Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA Lop 5 TUAN 29 CKTKN da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.72 KB, 16 trang )

tuần 29
Ngày soạn : Ngày 26 tháng 3 năm 2011
Ngày giảng: Sáng Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2: Toán:
Tiết 141: ôn tập về phân số
(Tiếp theo)
I - Mục tiêu:
- Biết xác định phân số, biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5a. Hs KT làm đợc bài 1, bài 3. Hs khá
giỏi làm thêm ý b bài 5.
II - Đồ dùng:
- Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: (3 phút)
- Gọi 2 HS lên so sánh phân số:
1
11
6
;
9
3
7
3
<>
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: (28 phút)
a) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu cần
đạt của tiết học


b) Nội dung bài:
Bài 1(149): HS cả lớp
- HS đọc bài
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp
Thời gian: 2 phút
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, đánh giá bài của HS
Bài 2(149): HS cả lớp- HS KT
- HS đọc yêu cầu
- HS tự suy nghĩ dùng bút chì khoanh vào ý
đúng trong SGK, 1 HS làm bảng phụ
Thời gian: 3 phút
- Gọi HS lên treo bảng phụ.
- Nhận xét đánh giá.
- HS giải thích cách làm
Bài 3 (150): HS cả lớp+ HS KT
- HS đọc yêu cầu
- Hs tự làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Thời gian: 5 phút
- Gọi HS lên treo bảng phụ.
- Nhận xét đánh giá.
- HS giải thích cách làm
Bài 4 (150): HS cả lớp- HS KT
- HS đọc bài
- HS tự giải vào vở, 2 HS lên bảng làm.
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét đánh giá.
- HS rút ra 2 cách làm: Quy đồng mẫu số
2 HS lên so sánh phân số:
Câu trả lời đúng là khoanh vào D

- Vì sao em khoang vào ý D
- Tại sao khoanh vào ý B
- HS trình bày cách làm bài
Câu trả lời đúng là khoanh vào B
3 15 9 21
5 25 15 35
= = =
5 20
8 32
=
rồi so sánh 2 phân số hoặc so sánh từng
phấn số với đơn Vỵ rồi so sánh phân số đó.
Bài 5 (150): HS cả lớp- HS KT làm ý a,
HS khá giỏi làm cả bài
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Thời gian: 4 phút
- HS trình bày bài
- Nhận xét, đánh giá.
- HS giải thích cách làm
4.Củng cố: (2 phút) Muốn so sánh, sắp
xếp 2 phân số em cần chú ý điều gì?
5. Dặn dò: (1 phút) Học bài và chuẩn bị
bài sau
- Nhận xét giờ học

8 7
1; 1
7 8
> <

nên
8 7
7 8
>

3 15 2 14 15 14
; ;
7 35 5 35 35 35
= = >
nên
3 2
7 5
>
a)
6 2 23
; ;
11 3 33
b)
9 8 8
; ;
8 9 11

Tiết 3: Tập đọc:
Tiết 57: một vụ đắm tàu
I - Mục tiêu :
- Đọc lu loát, diễn cảm bài
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, đức hi sinh cao
thợng của cậu bé Ma-ri-ô (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK). HS trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK
II - Đồ dùng dạy học

Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK
IIi - Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nhận xét, đánh giá kết quả bài KTĐK
GKII môn tập đọc.
3.Bài mới (28 phút)
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài
b) Nội dung bài:
Luyện đọc: (8 phút)
- 2 HS khá giỏi nối tiếp nhau đọc bài
- HS chia đoạn: 5 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu đến sống với họ hàng
Đoạn 2: Tiếp theo đến băng cho bạn.
Đoạn 3: Tiếp theo đến thật hỗn loạn
Đoạn 4: Tiếp theo đến tuyệt vọng
Đoạn 5: Còn lại
- Gọi HS đọc nối tiếp theo 5 đoạn
- GV hớng dẫn HS đọc đúng một số từ
khó, phát âm đúng các từ phiên âm nớc
ngoài: Li-vơ-pun, Ma-ri-ô, Giu-li-ét-ta.
- GV giúp HS tìm hiểu mục chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- Một hai HS đọc lại cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
* Tìm hiểu bài:(10 phút)
- HS đọc đoạn 1
- HS KT: Nêu hoàn cảnh và mục đích
chuyến đi của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta?

