Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chương trình giáo dục ĐH Tiểu học theo hệ thống tín chỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.14 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI HỌC HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Tên chương trình: Chương trình giáo dục Đại học Sư phạm Giáo dục tiểu học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29/04/2008 của Giám đốc
Đại học Huế)
STT Mã học
phần
Tên học phần Số
ĐVTC
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 30
I.

Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10
1. Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lênin 5
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam 3
II

Khoa học tự nhiên 7
4. TOAN1982 Toán học 1 2
5. TOAN1 2 Nhập môn Lý thuyết xác suất và thống kê 2
6. TINS1853 Tin học 3
III

Khoa học xã hội 2
7. TLGD1892


Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT
2
IV Khoa học nhân văn 4
8. VANS1872 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
9. DIAS1852 Giáo dục môi trường 2
V

Ngoại ngữ không chuyên 7
10. Ngoại ngữ không chuyên 1 3
11. Ngoại ngữ không chuyên 2 2
12. Ngoại ngữ không chuyên 3 2
VI

Giáo dục thể chất 5
VII Giáo dục quốc phòng 165
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 91
VIII Kiến thức cơ sở của ngành 19
13. TLGD2902 Tâm lý học đại cương 2
14. GDTH2182 Sinh lý học trẻ em 2
15. GDTH2193 Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm 3
16. TLGD2912 Giáo dục học đại cương 2
17. GDTH2213 Lý luận Giáo dục tiểu học và Lý luận dạy học tiểu học 3
18. GDTH2222 Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học 2
19. GDTH2232 Phương pháp nghiên cứu Khoa học giáo dục 2
20. GDTH2243 Phương tiện kỹ thuật dạy học và Ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy học ở tiểu học
3
IX Kiến thức chuyên sâu của ngành 54
a.Các học phần bắt buộc 38
21. GDTH4252 Tiếng Việt 1 2

22. GDTH4262 Tiếng Việt 2 2
23. GDTH4272 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 1 2
24. GDTH4283 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2 3
25. GDTH4293 Văn học 1 3
26. GDTH4303 Toán học 2 3
27. GDTH4312 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1 2
28. GDTH4323 Phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2 3
29. GDTH4332 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 1 2
30. GDTH4342 Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học 2 2
31. GDTH4352 Đạo đức và phương pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học 2
32. GDTH4362 Phương pháp dạy học Thủ công và Kỹ thuật ở tiểu học 2
33. GDTH4372 Âm nhạc 1 2
34. GDTH4382 Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học 2
35. GDTH4392 Mỹ thuật 1 2
36. GDTH4402 Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học 2
37. GDTH4412 Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học 2

b.Các học phần tự chọn: Sinh viên tự chọn để tích lũy
đủ 16 ĐVTC trong bốn nhóm ngành sau đây, trong đó
mỗi nhóm ngành phải có 4 ĐVTC.
16/44
Nhóm 1: Văn học-Tiếng Việt và phương pháp dạy học Văn-
Tiếng Việt
4/14
38. GDTH4422 Tiếng Việt thực hành 2
39. GDTH4432 Hoạt động giao tiếp trong dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2
40. GDTH4442 Văn học 2 2
41. GDTH4452 Thực hành giải bài tập Tiếng Việt ở Tiểu học 2
42. GDTH4462 Dạy năng lực cảm thụ văn học cho HS tiểu học 2
43. GDTH4472 Từ Hán - Việt 2

44. GDTH4482 Phong cách học Tiếng Việt 2

Nhóm 2: Toán và Phương pháp dạy học Toán 4/12
45. GDTH4492 Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán ở tiểu học 2
46. GDTH 4502 Thực hành giải Toán ở tiểu học 2
47. GDTH4512 Những cơ sở lôgic của chương trình môn Toán ở tiểu
học
2
48. GDTH4522 Các phương pháp dạy học phát huy tính tích cực của HS
qua môn Toán ở tiểu học
2
49. GDTH 4532 Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy
học Toán ở tiểu học
2


50. GDTH4542 Các phương pháp đánh giá kết quả học tập Toán ở tiểu
học
2

Nhóm 3: Cơ sở Tự nhiên và Xã hội và phương pháp dạy học
Tự nhiên và Xã hội
4/10
51. GDTH4552 Thủ công- Kỹ thuật 2
52. GDTH 4562 Phương pháp công tác Đội và Sao nhi đồng 2
53. GDTH4572 Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học 2
54. GDTH 4582 Dạy học lớp ghép ở tiểu học 2
55. GDTH4592 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 3 2

Nhóm 4: Âm nhạc, Mỹ thuật và phương pháp dạy học âm

nhạc, mỹ thuật
4/8
56. GDTH 4602 Âm nhạc 2 2
57. GDTH4612 Mỹ thuật 2 2
58. GDTH 4622 Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho thiếu nhi 2
59. GDTH4632 Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo cho HS tiểu học
qua hoạt động tạo hình
2
X Kiến thức bổ trợ 18
60. GDTH 5642 Từ vựng Tiếng Việt 2
61. GDTH5652 Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt 2
62. GDTH 5662 Phát triển lời nói cho học sinh Tiểu học trên bình diện 2
ngữ âm
63. GDTH5672 Toán học 3 2
64. GDTH 5683 Toán học 4 3
65. GDTH5691 Chuyên đề Lịch sử địa phương 1
66. GDTH 5701 Chuyên đề Địa lý địa phương 1
67. GDTH5712 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2
68. GDTH5722 Thực hành công tác Đội và Sao nhi đồng 2
69. GDTH5731 Tìm hiểu thực tế giáo dục địa phương 1
C THỰC TẬP, KIẾN TẬP 6
70. TTSP3851 Kiến tập sư phạm 1
71. TTSP3865 Thực tập sư phạm 5
D KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI HP THAY THẾ KLTN 7
72. GDTH4767 Khóa luận tốt nghiệp 7

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7
73. GDTH4773 Ngữ pháp Tiếng Việt ở tiểu học 3
74. GDTH4782 Rèn luyện và phát triển tư duy HS qua môn Toán 2
75. GDTH4792 Cơ sở Tự nhiên và Xã hội 2 2


TỔNG CỘNG ĐVTC TOÀN KHÓA (*) 134
(*) Không tính phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

×