =
một góc

ϕ

2 2
a b
a 7b
3
cos
b 7a5
a b 2

 =
⇒ = ϕ = ⇔

=

+



Với
(
)
a 7b AB :
= ⇒

7x y 14 0
+ − =

AB cắt d tại
( )
A A 3; 7
⇒ −
và B đối xứng A qua
( )
M B 1;7



AM'B ABC
1 1
AB 10 2 S AB.d M',AB 48 S AC 2AM'
2 2
∆ ∆
⇒ = ⇒ =   = = ⇒ =
 
 


(

)
C 17; 9
⇒ −


Với
( )
b 7a AB :
= ⇒

x 7y 2 0
+ − =


AB cắt d tại
( )
A A 9; 1
⇒ −
và B đối xứng A qua
( )
M B 5;1
⇒ −


AM'B ABC
1 1
AB 10 2 S AB.d M',AB 48 S AC 2AM'
2 2
∆ ∆
⇒ = ⇒ =   = = ⇒ =

 
 


(
)
C 11; 15
⇒ −

Vậy,
( ) ( ) ( )
A 3; 7 , B 1;7 , C 17; 9
− −
hoặc
( ) ( ) ( )
A 9; 1 , B 5;1 ,C 11; 15
− − −
là tọa độ cần
tìm.
2.

Nếu đường thẳng

cắt đoạn BC tại 1 điểm M . Khi đó:
d B, d C, BM CM BC
 ∆ +  ∆ ≤ + =
   
. Đẳng thức xảy ra khi đường thẳng

vuông

góc với
BC
.

Nếu đường thẳng

không cắt đoạn
BC.
Gọi
(
)
I 5;6
là trung điểm
BC.

Ta có: d B, d C, 2d I, 2AI
 ∆ +  ∆ ≤  ∆ ≤
     
. Đẳng thức xảy ra khi đường thẳng


vuông góc với AI


+
Nguyễn Phú Khánh

543



ABC

nhọn nên
2AI BC
>
, do đó
d B, d C,
 ∆ +  ∆
   
lớn nhất khi và chỉ khi
đường thẳng

đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
(
)
AI 4; 5
=


Đường thẳng cần tìm:
(
)
(
)
4 x 1 5 y 1 0
− + − =
hay
4x 5y 9 0

+ − =


Ví dụ 12
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho đường thẳng

:

x 2y 3 0
− − =
và hai điểm
( )
A 3;2 ,
( )
B 1;4

.
1
. Tìm điểm
M
thuộc đường thẳng

sao cho
MA MB
+
nhỏ nhất.
2.
Viết phương trình đường thẳng

d'
sao cho đường thẳng
+ + =
d :3x 4y 1 0
là đường
phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
d

d'
.

Lời giải
1.
Nhận thấy
A

B
nằm về một phía so với đường thẳng

. Gọi
A'
là điểm
đối xứng với
A
qua

. Khi đó với mọi điểm
M
thuộc


, luôn có:
MA MA'
=

Do đó:
MA MB A'M MB A'B
+ = + ≥
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
= ∩ ∆
M A'B
. Vì
⊥ ∆
A'A
nên
AA'
có phương trình:
2x y 8 0
+ − =

Gọi
+ − =

= ∆ ∩ ⇒

− − =

2x y 8 0
H AA' H :
x 2y 3 0



19
x
19 2
5
H ;
2 5 5
y
5

=


 
⇔ ⇒

 
 

=


.

H
là trung điểm của
AA'
nên

M

A'
A
B
M

A' H A
A' H A
23
x 2x x
23 6
5
A' ;
6 5 5
y 2y y
5

= − =


 
⇒ −

 
 

= − = −



Suy ra

28 26
A'B ;
5 5
 
= −
 
 

, khi đó phương trình A'B:
13x 14y 43 0
+ − =

Tọa độ M thỏa hệ phương trình:

=

− − =



 
+ − =


=


16
x
x 2y 3 0

5
13x 14y 43 0 1
y
10



+
Nguyễn Phú Khánh

544

 

 
 
16 1
M ;
5 10

2.
Gọi
I
là giao điểm của


d
nên tọa độ điểm
I
thỏa hệ phương trình :


x 2y 3 0 x 1
3x 4y 1 0 y 1
− − = =
 

 
+ + = = −
 
( )
I 1; 1
⇒ −

Vì d là phân giác của góc hợp bởi giữa hai đường thẳng

và d' nên d và d' đối
xứng nhau qua
d
, do đó
I d'

.
Lấy
( )
∈∆
E 3;0 , tìm được
3 16
F ;
5 5
 


 
 
là điểm đối xứng với E qua d và F d'


Suy ra
2 11
FI ;
5 5
 
=
 
 

, khi đó phương trình
d':11x 2y 13 0
− − =
.

Ví dụ 13
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho tam giác ABC
1
.
( ) ( )
M 1; 1 ,N 0;2
− −
lần lượt là trung điểm của

AB,AC

( )
D 1;0 là chân đường
phân giác trong góc
A
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
2
.
( )
M 1;4 ,
( )
N 1;3

là trung điểm của
BC,CA

1 5
H ;
3 3
 

 
 
là trực tâm tam giác
ABC .
3.

