Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH MTV TM Dịch vụ Dầu khí Miền Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.06 KB, 82 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ TỔNG HỢP
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
1.1 THÀNH LẬP :
1.1.1 Tên công ty :
- Tên tiếng Việt : Công ty TNHH MTV TM Dịch vụ Dầu khí Miền Trung
- Tên tiếng Anh : Petrosetco Quang Ngai General services company limited
- Công ty có :
* Trụ sở chính : Tại số 02 Quang Trung, TP.QNgãi, Tỉnh QNgãi
Điện thoại : (84-553)822665
Fax : (84-553)822204
Website : Petrosetco.com.vn
E-mail :
* Chi nhánh : có 2 chi nhánh :
+ Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Dung Quất ( khu kinh tế Dung Quất, Huyện Bình Sơn,
Tỉnh Quảng Ngãi)
+ Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi ( Khách sạn Petrosetco Tower, 01 An
Dương Vương, TP.Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)
1.1.2 Vốn điều lệ : 66.500.000.000
1.1.3 Quyết định thành lập :
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Quảng Ngãi được thành lập theo giấy
phép số 4300368426 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần 1 : ngày 02 tháng 01
năm 2008, thay đổi lần 2 : ngày 08 tháng 9 năm 2009.
1
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.1.4 Ngành nghề kinh doanh :
- Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung
ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn;
- Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ


thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa;
- Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh
hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí;
- Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu
phẩm, hàng nông sản;
- Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương
tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống
cho các hoạt động của ngành Dầu khí;
- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công
trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên
quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng,
- Dịch vụ kiểm định bình gas.
1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY:
1.2.1 Cơ cấu chung:
2
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ghi chú : : Quan hệ trực tiếp.
: Quan hệ chức năng.
3
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
PGĐ phụ trách
thương mại
Kiểm soát viên
Giám đốc
Hội đồng thành viên
PGĐ phụ
trách dịch vụ
Các tổ
nghiệp

vụ
Các tổ
nghiệp
vụ
Phòng tổ chức
hành chính
Phòng kế hoạch
kinh doanh
Phòng tài
chính kế toán
Phòng chức năng
Các tổ
nghiệp
vụ
Trung tâm
dịch vụ dầu
khí QN
Khách sạn
Petro Sông
Trà
Trung tâm
dịch vụ dầu
khí DQ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.2.2 Cơ cấu phòng kế toán :
1.3 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY:
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty :chứng từ ghi sổ
4
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Kế toán trưởng

Bộ phận
kế toán
tiền
lương và
BHXH,
BHYT,
KPCĐ
Bộ phận
kế toán
vốn bằng
tiền và
thanh toán
công nợ
Bộ phận kế
toán tập hợp
chi phí và
quản lý
doanh thu
bán hàng
Bộ phận
kế toán
TSCĐ,
vật tư,
hàng hóa
Sổ quỹ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi
sổ
Chứng từ kế toán
Bảng tổng

hợp chi tiết
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
Bảng tổng hợp
chứng từ kế
toán cùng loại
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ cái
Các nhân viên kế toán ở các đơn vị phụ thuộc
Bộ phận
kế toán
tổng hợp
và kiểm
tra
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ghi chú : : Ghi hàng ngày (định kỳ)
: Ghi vào cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
1.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho :
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: giá thực tế
- Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
1.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ
CHƯƠNG 2
THỰC TRANG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MTV
DỊCH VỤ TỔNG HỢP DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
2.1 Kế toán tiền mặt:
Tiền mặt tại quỹ của công ty bao gồm : tiền Việt Nam và ngoại tệ .

2.1.1 Chứng từ sử dụng :
Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền mặt:
- Chứng từ gốc: hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng, giấy đề nghị tạm ứng, thanh toán
tạm ứng, bảng thanh toán tiền lương, hợp đồng, biên lai thu tiền…
- Chứng từ dùng để ghi sổ:
+ Phiếu thu (01-TT)
5
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
Mẫu Số 01-TT
(ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC )
Ngày 20/03/06 của bộ trưởng
BTC
Mã số thuế: 4300368426
PHIẾU THU Quyển số :
Ngày 24 tháng 12 năm 2010 Số : 0054/12
Nợ TK 1111
Có TK 131
Họ tên người nộp tiền: Bùi Thị Thu Hường
Địa chỉ: NHTK – Petrosetco QN
Lý do thu: Thu tiền của khách hàng
Số tiền: 9.750.000 đồng
(Viết bằng chữ: Chín triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.)
Kèm theo: 15 chứng từ gốc
Ngày 24 tháng 12 năm 2010
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người
nhận