- HS nghe
- HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn
- HS đọc từ khó: Li-vơ-pun, Ma-ri-ô,
Giu-li-ét-ta.
- HS đọc mục chú giải
- HS đọc theo cặp
- HS đọc bài
- Ma-ri-ô bố mới mất về quê sống với họ
- Nêu ý chính đoạn này?
- HS đọc đoạn 2
- HSKT: Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô
nh thế nào khi bạn bị thơng?
- Nêu nội dung chính đoạn 2?
- HS đọc thầm đoạn 3, 4, 5
- Tai nạn bất ngờ xảy ra nh thế nào?
- Ma-ri-ô phản ứng thế nào khi những ng-
ời ngồi trên xuồng muốn nhận đứa nhỏ
hơn là cậu?
- Em nghĩ gì về Ma-ri-ô trong câu
chuyện trên?
- Nêu nội dung chính đoạn 3,4,5
- ý nghĩa của bài là gì?
Hớng dẫn đọc diễn cảm:(10 phút)
- Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn
- GV hớng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội
dung từng đoạn chú ý đọc đúng lời kêu
hét, tiếng khóc nức nở, nghẹn ngào
- GV treo bảng phụ ghi đoạn 5, hớng dẫn
HS luyện đọc diễn cảm theo cách phân
vai: Ngời dẫn chuyện, ngời trên xuồng

cứu hộ, Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta. GV đọc
mẫu, HS luyện đọc theo nhóm 4
4. Củng cố: (2 phút) Em thấy Ma-ri-ô là
ngời thế nào?
5. Dặn dò: (1 phút) Về nhà tập đọc lại
bài và chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học
hàng, Giu-li-ét-ta đang trên đờng về nhà
gặp lại bố mẹ
- Hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của
Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta
-Lau máu cho bạn, dịu dàng gỡ chiếc
khăn đỏ trên mái tóc, băng vết thơng cho
bạn.
- Sự ân cần, dịu dàng của Giu-li-ét-ta
- Cơn bão dữ dội ập tới sòng lớn phá
thủng thân tàu
- Ma-ri-ô quyết định nhờng chỗ cho bạn
- Ma-ri-ô có tâm hồn cao thợng, hi sinh
bản thân mình vì bạn
- Ca ngợi cậu bé Ma-ri-ô có đức hi sinh
cao thợng để cứu bạn
- Nh mục I - Vài HS nhắc lại
- 5 HS đọc tiếp nối, HS khác nghe và tìm
giọng đọc từng đoạn
- 5 HS tiếp nối nhau đọc một cách diễn
cảm lại toàn bộ bài.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4
- Gọi 2-3 nhóm HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất

Tiết 4: âm nhạc
GV chuyên dạy

Ngày soạn : 28/3/2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 30/3/2011
Tiết 1: thể dục
Bài 58
I/ Mục tiêu:
- Thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trớc ngực (có động tác nhún chân
và bóng có thể không vào rổ cũng đợc). Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác
và nâng cao thành tích hơn giờ trớc.
- Học trò chơi Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II/ Địa điểm-Ph ơng tiện. - Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- GV,Cán sự mỗi ngời một còi, 10-15 quả bóng, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ sân để
chơi trò chơi
III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
-ĐHNL. GV
@ * * * * * * *
* * * * * * *
nhiên theo một hàng dọc hoặc theo
vòng tròn trong sân
- Đi thờng và hít thở sâu
-Xoay khớp cổ chân đầu gối, hông,

vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
- Trò chơi khởi động.(Bịt mắt bắt dê )
-ĐHTC.
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn :
-Ném bóng: Thực hiện đứng ném bóng
vào rổ bằng hai tay trớc ngực (có động
tác nhún chân và bóng có thể không vào
rổ cũng đợc).
- GV tập mẫu, HS quan sát.
- HS tập GV quan sát.
- Chơi trò chơi Nhảy ô tiếp sức
-GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
-Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà.
6-10 phút
18-22
phút
4- 6 phút
-ĐHNL. GV
@ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTC.
-ĐHTL: GV
* * * * *

* * * * *
-ĐHTC : GV
* * * *
* * * *
- ĐHKT:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Tiết 2: Toán:
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Biết viết số thập phân và một số phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số
phần trăm ; viết các số đo dới dạng số thập phân ; so sánh các số thập phân.
- Làm các BT1, BT2(cột 2,3), BT3(cột 3,4), BT4; HS khá, giỏi làm thêm các
phần BT còn lại.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổ n định tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cách
so sánh số thập phân.
3 -Bài mới: 3.1-Giới thiệu bài: GV
nêu mục tiêu của tiết học.
3.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (151):
- HS nêu cách so sánh số thập phân.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài vào nháp.
-2 HS làm bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (151):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.

