Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA Lop 5 TUAN 24 CKTKN da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.11 KB, 20 trang )

Tuần 22

Ngày soan: 19/02/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21/02/2011
Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Toán
Tiết

116
: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán
liên quan có yêu cầu tổng hợp .
Bài tập 1;2(cột 1)
II. Đồ dùng: Bảng phụ HS làm bài tập. bảng phụ bài 2 ( 123 )
II. các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định : (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Muốn tính thể tích hình lập phơng ta làm
thế nào ?
3.Bài mới:(23 phút)
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Tìm hiểu đề toán. HS làm bài vào vở ,
1chữa bài.

Bài 2. Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Thảo luận cặp , các cặp làm sách + 1
cặp làm bảng phụ ( Tg 5)
- Các cặp làm bài, dán bài, lớp nhận
xét đánh giá.

- HS nêu quy tắc tính thể tích hình lập ph-
ơng
Bài giải
Diện tích một mặt hình lập phơng đó
là :
2,5 2,5 = 6,25 ( cm
2
)
Diện tích toàn phần của hình lập phơng
đó là :
6,25 6 = 37,5 ( cm
2
)
Thể tích hình lập phơng đó là :
2,5 2,5 2,5 = 15,625 ( cm3

)
Đáp số : 6,25 cm
2
; 37,5 cm
2
; 15,625 cm
3
- Diện tích mặt đáy : 110 cm
2

; 0,1 m
2
; 1/6
dm
2
.
- Diện tích xung quanh : 252 cm
2
;
1,17 m
2
; 2/3 dm
2
.
- Thể tích : 660 cm
3
; 0,09 m
3
; 1/15
Bài 3. Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở
- 1 HS chữa bài.

4. Củng cố:( 4 phút)
Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể
tích hình lập phơng.
5. Dặn dò: ( 1 phút) Ai cha làm xong thì
về nhà tiếp tục làm bài.
dm
3

.
Bài giải
Thể tích khối gỗ ban đầu là :
9 6 5 = 270 ( cm
3
)
Thể tích phần gỗ bị cắt đi là :
4 4 4 = 64 ( cm
3
)
Thể tích phần gỗ còn lại là :
270 64 = 206 ( cm
3
)
Đáp số : 206 cm
3
.

Tiết 3: Tập đọc
Tiết 47 : Luật tục xa của ngời Ê- đê
I. Mục tiêu:
- Đọc với giọng trang trọng,thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
- Hiểu nội dung : luật tục nghiêm minh và công bằng của ngời Ê-đê xa; kể đợc 1 đến 2 luật
của nớc ta. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài SGK
- Bảng phụ câu dài khó đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định: ( 1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
- 2 học sinh đọc thuộc lòng bài Chú
đi tuần
- Bài thơ nói lên điều gì ?
3.Bài mới:( 25 phút)
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
* Luyện đọc:
- 1 HS đọc toàn bài , lớp đọc
thầm.
- GV nói chia đoạn : Mỗi phần là
một đoạn
- Đọc nối tiếp đoạn ( Lần 1 : từ ,
-2 HS đọc bài và nêu ND bài thơ.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc
- 3 đoạn:
- HS đọc phần chú giải.
câu ; Lần 2 từ ngữ).
-
- Luyện đọc cặp .
- Thi đọc cặp.
- GV đọc bài.
* Tìm hiểu bài
GV : Các loại tội trạng đợc nêu rất cụ
thể , dứt khoát, rõ ràng treo từng khoản
mục.
- HS đọc lớt bài, Nêu nội dung.?
- Ghi nội dung lên bảng.
*.Đọc diễn cảm

- 3 HS đọc nối tiếp bài- lớp theo
dõi tìm giọng đọc. HS nêu giọng
đọc.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn 3.
- GV treo bảng phụ đoạn 3. Hớng
dẫn đọc. Đọc mẫu
+ GV ghi điểm.
4. Củng cố:( 4 phút) Nhắc lại nội
dung chính của bài.
5. Dặn dò: :(1 phút) Về nhà ôn bài
và chuẩn bị bà sau
- 2 HS một cặp đọc hai vòng.
- Nghe.
1 HS đọc câu hỏi 1.
Trả lời: Ngời xa có tục lệ bảo vệ cuộc sống
bình yên cho buôn làng.
** HS đọc lớt đoạn 3 thảo luận cặp câu hỏi 2
cuối bài
- HS nêu ý kiến: Tội không hỏi cha mẹ , tội
ăn cớp , giúp kẻ có tội , dẫn đờng cho địch.
** 1 HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 3
- Trả lời: chuyện nhỏ thì xử nhẹ , chuyện
lớn thì xử nặng. Ngời phạm tội là ngời bà
con anh em cũng xử vậy.
- HS đọc lớt bài thảo luận cặp trả lời câu hỏi
4 :
+ HS nêu ý kiến :Luật Giáo dục , Luật Phổ
cập Tiểu học , Luật bảo vệ Môi trờng ,
+ Mục I.

