Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA lop 1 tuan 33- 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.98 KB, 19 trang )

Tuần 33
ĐẠO ĐỨC Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
BÀI: THỰC HÀNH CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ CÂY XANH
Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc các kiến thức đã học trong các bài đạo đức …
-Thực hiện đúng các kỹ năng cần thiết qua các bài học Thực hành chăm sóc và bảo
vệ cây
- HS thực hiện tốt bài học để áp dụng vào cuộc sống.
Chuẩn bị: GV : Nội dung ôn tập
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1.Bài cũ:
2.Bài mới:a.GT
b.Vào bài:
*HĐ1:HD ôn
tập

*HĐ2: Thực
hành
3.Củng cố
4.Dặn dò
5’
1’
10’
20’
3’
1’
Gọi HS trả lời câu hỏi:


?Ở trường em có trồng các loại cây
hoa gì?
?Em cần làm gì để bảo vệ cây và hoa?
-Nhận xét tuyên dương- đánh giá
*Giới thiệu trực tiếp ghi đề bài.
*HDHS: ôn tập qua các câu hỏi:
?Hoa và cây xanh có ích lợi gì?
?Muốn cho vườn trường xanh ,sạch
,đẹp em cần làm gì?
*GV đưa ra các tình huống cho HS
thảo luận:
-Trong giờ ra chơi em nhìn thấy có 1
bạn giẫm đạp lên bồn hoa trước lớp
học .Khi đó em làm gì ?
*Khi nhìn thấy bạn hái hoa em phải
nhắc nhở ,ngăn chặn bạn .Các bạn làm
như vậy là sai.Vì làm hỏng hoa.
-Yêu cầu HS kể về một việc em đã
trồng hoa ,trồng cây hoặc chăm sóc
cây ,hoa….
*HDHS nhổ cỏ ,bắt sâu ,tưới cho cây
xanh trong lớp ,ngoài sân
-GV phân công theo tổ –Quan sát giúp
đỡ ,nhắc nhở.
-Nhận xét tuyên dương
-Chốt nội dung bài ôn-Giáo dục HS
-Nhận xét tiết học
-2-3 em
-Làm đẹp và cho bóng
mát .

-Trồng và chăm sóc
-Lắng nghe thảo luận
theo cặp
-Từng nhóm trình bày ý
kiến
-CN kể
-Làm theo tổ.
TOÁN Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
BÀI : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10
Mục tiêu: -Giúp HS : Củng cố về bảng cộng với các số trong phạm vi 10
-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ bằng cách bảng cộng ,trừ
,quan hệ giữa cộng và trừ.
-Kỹ năng về hình vuông,hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
1.Bài cũ:
2.Bài mới:a.GT:
b.Vào bài:
*HĐ1:Thực
hành
Cá nhân-bảng
con
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
5’

1’
26’
5’
3’
-Yêu cầu HS viết các số :6,4,8,2
theo thứ tự từ bé -> lớn ; lớn -> bé
Nhận xét tuyên dương
*Giới thiệu ghi đề bài:
*HDHS làm các bài tập trong SGK
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Gợi ý HS nhớ lại bảng cộng –ghi
kết quả–GV làm mẫu- HD cách làm
Nhận xét sửa sai
*Bài 2 ,:Gọi HS nêu yêu cầu
-Ghi các cặp tính :6+2=
2+6=
-?Nhận xét về cặp tính?
-HDHS làm phần B
-Quan sát sửa sai
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
HD HS dựa vào bài 1 để làm bài 3
-Nhận xét sửa sai
*Bài 4:Gọi HS đọc bài toán
-HD cách làm: Dùng bút và thước
nối 2 điểm để có : 1 HV ;1 HTG
*HD HS làm bài tập vào vở-chấm
bài
-Trò chơi “ AI cộng giỏi hơn”
-HD cách chơi
-Về ôn lại dạng bài đã học.