-Cho HS làm vào SGK. 2 HS lên bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (151):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở, sau đó đổi vở KT
chéo. 2HS làm bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (151):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 5 (151):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời HS nêu kết quả và giải thích.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4-Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5-Dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc
HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
* Kết quả:
a) 3 ; 72 ; 15 ; 9347
10 100 10 1000
b) 5 ; 4 ; 75 ; 24
10 10 100 100
* Kết quả:
a) 35% ; 50% ; 875%
b) 0,45 ; 0,05 ; 6,25
* Kết quả:
a) 0,5 giờ ; 0,75 giờ ; 0,25 phút

b) 3,5 m ; 0,3 km ; 0,4 kg
* Kết quả:
a) 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505
b) 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1
* VD về lời giải:
0,1 < 0,11 < 0,2

Tiết 3: Luyện từ và câu
Tiết 57: Ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)
I/ Mục tiêu:
- Tìm đợc các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than trong mẩu chuyện (BT1); đặt
đúng các dấu chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa đợc dấu
câu cho đúng (BT3).
II/ Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định tổ chức :
2- KTBC: GV nhận xét về kết quả bài
kiểm tra định kì giữa học kì II (phần
LTVC).
3- Dạy bài mới: 3.1-Giới thiệu bài: GV
nêu MĐ, YC của tiết học.
3.2- Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (110):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm
lại mẩu chuyện vui.
-GV gợi ý: BT 1 nêu 2 yêu cầu:
+Tìm 3 loại dấu câu (dấu chấm, dấu hỏi,
chấm than) có trong mẩu chuyện. Muốn
tìm các em

+Nêu công dụng của từng loại dấu câu,
mỗi dấu câu ấy đợc dùng để làm gì?
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
- HS nghe
*Lời giải :
-Dấu chấm đặt cuối câu 1, 2, 9 ; dùng
để kết thúc các câu kể. (câu 3, 6, 8, 10
cũng là câu kể, nhng cuối câu đặt dấu
hai chấm để dẫn lời nhân vật.
-Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 ;
dùng để kết thúc các câu hỏi.
-Dấu chấm than đặt ở cuối câu 4, 5 ;
dùng để kết thúc câu cảm (câu 4), câu
khiến (câu 5).
đúng.
-GV hỏi HS về tính khôi hài của mẩu
chuyện vui.
*Bài tập 2 (111):
-Mời 1 HS đọc nội dung BT 2, cả lớp theo
dõi.
+Bài văn nói điều gì?
-GV gợi ý: Các em đọc lạ bài văn, phát
hiện một tập hợp từ nào diễn đạt một ý
trọn vẹn, hoàn chỉnh thì đó là câu. ; điền
dấu chấm vào cuối tập hợp từ đó.
-GV cho HS trao đổi nhóm hai. GV phát
phiếu cho 3 nhóm.
-Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp

và trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 3 (111):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 8, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
4-Củng cố: Nêu tác dụng của dấu chấm?
Dấu chấm hỏi? Dấu chấm than?
5-Dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
*Lời giải:
Câu 2: ở đây, đàn ông có vẻ mảnh mai
Câu 3: Trong mỗi gia đình
Câu 5: Trong bậc thang xã hội
Câu 6: Điều này thể hiện
Câu 7: Chẳng hạn, muốn thâm gia
Câu 8: Nhiều chàng trai mới lớn
*VD về lời giải:
Nam : -Hùng này, bài kiểm tra TV và
Toán hôm qua cậu đợc mấy điểm?
Hùng: -Vẫn cha mở đợc tỉ số.
Nam: Nghĩa là sao?
Hùng: -Vẫn đang hoà không không.
Nam: ?!
Tiết 4: Kể chuyện
Lớp trởng lớp tôi

