I HC KINH T
NG CHIC CNH TRANH CA
PHN
NG TH
i 2015
I HC QUC I
I HC KINH T
NG CHIC CNH TRANH CA
PHN
60 34 01 02
NG THC H
N CA
NG DN
N CA CH T
CHM LU
i 2015
CAM KT
u c
LI C
TS.
xin
trong
u.
MC LC
VIT TT i
NG ii
DANH MC iii
M U 1
N V QUN TR CHIN
C CNH TRANH 5
1.1. Mt s m 5
m Chic 5
1.1.2. Ni dung qun tr chic 6
1.1.3. Chic cnh tranh 10
u t n chic cnh tranh c 17
u t thuc v 17
u t thuc v 19
1.3. Mt s ng chic cnh tranh. 22
ng cnh tranh ca Michael Porter 22
1.3.2. Ma trm mm yc) 24
1.3.3. Ma tru t 26
1.3.4. Ma tru t 27
T K U 30
2.1. c s dng 30
2.2. i gian thc hiu 30
2.3. Thit k ng 31
2.3.1. Thit k bng hi 31
2.3.2. Chn mu 31
2.3.3. Thu th liu 31
2.4. V u 32
C TRNG HO C CNH
TRANH C PHN 33
3.1. Gii thing c phn. 33
3.1.1.
33
ng kinh doanh c phn 35
3.2. Thc trng chic cnh tranh c phn 36
36
c Marketing mix 38
m mm yu
c phn 38
38
49
m mm yc c
phn 58
XUT CHIC CNH TRANH C
PHN 63
xut gi 63
4.1.1. M trin c 63
n SWOT cn 64
4.2. Mt s gi th 67
4.2.2. Gii v marketing 70
4.2.3. Gii v vn 72
4.2.4. Gii v qusn xut kinh doanh 74
4.2.5. Gii v c 76
KT LUN 80
DANH MU THAM KHO 82
i
VIT TT
STT
u
1
SX-KD
Sn xut - Kinh doanh
2
KH-KT
Khoa hc K thut
3
DN
Doanh nghip
4
TP
5
NXB
t bn
6
R & D
n
7
DV (Dv)
Dch v
8
Mc.Kinsey/GE
McKinsey and Company/General Electric
9
SWOT
S m mnh)
m yu)
i)
a)
10
EFE
External Factor Evaluation Matrix: Yu t
11
IFE
Interal Factor Evaluation Matrix: Yu t
trong
12
SBU
Stra kinh doanh chic
13
GDP
Gross Domestic Product : Tng sng na
ii
BNG
STT
Trang
1
Bng 1.1
Ma tru t
26
2
Bng1.2
Ma tru t (IFE)
28
3
Bng 3.1
Kt qu hong sn xut kinh doanh c
2011-2013
36
4
Bng 3.2
Danh mc sn phm c
37
5
Bng 3.3
n phm dch v cn trong
n 2011-2013
38
6
Bng 3.4
n phn
39
7
Bng 3.5
Lng sn xut trc ti phn
40
8
Bng 3.6
Bng thng thit b bp
c sn xut kinh doanh thit b bp
ch yu ti Vit Nam.
41
9
Bng 3.7
phn
42
10
Bng 3.8
T l ng theo ch phn
46
11
Bng 3.9
Ma trn yu t n (IFE)
48
12
Bng 3.10
Ma trnh cnh tranh cc phn
50
13
Bng 3.11
Ma trn yu t n (EFE)
57
14
Bng 4.1
n SWOT cn
64
iii
DANH M
STT
Trang
1
qun tr chic ca F.David
7
2
n ho nh
chic
8
3
n thc thi chic
9
4
c
10
5
c cnh tranh tng th ca Porter
11
6
cng kinh doanh
17
7
chu t
21
8
ng c
23
9
Hinh 1.9
25
10
t ch phn
45
11
nh 3.2
56
1
M U
1.
p k qua, qun tr chic s
n tr chc bi
qun tr p. Nhn tha chin
n tr chic trong doanh nghip s p
nm bc v th cnh tranh bn v
ng. p s n tn bn vng nt
chin tng th t chic cnh tranh hu hiu.
t Nam tr 150 ca T ch
mi th giu mc tin li nhp vi kinh t
quc t ca Vit Nam. Hi nhp kinh t quc t s m ra nhi
c. Mt chit
s nghip Ving cnh tranh
khc lit.
ph hoc sn xu
kinh doanh thit b b p. Vi ch
c mt s h tu nhnh. Hi nh ca
kinh t tc li v
Chic cnh tranh hin nay cu khim khuyt dn vic
t ch
ng trong nh nh tranh
gay gt, th phn c thu hp. Do vy ving chic
cnh tranh thay th cho chiu hn ch t sc cn thi
c phn.