-Nhận xét tiết học .
2 em
Lớp làm vào bảng con
-Lắng nghe
-Tính
1 em lên bảng làm –lớp làm
vào bảng con
-Tính
-Quan sát nhận biết
-Các số đổi chỗ cho nhau –
kết quả không đổi
-Viết số thích hợp vào chỗ
trống
-2 em làm bảng lớp –lớp làm
bảng con
2 em làm bảng lớp
-Làm bài vào vở
-Tham gia trò chơi
TOÁN Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
BÀI : ÔN TẬP :CÁC SỐ ĐẾN 10
Mục tiêu: -Giúp HS : Củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10
-Làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10 –giải toán có lời văn
–Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

1.Bài cũ:
2.Bài mới:a.GT:
b.Vào bài:
*HĐ1:Thực hành
Cá nhân-bảng con
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
5’
1’
26’
5’
3’
-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 10
Nhận xét tuyên dương
*Giới thiệu ghi đề bài:
*HDHS làm các bài tập trong SGK
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-HD HS dựa vào bảng cộng để làm
–GV làm mẫu- HD cách làm
Nhận xét sửa sai
*Bài 2, Gọi HS đọc bài toán
-HDHS cách làm –làm mẫu
-Quan sát sửa sai
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
HD HS giải bài toán theo tóm tắt
có : 10 cái thuyền
Cho: 4 cái thuyền
Còn :…cái thuyền?
-Nhận xét sửa sai

*Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS nhắc lịa cách vẽ đoạn
thẳng
-Quan sát kiểm tra kết quả
*HD HS làm bài tập vào vở-chấm bài
-Về ôn lại dạng bài đã học.
-Nhận xét tiết học .
4em
-Lắng nghe
-Viết số thích hợp
vào chỗ chấm
2 em lên bảng làm –
lớp làm vào bảng con
-Viết số thích hợp
vào chỗ chấm
-2 em -lớp làm bảng
con

-1 em lên trình bày
bài giải

-Vẽ đoạn thẳng có độ
dài 10 cm
1 em vẽ trên bảng –
Lớp vẽ vào bảng con
-Làm bài vào vở

TOÁN Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
BÀI :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
Mục tiêu: HS được củng cố về:

-Các bảng trừ từ 1->100-làm tính trừ ( trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 100
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ –giải toán có lời văn.
Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng phục vu luyện tập
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1.Bài cũ:
2.Bài mới:a.GT:
b.Vào bài:
HĐ1 : Thực hành
( CN –Bảng con)
5’
1’
28’
GV nêu bầt kì 1 số phép tính cộng
trừ,yêu cầu HS trả lời.
-Nhận xét tuyên dương-ghi điểm
*Giới thiệu và ghi đề bài
HDHS ôn tập qua các bài tập:
*Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS nhắc lại cách tính –GV làm
mẫu
-Quan sát sửa sai
*Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
HDHS dựa vào bài tập 1 để làm bài 2
-4-5 em
-Lắng nghe

-Quan sát
-Tính
2 em làm bảng lớp –
lớp làm bảng con
3.Củng cố:
4.Dặn dò:
5’
1’
-YCHS nhận xét các số trong phép
tính: 25+35=60
100-25=75
75+25=100
*Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu :
HDHS thực hiện liên tiếp các phép tính
rồi ghi kết quả cuối cùng.
-Gọi HS đọc từng cột phép tính và kết
quả.
*Bài 4:Gọi HS đọc bài toán :
HDHS tìm hiểu và tóm tắt bài toán
Tất cả có : 10 con
Gà có :3 con
Vịt có : ? con
-Quan sát sửa sai ghi điểm
*HDHS làm bài tập vào vở
-Chấm bài nhận xét
*Tóm tắt lại nội dung bài ôn
-Nhận xét tiết học
-Các số giống nhau –
thay đổi vị trí
3 em

2-1 em lên bảng trình
bày bài toán
-Lớp ghi phép tính
vào bảng con
Làm bài vào vở
TOÁN Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
BÀI : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100
Mục tiêu: -Giúp HS : Đếm ,đọc ,viết các số trong phạm vi 100
Cấu tạo của các dố có 2 chữ số
-Làm tính cộng trừ trong phạm vi 100
Chuẩn bị: - GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1.Bài cũ:
2.Bài mới:a.GT:
b.Vào bài:
HĐ2:Thực hành
Cá nhân-bảng con
5’
1’
25’
Gọi HS lên đọc thuộc bảng trư
Nhận xét tuyên dương
*Giới thiệu ghi đề bài
*HDHS làm các bài tập trong SGK
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu

-HD đếm và viết các số còn thiếu vào ô
trống –Gọi HS khác đọc lần lượt các số
vừa viết
Nhận xét sửa sai
*Bài 2, Gọi HS nêu yêu cầu
- HD cáh làm:Phần a viết các số từ bé
đến lớn
-Phần b viết các số từ lớn đến bé.
-Quan sát sửa sai
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS đọc bài mẫu
HDHS cách làm
-Quan sát sửa sai –ghi điểm
*Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS nhắc lại cách tính và thực
4-5 em
-Lắng nghe
-Viết các số
-2 em làm bảng lớp
3 em
-Viết số thích hợp vào
từng vạch của tia số
2 em làm bảng lớp –
lớp làm bảng con
-Viết theo mẫu
1 em
3 em làm bảng lớp
-Tính
3.Củng cố:
4.Dặn dò:

6’
3’
hiện phép cộng với số có 2 chữ số
-Nhận xét tuyên dương ghi điểm.
*HD HS làm bài tập vào vở-chấm bài
-Tóm tắt nội dung bài học
-Về ôn lại dạng bài đã học.
-Nhận xét tiết học .
1 em làm bảng lớp –
Lớp làm bảng con
-Làm bài vào vở
SINH HOẠT- TÌM HIỂU VỀ BÁC HỒ
Mục tiêu:-Đánh giá kết quả tuần học trước- xây dựng kế hoạch tuần tới
-Tìm hiểu về Bác Hồ
-Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt vào thực tế
Chuẩn bị: -Nội dung sinh hoạt
Nội dung –hình
thức tổ chức
Thời
gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
*HĐ1: sinh hoạt
*HĐ2 : Tìm hiểu
về Bác Hồ
10’
10’
20’
*Đánh giá tuần :33
-Sĩ số : Trong tuần các em đi học đầy

đủ
-Học tập: có tiến bộ .Bên cạnh đó còn
có 1 số em yếu cố gắng chậm
-Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch .
-Giư gìn sách vở và trình bày vở chưa
đẹp .Đồ dùng học tập ,bút mực đầyđủ
*Kế hoạch tuần 34:
-Đi học đầy đủ đúng giờ.
-Thường xuyên ôn bài,làm bài trước
khi đến lớp,chuẩn bị thi định kỳ lần 4
-Kèm HS yếu (HS khá và GV )
Kèm vào15’ đầu giờ và buổi chiều
-Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
trước khi đi học
-Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ
*Tìm hiểu về Bác :
Yêu cầu HS đọc tên chủ điểm của
tháng.
?Trong tháng 5 có những ngày lễ nào
?Ngày sinh nhật Bác là vào ngày nào
GV cho HS biết 1 số thông tin về Bác
(ngày sinh ,các tên thường gọi của Bác
, quê quán …)
-Kể cho HS nghe câu chuyện “ Bác
nhớ các cháu thiếu niên dũng sĩ Miền
Nam” Giáo dục HS qua câu chuyện
*Văn nghệ: “Hát các bài hát về Bác”
-Nhận xét tuyên dương
-Lắng nghe nhận biết
-Quét và nhặt rác

-Lắng nghe nhận biết
-CN xung phong trả
lời.
-Lắng nghe –nhận biết
-Hát CN –Tập thể
-CN –Tập thể
TUẦN 34
Đạo đức Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Nội dung tự chọn ở địa phương bảo vệ hoa và cây ở
trường em
I. Mục tiêu
* hs hiểu :
- Tiếp tục cho HS hiểu được ích lợi của cây và hoa ở nơi công cộng
* Học sinh có thái độ:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng
- Rèn cho các em có ý thức tốt
II. Các họat động dạy và học
Hoạt động 1 :
- HS quan sát thảo luận
? ở sân trường có những cây và hoa gì ?
? Những cây nào cho bóng mát nhất ?
? Trồng hoa ở sân trường để làm gì ?
Kết luận : Muốn làm cho môi trường trong
lành các em cần phải trồng cây và chăm sóc
cây , không bẻ cành , hái hoa )
Hoạt động 2 :
? Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành
cây em phải làm gì ?
? Em thấy bạn trèo lên cây em phải làm gì ?
Kết luận : Không bẻ cành , hái hoa , không