trưởng phiếu tiền
(ký ,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Phiếu chi (02-TT)
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
Mẫu Số 01-TT
(ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC )
Ngày 20/03/06 của bộ trưởng
BTC
Mã số thuế: 4300368426
PHIẾU CHI Quyển số :
Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Số : 069/12
Nợ TK 642
6
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nợ TK
6323.1
Nợ TK
6323.2
Có TK 1111
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Việt Hà
Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính
Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm
Số tiền: 4.173.000 đồng
(Viết bằng chữ: Bốn triệu một trăm bảy mươi ba ngàn đồng chẵn.)
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Ngày 28 tháng 12 năm 2010
Giám đốc Kế toán Thủ quỹ Người lập Người
nhận

trưởng phiếu tiền
(ký ,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
2.1.2 Tài khoản sử dụng
- TK cấp 1: 111 - Tiền mặt
- TK cấp 2: 1111- Tiền mặt VND
2.1.3 Sổ kế toán sử dụng
- Sổ chi tiết tài khoản 111- Tiền mặt
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
Mẫu Số 01-TT
(ban hànhtheo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC )
Ngày 20/03/06 của bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 1111- Tiền mặt VND
Tháng 12 năm 2010
Ngày,
tháng ghi
Số chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
Số phát sinh
Thu Chi Nợ Có
24/12/2010 PT01
Thu tiền khách
hàng 511 9.750.000
28/12/2010 PC01
Thanh toán
tiền mua văn
phòng phẩm 331 4.173.000


Ngày 30 tháng 12 năm 2010
7
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Thủ quỹ Phụ trách kế toán Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Sổ Cái:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Tiền Mặt
Số hiệu: 111
Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 255.274.185
24/12 0054/12 24/12 Thu tiền của khách hàng 131 9.750.000
28/12 069/12 28/12 Chi mua văn phòng phẩm 642 4.173.000
… … … … … … …
Cộng số phát sinh
tháng 19.100.000 14.000.000
Số dư cuối tháng 260.374.185
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.1.4 Tóm tắt qui trình kế toán tiền mặt:
Từ chứng từ gốc là phiếu chi, phiếu thu kế toán căn cứ vào đó để nhập vào máy vi tính phần

mềm kế toán BRAVO, sau đó kế toán có thể in vào sổ quỹ chứng từ ghi sổ là sổ cái TK 111
nhập nhập nhập
liệu tiếp tiếp
nhập
tiếp
8
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Phiếu thu
Phiếu chi
Phiếu thu
Phiếu chi
(Trên máy)
Sổ quỹ
(trên
máy)
Chứng từ ghi
sổ TK 111
(trên máy)
Sổ cái
TK 111
(trên máy)
Sổ quỹ TK
111
(Thủ quỹ)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng :
Tiền gửi ngân hàng để theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm tiền gửi ngân
hàng của công ty tại Ngân hàng….
2.2.1 Chứng từ kế toán :
Để hạch toán các khoản tiền gửi là giấy báo Có, giấy báo Nợ, Phiếu tính lãi,… của Ngân

hàng kèm theo các chứng từ gốc ( ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi,
lệnh chuyển tiền…)
2.2.2 Tài khoản sử dụng:
Vì công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại dịch vụ nên ngoài TK 112 cấp 1 nên công
ty sử dụng thêm TK 112 cấp 2 và cấp 3 để theo dõi tài khoản tiền gửi ngân hàng .
Kế toán công ty hạch toán tiền gửi ngân hàng sử dụng TK 112
- TK cấp 1: 112: tiền gửi ngân hàng
- Tk cấp 2: + 1121: tiền VND
+ 1122: tiền ngoại tệ
- TK cấp 3: + 11211 tại VCB1
+ 11212 tại VCB2
+ 11213 tại BIDV
2.2.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm các sổ: sổ chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 112, sổ chứng từ ghi sổ
- Sổ chứng từ ghi sổ:
9
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: …
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Chuyển khoản trả tiền mua TP 331 1121 57.726.100
… … …