I/ Mục tiêu.
1- Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện theo lời một nhân vật.
- Hiểu câu chuyện ; biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (Khen ngợi
một lớp trởng nữ vừa học giỏi vừa chu đáo, xốc vác công việc của lớp, khiến
các bạn nam trong lớp ai cũng nể phục).
2- Rèn kỹ năng nghe:
- Nghe cô kể chuyện, ghi nhớ chuỵên.
- Nghe bạn kể chuyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
- HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật (BT2).
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
III/ Các hoạt động dạy học
1- ổ n định tổ chức :
2-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS kể lại câu chuyện nói về
truyền thống tôn s trọng đạo của ngời VN
hoặc kể một kỉ niệm về thầy giáo hoặc cô
giáo.
3- Dạy bài mới:
3.1-Giới thiệu bài:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
- HS kể lại câu chuyện nói về truyền
thống tôn s trọng đạo của ngời VN
hoặc kể một kỉ niệm về thầy giáo hoặc
cô giáo.
- HS chú ý nghe.
thầm các yêu cầu của bài KC trong

SGK.
3.2-GV kể chuyện:
-GV kể lần 1 và giới thiệu tên các
nhân vật trong câu chuyện ; giải nghĩa một
số từ khó: hớt hải, xốc vác, củ mỉ củ mì.
-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.
3.3-Hớng dẫn HS kể chuyện và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Yêu cầu 1:
-Một HS đọc lại yêu cầu 1.
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS thay
đổi nhau mỗi em kể 3 tranh, sau đó đổi lại )
-Mời HS lần lợt kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh. GV bổ sung, góp ý nhanh
b) Yêu cầu 2, 3:
-Một HS đọc lại yêu cầu 2,3.
-GV giải thích: Truyện có 4 nhân vật: nhân
vật tôi, Lâm voi, Quốc lém, Vân.
Nhân vật tôi đã nhập vai nên các em đã
chỉ chọn nhập vai các nhân vật còn lại, kể
lại câu chuyện theo cách nghĩ
-HS nhập vai nhân vật kể toàn bộ câu
chuyện, cùng trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện trong nhóm 2.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi đối thoại với bạn về ý nghĩa câu
chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá, bình
chọn ngời kể chuyện hay nhất, ngời trả lời

câu hỏi đúng nhất.
4-Củng cố:-HS nhắc lại ý nghĩa câu
chuyện.
5- Dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS
về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh.
- HS chú ý nghe chuyện.
-HS kể chuyện trong nhóm lần lợt
theo từng tranh.
-HS kể từng đoạn trớc lớp.
-HS nhập vai kể chuyện trong nhóm 2.
-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.

Ngày soạn: Ngày 39 tháng 3 năm 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán:
Tiết 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng
I - Mục tiêu:
Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng
- Viết các số đo độ dài và các số đo khối lợng dới dạng số thập phân
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a), bài 3(a,b,c mỗi câu 1 dòng). HS khá giỏi làm
thêm các ý còn lại của bài 2 và bài 3.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. ổ n định: Kiểm tra sĩ
số
2. Bài cũ:
- GV ghi bảng: 0,1 < <
0,2
- Gọi HS lên điền số
thích hợp vào ô trống 0,1
< 0,12 < 0,2
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV
nêu mục tiêu tiết học
b) Nội dung bài:
Bài 1(152): HS cả lớp +
Hs KT
a) GV treo bảng phụ
- HS đọc yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm,
dới lớp làm vào vở
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, đánh giá
- Một HS đọc lại bảng
đơn vị đo độ dài vừa làm
b)- GV treo bảng phụ
- HS đọc yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm,
dới lớp làm vào vở
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, đánh giá
- Một HS đọc lại bảng

đơn vị đo khối lợng vừa
làm
c) Hs quan sát 2 bảng đơn
vị vừa ôn, nhận xét về mối
quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liên tiếp nhau
Bài 2 (152): HS cả lớp
làm ý a, Hs khá giỏi làm
cả ý b
- HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn 1 ý mẫu
- HS làm bài vào vở, 2 HS
làm trên bảng phụ
Thời gian: 4 phút
- HS treo bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài cho
HS
Bài 3 (152): HS cả lớp -
Hs KT làm câu a, b, c mỗi
câu 1 dòng Hs khá giỏi
làm tất cả bài.
- HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn 1 ý mẫu
2 HS lên bảng điền.
- HS nhận xét bổ sung, đánh giá bài làm.
Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét

hiệu
km hm dam m dm cm mm
Quan

hệ
giữa
các
đơn
vị đo
1km
=10
hm
1hm
=10
dam
=0,1
km
1dam
=10
m
=0,1
hm
1m
=10
dm
=
0,1
dam
1dm
=10
cm
=0,1
m
1cm