- HS ghi ND vào vở
- 2 HS đọc lại.
- Đọc và trao đổi cách đọc hay.
- Theo dõi từ cần nhấn mạnh.
+ Đọc theo cặp, thi đọc diễn cảm ( 3 em), lớp
nhận xét , đánh giá.
.

Tiết 4: âm nhạc
GV chuyên dạy

Ngày soạn: 21/02/2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 23/02/2011
Tiết 1: Thể dục
Bài 48
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn phối hợp chạy- mang vác, bật cao. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối
đúng.
- Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
- Chơi trò chơi: "Chuyền nhanh, nhảy nhanh". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
đúng cách, chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện.
- Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 2- 4 quả bóng.
III . Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung
Thời l-
ợng
Phơng pháp
1- Phần mở đầu.

- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học.
- Chạy chậm trên địa hình, khởi động.
- Ôn xoay khớp cổ tay, cổ chân.
- - Ôn động tác tay, chân, toàn thân,
nhảy.của bài thể dục phát triển chung.
2- Phần cơ bản
* Ôn phối hợp chạy nhảy- mang vác
- Ôn theo tổ.
- Từng tổ báo cáo kết quả.
* Ôn bật cao.
- Chia tổ tập
- Tập đồng loạt.
* Học phối hợp chạy và bật nhảy
- Nêu tên và giải thích bài tập, kết hợp chỉ
tranh
- Làm mẫu
- HS tập chạy và bật nhảy.
b- Chơi trò chơi:
((
chuyển nhanh, nhảy
nhanh
))

- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại luật chơi.
6
phút
24
phút
x x x x x x

x x x x x x
(x)
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)
- Hớng dẫn 1 vài HS chơi thử sau đó HS
chơi thật
- Bình xét cá nhân tập thể có thành tích
tốt
3- Phần kết thúc.
- Cho HS tập các động tác hồi tĩnh.
- GV hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
8
phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
(x)

Tiết 2: Toán
tiết 118
Giới thiệu hình trụ- Giới thiệu hình cầu
I/ Mục tiêu:
-Nhận dạng đợc hình trụ,hình cầu .
- Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ,hình cầu.
Bài 1; bài 2; bài 3 .
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ bài 1 , 2 ( 126 ) . Một số hộp có dạng hình trụ khác nhau ; Một số đồ vật có dạng

hình cầu.
III/ Các hoạt động dạy- học:
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định :(1 phút)
2. Bài cũ:(4 phút) Nêu cách tìm 15 % của
120 .
3. Bài mới: ( 25 phút)
- Giơí thiệu bài:
a. Giới thiệu hình trụ
- GV đa một số đồ vật dạng hình trụ : hộp
chè , hộp sữa, GV nêu : cái hộp này có
đạng hình gì ?
- GV giới thiệu một số đặc điểm của hình
trụ : Có hai đáy là 2 hình tròn bằng nhau và
một mặt xung quanh . Gv đa hình HS quan
sát và chỉ lại đặc điểm của hình trụ
- GV đa ra một số hình không có dạng hình
trụ để HS nhận biết đúng về hình trụ.
- Hình trụ có đặc điểm gì ?
b. Giới thiệu hình cầu :
- Gv đa ra một số đồ vật có dạng hình cầu :
quả bóng chuyền , quả bóng bàn ,
- Gv : Quả bóng chuyền có dạng hình gì ?
- GV đa ra một số đồ vật không có dạng
hình cầu để HS nhận biết đúng về hình cầu
- HS lên bảng thực hiện
HS quan sát, Nhận biết
- HS quan sát, nhận biết.
- quả trứng , bánh xe ô tô nhựa đồ chơi ,
d) Thực hành:

