ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGÔ THU HẰNG
NĂNG LỰC QUẢN TRỊ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƢ
CÔNG NGHỆ CỦA NGÂN HÀNG TMCP
VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG
(VPBank)
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGÔ THU HẰNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
Năng lực quản trị các dự án đầu tƣ công nghệ của Ngân hàng
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng (VPBank)
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS HOÀNG ĐÌNH PHI
2015
CAM KẾT
.
(VPBank)
.
LỜI CẢM ƠN
"
(VPBank)"
.
.
!
NGÔ THU HẰNG
TÓM TẮT LUẬN VĂN
-
Trong n
2012-
c-
:
.
.
quan.
tr
nh
MỤC LỤC
i
ii
iii
iv
1
5
1.1. 5
1.1.1. 5
1.1.2. 5
1.2. 5
1.2.1. 6
1.2.1.1. 6
6
7
7
8
9
1.3.
10
1.2.1. N 10
10
11
1.2.2. 12
12
12
12
19
19
20
22
22
23
25
25
26
29
29
30
30
31
32
2.1. 32
33
33
34
34
2.1.2. 35
2.2. 36
36
2.2.2. 37
2.2.3. 37
38
3
39
3.1. 39
3.2.
41
3.2.1. 41
3.2.2. 41
3.3.
42
42
42
3.3.1.2. 44
3.3.1.3. .
49
3.3.1.4.
50
52
52
54
55
56
56
57
59
60
3.3.4. 61
3.3.4.1. 61
62
63
64
3.3.5. 65
3.3.5.1. 65
3.3.5.2.
67
3.3.5.3.
68
3.3.6. 68
3.3.6.1. 68
3.3.6.2. 69
3.3.6.3. 70
3.4. 70
70
71
73
74
74
-2017 75
75
4.2.2. 78
4.2.3. -
2017 80
82
4.3.
83
4.3.1.
VPBank 83
4.3.2. 85
4.3.3. 85
4.3.4. 86
4.4. 87
4.4.1. 87
4.4.2. 87
87
88
89
89
90
91
91
98
i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa tiếng anh
Nguyên nghĩa tiếng việt
1
BC
Business Case
2
CNTT
3
Demo/PoC
Demonstration/ Proof of Concept
4
HSMT
5
IT
Information Technology
6
ITMP
Information Technology Master
Plan
tin
7
PMO
Project Management Office
8
ROI
Return on Investment
9
TMCP
10
VPBank
Vietnam Propersity Joint Stock
Commercial Bank
ii
DANH MỤC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
36
2
37
3
39
4
45
5
-
2017
47
6
Benefit/Cost
48
7
50
8
54
9
59
10
64
11
66
12
67
13
69
14
70
15
2014-2017
81
16
-
2017
82
iii
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
2
2
.1
10
3
.2
11
4
.3
22
5
25
6
26
7
.1
33
8
.1
40
9
41
10
42
11
45
12
52
13
Case study-
53
14
56
15
76
16
79
iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Biểu đồ
Nội dung
Trang
1
48
2
49
3
3.3
54
4
3.4
59
5
3.5
63
6
3.6
67
1
MỞ ĐẦU
1) TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
, .
n
c gia.
N
n
n
c Pric
.
IT Master Plan
1
trong 5 1 trong 3
2
2017,
.
Bank tro
,
&
Bank.
.
:
Hình 0.1: Cấu trúc quản trị thực thi chiến lƣợc công nghệ
.
-2017
3
“Năng lực quản trị các dự án đầu tƣ
công nghệ của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng (VPBank)”.
2) MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
a ra cc nhim v sau:
-
.
-
VPBank.
-
.
3) CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
o
?
o
-2017.
4) ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tƣợng nghiên cứu
.
Phạm vi nghiên cứu
.
4
n
2012, -2017
5) PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2
.
n
n
6) ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN VĂN
:
.
VPBank.
.
7) BỐ CỤC LUẬN VĂN
:
:
: T
:
5
CHƢƠNG 1 : LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NĂNG LỰC QUẢN TRỊ DỰ ÁN
ĐẦU TƢ CÔNG NGHỆ
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Tình hình nghiên cứu thế giới
:
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
1.2. Dự án đầu tƣ công nghệ và quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
6
. , 2005, trang 5)
1.2.1. Dự án đầu tƣ và dự án đầu tƣ công nghệ
.
c
.
1.2.1.1. Dự án đầu tƣ
:
,
.
1.1.1.2. Dự án đầu tƣ công nghệ
7
1.1.2. Quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
1.1.2.1. Khái niệm Quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
Khái niệm quản trị dự án
activities to meet project objectives. The major objectives that must be met include
(P.Lewis, 2001, page 5)
.
Khái niệm quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
roject management is application of knowledge,
skills, tools, and technology technique to project activities to achieve project
requirements through the application and intergration of project management
process of initiating, planning, executing, monitoring and controlling, and closing
(Project Management Institute, 2000, page 6)
.
8
1.1.2.2. Những đặc trƣng cơ bản của quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
s.
:
Kt qu ca d n phi mang tnh khc bit so vi cc sn phm sn xut hng
lot v khng trng lp vi kt qu ca d n khc.
.
k
.
9
1.1.2.3. Mục tiêu của quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
C = f (P,T,S)
C (Cost )
T (Time): T
.
10
(
Hình 1.1: Mục tiêu quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
1.3. Năng lực quản trị dự án đầu tƣ công nghệ & các cấu phần của năng
lực quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
1.2.1. Năng lực quản trị dự án đầu tƣ công nghệ
1.2.1.1. Khái niệm về năng lực
skills, related knowledge and attributes that allow an
individual to successfully perform a task or an activity within a specific function or
David D.Dubois and William J.Rothwell, 2010, page 12)
:
.
11
1.2.1.2. Khái niệm về năng lực quản trị dự án đầu tƣ
:
N
.
q
Hình 1.2: Chu kỳ của dự án đầu tƣ