Xu nh ng chi c cnh
tranh c phc s qun tr kinh doanh.
2
:
- Micheal E. Porter (1980), Chiến lươ
̣
c cạnh tranh, .
, .
.
- Micheal E. Porter (1985), Lợi thế cạnh tranh, g Anh.
- Garry D. Smith - Danny R. Arnold - Boby R. Bizzell (2007), Chiến lược và
sách lược kinh doanh
,
doanh.
.
:
-
(2014), Xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty cổ
phần Hoàng Mai giai đoạn 2013-2018,
,
.
.
- N
(2011), Chiến lược kinh doanh cho Công ty cổ
phần cơ điện Nam Dương,
, .
3
, ,
, , .
,
.
.
.
3.
- V m thn v chin
c, chic cu t n chic cnh tranh.
V n thc tin: Lun dng nh cp
c trng honh v th cnh tranh c ph
Yn, t xut mt s ging chic cnh tranh c
ty trong thi gian ti.
4.
+ Đối tượng nghiên cứu: u thc trng chic cnh tranh c
ty c phng chic cnh tranh c phn
n 2015 - 2020
+ Phạm vi nghiên cứu:
- u nhng v v chic cnh tranh c phn
n .
- u: Ti tr s ty c phn thi gian t
5.
- H thng v c tin v chic cnh
tranh c phn
4
- Lu n chic cnh tranh
n dm mm yc c
ty. T th ng kinh doanh
c ng chic cnh tranh c th rin doanh
nghip.
- c cnh tranh c ph
xut mt chic cnh tranh p nht vi kh a
phn c hin chic cnh tranh ty.
6.
n m u, kt luu tham kho, lu
:
: n v qun tr chic cnh tranh
nim
thut ng n tng cho ving chic cnh tranh cho
: t k u.
c x d
c hin lu
: Thc trng hoc cnh tranh c
c phn.
u thc trng ho c cnh
tranh c phn 2011 2014
: xut chic cnh tranh ca phn .
n c ph
n chic cnh tranh c n 2015-
2020.
5
N V QUN TR CHIN
C CNH TRANH
1.1. Mt s khm
m chi thi Hy Lp c i. Thut ng n
g , xu a v ng trong
“Nghệ thuật của tướng lĩnh”
n khoc
chi ch k n tr c
o dng h thng thng tr c. Trong lch s
i, rt nhi , Alexander, Clausewitz,
ct v chic
n ca chi i
i th, thi th m- nu h
th dn dt th tri th a thun li cho vic tri
Hit nhi chic, s a
m ca m
mt trong nht v qun tr chi
Chiến lược là sự xác định các mục tiêu và mục đích dài hạn của một tổ
chức và sự chấp nhận chuỗi các hành động cũng như phân bổ nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu này”.
Chiến lược
là một dạng thức hay là một kế hoạch phối hợp các mục tiêu chính, các chính sách
và các hành động thành một tổng thể kết dính lại với nhau”.
i chiu kin
t nhiChiến lược là định hướng và phạm
vi của một tổ chức trong dài hạn, nhằm đạt được lợi thế cho tổ chức thông qua cấu
6
hình các nguồn lực của nó trong bối cảnh của môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu
cầu của thị trường và thoả mãn kỳ vọng của các bên hữu quan”.
p cn kiu truyn thu t chc kinh doanh tip
cn chii: Chi hoch ki
dng ngun lm mm nhng quyn
li thit yu cng ni bt
cun n
t t chc phm mu ca
i c nhng ma.
p cn cht ca chic v
a doanh nghic ho
t ng chi bin nht:
- p mn ca doanh nghip.