Bài 1( 126 ) : Trong các đồ vật dới đây đồ
vật nào có dạng hình trụ . HS đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ , HS quan sát hình vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Hình trụ có đặc điểm gì ?
Bài 2( 126 ): Đồ vật nào dới đây có dạng
hình cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Gv treo bảng phụ hình vẽ.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu đặc điểm của hình cầu.
Bài 3( 126 ) : HS đọc đầu bài.
- Thảo luận cặp ( Tg 5 )
- Các cặp nêu ý kiến , lớp nhận xét , bổ
xung.
- Kết luận
4. Củng cố :(4 phút) Nêu đặc điểm của
hình cầu , hình trụ .
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1 phút) Chuẩn bị bài sau Trang
127
- HS nêu ý kiến : Hình a , hình c là hình
trụ ; Các hình còn lại không phải hình trụ.
- HS nêu ý kiến và giải thích : quả bóng bàn
, viên bi có dạng hình cầu , còn các hình
khác không phải hình cầu.
- HS Nêu đặc điểm của hình cầu , hình trụ .

Tiết 3: Luyện từ và câu
tiết 47

: Mở rộng vốn từ : Trật tự An ninh
I/Mục tiêu:
- Làm đợc BT1;tìm đợc một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh (BT2).
- Hiểu đợc nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp đợc vào nhóm thích hợp (Bt3);
làm đợc BT4.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ để HS làm bài tập.Từ điển
III./ Các hoạt động dạy- học:
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định: ( 1 phút)
2. Bài cũ:( 4 phút) Để thể hiện quan hệ
tăng tiến trong câu ghép ta dùng cách nối
các vế câu nh thế nào ? Cho ví dụ ?
3. Bài mới: (25 phút)
Giới thiệu bài:
Hớng dẫn làm bài tập:
* Bài 1 ( 59 ) : HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.
- HS nêu ý kiến, lớp nhận xét, đánh giá.
- Thế nào là An ninh?
* Bài 2 ( 59 ) : HS đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 6 hoàn thành nội
dung( TG 5)
- Các nhóm làm nháp, một nhóm làm bảng
phụ.
Đại diện nhóm dán bài, lớp nhận xét, bổ
xung
* Bài 3( 59 ): HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp ( dùng từ điển) .
- HS thảo luận ( TG 5) Các cặp làm nháp +

1 cặp làm bảng phụ.
- HS gắn bài, trình bày. Lớp nhận xét bổ
xung.
* Bài 4( 59 ): HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS làm bài các nhân . Nhận xét bổ xung.
4. Củng cố: ( 4 phút)
- Em hiểu thế nào là an ninh ?
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :( 1 phút) Chuẩn bị tiết sau.
- HS phát biểu.
- HS nhận xét, đánh giá.
- ý b là thích hợp nhất. HS mở từ điển so
sánh.
- Danh từ kết hợp với an ninh : cơ quan an
ninh , lực lợng an ninh , sĩ quan an ninh,
chiến sĩ an ninh , xã hội an ninh , an ninh
chính trị , an ninh Tổ quốc , giải pháp an
ninh,
- Động từ kết hợp với an ninh : Bảo vệ an
ninh , giữ gìn an ninh , giữ vững an ninh ,
củng cố an ninh , quấy rối an ninh , thiết lập
an ninh,
a) công an , đồn biên phòng , toà án ,cơ
quan an ninh , thẩm phán.
b) xét xử , bảo mật , cảnh giác, giữ bí mật .
- HS dùng từ điển giải nghĩa một số từ ngữ
trên
- Nối tiếp đặt câu với các từ ngữ trên.
- Nhận xét ,đánh giá.


Tiết 4: Kể chuyện:
Tiết 24
: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích yêu cầu :
- Kể đợc một câu chuyện về một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự , an ninh làng xóm,phố
phờng .
- Biết sắp xếp các sự việc thành câu chuyện hoàn chỉnh,lời kể rõ ràng. Biết trao đổi với bạn
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ tiêu chí đánh giá
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy hoạt động học
HS kể lại một đoạn câu chuỵên đã nghe,
đã đọc về những ngời đã góp sức bảo vệ trật
tự an ninh. Nêu nội dung câu chuỵên.
*. Giới thiệu bài
*. Đề bài :
GV ghi đề bài
- Tìm hiểu đề:
Đề bài yêu cầu gì?
- GV gạch chân những từ quan trọng
của đề.
- HS nêu phần gợi ý kể chuyện.
- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình
mang đến lớp.
- Cho HS kể theo cặp.
- Đọc bảng tiêu chí

- GV ghi điểm
4. Củng cố: (4phút) - Nêu ý nghĩa câu

chuyện mình kể.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: (1phút)
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.