Tổng cộng 315.256.000
Ngày 03 tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- sổ cái TK 112
10
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Tiền Gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Ngày
tháng
Chứng từ ghi sổ Diễn giải
TK
đối
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có

Số dư
đầu kỳ
20.569.400.000
690
12-

Mar
Chuyển
khoản trả
tiền mua
TP
331 57.726.100

12-
Mar
Tạm ứng
thanh
toán cho
DVCNT-
THE
VISA
642 30.250.584
… … … … … … …

Cộng số
phát sinh
tháng
420.320.000 315.256.000

Số dư
cuối
tháng
20.674.464.000
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
11
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- sổ chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: …
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Chuyển khoản trả tiền mua TP 331 1121 57.726.100
… … …

Tổng cộng 315.256.000
Ngày 03 tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.2.4 Tóm tắt qui trình tiền gửi ngân hàng:
Từ chứng từ gốc là ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi, lệnh chuyển
tiền… do ngân hàng gửi đến , kế toán phải kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo , kế
toán căn cứ vào đó để nhập vào máy vi tính, sau đó có thể in sổ chi tiết TK 112 , chứng từ ghi sổ
TK 112 , sổ cái TK 112
nhập nhập nhập
liệu tiếp tiếp
nhập

tiếp
12
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Ủy nhiệm thu
Ủy nhiệm chi

Nhập vào
máy tính
Sổ chi tiết
TK 112
(trên máy)
Chứng từ ghi
sổ TK 112
(trên máy)
Sổ cái TK
112 (trên
máy)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.3 Kế toán nợ phải thu :
Kế toán nợ phải thu là các khoản nợ phải thu của công ty, phát sinh trong quá trình bán
hàng hóa, sản phẩm, tài sản cố định và cung cấp dịch vụ cho khách hàng; các khoản nợ giữa công
ty độc lập trong tổng công ty về các khoản vay mượn, chi hộ…
2.3.1 Chứng từ sử dụng :
Hóa đơn GTGT (hóa đơn bán hàng), phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có ngân hàng, biên bản
bù trừ công nợ, hóa đơn thông thường …
2.3.2 Tài khoản sử dụng :
- TK 131 “phải thu khách hàng”;
- TK 136 “phải thu nội bộ”;
- TK 138 “phải thu khác”.
2.3.3 Sổ kế toán sử dụng :

Bao gồm các sổ: chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 131
- chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 0002/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Nộp tiền bán hàng 1111 131 11.800.000
… … …

Tổng cộng 591.512.000
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- sổ cái TK 131, 136, 138, sổ, thẻ kế toán chi tiết.

C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
13
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
N

gày
tháng
Chứng từ ghi sổ Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có

Số dư đầu
kỳ
40.487.768.269
12-Feb 2/12/09
Nộp tiền
bán hàng
1111 11.800.000
007/12 5/12/09
Bán hàng
05/12/2009
NH Sông
trà
3387 7.342.000
… … … … … … …

Cộng số
phát sinh

tháng
88.444.962 591.512.000

Số dư cuối
tháng
39.984.701.231
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu :
Từ chứng từ gốc là hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,…. ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối
chiếu, kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 131

14
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
- Hóa đơn GTGT (hóa đơn
bán hàng),
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy
báo có ngân hàng, biên bản
bù trừ công nợ,…
Chứng từ ghi sổ
TK 131 (trên
máy)
Nhập vào
máy tính
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.4 Kế toán công nợ tạm ứng:
Là khoản ứng trước cho cán bộ công nhân viên của công ty, có trách nhiệm chi tiêu cho

những mục đích thực thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, sau đó phải có trách
nhiệm báo cáo thanh toán tạm ứng với công ty.
2.4.1 Chứng từ sử dụng:
- Giấy đề nghị tạm ứng;
- Phiếu thu, phiếu chi;
- Báo cáo thanh toán tạm ứng;
- Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên lai cước vận chuyển.
2.4.2 Tài khoản sử dụng:
TK 141 “tạm ứng”
2.4.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 141, sổ chi tiết TK 141
chứng từ gốc:
Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 10 tháng 12 năm 2010
Số
:108
Kính gửi: Ông Nguyễn Xuân Hùng
15
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Sổ cái TK 131
(trên máy)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tôi tên là:Đoàn Lệ Quyên
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 (viết bằng chữ) : mười triệu đồng chẵn.
..............................................................................................................................................
Lý do tạm ứng: tạm ứng đi công tác.
Thời hạn thanh toán: 15 ngày

Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI .
Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Số: 32
Nợ:111
Có :141
16
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Họ tên người thanh toán: Đoàn Lệ Quyên
Bộ phận hoặc địa chỉ: Tổ buồng
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I. Số tiền tạm ứng:
1. Số tạm ứng đợt trước chưa chia hết
2. Số tạm ứng kỳ này:
- Phiếu chi số:108 ngày 10/12/2009
- Phiếu chi số:………ngày………
II. Số tiền đã chi:
1. Chứng từ số: 85 ngày 12/12/2009
2. ……..
III. Chênh lệch:
1. Số tạm ứng không chi hết ( I –II)
2. Chi quá số tạm ứng (II-I)

10.000.000 đ

10.000.000 đ
5.000.000 đ
5.000.000 đ
Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề
nghị tạm ứng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
- chứng từ ghi sổ:
Ngày … tháng 12 năm 2010
17
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 108/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Chi tạm ứng đi công tác 141 111 10.000.000
Tổng cộng
10.000.000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- sổ cái tk 141:
2.4.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng,…) ghi vào chứng từ ghi sổ
hoặc sổ chi tiết TK 141, đối chiếu kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 141 hoặc bảng tổng hợp chi tiết.
18

SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.5. kế toán tài sản cố định:
Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất do công ty nắm giữ để sử dụng cho
hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ:
- Chắc thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó;
- Nguyên giá tài sản cố định phải được xác định một cách đáng tin cậy;
- Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
- Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
2.5.1 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ phản ánh tình hình tăng, giảm tài sản bao gồm:
- Các hóa đơn, phiếu chi, ủy nhiệm chi,… liên quan đến việc mua bán TSCĐ;
- Các hợp đồng kinh tế (mua, trao đổi, liên doanh, nhượng bán, thanh lý,…) liên quan đến
TSCĐ;
- Biên bản giao nhận TSCĐ;
- Biên bản thanh lý TSCĐ;
- Thẻ TSCĐ;
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
2.5.2 Tài khoản sử dụng:
TSCĐ công ty có các tài khoản sau:
- TK 211 “TSCĐ hữu hình” có các TK cấp 2:
+ TK 2111: nhà cửa;
19
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Bảng tổng hợp chi
tiết
- Giấy đề nghị tạm
ứng;
- Báo cáo thanh
toán tạm ứng…

Sổ chi tiết TK 141
(trên máy)
Chứng từ ghi sổ TK
141 (trên máy)
Sổ cái TK 141 (trên
máy)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
+ TK 2112 : máy móc, thiết bị;
+ TK 2113 : phương tiện vận tải;
+ TK 2114 : thiết bị, dụng cụ quản lý;
+ TK 2118 : TSCĐ khác.
- TK 213 “Hao mòn TSCĐ”
2.5.3 Sổ kế toán sử dụng :
Bao gồm: chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 211, TK 213,
- Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ:
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2 (giao khách hàng)
Ngày 8 tháng 12 năm 2010
Đơn vị bán hàng:...........................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại: ....................................................................................................................
Đơn vị mua hàng :.........................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................................................................
Hình thức thanh toán: TM & CK
TT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy phát điện
500KVA 380/220V
Máy 01 584.000.000 584.000.000
2 Cộng tiền hàng 584.000.000

3 Thuế GTGT 5% 29.200.000
4 Tổng cộng tiền thanh toán 613.200.000
(Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười ba triệu hai trăm ngàn đồng)
Ngày 8 tháng 12 năm 2010
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
20
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Công ty TNHH MTV Dịch
vụ Tổng hợp Dầu Khí
Quảng Ngãi.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Số 01
Căn cứ vào số 01 ngày 8/12/2009 của Giám đốc Công ty về việc mua sắm TSCĐ máy phát
điện 500KA 380/220V.
Ông: Nguyễn Xuân Hùng Chức vụ: Giám đốc
Đại diện bên giao
Bà Nguyễn Thị Lan Chức vụ: thủ quỹ
Đại diện bên nhận: bộ phận kế toán Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu Khí Quảng
Ngãi
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
ĐVT: ngàn đồng
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
(ký, họ tên đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH MTV DVTH Dầu Khí QN
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TT Chứng từ tên TSCĐ Nước Năm Số Nguyên giá

