TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Đề bài:
Lập kế hoạch nguồn nhân lực
cho một tổ chức
Ầ Ậ Ứ Ề Ế Ạ Ồ Ự
ệ
ạ
ủ ế ạ ồ ự ổ ứ
Ầ Ậ Ế Ạ Ồ Ự
ƯỚ ườ
! " ƯỚ ị ụ ế ạ
# ƯỚ ị ự ọ ế ạ
$ %& ! ƯỚ ự ọ ươ ố ư
'() %& * ƯỚ ế ị ể ế ạ
Ầ Ụ Ự Ế
ƯƠ Ậ Ứ Ề Ế Ạ Ồ Ự
Ệ
+ ế ạ ồ ự
+Kế hoạch hóa nguồn nhân lựclàquátrìnhđánhgiá,xácđịnhnhucầuvềnguồnnhânlựcđểđápứng
mụctiêucôngviệccủatổchứcvàxâyđựngcáckếhoạchlaođộngđểđápứngđượccácnhucầuđó
tronghiệntạivàcảtươnglai.
+KHHNNLlàquátrìnhmàthôngquanódoanhnghiệpbảođảmđượcđầyđủvềsốlượngvàchấtlượngngườilàmviệcphùhợpvớiyêucầucủa
côngviệc.
+KHHNNLlàtiếntrìnhtriểnkhaithựchiệncáckếhoạchvàchươngtrìnhnhằmđảmbảorằngcơquansẽ
cóđúngsốlượng,đúngchấtlượngđượcbốtríđúngngười,đúnglúc,đúngsốlượng,đúngchấtlượng,
đúngvịtrívàđúngchỗ.
TuycósựkhácnhautrongcáccáchtiếpcậnnhưngvềbảnchấtKHH NNL là quá trình dự báo nguồn
nhân lực của tổ chức trong tương lai và cách thức cung cấp nguồn nhân lực cho tổ chức để hoàn thành mục
tiêu nguồn nhân lực và mục tiêu của tổ chức.
+
! Ạ
1. Theo thời gian:
-KHNNLdàihạn:5nămtrởlên.
-KHNNLtrunghạn:từ2đến5năm.
-KHNNLngắnhạn:dưới1năm.
2 . Theo nội dung quản lý nguồn nhân lực:
2.1 - Kế hoạch tuyển dụng nhân sự
2.2 - Kế hoạch tinh giản biên chế
2.3 - Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nhân viên
2.4 - Kế hoạch sắp xếp lại nhân sự
2.5 - Kế hoạch tạo nguồn kế cận
"# " Ủ Ế Ạ Ồ Ự Ổ Ứ
-KHHNNLgiúptổchứcđánhgiáđượcđúngnguồnnhânlựchiệncócủamìnhđểcógiảipháptìmkiếm,tuyển
dụngvàpháttriểnnguồnnhânlựcmộtcáchkhoahọc
-KHH NNL đảm bảo thu hút, duy trì số lượng và chất lượng nguồn nhân lực cần thiết cho tổ chức.
-KHH NNL tạo cơ hội sử dụng tốt nhất nguồn nhân lực của tổ chức
-KHH NNL có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức.
-KHH NNL giúp các nhà quản trị lường trước những vấn đề nảy sinh dư thừa hay thiếu hụt nguồn nhân lực, giúp tổ chức
chủ động hơn trong vấn đề quản lý nguồn nhân lực.
-KHH NNL có ảnh hưởng rất quan trọng đến sự hoàn thiện tổ chức và hiệu quả của nó tùy thuộc vào mức độ phù
hợp của chiến lược phát triển tổng thể của tổ chức; đặc trưng của tổ chức; năng lực của tổ chức; và sự thay đổi
của môi trường
-KHHNNLgiữ vai trò trung tâm trong hệ thống kế hoạchcủatổchứcvìconngườilàtàisảnlớnnhấtvàquan
trọngnhấtcủatổchức.
