Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bộ đề thi lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.7 KB, 34 trang )

Bé ®Ị kiªm tra häc kú m«n vËt lý 8
n¨m häc :2010-2011
®Ị 1:§Ị kiĨm tra. häc k× i. M«n vËt lÝ 8
(thêi gian lµm bai 45 phót)
I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển …
a. Càng tăng. b. Càng giảm.
c. Không thay đổi. d. Có thể tăng cũng có thể
giảm.
2. Muốn tăng áp suất thì …
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bò ép.
c. Tăng diện tích bò ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3. Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe dừng lại người ta dùng cái
phanh (thắng) xe để :
a. Tăng ma sát trượt. b. Tăng ma sát lăn.
c. Tăng ma sát nghỉ. d. Cả a, b,c đều đúng.
4. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có :
a. Ma sát trườt b. Ma sát lăn.
c. Ma sát nghỉ. d. Quán tính.
5. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chòu tác dụng của hai lực cân
bằng thì sẽ …
a. Chuyển động đều. b. Đứng yên.
c. Chuyển động nhanh dần. d. Chuyển động tròn.
6. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào
không đúng ?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôô đứng yên so với người lái xe
c. Ôô chuyển động so với người lái xe.
d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
7. Đơn vò của vận tốc là :


a. km.h b. m.s
c. s/m d. km/h
8. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bình bò
nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
a. Đột ngột giảm tốc độ. b. Đột ngột tăng tốc độ.
1
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II / TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1: Biểu diện trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích tùy chọn).(2
điểm)
Câu 2 2,0®iĨm: Một người đi xe đạp xuống một các dốc dày150m hết
30s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đọan đường dày50m trong 20s rồi
dừng hẳn. Tính v
tb
của người đi xe trên mấy quãng đường và trên
cả đọan đường ra m/s ? ra kg/h ? (2 điểm)
Câu 3:(2 điểm). Tính áp suất của một ơtơ nặng 4tÊn có diện tích các bánh xe
tiếp xúc với mặt đất nằm ngang là 500cm
2
.
§¸p ¸n:®Ị1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ý đúng b d a c b c d d
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hình vẽ phải đảm bảo :
-Điểm đặt (0,5 đ)
P=1500N
-Phương, chiều (0,5 đ)

-Tỉ xích, độ lớn (tương ứng với tỉ xích) (0,5 đ)
P
-Kí hiệu (0,5 đ)
Câu 2 :
Cho biết Giải
S
1
= 150 m Vận tốc trung bình trên quãng
đường 1 :
t
1
= 30s V
tb1
=
t
S
1
=
30
150
= 5 m/s = 18 km/h
(1đ)
2
S
2
= 50 m Vận tốc trung bình trên quãng
đường 2 :
t
2
= 20s V

tb2
=
2
2
t
S
=
20
50
= 2,5 m/s = 9 km/h
(1đ)
V
tb1
= ? m/s = ? km/h Vận tốc trung bình trên cả 2 quãng
đường :
V
tb2
= ? m/s = ? km/h V
tb
=
21
21
tt
SS
+
+
=
2030
50150
+

+
= 4 m/s =
14,4 km/h
V
tb
= ? m/s = ? km/h
(1,5đ)
(0,5đ)
Câu 3 :
tóm tắt (0,5điểm) Giải
F = 40 000N áp suất của xe ơtơ lên mặt đường là:
S = 500cm
2
= 5.10
– 2
p = = = 800 000(N/m
2
). (1,5 điểm)
Tính: p = ?
®Ị2:§Ị kiĨm tra häc k× 2
(n¨m häc 2010-2011)
M«n: VËt lÝ Líp 8
Thêi gian 45 Phót (Kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
C©u 1: (1®)
Tại sao muốn đun nóng chất lỏng hoặc chất khí phải đun từ phía dưới?
C©u 2 (1®)
N¨ng st táa nhiƯt cđa nhiªn liƯu lµ g×? Nãi n¨ng st táa nhiƯt cđa than ®¸
lµ : 27.10
6
J/kg cã nghÜa lµ g×?

C©u3: (1®)
Ta ®· biÕt chiÕc phÝch ®ùng níc (b×nh thủ). H·y cho biÕt v× sao nã l¹i ®ỵc
chÕ t¹o hai líp vá thủ tinh.
C©u 4: (2,5®)
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được
4,5km trong 30 phút. Tính công và công suất trung bình của con ngựa?
C©u 5 ( 4,5®)
3
Thả một quả cầu nhơm có khối lượng m
1
kg được đun nóng tới 100
o
c vào
500g nước ở 20
o
c. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều
bằng 25
o
c. Tính khối lượng quả cầu ( Xem như chỉ có quả cầu và nước
truyền nhiệt cho nhau). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K vµ cđa
Nh«m lµ 880J/kg.K
§¸p ¸n ®Ị2 kiĨm tra häc k× 2 ( N¨m häc 2010-2011)
M«n : VËt lÝ 8
C©u 1 (1®)
Để phần chất lỏng hoặc chất khí ở dưới nóng lên trước, nở ra,
trọng lượng riêng giảm( nhẹ hơn), nổi lên trên; phần ở trên chưa
được đun nóng, nặng hơn, chìm xuống tạo thành dòng đối lưu.