=10
mm
=0,1
dm
1mm
=0,1
cm
Lớn hơn kg kg Nhỏ hơn kg

hiệu
tấn tạ yến kg hg dag g
Quan
hệ
giữa
các
đơn
vị đo
1tấn
=10
tạ
1tạ
=10
yến
=0,1
tấn
1yến
=10
kg
=0,1
tạ

1kg
=10
hg
=0,1
yến
1hg
=10
dag
=0,1
kg
1dag
=10
g
=0,1
hg
1g
=0,1
dag
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
- Đơn vị bé bằng một phần mời đơn vị lớn hơn tiếp liền
a) 1km = 100 m b) 1m =
1
1000
km = 0,001 km
1kg = 1000g 1g =
1
1000
kg = 0,001,kg
1 tấn = 1000kg 1kg =
1

1000
tấn = 0,001 tấn
- HS tự làm vào vở, 3 HS
làm bảng phụ
Thời gian: 7 phút
- Nhận xét, chấm chữa bài
cho HS
4.Củng cố: HS đọc lại
bảng đơn vị đo độ dài và
bảng đơn vị đo khối lợng
vừa ôn, nhận xét về mối
quan hệ giữa chúng.
5. Dặn dò: Học bài và
chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
a) 1827m = 1 km 827 m = 1,827 km
2063m = 2 km 63 m = 2,063 km
702m = 0 km 702m = 0,702 km
b) 34dm = 3 m 4dm =3,4m
786cm = 7m 86 cm = 7,86m
408cm = 4m 8 cm = 4,08 m
c) 2065g = 2kg 65 g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47 kg = 8,047tấn


Tiết 2: Tập đọc:
Tiết 58: con gái
I/ Mục tiêu :
- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Phê phán quan niệm Trọng nam, khinh nữ. Khen ngợi cô

bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn. (trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).
II/ Đồ dùng dạy học :
Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 . ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Một vụ đắm tàu và nêu cảm
nghĩ của em về Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài:
Luyện đọc:
- 1 HS khá đọc bài
- Hớng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ.
- Gọi HS đọc nối tiếp theo 5 đoạn (mỗi
lần xuống dòng là 1 đoạn)
- GV hớng dẫn HS đọc đúng một số từ
khó
- GV giúp HS tìm hiểu mục chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
Thời gian: 3 phút
- Một hai HS đọc lại cả bài
- GV sửa lỗi cho HS
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1
- Những chi tiết nào trong bài cho thấy

quê Mơ vẫn còn t tởng xem thờng con
gái?
- Nêu ý chính đoạn 1
- HS đọc đoạn 2, 3, 4
- HSKT: Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ
không thua gì các bạn trai?
- HS Đọc bài Một vụ đắm tàu và nêu cảm
nghĩ của em về Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta
- HS nhận xét, đánh giá điểm.
- HS nghe
- HS quan sát
- HS đọc thầm theo bạn.
- HS đọc nối tiếp nhau theo từng đoạn
- trằn trọc, sa xuống, ngòi nớc, ngợp thở
- 2 HS đọc mục chú giải
- HS đọc theo cặp
- HS đọc bài
- Câu nói của dì Hạnh "Lại một vịt giời
nữa"
- T tởng trọng nam khinh nữ ở làng quê

- Nêu ý chính đoạn này?
- HS đọc thầm đoạn 5
- Sau chuyện mơ cứu em Hoan, những
ngời thân của mơ có thay đổi quan niệm
nh thế nào?
-Nêu ý chính đoạn này
- ý nghĩa của bài là gì?
Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn

- HS tìm giọng đọc của từng đoạn
- 5 HS thể hiện lại 5 đoạn một cách diễn
cảm
- GV treo bảng phụ ghi đoan 5, hớng dẫn
HS luyện đọc diễn cảm, GV đọc mẫu -
HS luyện đọc theo cặp
Thời gian: 3 phút
- 2 cặp thi đọc
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố: Qua bài cho em biết điều gì?
5. Dặn dò: Về nhà tập đọc lại bài và
chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
- - Mơ luôn là HS giỏi, làm hết việc nhà
giúp mẹ, dũng cảm lao xuống dòng nớc
để cứu Hoan
- Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu
bạn
- Thay đổi quan niệm về con gái
- Cha mẹ và dì Hạnh đã thay đổi cách
nghĩ về con gái
- HS nêu (nh mục I) - vài HS nhắc lại
- 5 HS đọc bài
- Giọng thủ thỉ tâm tình ở đoạn 1,2,3;
giọng nhanh gấp gáp ở đoạn 4, giọng tự
hào về Mơ ở đoạn 5
- 5 HS đọc lại
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm
- HS khác nghe, nhận xét