-Là cơ sở để đánh giá việc quản lý nguồn nhân lực dựa trên cơ sở đối chiếu so sánh với kế hoạch đặt ra ban
đầu.
+
$%"&ƯƠ
'
-
,-! ườ
-
./* 0 ế ạ ậ ơ
. ! " ị ụ ế
ạ
. ị ự ọ
1%& ự ọ ế ạ ố
ư
,) %& () ế ị ể ế ế
ị
,23456789 8: 8Ậ Ế Ạ
Bước 1: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
1. môi trường bên ngoài
Chính trị
Xã hội
Công nghệ
Kinh tế
Môi trường tự nhiên
Môi tường toàn cầu
(
++
) ) *+), -ố ừ ườ ộ ộ
;++
< ổ ứ
;++
%&!= ệ ạ
;++
<> ? ? 0 &( ả ử ụ ụ ự ủ ả ị
;
@ <! ị ề ể ủ ổ ứ
++
;8 0 ++ệ ố ộ ộ
;+
4 &ổ ứ
* Những yếu tố phân tích về nhân sự
-sốlượng
-cơcấu(giớitính,tuổi)
-trìnhđộchuyênmôn
-kĩnăng,kinhnghiệm,nănglựclàmviệc
-tháiđộlàmviệcvàcácphẩmchấtcánhân.
* Về hiện trạng quản trị nhân sự
-+Cơcấutổchức:loạihìnhhoạtđộng,tráchnhiệm,quyềnhạnvàmốiquanhệcôngviệc
trongcơcấu.
-Cácchínhsáchquảnlýnguồnnhânlực(tuyểndụng,đàotạo,khenthưởng,kỉluật,tình
hìnhthuyênchuyển,đềbạt,tănglương…)
-Nănglựccủabộphậnđảmnhiệmcôngtácquảntrịnhânlực.
3. Xem xét kế hoạch bậc cao hơn
- khẳng định lại mục tiêu của tổ chức
! " ướ ị ụ ế
ạ
-
* ). ) ) ữ ụ ầ ướ ớ ủ ổ ứ
Mục tiêu SMART
-Specific:tìnhcụthể
-Mesurable:cóthểlượnghóa
-Achievable:cóthểđạtđược
-Realistic:thựctế
-Time bound:cóthờihạn
-Chiến lược sản xuất kinh doanh
Vớimụctiêuđãđượcấnđịnh,mụctiêuấycóthểchínhlàlĩnhvựcnhânsự.Vìvậycầnphải
xâydựng,hoạchđịnhđồngthờimộtchiếnlược,chínhsáchnhânsựtươngứng.Mỗinội
dungchiếnlượcsẽđặtranhữngnhucầucầnthiếtvềnhânlựcđểtriểnkhaithựchiện
Bước 3: Xây dựng các phương án
/0 1 - */0 1 'ế ạ ề ồ ự ồ ế ạ ề
1. Kế hoạch thu hút nhân lực
2.Kế hoạch tuyển dụng nhân lực
5. Thôi việc, nghỉ hưu
3. Lựa chọn người tuyển dụng nhân sự
4. Kế hoạch sử dụng nhân sự
+
),) ) 2 0 3 4 ầ ự ờ ớ ẽ ớ ơ ả ấ ả
1 2 15 ) ề ố ượ ấ ượ
-Thựchiệnchươngtrìnhđàotạokỹnăngvàđàotạolạinhữngngườilaođộnghiệncóđểhọđảmnhậnđược
nhữngchỗtrốngtrongtổchứcnhằmlàmchotổchứchoànthànhnhiệmvụkếhoạchđãđềra.
-Đềbạtngườilaođộngtrongtổchức,bồidưỡngđểngườilaođộngcóthểđảmnhậnđượccôngviệcởvịtrí
caohơn.