C©u 2: (1®)
- N¨ng st táa nhiƯt cđa nhiªn liƯu lµ nhiƯt lỵng táa ra khi 1kg nhiªn liƯu

bÞ ®èt ch¸y hoµn toµn
0,5®
- N¨ng st táa nhiƯt cđa than ®¸ lµ : 27.10
6
J/kg cã nghÜa lµ 1kg than ®¸ bÞ
®èt ch¸y hoµn toµn táa nhiƯt b»ng 27.10
6
J
0,5®
C©u 3 (1®)
Së dÜ phÝch lµ b×nh thủ tinh hai líp lµ do t¸c dơng chÝnh cđa b×nh thủ lµ
c¸ch nhiƯt bªn trong víi m«i trêng ngoµi. Gi÷a hai líp thủ tinh lµ ch©n
kh«ng ®Ĩ ng¨n c¶n sù dÉn nhiƯt. Hai mỈt ®èi diƯn cđa hai líp thủ tinh ®ỵc
tr¸ng b¹c ®Ĩ ph¶n x¹ c¸c tia nhiƯt trë l¹i níc ®ùng trong phÝch . Nót phÝch
cã t¸c dơng ng¨n c¶n sù trun nhiƯt b»ng ®èi lu ra m«i trêng ngoµi.

C©u 4 (2,5®)
- Tãm t¾t bµi to¸n
0,5®
F = 80N;
s = 4,5Km =4500m;
t = 30 ph =1800s.
- Công của con ngựa:
0,5®
A = F.s = 80.4 500 = 360 000 J
0,5®
4
- Coõng suaỏt trung bỡnh cuỷa ngửùa:
0,5đ


W
t
A
P 200
1800
360000
===

0,5đ
Câu 5 (4,5đ)
- tóm tắt bai toán
0,5đ
Nhit lng qu cu nhụm to ra
0,5đ
Q
1
= m
1
c
1
(t
1
t) = m
1
. 880.75 = m
1
. 66000(J)
0,5đ
Nhit lng nc thu vo
0,5đ

Q
2
= m
2
c
2
(t- t
2
) = 0,5.4200.5 = 10500 (J)

Nhit lng qu cu to ra bng nhit lng nc thu vo
0,5đ
Q
1
= Q
2
m
1
.66000 =10500
0,5đ
=> m
1


0,16 (kg)
0,5đ
đề3
Bài kiểm trahọckỳi môn vật lý 8
Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài 45


Phn I. Trc nghim(4 im). Khoanh trũn ch cỏi ng trc phng
ỏn tr li ỳng nht.
Cõu 1. Mt ụ tụ ch khỏch ang chy trờn ng. Cõu mụ t no sau õy l
sai?
5
A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe. B. Ô tô đang chuyển
động so với mặt đường.
C. Hành khách đang đứng yên so với Ô tô. D. Hành khách đang
chuyển động so với người lái xe.
Câu 2 Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển
động.
Câu 3 Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Câu 4 Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía
trước, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 5 Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không
phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện
làm mòn đế dày.
CLực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D.Lực xuất hiện giữa dây Cua

roa với bánh xe chuyển động
Câu 6 Công thức tính áp suất.
A. p =
S
F
B. p =
F
S
C. p = d.h D. Cả A, B, C, đều sai.
Câu 7 Muốn làm tăng, giảm áp suất thì phải làm như thế nào? Trong các
cách sau đây cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép.
Câu 8 Hiện tượng nào sâu đây do áp suấy khí quyển gây ra.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
C. Dùng ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
Phần II Tự Luận (6 điểm). Trả lời câu hỏi
6
Cõu 1 :(1,5 im )Biu din trng lc ca mt vt l 1 500N ( t xớch 1cm
ng vi 500N )
Cõu 2: (2,5 im ): Một vận động viên xe đạp thực hiện cuộc đua vợt đèo
nh sau:
- Đoạn lên đèo dài 45 km đi hêt 2 giờ 30 phút
- Đoạn xuống đèo dài 30 km đi hết 30 phút
Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên mỗi đoạn đờng và cả
quãng đờng.