Tiết 3: Tập làm văn:
Tiết 57: tập viết đoạn đối thoại
I - Mục tiêu:
- Viết tiếp đợc lời đối thọi để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của SGKvà hơng
dẫn của GV, trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến câu
chuyện.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
- 1 số vật dụng để diễn kịch
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định:
2. Bài cũ:
- Để viết tiếp lời đối thoại trong một đoạn
kịch em cần chú ý điều gì?
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐ YC tiết
học
b) Nội dung bài:
Bài 1 (113):
- HS đọc yêu cầu, nội dung
- HS đọc tiếp nối 2 phần của truyện Một
vụ đắm tàu
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2 (113)
- 2 HS đọc yêu cầu, nội dung
- GV hớng dẫn HS: Dựa theo gợi ý SGK
- HS trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc
- Hs nghe
để hoàn chỉnh màn kịch, khi viết chú ý
tính cách của các nhân vật: Giu-li-ét-ta,
Ma-ri-ô.
- HS đọc thành tiếng 4 gợi ý về lời đối
thoại (màn 1) và 5 gợi ý về lời đối thoại
(màn 2)
- GV yêu cầu 1 nửa lớp (nhóm 1, 2, 3)
viết tiếp lời đối thoại cho màn 1, 1 nửa
lớp (nhóm 4, 5, 6) viết tiếp lời đối thoại
cho màn 2
- HS làm bài trên bảng phụ theo nhóm
Thời gian: 10 phút
- HS trình bày.
- Nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm
soạn kịch giỏi nhất, viết đợc những lời
đối thoại hợp lí thú vị.
Bài tập 3 (114):
- Hs đọc yêu cầu
- GV nhắc các nhóm có thể chọn hình
thức đọc phân vai hoặc diễn thử màn
kịch, cố gắng đối đáp tự nhiên.
- HS mỗi nhóm phân vai đọc hoặc diễn
thử màn kịch
Thời gian: 6 phút
- HS thi đọc hoặc diễn thử màn kịch trớc
lớp

- Cả lớp bình chọn nhóm đọc hoặc diễn
màn kịch sinh động, hấp dẫn nhất.
4. Củng cố: - Khi đọc lời đối thoại em
cần đọc giọng thế nào?
5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc tiếp nối
HS làm bài
- HS đọc bài làm của mình
- 2 HS đọc
- HS nghe
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm đọc hoặc diễn màn kịch

Tiết 4: Khoa học
Bài 57: Sự sinh sản của ếch
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết: Viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Hình trang 116, 117 SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- ổ n định tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : - Trình bày sự sinh sản
của côn trùng ?
3- Dạy bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: - GV giới thiệu
bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Mời một số HS
bắt trớc tiếng ếch kêu.
3.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu sự sinh

sản của ếch.
*Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm sinh sản
của ếch.
*Cách tiến hành:
-B ớc 1: Làm việc theo cặp.
Hai HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời

- HS trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung, đánh giá
điểm.
các câu hỏi:
+ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào?
+ếch đẻ trứng ở đâu?
+Trứng ếch nở thành gì?
+Hãy chỉ vào từng hình và mô tả sự phát
triển của nòng nọc.
+Nòng nọc sống ở đâu? ếch sống ở đâu?
-B ớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 184.
3.3-Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ chu trình
sinh sản của ếch.
*Mục tiêu: HS vẽ đợc sơ đồ và nói về chu
trình sinh sản của ếch.
*Cách tiến hành:
-B ớc 1 : Làm việc cá nhân
+Từng học sinh vẽ sơ đồ chu trình
sinh sản của ếch vào vở.
+GV giúp đỡ những học sinh lúng

túng.
-B ớc 2:
+HS vừa chỉ vào sơ đồ mới vẽ vừa
trình bày chu trình sinh sản của ếch với bạn
bên cạnh.
+GV theo dõi và chỉ định một số HS
giới thiệu sơ đồ của mình trớc lớp.
4-Củng cố: HS đọc mục bạn cần biết trong
SGK.
5-Dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
-HS đọc SGK
+Vào đầu mùa hạ.
+ếch đẻ trứng ở dới nớc.
+Trứng ếch nở thành nòng nọc.
- HS trình bày.
+Nòng nọc sống ở dới nớc, ếch sống ở
trên cạn.
- HS vẽ tranh cá nhân vào giấy A4
- HS trình bày tranh vẽ và trình bày
chu trình sinh sản của ếch.
- HS nhận xét, bổ sung và nhận xét.