được trèo cây để bảo vệ môi trường cũng như
bảo vệ chính bản thân .
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà thực hành tốt những điều các em
vừa học .
- Cho HS quan sát trong sân trường
- HS thảo luận , trả lời câu hỏi
( Cây bàng , cây phượng , cây hoa sữa , và có
các loại hoa khác … )
( Cây bàng , cây phượng )
( Làm cho phong cảnh đẹp , môi trường
trong lành )
- HS thảo luận nhóm
( Em ngăn bạn không nên bẻ cành cây )
( Em khuyện bạn không được trèo lên cây
nhỡ ngã gãy xương )
Toán Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Ôn tập các số đến 100 ( T2)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài

b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu
yêu cầu của bài:
Ba mươi tám: Năm mươi tư:
Sáu mươi mốt: Ba mươi:
Mười chín: Bảy mươi bảy:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
Ba mươi tám: 38 Năm mươi tư: 54
Sáu mươi mốt: 61 Ba mươi: 30
Mười chín: 19 Bảy mươi bảy: 77
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích
hợp vào ô trống
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
18 19 20
54 55 56
29 30 31
77 78 79

43 44 45
98 99 100
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán
a) Khoanh vào số bé nhất
59 , 34 , 76 , 28
b) Khoanh vào số lớn nhất
66, 39, 54, 58
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số bé nhất,
lớn nhất
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên
bảng
a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
68 – 31
52 + 37
35 + 42 75 - 45
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính

37
31
68

89
37
52


77
42
35

30
45
75
- HS làm vào vở bài tập
Bài 5: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và - HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở
- +
+ -
giải
- GV thu vở chấm Chữa
BT
Tóm tắt
Thành gấp được: 12 máy bay
Tâm gấp được: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp được …. Máy bay
Giải
Cả hai bạn gấp được số máy bay là:
12 + 14 = 28 (máy bay)
Đáp số: 28 máy bay
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .

Toán Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Ôn tập các số đến 100 ( T3)
I. Mục tiêu

- Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 (không
có nhớ)
- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.
- Giải toán có lời văn
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu
yêu cầu của bài:
60 + 20 =
80 – 20 =
70 + 10 = 90 – 10 =
70 – 50 =
50 + 30 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm
- HS làm vào bảng con
60 + 20 = 80
80 – 20 = 60
70 + 10 = 80 90 – 10 = 80
70 – 50 = 20
50 + 30 = 80
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
15 + 2 + 1 =
68 – 1 – 1 =
77 – 7 – 0 = 99 – 1 – 1 =

84 – 2 – 2 =
34 + 1 + 1 =
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
15 + 2 + 1 = 18
68 – 1 – 1 = 66
- GV nhận xét, đánh giá
77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97
84 – 2 – 2 = 80 34 + 1 + 1 = 36
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
63 + 25 =
87 – 14 =
31 + 56 = 62 – 62 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính

88
25
63

73
14
87

87
56
31


00
62
62
- HS làm vào vở bài tập
Bài 4: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và
giải
- GV nhận xét đánh giá
- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở
BT
- HS làm bài trên bảng lớn
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- GV nhận xét, sửa sai
- HS làm miệng
- Đồng hồ (a) chỉ: 1h00 phút
- Đồng hồ (b) chỉ: 6h00 phút
- Đồng hồ (c) chỉ: 10h 00 phút
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
Toán Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100, đọc, viết số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ)
- Giải toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. Hoạt động

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
+ -
+ -
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu
yêu cầu của bài:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp
vào ô trống
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
a)
82 83 86
b)
45 44 42 41
c)
30 40 50 70 80
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp
vào ô trống
- HS làm bài theo nhóm. GV chia lớp làm 3
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Nhóm 1:
82 83 84 85 86 87 88 89 90

Nhóm 2
45 44 43 42 41 40 39 38 37
Nhóm 3:
20 30 40 50 60 70 80 90 100
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán
22 + 36 =
96 – 32 =
89 – 47 = 44 + 44 =
45 – 5 = 23 + 14 – 15 =
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Tính
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên
bảng
22 + 36 = 58
96 – 32 = 64
89 – 47 = 42 44 + 44 = 88
45 – 5 = 40 23 + 14 – 15 = 22
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, tóm
tắt bài và giải bài toán
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải
bài toán