Cõu 3:(2 im). Tớnh ỏp sut ca mt ụtụ nng 4tấn cú din tớch cỏc bỏnh xe
tip xỳc vi mt t nm ngang l 500cm
2
.
ỏp ỏn biu im (đề3)
Phn I Trc nghim ( 4 im ) Mi ý ỳng 0,5 im.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn D B C A C A B C
im 0,5
i
m
0,5im 0,5im 0,5im 0,5im 0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
Phn II T Lun ( 6 im )
Cõu 1: V ỳng mi cõu theo ỳng t xớch c : 0,5 im.
Cõu 2: Túm tt ( 0, 5 im ) Gii:
AB = 500m Gi S
1
v S
2
l quóng ng i c cho n khi gp
nhau
v
1
= 20m/s ca cỏc vt, C l v trớ hai vt gp nhau(Hỡnh v). (
0,5 im)

v
2
= 10m/s Vt A Vt B
_____________ C
( ch gp)
t = ? Tỡm V trớ gp nhau.
Ta cú: S
1
= v
1
.t; S
2
= v
2
.t. (0,5 im)
Khi hai vt gp nhau: S
1
S
2
= AB = 500m.
(0,5 im)
AB = S
1
S
2
= (v
1
v
2
).t t = = = 50s

(0,5 im)
V trớ gp: AC = v
1
.t = 20.50 = 1000m
(0,5 im)
Vy sau 50 giõy thỡ hai vt gp nhau. V trớ gp nhau
cỏch A 1000m
7

Câu 3: tóm tắt (0,5điểm) Giải
F = 40 000N áp suất của xe ôtô lên mặt đường là:
S = 500cm
2
= 5.10
– 2
p = = = 800 000(N/m
2
). (1,5 điểm)
Tính: p = ?
®Ò4
®Ò kiÓm tra vËt Lý 8 kúi
(Thêi gian lµm bµi 45’)
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án
trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5 điểm). Có một ô tô đang chuyển động trên đường nếu chọn người
lái xe làm vật mốc thì:
A.Ô tô đang chuyển động. B. Hành khách đang chuyển
động.
8
C. Cột điện bên đường đang chuyển động. D. Người lái xe đang chuyển

động.
Câu 2(0,5 điểm).Chuyển động của xe ôtô khi đi từ Mai Châu lên Noong
luông là.
A.Chuyển động đều. B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động nhanh dần. D. Chuyển động chậm dần.
Câu 3(0,5 điểm). Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ
như thế nào?
A. Vận tốc không thay dổi. B. Vận tốc giảm dần
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc có thể tăng dần và cũng có thể
giảm dần.
Câu 4(0,5 điểm). Hành khách ngồi trên Ôtô đang chuyển động bỗng thấy
mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 5(0,5 điểm).Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp
nào không phải là lực ma sát.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế dày.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện giữa dây Cua roa với bánh xe chuyển động.
Câu 6(0,5 điểm). Chất lỏng gây áp suất như thế nào lên đáy bình, thành bình
và các vật ở trong lòng nó.
A. Theo một phương. B. Không theo phương nào.
C. Theo mọi phương. D. Cả câu A, B, C, đều sai.
Câu 7(0,5 điểm). Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p =
S
F
B. p =
F

S
C. p = d x h D. Cả A, B, C, đều sai.
Câu 8(0,5 điểm). Hiện tượng nào sâu đây do áp suấy khí quyển gây ra.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ.
C. Dùng ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
Phần II Tự Luận(6 điểm).
Câu 1: Biểu diễn các lực sau đây ; ( 1 điểm )
a) Trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xích 1cm ứng với 500N )
b) Lực kéo một sà lan là F = 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải.(tỉ xích 1cm ứng với 500N).
9
Cõu 2 ( 3 im ): Hai vt xut phỏt t A v B cỏch nhau 500m, chuyn ng
cựng chiu theo hng t A n B. Vt th nht chuyn ng u t A vi
vn tc 20m/s, vt th hai chuyn ng u t B vi vn tc 10m/s. Sau bao
lõu hai vt gp nhau? Gp nhau ch no?
Cõu 3(2 dim). Mt xe tng cú trng lng 350000N. Tớnh ỏp sut ca xe
tng lờn mt ng nm ngang, bit rng din tớch tip xỳc ca cỏc bn xớch
l 2,5m
2
.
ỏp ỏn biu im(đề4)
Phn I Trc nghim ( 4 im ) Mi ý ỳng 0,5 im.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp
ỏn
C B D C C C C C
i
m

0,5
i
m
0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
0,5i
m
Phn II T Lun ( 6 im )
Cõu 1: V ỳng mi cõu theo ỳng t xớch c : 0,5 im.
Cõu 2
Cõu 3 túm tt (0,5im) Gii
F = 350000N ỏp sut ca xe tng lờn mt ng l:
S = 2,5m
2
p = = = 140000N/m
2
. (1,5 im)
Tớnh p = ?
đề5
Bài kiểm tra học kì i môn vật lý8

Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài 45

đề bài
Câu 1 (2 điểm)
a. Chuyển động cơ học là gì? Lấy ví dụ về chuyển động cơ học, chỉ rõ
vật mốc?
b. Viết công thức tính lực đẩy Ac si mét. Nêu tên và đơn vị đo của các
đại lợng trong công thức
Câu 2 (2,5 điểm) Hai vt xut phỏt t A v B cỏch nhau 500m, chuyn
ng cựng chiu theo hng t A n B. Vt th nht chuyn ng u t A
10
vi vn tc 20m/s, vt th hai chuyn ng u t B vi vn tc 10m/s. Sau
bao lõu hai vt gp nhau? Gp nhau ch no?
Câu 3 (2 điểm) Trong trờng hợp nào dới đây, loại lực ma sát nào đã xuất
hiện?
a. Kéo hộp gỗ trợt trên bàn.
b. Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phơng ngang,
cuốn sáchvẫn đứng yên
Câu 4 (2,5 điểm) Ngời ta dùng lực kéo 125N để đa một vật có khối lợng
50kg lên cao 2 m bằng mặt phẳng nghiêng.
a. Tính công phải dùng để đa vật lên cao .
b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
Câu 5 (1 điểm) Một vật có trọng lợng riêng là2600N/m
3
nhúng vào trong n-
ớcthì nặng 150. Hỏi ở trong không khí nó nặng bao nhiêu? Cho trọng lợng
riêng của nớc là 10000N/m
3
H ớng dẫn giải và biểu điểm(đề5)

Câu 1 (2đ)
Vận tốc trung bình trênđoạn đờng lên đèo :
S
1
45
V
1
= = = 18 km/h (0,5đ)
T
1
2,5
Vận tốc trung bình trên đoạn đờng xuống đèo:

S
2
30
V
2
= = = 60 km/h (0,5đ)
T
2
0,5
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng đua:
S
1
+ S
2
45 + 30
V
TB

= = = 25 km/h (1đ)
T
1
+ T
2
2,5 + 0,5
Câu 2: (3đ)
Tóm tắt bài toán (0,5đ)
a. Công dùng đa vật lên cao:
A = P.h = 10.m.h = 10.50.2 = 1000J (1đ)
b. Chiều dài mặt phẳng nghiêng :
A= F.l " l =
F
A
=
125
1000
= 8(m) (1đ)
Kết luận bài toán (0,5đ)
-
đề6
THI HKII NM HC 2010-2011
MễN THI VT Lí 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt
11
I Trắc nghiệm 3đ
Câu 1: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra trong môi trường nào?
A. Lỏng. B. Chân không. C. Rắn. D. Khí.
Câu 2: Vì sao vào mùa hè, nếu mặc áo tối màu đi ra đường lại cảm thấy
người nóng hơn khi mặc áo sáng màu?

A. Vì áo tối màu hấp thụ nhiệt kém hơn. B. Vì áo tối màu dẫn nhiệt tốt
hơn.
C. Vì áo tối màu giúp đối lưu xảy ra dễ hơn. D. Vì áo tối màu hấp thụ
nhiệt tốt hơn.
Câu 3: Nhiệt lượng là gì?
A. Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
B. Là phần năng lượng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
C. Là phần thế năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
D. Là phần động năng mà vật nhận thêm được hoặc mất bớt đi trong quá trình
truyền nhiệt
Câu 4 Mội trường nào không có nhiệt năng?
A. Chân không. B. Rắn. C. Khí. D. Lỏng.
Câu 5 Có hai cốc nước giống hệt nhau. Đưa cốc thứ nhất lên đặt ở đỉnh núi,
cốc thứ hai đặt ở chân núi.So sánh nhiệt năng của 2 cốc?
A. Chỉ so sánh được khi 2 cốc ở cùng một vị trí. B. Nhiệt năng của 2 cốc
như nhau.
C. Nhiệt năng của cốc 2 lớn hơn. D. Nhiệt năng của cốc 1
lớn hơn.
Câu 6 Máy bay đang bay trên trời. Nhận xét nào sau đây là đầy đủ nhất?
A. Máy bay có động năng và nhiệt năng. B. Máy bay có cơ năng và nhiệt
năng.
C. Máy bay có động năng và thế năng. D. Máy bay có thế năng và nhiệt
năng.
Câu 7 Mùa đông, khi ngồi cạnh là sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của
lò sưởi đã truyền tới người bằng cách nào?
A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn
nhiệt, đối lưu.

Câu 8 Hãy phán đóan xem, trong thí nghiệm Bơ-rao, nếu ta tăng nhiệt độ của
nước thì các hạt phấn hoa chuyển động như thế nào?
A. Không đóan được B. Chuyển động chậm hơn.
C. Chuyển động nhanh hơn. D. Chuyển động không đổi.
Câu 9 Đổ 15ml đường vào 40ml nước, thể tích hỗn hợp nước đường là?
12
A. 45ml. B. 60ml. C. Lớn hơn 55ml. D. Nhỏ hơn
55ml.
Câu 10 Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào?
A. Khí và rắn. B. Rắn, lỏng, khí. C. Lỏng và rắn. D. Lỏng và
khí.
Câu 11 Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Phân tử và nguyên tử chuyển động không liên tục B. Phân tử là một
nhóm nguyên tử kết hợp lại C. Nguyên từ là hạt chất nhỏ nhất.
D.Giữa các nguyên tử, phân tử có khỏang cách
Câu 12 Nhiệt năng của một vật là:
A. tổng động năng của các phân tử cấu tạo lên vật .
B. tổng cơ năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng thế năng hấp dẫn của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng thế năng đàn hồi của các phân tử cấu tạo nên vật.
II Tự luận 7đ
1. Tại sao bát đĩa thường làm bằng sứ? (1đ)
2. Nêu nguyên lý truyền nhiệt của hai vật? (2đ)
3. Thả một quả cầu bằng thép được nung nóng ở nhiệt độ 60
o
C vào chậu
chứa 2kg nước ở nhiệt độ 20
o
C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và
nước đều bằng 23