Ngày soạn: Ngày 30 tháng 03 năm 2011
Ngày giảng: Sáng Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán:
Tiết 145: ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng
(Tiếp theo)
I - Mục tiêu:

Biết:
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng dới dạng số thập phân
- Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thông
dụng.
- Bài tập cần làm: bài 1(a), bài 2, bài 3. Hs khá giỏi làm thêm các ý còn lại của
bài 1 và bài 4.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định: (1 phút) Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: (3 phút)
- Hai Hs lên bảng thực hiện đổi: 1m =
1
1000
km = 0,001 km
- HS thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung, đánh giá điểm.
1g =
1
1000
kg = 0,001,kg
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo liền nhau trong bảng đơn vị
đo độ dài (khối lợng)
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: (28 phút)
a) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu cần
đạt của tiết học
b) Nội dung bài:

Bài 1(153): Viết các số đo sau dới dạng
số thập phân:
HS cả lớp + HS Kt làm ý a; Hs khá giỏi
làm thêm ý b.
- HS đọc yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
bảng con
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, đánh giá
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo liền nhau trong bảng đơn vị đo độ dài?
Bài 2 (153): Viết các số đo sau dới dạng
số thập phân:
HS Kt làm ý a, Hs cả lớp làm cả bài
- HS đọc yêu cầu
- - HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng
phụ
Thời gian: 5 phút
- HS treo bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài cho HS
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo liền nhau trong bảng đơn vị đo khối l-
ợng?
Bài 3 (153): Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- Hs Kt không làm, Hs cả lớp làm toàn bài
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, đánh giá

Bài 4 (154) Viết số thích hợp vào chỗ
chấm (HS khá giỏi)
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ
Thời gian: 5 phút
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS.
4.Củng cố: (2 phút)
- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài và
bảng đơn vị đo khối lợng.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đó?
5. Dặn dò: (1 phút) Học bài và chuẩn bị
bài sau
- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
liền nhau trong bảng đơn vị đo độ dài (khối
lợng)
- HS nhận xét, chữa bài.
a) 4km 382m = 4,382km
2km 79m = 2,079km
700m = 0,7km
b) 7m 4dm = 7,4m
5m 9cm = 5,09m
5m 75mm = 5,075m
- Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị
đo liền nhau hơn, kém nhau 10 lần.
a) 2kg 350g = 2,35kg
1kg 65g = 1,065kg
b) 8tấn 760kg = 8,76tấn
2tấn 77 kg = 2,077tấn
- Trong bảng đơn vị đo khối lợng, hai đơn
vị đo liền nhau hơn, kém nhau 10 lần.

a) 0,5m = 50cm b) 0,075km = 75m
c) 0,064kg = 64g d) 0,08tấn = 80 kg
a) 3576m = 3,576km b) 53cm = 0,53m
c) 5360kg = 5,36tấn d) 675g = 0,657kg

Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 58 : ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)
I - Mục tiêu :
- Tìm đợc dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn(BT1), chữa đợc các câu dùng
sai và lí giải đợc tại sao lại cha nh vậy (BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp
(BT3)
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
III - Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Em hãy đặt 1 câu có sử dụng dấu
chấm than?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
bài.
b) Nội dung bài :
Bài tập 1(115):
- HS đọc nội dung, yêu cầu
- HS làm việc cá nhân đọc thầm bài,
điền các dấu chấm, chấm hỏi, chấm
than thích hợp vào ô trống, 1 HS làm

bảng phụ
Thời gian: 4 phút
- HS trình bày
- Nhận xét, kết luận.
- Dấu chấm (chấm hỏi, chấm than) đợc
dùng để làm gì?
Bài tập 2 (112):
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện Lời
- HS đọc thầm lại bài suy nghĩ xem
từng câu là câu kể, câu hỏi, câu khiến
hay câu cảm. Trên cơ sở đó các em
phát hiện lỗi rồi sửa lại , nói rõ vì sao
em lại sửa nh vậy
- HS làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng
phụ
Thời gian: 5 phút
- HS trình bày bài của mình
- Nhận xét, đánh giá bài làm của HS
- Vì sao Nam bất ngờ trớc câu trả lời
của Hùng?