- ng t
- La chng, tri ngun l thc
hin m
c hin chic thc s t
nhim v t ni dung, ch ng ca qun tr doanh
nghing rm ph bin
hin nay cho rng: “Chiến lược là nghệ thuật phối hợp các hoạt động và điều kiển
chúng nhằm đạt tới mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp”. Coi chi
qun tr n ti qun tr doanh nghip bc vm:
Chi chc, thc hin tt mm bo
cho doanh nghi n tr doanh nghip mang tm chi
m tip cn qun tr chic ph bin hin nay.
c tc. Ch cn mt thay
i nh ti mt trong nhn ti s i trong mt
c tt c n tr chi
m dng.
7
n tr chi d
n tr chic chp nhn rt.
m bo s p m
bp cn trong vic thit lp, thc. Mi
quan h gic trong qun tr chic biu di
:
(Nguồn: Fred R David, 1998. Khái luận về quản trị chiến lược)
t n cn tr chin
n ch ynh chic; thc thi chin
c.
Honh chic là một quá trình tư duy nhằm tạo lập chiến lược trên
cơ sở nghiên cứu và dự báo các thông tin cơ bản. Honh chit loi
i, cn tr. Honh chic nhm
t th i d d
n.
n honh chic tic sau:
8
(Nguồn: Fred R David, 1998. Khái luận về quản trị chiến lược)
n honh chic bao gm vin s mnh, thit lp
m mnh, y
cia chn gi i.
Honh chip ct ti
i v t t
Thc thi chi c nhm tri c ho c m
chiu trc t chp vi chi
b chic, thit lp h thng tr lc thi chic, ci bin
ng theo chio chic. Thc thi chii vic
bin d c ca t cht qu.
Thc thi chi c g ng ca qun tr
chic. Thc,
bin nhng chic ho ng c th c
a thc thi chit l
ph ngun ln
t trong qun tr chic, b i s nhy cm, s
9
quy s hy sinh cn tr. S tht chin
c mu ch
khoa hng v ngh thut. Ngh thui.
Nu mt chic hoc thn
m.
.
(Nguồn: Fred R David, 1998. Khái luận về quản trị chiến lược)
Gic honh chic, thc thi chic ca
n tr, ch i ch ca mt s n tr cao cp.
Trong khi CEO ca mt t cho c ph
t ch ph hong
m cuc th
n mi b phn cu t chc, t nhng
hot dng ln nhc nh nht. Mn tr ph
li: “ Điều gì cần phải làm trong lĩnh vực của tôi để thực thi
chiến lược và tôi nên làm gì để hoành thành những việc này?” t c
n tr tr i thc thi chic trong phm vi quyn hn,
m ca h t c i tham gia.
Kic nhu chnh cn thit, do v gi
ng chi m bo chi c th o
10
c sch
c thi chic.
(Nguồn: Fred R David, 1998. Khái luận về quản trị chiến lược)
Kit trong nhng ni dung thuc ch
ca hong qun try, kia kim tra
c, vt ng chic. Kic
n nhn thn ng.
Các nhà quản trị chiến lược cần có nhận thức nhạy bén về những thay đổi trong chu
trình chiến lược, phân biệt được đâu là những thay đổi mang tính xu thế, đâu là những thay
đổi mang tính tình thế. Trên cơ sở nhận thức đúng tính hình, phản ứng phải được tiến hành
kịp thời, đúng liều lượng và đúng lúc. Ngược lại, thất bại là khó tránh khỏi.
Theo Michael Porter (2008), chic cnh tranh kt ht qu cui
p c
gt ti quan h gia m
chic cnh tranh c a
a doanh nghip. Xoay quanh trng v m
ca doanh nghi t mi
11
n sn phm, sn xui
a doanh nghii kt,
g i.
(2008) c c
Chihp, chin phch v, chic
t ng nhnh.
(Nguồn: Michael E. Porter,2008. Lợi Thế Cạnh Tranh,)
1.1.3.1. Chiến lược chi phí thấp
12
Nội dung chiến lược chi phí thấp.
-
-
-
13
cao
1.1.3.2. Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
anh
14
Nội dung chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
-
-
-
-
theo
-
15
1.1.3
Nội dung chiến lược tập trung hóa trọng điểm
-
-
-
16
-
1.1.3.4. Kết hợp chiến lược chi phí thấp và chiến lược khác biệt
-
-
ngh