o
C . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg.K và
nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K.
a) Tính nhiệt lượng của nước thu vào.
b) Tính khối lượng miếng thép. (4đ)
ĐÁP ÁN ®Ò6 THI HKII MÔN VẬT LÝ 8
Năm học 2010 – 20111
I Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/a B D A A C B C C D D A A
II Tự luận (7đ) 1
1) Vì sứ dẫn nhiệt kém, giữ thức ăn nóng lâu (hoặc cầm bát, đĩa ít bị nóng)
(1đ)
2) Nguyên lí truyền nhiệt của hai vật 2đ
13
- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau (1đ)
- Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào (1đ)
3) 4đ
3a. (2,25đ) a) Nhiệt lượng nước thu
Tóm tắt, đổi đơn vị đúng 0,5đ
Lời giải 0,25đ Q2 = m2c2( t
o
2 – t
0
1 )
Cơng thức 0,5đ
Thế số đúng 0,5đ = 2.42009(23 – 20)
Tính tốn đúng 0,5đ = 25200 J
3b (1.75đ) b) Khối lượng miếng thép

Lời giải 0,25đ m1 = Q2/ c1(t
o
1 –
t
o
2)
Cơng thức 0,5đ
Thế số đúng 0,5đ = 25200/ 460(60– 23)
Tính tốn đúng 0,5đ = 1,48 kg
Đơn vị sai - 0,25đ/1 lần
®Ị7
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011
Môn: vật lí 8
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em
cho là đúng ( 2 điểm)
1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của
các phân tử chất lỏng:
A. Hỗn độn B. Không ngừng
C. Không liên quan đến nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây
tra hiện tượng khuếch tán.
2. Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thò nhiệt năng của
giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Coi như không có
sự thay đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
14
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.

3. Trong các cách sắp xếp nhiệt vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém
hơn sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí B. Đồng, thủy ngân,
nước, không khí.
C. Thủy ngân, đồng nước, không khí D. Không khí, nước,
thủy ngân, đồng
4. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C.Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Cả ở chất lỏng, chất
khí và chất rắn
5. Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng
vào một cốc nước nóng. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại
trên sẽ thế nào?
A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng,
miếng chì
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của
miếng nhôm
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, của
miếng chì
D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau
6. Nhiệt truyền từ bếp ®ến người ®ứng gần bếp chủ yếu bằng hình thức:
A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D.
Dẫn nhiệt và ®đối lưu
7. Cơng thức tính nhiệt lượng Q cần cung cấp ®ể m kg một chất có nhiệt
dung riêng C tăng từ
0
1
t
C ®ến
0

2
t
C là :
A. Q = m .C (t
2
– t
1
) B. Q = m .C (t
2
+ t
1
) C. Q = m .C (t
1
– t
2
)
D. Q =
C
m
(t
2
– t
1
)
8. §Ĩ n©ng nhiƯt ®é cđa 2kg níc tõ 40
0
C lªn 100
0
C. khi ®ã cÇn ph¶i trun
cho níc mét nhiƯt lỵng lµ :

A. 504 kJ B. 503kJ. C. 502k J.
D.304kJ
15
Câu 2. Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dưới đây ( 1
điểm):
1. Nhiệt truyền từ vật (1) sang vật (2) Sự truyền nhiệt
dừng lại khi(3) Nhiệt lượng do vật này (4) bằng nhiệt
lượng do vật khác thu vào
III. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. Tại sao khi mở một lọ nước hoa ( hoặc một lọ dầu xoa) trong lớp
học thì cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa ( hoặc mùi dầu xoa)? Hiện
tượng này gọi là hiện tượng gì? ( 2 điểm)
Câu 2. Nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 27 x 10
6
J/ kg có ý
nghóa gì? (1 điểm)
Câu3. Hãy so sánh nhiệt lượng do 15 kg than đá với 15kg củi khi đốt
hoàn toàn lượng than đá và lượng dầu hỏa nói trên? Từ đó em hãy cho
biết, dùng bếp củi hay bếp than đá có lợi hơn? Vì sao? ( 2 điểm)
Câu 4 . Dùng bếp dầu hỏa để đun sôi 2 lít nước từ 20
0
C đựng trong một
ấm nhôm có khối lượng là 0.5 kg
1. Tính nhiệt lượng do dầu hỏa tỏa ra để đun sôi nước, biết nhiệt dung
riêng của nước là 4200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K. ( 1 điểm)
2. Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu bò đốt
cháy tỏa ra được truyền cho nước, ấm và năng suất tỏa nhiệt của dầu là
44.10
6
J/kg.K ( 1 điểm)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (®Ị7)
MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Câu 1. Đúng một câu được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ.A C B B C D C A A
Câu 2. đúng mỗi từ được 0.25 điểm
(1) có nhiệt độ cao (2) có nhiệt độ thấp (3) nhiệt độ của các
vật bằng nhau (4) tỏa ra
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Vì các phân tử nước hoa chuyển động hỗn độn theo mọi hướng,
nên có một số phân tử này ra khỏi lọ nước hoa hòa lẫn vào các phân tử
không khí và chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía và tới các
16
vò trí khác nhau trong lớp. Hiện tượng này gọi là hiện tượng khuêch tán
(1.5 điểm)
Câu 2. Nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 27 .10
6
J/ kg có ý
nghóa1kg than đábò đốt cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là là 27 .
10
6
J (1 điểm)
Câu 3. (2 điểm)
Tóm tắt:
m
than đá
= 15kg ; Q
than đá
? Q