-Tuyểnmộhoặckýhợpđồngvớicáccôngty,tổchứckhácđểgiatăngthêmsảnphẩm,huyđộnglàmthêm
giờ,thuêlaođộnglàmviệctheogiờđểtạmthờikhắcphụctìnhtrạngthiếuhụtnhânlựctrướcmắt.
-Cảitiếncôngnghệ
-Tăngnăngsuất
-Làmthêmgiờ,tăngca
(! 36/4 2 ) ả ứ ự ủ ổ ứ ớ ơ ầ
Cácgiảiphápđưara
-Thuyênchuyểnnhânlựcđếnbộphậnđangthiếunhânsự.
-Giảmgiờlaođộngtrongtuần,trongtháng,trongngàykhiđãthỏathuận
cụthểvớinhânviên.
-Chiasẻcôngviệc:hainhânviêncùngthaynhaulàmmộtcôngviệc.
-Nghỉluânphiêntứclànghỉkhôngcầnlương,khicầnlạihuyđộng
-Vậnđộngnhânviênnghỉhưusớmkhiđãđóngđủsốnămbảohiểmtheo
quyđịnhcủaphápluật.
-Tạmthờikhôngtuyểndụng.
-Sathảilaođộngdưthừa
7! 36/4 2 21 0+- 81 ) 1 ) ả ứ ự ớ ầ ằ ừ ừ ừ ế
Đâylàtìnhtrạngphổbiếnnhấttrongcáctổchức.Cónghĩalàtìnhtrạngmàcóchứcdanhcông
việcthìcungvượtquácầu,cóchứcdanhviệckhácthìlạikhôngđápứngđược.Vấnđềnàycóliên
quantớiyêucầuvềchấtlượngcủanhânviêntrongtổchứcđó.Cónghĩalàvớimộtvịtrí,chứcnăng
côngviệcnhưngnhânviênlạikhôngcóđủtrìnhđộđểgiảiquyếtđượcyêucầuvànhiệmvụđãđề
ra.Điềunàylàdochưacóđượcmộtquátrìnhđàotạomộtcáchphùhợp,khituyểndụngchỉquan
tâmtớibằngcấpmàkhôngchúýtớiyêucầucủathựctếcôngviệcnhưthếnào.Đểgiảiquyếttình
trạngnàycầncónhữngbiệnpháptíchcựchơnnhưthựchiệnđàotạolạitrìnhđộkỹnăngvàtay
nghềchonhânviên,sắpxếplạinhânsựchophùhợp,thuyênchuyểnhaysửdụngtìnhtrạngdư
thừađểđốiphóvờitìnhtrạngthiếuhụt…Việcnàycũnglàmộtkhókhănvàđòihỏiphảicónhững
nhàquảnlýcókinhnghiệmcũngnhưkỹnăngquảnlýmớicóthểthựchiệntốtnhằmlàmchotổ
chứchoạtđộngcóhiệuquảhơn.
9
+
6 1 2 150 36/4 :ố ề ự ữ ầ ả ứ ệ
Khicânđốicungcầunhânlực,tổchứccũngkhôngthểkhôngquantâmđếncáchoạtđộngquảntrịnhânlực.
Vìtrạngtháicânbằnglàrấtkhóđạtđượcvàdễbịtácđộng.Đểđảmbảotrạngtháicânbằngđóthìcầnphải
quantâmđếncáchoạtđộngnhằmduytrìnhânlực.Đólà:
-Bốtrísắpxếplạinhânlựctrongtổchứcchophùhợp.
-Thựchiệncáchoạtđộngvềthìlaolaođộng,phứclợixãhội,quanhệlaođộng,duytrìnăngsuấtvàhiệu
quảlàmviệc
-Đềbạt,thăngchứcchonhânviêndựavàosựthựchiệncôngviệc,tiếnbộtrongnghềnghiệpvàyêucầu
củacôngviệc.