- 2 HS kể chuyện.
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS đọc
GV ghi đâù bài và gạch chân một. Số từ
quan trọng.
- HS giới thiệu câu chuyện mình kể.
- HS kể theo cặp , trao đổi nội dung, ý
nghĩa.
- HS thực hành kể chuỵên trớc lớp
- (3- 4 em). Sau mỗi lần HS kể xong,
lớp trao đổi nội dung cùng cả lớp)
- HS dựa vào tiêu chí đánh giá bạn kể.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.

Ngày soạn: 22/02/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 24/02/2011
Tiết 1: Toán
Tiết 119:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác ,hình thang ,hình bình hành , hình tròn .
Bài 2(a); bài 3 .
II Đồ dùng:
- Chuẩn bị hình vẽ SGK bài 3 ( 127 )

- Bảng phụ để HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học.
1. ổ n định : ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
- Nêu đặc điểm của hình trụ , hình cầu
3.Bài mới: (20 phút)
*. Giới thiệu bài.
*. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1( 127 ) : HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn : Vẽ thêm đờng cao
- HS làm bảng nháp, Nhận xét đánh
giá.
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác
.
* Bài 2( 127 ) : HS đọc đầu bài
- Thảo luận cặp làm nháp + 1 cặp làm
bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.


- 3 HS nêu đặc điểm của hình trụ , hình cầu
- HS nhận xét, đánh giá.
Bài giải
a ) Diện tích hình tam giác ABD là :
4 3 : 2 = 6 ( cm
2
)
Diện tích hình tam giác BDC là :
5 3 : 2 = 7,5 ( cm

2
)
b) Tỉ số phần trăm của diện tích tam
giác ABD và diện tích hình tam giác
BDC là :
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 80 %
Đáp số : a) 6 cm
2
; 7,5 cm
2
; b) 80 % .
Bài giải
Vì MNPQ là hình bình hành nên :
MN = PQ = 12 ( cm )
Diện tích hình tam giác KQP là :
12 6 : 2 = 36 ( cm
2
)
Diện tích hình bình hành MNPQ là :
12 6 = 72 ( cm
2
)
Bài 3.
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào vở- 1 HS làm bảng phụ, chấm
bài.


4.Củng cố : (4 phút)

- Nêu cách tính diện tích hình tam giác,
hình tròn
- Giáo viên nhận xét giờ học
5. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà ôn bài.

Tổng diện tích tam giác MKQ và KNP là
:
72 36 = 36 ( cm
2
)
Vậy diện tíc hình tam giác KQP bằng
tổng diện tích 2 tam giác MKQ và hình
tam giác KNP .
Đáp số : 36 cm
2
.
Bài giải
Bán kính hình tròn là :
5 : 2 = 2,5 ( cm )
Diện tích hình tròn là :
2,5 2,5 3,14 = 19,625 ( cm
2
)
Diện tích tam giác là :
3 4 : 2 = 6 ( cm
2
)
Diện tích phần tô màu là :
19,625 6 = 13,625 ( cm
2

)
Đáp số : 13,625 cm
2
.

Tiết 2: Tập đọc
Tiết 48
: Hộp th mật
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện đợc tính cách nhân vật.
- Hiểu đợc những hành động dũng cảm, mu trí của anh Hai long và những chiến sĩ tình báo.
(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ chép sẵn đoạn 1 để HS luyện đọc
III. các hoạt động dạy- học:
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định : ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
- Gọi 2 HS đọc bài Luật tục xa của ngời Ê -
đê , trả lời câu hỏi SGK.
3.Bài mới: (20 phút)
- HS đọc bài Luật tục xa của ngời Ê - đê ,
trả lời câu hỏi SGK.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
Luyện đọc:
- GV nói cách chia đoạn 4 đoạn:
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn( từ luyện đọc, câu
dài, từ ngữ).
+ Luyện đọc cặp.