củi

q
than đá
= 27 x 10
6
J/kg; dùng bếp dầu hay bếp than đá có
lợi hơn vì sao?
m
củi
= 15 kg
0,25 điểm
Giải
Nhiệt lượng do 15 kg than đá bò đốt cháy hoàn toàn tỏa ra
là:
Q
than đá
= m
than đá
. q
than đá
=15 .27 . 10
6
J = 405x10
6
J
Nhiệt lượng do 15 kg dầu bò đốt cháy hoàn toàn tảo ra là
Q
củi
= m

củi
x q
củi
= 15. 10.10
6
= 150. 10
6
J
Vậy Q
than đá
> Q
củi

Dùng bếp than lợi hơn bếp củi vì cùng 1kg , than đá sẽ
tỏa ra một nhiệt lượng lớn hơn củi. Hơn nữa dùng than đá
góp phần bảo vệ rừng
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
(1 điểm)
Câu 4. ( 2, 5 điểm)
Nội dung Điểm
Tóm tắt
v
1
= 2 lít

m
1
= 1kg

m
2
= 0,5 kg
t
1
= 20
0
C
t
2
= 100
0
C
c
1
= 4200J/kg.K
c
2
= 880J/kg.K
q
dầu
= 44. 10
6
J/kg

0,25 điểm
Giải
1. Tính nhiệt lượng do dầu hỏa tỏa ra để đun sôi
nước
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước

1 điểm
0,25 điểm
17
1. Q = ?
2. m
da u à
=?
Q
1
= m
1
.c
1
( t
1
– t
1
) = 2.4200.(100 – 20) =
672000J
Nhiệt lượng cần để đun nóng ấm:
Q
2
= m
2
.c
2
( t
2
– t
2

) = 0,5 . 880. ( 100 – 20) =
35200J
Nhiệt lượng do dầu hỏa tỏa ra để đun nóng
nước và ấm:
Q = Q
1
+ Q
2
= 707200J
2. Tính lượng dầu cần thiết để đun sôi nước
Tổng nhiệt lượng do dầu hỏa tỏa ra:
Hiệu suất H=
tp
Q
Q
= 30% = 30/100


Q
tp
=
100
30
.Q
với - Q :Nhiệt lượng có ích ;
- Q
tp
:nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa
ra
Q

tp
=
100
30
.Q =
100
30
( Q
1
+ Q
2
) = 2357333J
Vì Q
tp
= mq nên m =
tp
Q
2357333
0,051
46000000
kg
q
= =

Vậy lượng dầu cần dùng là 0,051kg
0,25 điểm
0,5 điểm
1 điểm)
0,25
0,5 điểm

0,5 điểm
®Ị8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Mơn: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phỳt (kh«ng kể giao đề)
ĐỀ BÀI
18
Cau 1: (2.0 điểm)
Hãy biểu diễn véc tơ lực sau:
Trọng lượng của một vật nặng 4 kg với tỉ xich 1 cm ứng với 10
N.
Câu 2: (2.5 điểm)
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7 . 10
4
N/m
2
. Diện tích
của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m
2
. Hỏi trọng lượng và khối lượng
của người đó.
Câu 3: (2,5 điểm)
Một người đi xe đạp đoạn đường đầu dài 45 km 2,5 h, đoạn đường sau
dài 30 km hết 1,5 h.
a) Tính vận tốc trung bình trên từng đoạn đường và cả đoạn
đường.
b) Một bạn tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường theo cách
sau
2
21

VV
V
tb
+
=
.
Theo em cách này đúng hay sai ? Vì sao ?
Câu 4 ( 3 điểm):
Một quả cầu có thể tích là 0,002 m
3
được nhúng trong nước.
a) Tính các lực tác dụng lên quả cầu. Biết trọng lượng riêng của nước là
10000
3
m
N
, trọng lượng riêng của quả cầu là 78000
3
m
N
.
b) Quả cầu nổi, chìm hay lơ lửng? Vì sao?
ĐÁP ÁN (®Ò8)
Câu 1: (2.0 điểm)
Tính P = 40 N (0,5 điểm)
Biểu diễn véc tơ lực (1.5 điểm)
10 N
P
Câu 2: (2.5 điểm)
Trọng lực của người:

P = P . S = 17000 . 0,03 = 510 N (1.0
điểm)
Khối lượng của người:
M =
10
P
=
10
510
= 51 kg (1,5
điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Vận tốc trung bình trên đoạn đường đầu là:
19
V
tb 1
=
1
1
t
S
=
5,2
5,4
= 18 (Km/h) (0.75
điểm)
Vận tốc trung bình trên đoạn đường sau là:
V
tb2
=

21
21
tt
SS
+
+
=
5,15,2
3045
+
+
=
4
75S
= 18,75 (km/h) (0,75
điểm)
b) Tính
2
21
VV
V
tb
+
=
là sai (1
điểm)
Câu 4(3 điểm).
Cho: V=0,002 m
3
d

n
=10000
3
m
N
d
v
=78000
3
m
N
(0,5 điểm)
Tính: a) F
A
=? P=?
b) Vật nổi, chìm hay lơ lửng?
Giải
a)Vật nhúng trong nước chịu tác dụng của các lực là:
+ Trọng lực P
+ Lực đẩy Ac si met F
A
Độ lớn của lực đẩy Ac si met là:
F
A
=d
n
.V=10000.0,002= 20 N ( 1 điểm)
Độ lớn của trọng lực là:
P=d
g

.V= 78000.0,002= 156 N ( 0,5 điểm)
b)So sánh lực đẩy Ac si met và trọng lực ta thấy:
F
A
< P Vậy quả cầu sẽ chìm xuống. ( 1.0 điểm)
®Ò9
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
M«n: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phỳt (kh«ng kể giao đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
20
Để tăng nhịêt độ của 1 kg nước thêm 1
0
C nước cần nhận thêm 1 nhiệt
lượng là 4200J .Muốn tăng nhiệt độ của 10 kg nước từ 20
0
C đến 100
0
C
nước cần nhận vào một nhiệt lượng là bao nhiêu ?
Câu 2: (2 điểm)
Một ấm đun nước bằng đất có khối lượng 600g ; chứa 4 lít nước ở 20
0
C.
Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiờu ?
Câu 3( 3 điểm).
Để xác định nhiệt dung riờng của chì , một học sinh làm thí nghiệm như sau:
Thả một miếng chì 300g được lấy từ nước đang sôi ra vào vào một cốc đựng
100g nước ở nhiệt độ 34

0
C và thấy nước nỳng lờn tới 40
0
C.
a. Tính nhiệt dung riêng của chì.
b. Tại sao kết quả tìm được không phù hợp với bảng nhiệt dung riêng
trong sách giáo khoa.
Câu 4( 2 điểm ).
Một cần trục năng một vật nặng khối lượng là 600kg lờn độ cao 4,5 m trong
thời gian 12 giừy. Tớnh cụng suất của cần trục.
Câu 5( 1 điểm ).
Năng suất tỏa nhiệt q = 44.10
6
J/kg, em hiểu ý nghĩa của con số này như thế
nào?
ĐÁP ÁN: (®Ò9)
Câu 1: (2đ): Q=10.4200.80=3360000(J)
Câu 2(2 điểm): Đổi 4 lít = 4kg.
Nhiệt lượng do ấm thu vào : Q
1
= m
1
.c
1
.∆t
1
=0,6.800.(100-20) =38400 J
Nhiệt lượng do nước thu vào: Q
2
= m

2
.c
2
∆t
2
= 4.4200.(100-20)
=134000J
Nhiệt lượng do ấm nước thu vào : Q= Q
1
+ Q
2
= 38400 + 134000 =
1382400J
Câu 3( 3 điểm).
m
1
= 300g = 0,3 kg
Cho t
1
= 100
0
C
m
2
= 100g = 0,1 kg 0,5
đ
t
2
= 34
0

C
t = 40
0
C
c
2
= 4200J/kg.K
Tính a. c
1
= ?
21
b. So sánh c
1
với c của chì trong SGK.
Giải:
a. Nhiệt lượng do chỡ tỏa ra là:
Q
1
= m
1
.c
1
.( t
1
– t ) = 0,3.c
1
.( 100-40 )= 18c
1
0,75
đ

Nhiệt lượng do nước thu vào là:
Q
2
= m
2
.c
2
.( t – t
2
) = 0,1.4200.( 40-34 ) = 2520J
0,75 điểm
Theo phương trỡnh cừn bằng nhiệt ta có:
Q
1
= Q
2
Hay 18c
1
= 2520


c
1
= 2520/18 = 140J/kg.K 1
điểm
b. Kết quả này lớn hơn giá trị của nhiệt dung riêng của chì cho trong
bảng SGK vì trong quá trình ta đã bỏ qua nhiệt lượng do chì truyền cho cốc
đựng nước và môi trường xung quanh.
1 điểm
Câu 4( 2 điểm ).