-Thựchiệntuyểnmộnhânviêntừbênngoàinhằmthaythếnhữngngườivềhưu,chuyểnđinơikhác,
hoặcchếtdoốmđau,tainạn…
-Thựchiệnkếhoạchhóakếcận.
-Thựchiệnchươngtrìnhđàotạokỹnăngchongườilaođộngđểhọcóthểápdụngnhữngthànhtựumới
củatiếnbộkhoahọc-kỹthuậtvàohoạtđộngsảnxuất.
$ %& ! ướ ự ọ ươ ố ư
•
A ? ! !!)" %& ử ụ ươ ể ự ọ
! ươ ố ư
'() %& ướ ế ị ể ế ế
ạ
9 ! > !4 ậ ế ạ ự ổ
B8&ứ
. ) ) ệ ự ế
+): 4 2),;<*2 ổ ầ ố
(
•
4")+): 4 2),;<*ổ ầ
2 ố C:7A45D.E7FAG
•
4 > )ụ ở
•
1 A H7)"8 @1-@8&7 ị ỉ ố ồ ộ
•
1 CI$GH$I#'#IJệ ạ
•
D;>/KL! 7ệ
•
)>/7&) )>/ủ
8?> !) ổ ợ ẹ
•
9M% @ ! @ @ ! %&ự ạ ộ ắ ặ ầ ư ấ ậ ẩ
% ư ấ
,)- ! ậ ế ạ ự
ườ
N ự
0
ầ
ồ
ự
ụ
"
.)
? ự
! ươ
1
! ươ
,)ế
ị
ế
ạ
ẳ
> ị ứ
ệ
ầ
-
+), 5'ườ
=2/ =4 >4/4 ) 5 >/?:) ủ ủ ậ ủ ướ ắ
< <@ 'ứ ử ủ ộ
;7& " >%&( ướ ụ ư ệ ằ ạ
&.)N ! @ O ) ề ệ ự ể ừ ẩ ề
! @ " = ế ể ư ấ ướ ế ụ ặ
;1OP& & = #HHHH ỗ ợ ở ộ ị ỷ
&)? ộ ấ ớ ế ự
ườ
+++++++++
) ) *+), 5ố ừ ườ
1 ; ;= ề ệ ế ị ộ
; - )? "& ế ượ ự ể ệ ụ ể ườ ố
! ( ?@!! < > ể ế ủ ề ế ố ầ ườ ơ ở
% @&) ( ậ ấ ỹ ậ ấ ướ ổ ơ ấ ủ ề ế ố
?@ ) %& ! <<> += %&!ẩ ạ ố ộ ị ệ ấ ộ ộ
( ?ể ủ ề ế ố
-
- )? "> !! ị ượ ự ẽ ầ ở ộ
%Q !%& +ệ ị ớ
-
.= - )? "&% !! ộ ậ ượ ự ệ ầ ở
> ?@ &!!O"ờ ố ồ ờ
ề ệ ậ ủ ấ ướ
R ( !- )? "!! <ề ặ ố ượ ự ầ
( ! @ )? Oườ ề ự ố ủ ấ ướ ặ ự
! !% % ( !ỏ ả ế ợ ớ ấ ề ố
+++++++++
) ) *+), 5ố ừ ườ
++++
& ị ế ủ ề ạ ộ
•
.)? &&%( > ! ự ọ ự ể ủ
7&?& > ( 7&7 ấ ướ ượ ự ủ ướ
•
Q% &( ) !@ ớ ữ ả ạ ượ ạ ộ ắ ữ
<(@% > &&@! =ớ ự ỗ ự ủ ể ị
( @ % "<ạ ượ ữ ế ả ự ắ ề ớ ụ
%& > ?ưở ế ấ ượ ộ ố ủ ườ
•
4 )@ 7 =! ế ạ ướ ị ệ ể ế ầ
IHH @ "#HS@% !ị ỷ ệ ị ạ ự ị
JH;J'STN ừ ủ ả ướ