21
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
TT
Tên

hiệu
quy
cách
cấp
hạng
TSCĐ
Số
hiệu
Nước
SX
xây
dựng
Năm
sản
xuất
Công
suất
sử
dụng
Năm
đưa
vào
SD
Nguyên giá
Tài

liệu
kỹ
thuật
kèm
theo
Giá
mua
giá
thành
Cước
phí
Chi
phí
chạy
thử
Nguyên
giá
TSCĐ
tỷ lệ
hao
mòn
số
đã
hao
mòn
vận
chuyển
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 E
1
Máy

phát
điện
Pháp 2009
584
584 14%
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Số hiệu
Ngày
tháng
1 Máy phát điện Pháp 584.000.000
Ngày 08 tháng 12 năm 2010
Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên ) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
- sổ cái TK 211:
SỔ CÁI
Tháng 12 Năm 2010
Tên TK: TSCĐ Hữu hình
Số hiệu: 211
TT Ngày Diễn giải TKĐƯ Số tiền
Nợ Có
Số dư ĐK 3.296.531.591
01 8/1/2009 Mua phát điện 111 584.000.000
.. … … … … …
Tổng cộng 661.050.000 300.000.000
Số dư CK 361.050.000
2.5.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ biên bản giao nhận lại TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ,…
tập trung các chứng từ gốc ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 211,
TK 213 TK 211


22
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
- Biên bản giao nhận TSCĐ;
- Biên bản thanh lý TSCĐ;
- Thẻ TSCĐ;
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
Chứng từ ghi
sổ TK 211,213
(trên máy)
Sổ cái TK 211,
213 (trên máy)
Nhập vào máy
tính
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.6 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của công ty thực hiện trong kỳ kế toán của
hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể được thu bằng tiền ngay cũng có thể
chưa thu được tiền (do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau khi công ty đã giao hàng hóa
hoặc cung cấp dich vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận.
Do hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là hoạt động kinh doanh dịch vụ và thương mại
nên doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ do công ty tự sản xuất hay mua ngoài là
vô cùng quan trọng. Nên việc ghi nhận doanh thu một cách chính xác, đúng đắn cũng là nhân tố
có tính quyết định đến sự tồn vong của doanh nghiệp, nó không những bù đắp chi phí bỏ ra mà
còn cho thấy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong
nền kinh tế thị trường hiện nay .
2.6.1 Chứng từ sử dụng:
- Đơn đặt hàng;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…

2.6.2 Tài khoản sử dụng:
TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có các TK cấp 2 và cấp 3:
511 DT bán hàng
5111 DT bán hàng hoá
5111.1 DT bán xi măng
5111.11 DT bán hàng xi măng Kim Đỉnh
5111.12 DT bán hàng xi măng Nghi Sơn
5111.13 DT bán hàng xi măng Hoàng Mai
5111.14 DT bán hàng xi măng Sông Gianh
5111.18 HTLS + thưởng SL của xi măng
5111.181 Xi măng Kim Đỉnh-thưởng ,KM
23
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
5111.182 Xi măng Nghi Sơn-HTLS
5111.183 Xi măng Hoàng Mai-thưởng ,KM
5111.184 Xi măng sông Gianh-thưởng ,KM
5111.2 Doanh thu hàng lưu niệm
5111.3 Doanh thu Sắt thép
5111.8 Doanh thu hàng hoá khác
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5113.1 Doanh thu dịch vụ phòng ngủ
5113.2 Doanh thu dịch vụ ăn uống
5113.4 Doanh thu dịch vụ lao động
5113.7 Doanh thu dịch vụ cho thuê VP,MB
5113.8 Doanh thu DV khác : VC , điện ,nước ,P.họp…
2.6.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 511, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
- chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI

02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010

Trích
yếu
Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Biên
bản
giao
nhận
xi
măng
1111 5111 98.330.000

… … … …
24
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tổng
cộng
426.780.000
Ngày.. tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)

C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010

Trích
yếu
Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Kết
chuyển
doanh
thu
5111 911 98.330.000

… … … …
Tổng
cộng

426.780.00
0

Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)

- sổ cái TK 511
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010

Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Ngày
tháng
Chứng từ ghi
sổ
Diễn
TK
đối
Số tiền
Ghi
25
SVTT:NGUYỄN THỊ DIỄM-ĐOÀN THI HỒNG DIỄM

×