Cho m = 600kg
h = 4,5 m 0,5 điểm
t = 12s
Tớnh P = ?
Giải
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.600 = 60000N
0,75 điểm
Công của cần trục là:
A = F.s = P.h = 60000.4,5 = 27000J
0,75 điểm
Công suất của cần trục là:
P = A/t = 27000/12 = 2250W 1
điểm
Câu 5( 1 điểm ).
q = 44.10
6
J/kg có nghĩa là 1kg dầu hỏa bị đốt cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt
lượng bằng 44.10
6
J.
22
®Ò10
BÀI KIỂM TRA kú2
Môn: Vật lý 8
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của
phân tử chất lỏng.
A. Hỗn độn. C. Không liên quan đến nhiệt độ.
B. Không ngừng. D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng

khuếch tán.
Câu 2. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt lượng càng lớn.
B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng càng lớn.
C. Thể tích của vật càng to thì nhiệt lượng càng lớn.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng là không đúng?
A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.
B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.
C. Nhiệt năng là năng lượng do chuyển động nhiệt mà có.
D. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo lên vật.
Câu 4. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt.
A. chỉ có ở chất rắn. C. chỉ có ở chất khí.
B. chỉ có ở chất lỏng. D. có cả ở chất rắn , chất lỏng và chất
khí.
Câu 5. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng một qủa cầu bằng nhôm có khối
lượng 50g từ 20
0
C đến 80
0
C là.(Biết nhiệt dung riêng của nhôm bằng
880J/kg.K).
A. 2460J. B. 26400J. C. 2640J. D. 4260J.
Câu 6. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là.
A. Jun, kí hiệu là J. C. Jun.kilôgam, kí hiệu là J.kg .
B. Jun trên kilôgam.kenvin, kí hiệu là
J/kg.K
D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg.
Câu 7. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt giữa hai vật là không đúng?
A. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

B. Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ
hơn.
C. Nhiệt lượng do vật này thu vào bằng nhiệt lượng do vật kia tỏa ra.
23
D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật chỉ dừng lại khi nhiệt độ của hai vật này bằng
nhau.
Câu 8. Nhiệt năng chuyển hóa thành cơ năng trong những trường hợp nào
sau đây?
A. Nút đậy ống nghiệm có chứa nước bật ra khi nước được đun sôi.
B. Dòng nước chảy từ trên cao xuống.
C. Miếng kim loại nóng lên khi được cọ xát nhiều lần vào mặt bàn.
D. Khi bơm bánh xe đạp, bơm nóng lên.
PHẦN II. Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 9. Các chất được cấu tạo từ các ………… và …………… chúng
chuyển động……
Nhiệt độ của vật càng ……… thì chuyển động này
càng………………………………….
Câu 10. Nhiệt năng của một vật là
………………………………………………………. Nhiệt năng có thể thay
đổi bằng cách ………………. ………và …………… có ba hình thức
truyền nhiệt
là…………………………………………………………………………
PHẦN III. Giải các bài tập sau.
Bài 1. Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh . Hỏi nhiệt
năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? Trong hiện tượng
này sự bảo toàn năng lượng được thể hiện như thế nào?
Bài 2.Dùng bếp dầu để đun sôi 1lít nước ở 20
0
C đựng trong 1 ấm nhôm có
khối lượng là 500g

a. Tính nhiệt lượng cần để đun nước, biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K, của nhôm là 880J/kg.K.
b. Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy
tỏa ra được
truyền cho nước, ấm và năng suất tỏa nhiệt của dầu là 44.10
6
J/kg.
ĐÁP ÁN VÀ DỰ KIẾN CHO ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 8(®Ò10)
Phần I: (4 điểm). Mỗi câu làm đúng cho 0,5 điểm.
24
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu
7 Câu 8
C A B A C D B
A
Phần II:(2 điểm) mỗi câu điền đúng cho 1 điểm.
Câu 9. (… “nguyên tử’’, “phân tử”, “không ngừng”).
(…“cao”, “ nhanh”).
Câu 10. (… “tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật).
(… “ thực hiện công”, “ truyền nhiệt”).
(… “ dẫn nhiệt”, “đối lưu”, “ bức xạ nhiệt”).
Phần III:(4 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm).
Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng
của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng.
Sự bảo toàn năng lượng thể hiện ở chỗ nhiệt lượng do miếng đồng toả ra
bằng nhiệt lượng do nước thu vào.
Bài 2.(2,5 điểm).
Tóm tắt (0,5 điểm)
Cho biết

m
1
=1kg
t
1
= 20
o
C
c
1
= 4200J/kg.K
t
2
= 100
o
C
m
2
=500g=0,5kg
Lời giải
a. Nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm sôi là;
Q = Q
1
+ Q
2
= m
1
.c
1
.(t

2
- t
1
) + m
2
.c
2
.(t
2
- t
1
)
thay số: Q = 1.4200.80+0,5.880.80 = 371200(J) (1 điểm).
b. Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra có ích là:
100 371200.100
Q

= Q. = =928000(J).
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×