Bài 5: GV cho HS đo độ dài đoạn thẳng
AB
- GV thu vở chấm Chữa
- HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB
- HS làm vào vở bài tập
4. Củng cố dặn dò

- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
Toán : Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
II. Hoạt động
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hoạt động
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu
yêu cầu của bài:
Năm Mười chín
Bảy mươi tư Ba mươi sáu
Sáu mươi chín Không
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Năm: 5 Mười chín: 19
Bảy mươi tư: 74 Ba mươi sáu: 36
Sáu mươi chín: 69 Không: 0
Bài 2: Tính

4 + 2 =
10 – 6 =
8 – 5 = 19 + 0 =
2 + 8 =
18 – 5 =
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Tính
- HS làm bài tập vào bảng con
4 + 2 = 6
10 – 6 = 4
8 – 5 = 3 19 + 0 = 19
2 + 8 = 10
18 – 5 =13
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
35 … 42 90 … 100
87 … 85 69 … 60
46 … 40 + 5 94 … 90 + 5
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên
bảng
35 < 42 90 < 100
87 > 85 69 = 60
46 > 40 + 5 94 < 90 + 5

Bài 4: Giải bài toán
- GV thu vở nhận xét
- HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên
bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập

Bài 5: Đo độ dài từng đoạn thẳng
- GV thu vở chấm, chữa
- HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng
- Viết kết quả vào vở bài tập
4. Củng cố dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm:
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để
các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sơi nổi
b) Nhược điểm:
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các
em khơng vi phạm trong những lần sau.
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Tn 35
ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP HK II Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010

I . MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong HK II ( B 10.11.12 )
Nhận biết phân biệt được những hành vi đúng , hành vi sai . Biết cách xử lý
các tình huống theo hướng tốt nhất .
- Vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh bài 10.11.12
- Hệ thống câu hỏi ôn tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Đònh : hát , chuẩn bò đồ dùng HT .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cây xanh có ích lợi như thế nào ?
- Em phải làm gì để bảo vệ cây xanh ?
- Thấy bạn bẻ cành hái hoa nơi công cộng , em phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Mt :Học sinh nắm được tên bài học ,
nội dung cần học ôn.
- Trong HKII em đã học được bao nhiêu
bài , gồm những bài gì ?
- Giáo viên giới thiệu 3 bài cần ôn .(Bài
10, 11.12 )
- Giáo viên ghi đầu bài
Hoạt động 2 :
Mt :Giúp Học sinh hệ thống lại các kiến thức
đạo đức đã học ở 3 bài 10,11,12.
- Giáo viên đặt câu hỏi :

+ Khi gặp thầy cô giáo trên đường em phải
làm gì ?
+ Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo
, em phải có thái độ như thế nào ?
+ Nói năng với thầy cô như thế nào ?
+ Khi thầy cô dạy bảo hay giao việc em
phải làm gì ?
+ Vì sao em cần có bạn cùng học cùng chơi ?
+ Em phải cư xử như thế nào với bạn khi
cùng học cùng chơi ?
+ Khi đi bộ trên đường em phải đi ở phần
đường nào ? Vì sao ?
+ Ở đường nông thôn không có lề đường em
đi ở đâu ?
+ Khi qua ngã 3 ,ngã 4 em cần nhớ điều gì ?
+ Đi bộ đúng quy đònh có lợi gì ?
Hoạt động 3: Luyện tập
Mt : Học sinh luyện tập phân biệt đúng sai
- Hs nhớ lại 6 bài đã học : Lễ phép
vâng lời thầy cô giáo , Em và các
bạn , Đi bộ đúng quy đònh , Cảm
ơn và xin lỗi , Chào hỏi và tạm
biệt , Bảo vệ hoa và cây nơi công
cộng .
- Học sinh suy nghó trả lời
- Đứng nghiêm trang ngả mũ nón
chào thầy cô .
- Em đưa và nhận bằng 2 tay với
thái độ lễ phép
- Nói năng nhẹ nhàng , lễ phép .