(
)

(
)
(
)
D 2; 1 ,E 2;2 ,F 2;2
− −
là chân đường cao hạ từ
A,B,C
. Xác định tọa độ các
đỉnh của tam giác
ABC
.


Lời giải
1.
Gọi
( ) ( ) ( )
A a; b B 2 a; 2 b ,C a;4 b
⇒ − − − − − −
.
Suy ra
( )
BD a 3; b 2 ,
= + +


( )
CD a 1;b 4
= + −


.

B,C,D
thẳng hàng nên
a 3 b 2
a 1 b 4
+ +
=
+ −
3a b 7 0 b 3a 7
⇔ − + = ⇒ = +

( )
1 .
Mặt khác D là chân đường phân giác trong góc A nên
(
)
(
)
AD,AB AD,AC
=
   

(
)
(
)
AD.AB AD.AC
cos AD,AB cos AD,AC

AB AC
⇔ = ⇔ =
   
   

( )




+
Nguyễn Phú Khánh

545


(
)
(
)
(
)
AD 1 a; b ,AB 2a 2; 2b 2 ,AC 2a;4 2b
= − − = − − − − = − −
  

Nên
( )
( )( ) ( )
( ) ( )

( ) ( )
( )
2 2 2
2
a 1 a 1 b b 1 a 1 a b 2 b
a 1 b 1 a b 2
− + + + − + −
∗ ⇔ =
+ + + + −

( )
2

Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có:
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )
2 2
2 2 2
2
a 1 3a 7 3a 8 a a 3a 5 3a 7
a 1 3a 8 a 3a 5
− + + + − + + +

=
+ + + + +

2 2
2 2
2a 9a 11 2a 7a 7
2a 10a 13 2a 6a 5
+ + + +
⇔ =
+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2a 9a 11 2a 6a 5 2a 7a 7 2a 10a 13 0⇔ + + + + − + + + + =
( )
(
)
3 2 2
a 6a 12a 8 0 a 2 a 4a 4 0 a 2,b 1
⇔ + + + = ⇔ + + + = ⇔ = − =
.
Vậy,
( ) ( ) ( )
A 2;1 ,B 0; 3 ,C 2;3− − .
Gợi ý cách khác
:
Gọi
M'
là điểm đối xứng của

M
qua
AD

AC M'N


Gọi N' là điểm đối xứng của N qua AD và AB MN'≡

2.
Gọi
(
)
(
)
(
)
C x; y B 2 x;8 y , A 2 x;6 y
⇒ − − − − −


1 5
H ;
3 3
 

 
 
là trực tâm tam giác
ABC

nên
( )
AH.BC 0

CH.MN 0

=



=


 
 


( )
7 23
AH x; y , BC 2x 2; 2y 8
3 3
 
= + − + = − −
 
 
 
,
( )
1 5
CH x; y , MN 2; 1

3 3
 
= − − − = − −
 
 
 

Nên
( )
( ) ( )
( )
7 23
x 2x 2 y 2y 8 0 1
3 3
1 5
2 x y 0 2
3 3

   
+  −  + − + − =

   
 

   
∗ ⇔

 

− + + =

 

 


(
)
2 2x y 1 0 y 1 2x
⇔ + + = ⇒ = − −
thay vào
(
)
1
ta được :


+
Nguyễn Phú Khánh

546

( ) ( )
2
7 26
x 2x 2 2x 10 4x 0 15x 86x 123 0
3 3
   
+ − + + + = ⇔ + + =
   
   


x 3⇔ = − hoặc
41
x
15
= −
.


(
)
(
)
(
)
x 3 y 5 A 1;1 , B 5;3 , C 3;5
= − ⇒ = ⇒ −



41 67 11 23 71 53 41 76
x y A ; , B ; , C ;
15 15 15 15 15 15 15 15
     
= − ⇒ = ⇒ −
     
     
.
3.
Gọi

(
)
H a; b
là trực tâm tam giác ABC.
Ta có tứ giác
BDHF, CDHE, BCEF
là các tứ giác nội tiếp nên suy ra








HDF HBF; HDE HCE; HBF HCE HDF HDE AH= = = ⇒ = ⇒ là phân giác trong
góc

EDF
.
Tương tự, ta có
BH
là phân giác trong
của góc

DEF
. Suy ra H là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác
DEF .
Ta có :

EH.EF EH.ED
EF ED
FH.FE FH.FD
EF FD

=




=


   
   
, giải hệ này ta
tìm được
a 1,b 1
= =
hay
(
)
H 1;1
.
F
H
E
D
B
A

C

Suy ra
(
)
HD 1; 2
= −

nên phương trình
BC
:
x 2y 4 0
− − =
.

( )
HE 1;1=

nên phương trình AC :
x y 4 0+ − =


(
)
HF 3;1
= −

nên phương trình AB :
3x y 8 0
− + =

.