- GV đọc bài.
Tìm hiểu bài:
* Thảo luận nhóm đôi, đọc thầm toàn bài,
trả lời các câu hỏi SGK ( TG 5)
- HS nêu ý kiến:
+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì ?
+ Em hiểu hộp th mật dùng để làmgì ?
Câu 1:
Câu 2:
+ GV : Những chiến sĩ tình báo HĐ
trong lòng địch bao giờ cũng là những
ngời rất gan góc, bình tĩnh , thông minh ,
đồng thời cũng là ngời thiết tha yêu Tổ
quốc , yêu đồng đội ,sẵn sàng xả thân vì
sự nghiệp chung.
Câu 3:
+ GV : Để đánh lạc hớng chú ý của ngời
khác , không gây nghi ngờ , chú Hai
Long vờ nh đang sửa xe. Chú thận
trọng , mu trí , bình tĩnh , tự tin - đó là
những phẩm chất cao quí của một chiến
sĩ hoạt động trong lòng địch.
+ Đoạn1 : từ đầu đến đáp lại
+ Đoạn 2 : Tiếp đến ba bớc chân .
+ Đoạn 3 : Tiếp đến về chỗ cũ
+ Đoạn 4 : Còn lại
- Các cặp đọc bài.
- Tìm hộp th mật để lấy báo cáo và gửi
báo cáo
- Để chuyển những tin tức bí mật , quan

trọng
- Đặt hộp th ở nơi dễ tìm và ít bị chú ý
nhất nơi một cột cây số ven đờng ,
giữa cánh đồng vắng ; hòn đá hình
mũi tên trỏ vào nơi giấu hộp th mật ;
báo cáo đợc đặt trong một chiếc vỏ
đựng thuốc đánh răng.
- Ngời liên lạc muốn nhắn gửi tình yêu
Tổ quốc của mình và lời chào chiến
thắng .
- Chú dừng xe tháo bu gi ra xem, giở vờ
nh xe mình đang bị hỏng , mắt không xem
bu gi mà lại chú ý quan sát mặt đất
không ai có thể nghi ngờ.
Câu 4:
+ GV : Những ngời chiến sĩ tình báo nh
chú Hai Long đã góp phần công lao rất
to lớn vào thắng lợi của sự nghiệp bảo vệ
Tổ quốc .
- Gọi HS đọc lớt bài nêu nội dung.
a) Luyện đọc lại.
- 4 HS đọc nối tiếp bài. Nêu giọng đọc.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
+ GV đọc mẫu. HS luyện đọc theo cặp.
Thi đọc diễn cảm.
+ Lớp bình chọn bạn đọc hay và diễn
cảm nhất. GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố: (4 phút) - Bài học hôm nay
giúp em hiểu ra điều gì?
- GV nhận xét giờ học.

5. Dặn dò:(1 phút) Chuẩn bị bài sau Trang
68
- Hoạt động của các chiến sĩ tình báo
trong vùng địch có ý nghĩa rất quan
trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc ,
vì cung cấp những thông tin mật từ phía
kẻ địch , giúp ta hiểu ý đồ của địch , kịp
thời ngăn chặn , đối phó . /
- HS nêu nội dung của bài.
- Các nhóm thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.

Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 47
: Ôn tập về tả đồ vật
I. Mục tiêu:
- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả đồ vật .
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng,đúng ý.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ Hs lam bài. HS chuẩn bị ghi chép về hoạt động của một ngời mà em yêu mến.
III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 4: Khoa học
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định : (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
1 HS nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật .
3. Bài mới: (30 phút)
a. GTB
b. H ớng dẫn HS làm bài tập

Bài 1(63 ): HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS thảo luận cặp hoàn thành nội
dung bài ( TG 5)
HS nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ xung.
- GV : Tác giả quan sát tỉ mỉ, tinh tế
- Thế nào văn miêu tả ?
* Bài 2( 64 ) : HS đọc yêu cầu
- HS giới thiệu đồ vật định tả ( 3-5 em)
4. Củng cố: (1 phút) Bài văn tả đồ vật gồm
mấy phần ? Nêu từng phần ?
5. Dặn dò: (1 phút) Dặn học sinh về nhà
chuyển bị bài sau
a. Về bố cục bài văn :
+ Mở bài : Từ đầu đến màu cỏ úa - Mở
bài trực tiếp.
+ Thân bài : Tiếp đến quân phục cũ của
ba .
+ Kết bài : Phần còn lại kết bài mở
rộng.
b. Các hình ảnh so sánh và nhân hoá trong
bài văn là :
+ Hình ảnh so sánh : Những đờng khâu
nh máy.
Hàng khuy thẳng tắp nh
Cái cổ áo nh
Cái cầu vai y hệt nh
+ Hình ảnh nhân hoá : ( cái áo ) ngời bạn
đồng hành quý báu.
Cái măng sét ôm khít lấy cổ tây tôi.
- GV : Tác giả quan sát tỉ mỉ, tinh tế