Bài tập 3 (116):
- HS đọc nội dung bài tập
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng
- HS đặt câu.
- HS nhận xét, bổ sung, đánh giá điểm.
- HS nghe.
Các dấu đợc điền nh sau:
Tùng bảo Vinh:

- Chơi cờ ca- rô đi!
- Để tớ thua à? Cậu cao thủ lắm!
- A! Tớ cho cậu xem cái này. Hay lắm!
Vừa nói tùng vừa mở tủ lấy quyển ảnh lu
niệm gia đình đa cho vinh xem.
- ảnh chụp cậu lúc lên mấy mà nom ngộ
thế?
- Cậu nhầm to rồi! Tớ đâu mà tớ! Ông tớ
đấy!
- Ông cậu?
- ừ! Ông tớ ngày còn bé mà. Ai cũng bảo
tớ giống ông nhất nhà.
- Dấu chấm dùng để kết thúc các câu kể,
- Dấu chấm hỏi dùng để kết thúc các câu
hỏi
- Dấu chấm than đặt cuối câu 4, dùng để kết
thúc câu cảm hoặc câu khiến
Câu 1, 2, 3 dùng đúng các dấu câu
Câu 4: Chà! (Đây là câu cảm)
Câu 5: Cậu tự giặt lấy quần áo cơ à? (Đây là
câu hỏi)
Câu 6: Giỏi thật đấy! (Đây là câu cảm)
Câu 7: Không! (Đây là câu cảm)
Câu 8: Tớ không có chị, đành nhờ anh tứ
giặt giúp. (Đây là câu kể)
- Vì Nam tởng Hùng chăm chỉ giặt quần áo,
không ngờ Hùng không nhờ chị lại nhờ anh
giặt hộ.
a) Chị mở cửa sổ giúp em với!
b) Bố ơi, mấy giờ thì hai bố con mình đi

thăm ông bà?
phụ
Thời gian: 5 phút
- HS trình bày bài
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố : Nêu lại tác dụng của dấu
chấm, chấm hỏi, chấm than?
5. Dặn dò:Học bài và chuẩn bị bài sau.
c) Cậu đã đạt thành tích thật tuyệt vời!
d) Ôi, búp bê đẹp quá!
- HS nêu lại tác dụng của dấu chấm, chấm
hỏi, chấm than.
Tiết 3: Tập làm văn:
Tiết 58: trả bài văn tả cây cối
I - Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa đợc lỗi trong
bài, viết lại đợc một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi 5 đề bài của tiết kiểm traviết tuần 27. Một số lỗi điển hình về chính
tả, dùng từ, đặt câu, ý cần chữa chung trớc lớp.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định (1 phút): Chuyển giờ
2. Bài cũ: (3phút)
- HS nhắc lại 5 đề văn tiết kiểm tra trớc.
3. Bài mới (28 phút):
a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐ YC tiết
học
b) Nội dung bài:
1. Nhận xét chung về kết quả bài viết của

cả lớp:
* Ưu điểm: Viết đúng yêu cầu, đủ 3 phần
* Nhợc điểm: Còn sai lỗi dùng từ, đặt
câu.
2. Thông báo điểm số cụ thể
3. Hớng dẫn HS chữa bài:
GV trả vở cho từng HS.
* Hớng dẫn HS chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi đã viết sẵn trên bảng
phụ.
- Gọi lần lợt HS lên chữa bài, cả lớp tự
chữa trên nháp
- HS trao đổi bài chữa trên bảng, GV
chữa lại cho đúng bằng phấn màu.
4. Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài:
- HS đọc lời nhận xét của cô giáo, sửa lỗi
5. HS học tập những đoạn văn hay:
- GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn
hay cho cả lớp nghe.
g) HS chọn viết lại một đoạn cho hay
hơn.
So sánh với đoạn cũ.
4. Củng cố : (2 phút): - Em hãy nêu cấu
tạo của bài văn tả cây cối?
5. Dặn dò: (1 phút): - Chuẩn bị bài
sau: Ôn tập về tả con vật
- Nhận xét giờ học.
- HS nhắc lại 5 đề văn tiết kiểm tra trớc.
- HS nghe
- HS theo dõi GV nêu các lỗi.

- HS nghe
- HS theo dõi
- Một số HS chữa bài
- HS tự chữa lỗi
- HS nghe
- HS viết lại một đoạn văn cho hay hơn,
một số HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
viết lại.
- HS nêu cấu tạo của bài văn tả cây cối.
TiÕt 4: tiÕng anh
Gv chuyªn d¹y


×