( )
3x y 8 0 x 1
A AB AC A : A 1;5
x y 4 0 y 5
 − + =  = −
= ∩ ⇒ ⇔ ⇒ −
 
+ − = =
 

Tương tự, ta tìm được
(
)
(
)
B 4; 4 ,C 4;0
− −
.

Ví dụ 14
. Trong mặt phẳng toạ độ đề các vuông góc
Oxy,
cho điểm
( )
A 3;2 , các


+

Nguyễn Phú Khánh

547

đường thẳng
+ − =
1
d : x y 3 0
và:
+ − =
2
d : x y 9 0
. Tìm tọa độ điểm

1
B d
, và


2
C d
sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.

Lời giải

∈ + − =
1
B d : x y 3 0
nên
( )

B b;3 b− ,
∈ + − =
2
C d : x y 9 0
nên
( )
C c;9 c− .
Tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi

=
 =


 

=



2 2
AB AC
AB AC
AB AC
AB.AC 0
 

Hay
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
2 2 2 2

b 3 b 1 c 3 c 7
b 3 c 3 b 1 c 7 0

− + −
=
= − + −


− − + − −


.
Đặt
= − = −
u b 3,v c 2
, ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
2 2 2
2
u u 2 v 1 v 5
u v 1 u 2 v 5 0

+ + = − + −


− + + − =




( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2
2
2
3u 5
v
3u 5
v
u 1
u 1 v 3 3
u 1
4
u 1 3
uv 3u v 5 0
u 1 4
u 1
 +
=
 +


=
+

 + = − +
+

⇔ ⇔ ⇔
  
+ = +
− + − =
  

+ =


+


u 1
v 4
 =


=

u 3
v 2
 = −

=


Vậy có hai cặp điểm thỏa yêu cầu bài toán là:
( ) ( )
B 4; 1 ,C 6;3− hoặc
(

)
(
)
B 0;3 ,C 4; 5
.
Chú ý:
Ngoài cách trên, ta có thể giải theo cách khác như sau:
Tịnh tiến hệ trục tọa độ Oxy về hệ tục XAY theo véc tơ OA

, ta có công thức dời
trục:
 = +

= +

x X 3
y Y 2
.
Trong hệ trục mới, ta có phương trình của
1
d : X Y 2 0,+ + =

2
d : X Y 4 0+ − =
.
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên phép quay
±

0
(A, 90 )

Q : B C


±
∈ ⇒ ∈ =
'
1 1 0 1
(A; 90 )
B d C d Q (d )
, do đó ≡ ∩
'
2 1
C d d .

Xét phép quay
0
(A;90 )
Q
, ta có phương trình − − =
'
1
d : X Y 2 0
Do đó tọa độ của
C
là nghiệm của hệ:
 − − =  =  =
⇔ ⇒
  
+ − = = =
  

X Y 2 0 X 3 x 6
X Y 4 0 Y 1 y 3
.

Xét phép quay

0
(A; 90 )
Q
, ta có phương trình − + =
'
1
d : X Y 2 0



Nguyễn Phú Khánh

548

Do đó tọa độ của C là nghiệm của hệ:
 − + =  =  =
⇔ ⇒
  
+ − = = =
  
X Y 2 0 X 1 x 4
X Y 4 0 Y 3 y 5
.
Từ đó ta tìm được B, C.


Ví dụ 15
. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy,
cho hình thang cân ABCD có diện
tích bằng
18,
đáy lớn CD

nằm trên đường thẳng có phương trình:
x – y 2 0.+ =

Biết hai đường chéo
AC,BD
vuông góc với nhau và cắt nhau tại điểm
(
)
I 3;1 .
Hãy
viết phương trình đường thẳng
BC
biết điểm
C
có hoành độ âm.

Lời giải
ICD


cân tại

(
)
I 3; 1
,
(
)
(
)
C t; t 2 d
+ ∈
với
t 0,
<

2
IC 2t 4t 10,= − +

( )
IH d I,CD 2 2= = ⇒
2
CI 4 2t 4t 10= = − +
t 3⇒ = ( không thỏa ) hoặc
( )
t 1 C 1;1= − ⇒ −
(
)
(
)
H a; a 2 d ,
+ ∈


(
)
IH a 3;a 1 ,
= − +


IH CD a 3 a 1 0 a 1⊥ ⇔ − + + = ⇔ =
 

(
)
(
)
H 1;3 D 3; 5 CD 4 2
⇒ ⇒ =

( )
IC : y 1,=
( ) ( )
A x;1 IC x 3 IA x 3∈ > ⇒ = −
2
IK x 3 AB x 3 2
2
= − ⇒ = −

IAB∆ vuông cân
(
)
(

)
ABCD
AB CD . IH IK
S
2
+ +
=

( )
2
36 x 3 2 4 2 2 2 x 3
2
 
⇔ = − + + −
 
 
 

( )
2
36 x 3 4
⇔ = − +
x 3 2 x 1⇔ − = ⇔ = ( không thỏa ) hoặc x 5=
( )
A 5;1⇒
( )
AB d : x y 4 0
B 3; 1 AB DI BC : x 2y 1 0
DI : x 3
− − = 

⇒ − = ∩ ⇒ + − =

=





×