- 3-5 em
- HS viết bài vào vở + 1 HS viết bảng
phụ.
- HS gắn bài, lớp nhận xét, đánh giá.
- 3 HS dới lớp đọc bài , lớp nhận xét
đánh giá.
Tiết 47 Lắp mạch đIện đơn giản
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
-Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật
dẫn điện hoặc cách điện.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Cục pin , dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,một số vật bằng kim loại,
nhựa cao su, sứ.
-Bóng đèn điện hỏng có tháo đui (có thể nhìn rõ cả 2 đầu).
-Hình trang 94, 95.97 -SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
3.2-Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu:
-Củng cố cho HS kiến thức về mạch kín, mạch hở; về dẫn điện, cách điện.
-HS hiểu đợc vai trò của cái ngắt điện.
*Cách tiến hành:
-GV cho HS chỉ và quan sát một số cái ngắt điện.

-Cho HS thảo luận nhóm 4 về vai trò của cái ngắt điện.
-HS làm cái ngắt điện cho mạch điện mới lắp.
3.3-Hoạt động 4: Trò chơi Dò tìm mạch điện
*Mục tiêu:
Củng cố cho HS về mạch kín, mạch hở ; về dẫn điện, cách điện.
*Cách tiến hành:
-GV chẩn bị một hộp kín nh SGV 156.
-Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm đợc phát một hộp kín. Sử dụng mạch thử để đoán
xem các cặp khuy nào đợc nối với nhau. Sau đó ghi kết quả dự đoán vào một tờ giấy.
-Sau cùng một thời gian, các họp kín đợc mở ra. Đối chiếu với kết quả dự đoán, mỗi
cặp khuy xác định đúng đợc 1 điểm, sai bị trừ 1 điểm, nhóm nào đúng nhiều hơn là thắng.
4-Củng cố:
- Thế nào là mạch kín? Thế nào là mạch hở?
-GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn:23/02/2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25/02/2011
Tiết 1: Toán
tiết 120
: luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Biết tính diện tích,thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng .
Bài 1(a,b) ; 2 .
II/ Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ để HS làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy- học:
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định : ( 1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ.( 4 phút)
Tìm tỉ số phần trăm của 75 và 300 ( 1 HS
làm bảng, lớp làm nháp)
3. Bài mới: ( 30 phút)
*Giới thiệu bài
Ví dụ: GV nêu ví dụ SGK ( 75)
- Tìm hiểu ví dụ
- Tỉ số của HS nữ với HS toàn trờng là
bao nhiêu?
- HS thực hiện phép chia 315 : 600 =
0,525
- HS nhân thơng đó với 100 và chia cho
100 ( 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 =
52,5%)
- Tỉ số giữa HS nữ với HS toàn trờng là
bao nhiêu?
- GV hớng dẫn: Thông thờng ta làm nh
sau( 315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
- Muón tìm tỉ số phần trăm của hai số
315 và 600 ta làm thế nào?( HS nêu )
Bài toán : GV nêu bài toán SGK.
- Hớng dẫn.
- HS làm nháp + bảng.
Nhận xét , nêu cách làm
a) H ớng dẫn làm bài tập
* Bài 1 ( 75) : Viết tỉ số phần trăm ( theo
- HS trình bày bài làm.
- HS nhận xét, đánh giá.
315 : 600
52,5 %

- HS đọc quy tắc ( SGK 75)
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lợng muối trong nớc
biển là:
2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5 %
Đáp số: 3,5 %
mẫu)
- HS đọc yêu cầu và nêu mẫu.
- HS làm bảng + nháp. Lớp nhận xét
đánh giá.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm ta làm thế
nào?
* Bài 2( 75) : Tính tỉ số phần trăm của hai số.
HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HS làm vở + bảng phụ.
- Nhận xét , đánh giá.
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta
làm thế nào?
* Bài 3( 79) : HS đọc yêu cầu .
- HS làm vở + bảng.
- Liên hệ tìm tỉ số phần trăm số HS nữ
với số HS cả lớp.
- Chấm chữa bài.
4. Củng cố: ( 4 phút) - Nêu cách tìm tỉ số
phần trăm của 2 số
- GV nhận xét giờ
học.
5. Dặn dò:( 1 phút) Chuẩn bị tiết sau ( 79).
30 %; 23,4 % ; 135 %.

73,77 % ; c) 4,61 %
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học
sinh cả lớp là:
13 : 25 = 0,52
0,52 = 52 %
Đáp số: 52 %

Tiết 2: Luyện từ và câu
tiết 48
: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
I. Mục đích yêu cầu.
- Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp( ND ghi nhớ).
- làm đợc bài tập 1,2 của mục III.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ bài 1 ( 64 ); Bảng phụ để HS làm bài tập. Bài 1, 2 ( 65 ) phần luyện tập.
III. Các hoạt động daỵ học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổ n định : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Thế nào là an ninh ? Đặt câu có từ an ninh
3. Bài mới: (30 phút)
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn làm bài tập
- HS trình bày bài .
- Nhận xét, đánh giá
Phần nhận xét
* Bài 1( 64 ) : HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS làm bài vở + 1 HS làm bảng phụ.
HS gắn bài , lớp nhận xét, đánh giá.

- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? Vị
ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
* Bài 2( 65 ) : HS đọc yêu cầu.
- HS nêu ý kiến , Lớp nhận xét bổ xung.
* Bài 3( 65 ): HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp. HS nêu ý kiến , lớp
nhận xét, đánh giá.
d) Ghi nhớ : SGK - 65
e) Luyện tập:
* Bài 1 ( 65 ): HS đọc yêu cầu
- HS làm vở + 1 HS làm bảng phụ ( 5).
- Gắn bài, lớp nhận xét, đánh giá.
* Bài 2 ( 65 ) : HS đọc yêu cầu.
- Gv treo bảng phụ
- HS làm vở + 1 HS làm bảng phụ.
4. Củng cố: ( 4 phút) Nhắc lại ghi nhớ của
bài
a) Buổi chiều nắng vừa nhạt , s ơng đã
buông nhanh xuống mặt biển .
C V C
V
b) Chúng tôi đi đến đâu , rừng rào rào
chuyển động đến đấy .
C V C
V
a) Các từ in đậm trong 2 câu ghép trên
dùng để nối vế câu 1 với vế câu 2.
b) Nếu lợc bỏ các từ vừa đã đâu
đấy , thì :
+ Quan hệ giữa các vế câu không đợc

chặt chẽ nh trớc
+ Câu văn có thể trở thành không hoàn
chỉnh câu b
a) cha đã ; mới càng ; càng càng;
b) chỗ nào chỗ ấy.
- HS đọc bài.
a) cha đã
b) vừa đã
c) càng càng
- Vài HS đọc bài của mình.
a) càng càng
b) mới đã ( Hoặc ch a đã ;
vừa đã )
c) bao nhiêu bấy nhiêu
- Nhận xét , đánh giá.
5. Dặn dò: (1 phút)Về nhà học bài và ôn bài.

Tiết 3: Tập làm v
Tiết48:
Ôn tập về tả đồ vật
I. mục tiêu:
- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả đồ vật .
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng,đúng ý.
II. đồ dùng dạy học:
Bảng phụ Hs làm bài.
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy hoạt động học
1. ổ n định : (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
HS nêu cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật .

3 Bài mới :(30 phút)
*Giới thiệu bài:
*Hớng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1(66 ): HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS suy nghĩ tự chọn cho mình một đề
bài.
Gọi 2 HS dới lớp đọc bài của mình , lớp nhận
xét đánh giá.
* Bài 2( 66 )
- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý
4. Củng cố: (1 phút)
- Bài văn tả đồ vật gồm mấy phần ? Nêu
từng phần ?
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: (1 phút) Dặn học sinh về nhà
chuyển bị bài sau
- HS trình bày cấu tạo của bài văn miêu tả đồ
vật.
- HS nối tiếp nêu ý kiến.
- 2 HS đọc gợi ý 1.
- HS tự làm bài vào vở + 2 HS làm bảng
phụ.
- HS gắn bài , đọc bài
- Lớp nhận xét, đánh giá.

- HS đọc yêu cầu
- 2 HS đọc gợi ý.
Trình bày bài theo nhóm 6 ( TG 5)
Cần chú ý trình bày cho thành câu
- 3 HS trình bày trớc lớp , lớp nhận xét, đánh

giá.

TiÕt 4: tiÕng anh
GV chuyªn d¹y


×