- Vâng lời và làm theo những
điều thầy cô dạy bảo .
- Có bạn cùng học cùng chơi thì
vui hơn.
- Thương yêu nhường nhòn giúp
đỡ bạn
- Đi sát lề bên phải
- Sát lề đường bên phải
- Chú ý đèn hiệu và đi vào vạch
dành cho người đi bộ .
qua các hoạt động của các bạn trong tranh .
- Giáo viên sử dụng một số tranh trong các
bài tập trước để cho Học sinh thi đua
theo nhóm, lên xếp những tranh có hành
vi đạo đức đúng qua 1 nhóm , tranh có
hành vi đạo đức sai qua 1 nhóm .
- Giáo viên nhận xét tuyên dương đội xếp
đúng xếp nhanh .
Hoạt đôïng 4 : Đóng vai
Mt:Biết cách xử lý phù hợp với các tình
huống .
- Giáo viên đưa ra 2 tình huống yêu cầu
Học sinh chia nhóm thảo luận , đóng vai .
1/ Trên đường đi chơi với bố mẹ , em gặp cô
giáo ở công viên .
2/ Bạn em chạy chơi bò vấp ngã , em đứng
gần đó sẽ làm gì ?
- Giáo viên kết luận từng tình huống .
- An toàn cho bản thân và cho
người khác .

- Mỗi nhóm 3 em lên thi đua
phân biệt các tranh và gắn theo
nhóm đúng sai
- Cả lớp nhận xét bổ sung .
- Hs thảo luận nhóm .
- Cử đại diện lên đóng vai
- Cả lớp nhận xét bổ sung .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- Dặn Học sinh thực hiện tốt những điều đã học , ôn lại các bài đã học .
T oán Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010
Luyện tập chung
A/Mục đích u cầu:giúp học sinh củng cố:
- Đọc, viết số liền trước hoặc liền sau của số cho trước.
- Thực hiện phép tính cộng trừ nhẫm và viết.
- Củng cố kĩ năng giải tốncó lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính rời.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2/ Thực hành:
-Bài 1/Cho HS lược Viết các số liền
trước của 35 là 34 ….
-Sửa bài
-2 HS lên làm trên bảng.
-Lớp làm vào vở.
-Nhn xột.
.
-Bi 2/ Cho HS nờu yờu cu ca bi v

cha bi.
Hng dn HS thc hin t tớnh ri tớnh.
-
-Bi 3/HS c toỏn,
Lm tng t cỏc bi trc.
-Bi 4/ Cho HS c bi, nờu yờu cu
lm bi v sa bi.
Túm tt; Cú : 24 bi
Cú ; 20 bi xanh
Tt c cú ?
ỏp s : 44 viờn bi

-Dn dũ : chun b bi : luyn tp chung.

-Chỳ ý t ỳng ct.
-HS Nờu yờu cu ca bi.
-2 HS lm bng.
- Lp lm vo v.
-HS c nờu yờu cu,
-Cho HS phan tớch ri nờu cỏch lm
- Lm bi vo v.
T oaựn Thửự tử ngaứy 19 thaựng 5 naờm 2010
Luyn tp chung
A/Mc ớch yờu cu:giỳp hc sinh cng c:
- c, vit v nhn bit th t cỏc s cú hai ch s trong mt dóy s.
- So sỏnh cỏc s cú hai ch s.
- Thc hin phộp tớnh cng tr nhm v vit.
- Cng c k nng gii toỏncú li vn.
- c gỡ ỳng trờn mt ng h.
B/ dựng dy hc:

-Cỏc bú, mi bú cú 1 chc que tớnh ri.
C/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
2/ Thc hnh:
-Bi 1/Cho HS lc Vit cỏc s vo vch
tia s.
-Sa bi
-Nhn xột.
.
-Bi 2/ Cho HS nờu yờu cu ca bi v
cha bi.
Hng dn HS nờu s ln nht trong cỏc
s l
-
-Bi 3/HS c toỏn,
Lm tng t cỏc bi trc.
-Bi 4/ Cho HS c bi, nờu yờu cu
lm bi v sa bi.
Túm tt; Cú : 48 trang
ó vit ; 22 trang
Cũn li?
ỏp s : 26 trang

-Dn dũ : chun b bi : luyn tp chung.

-2 HS lờn lm trờn bng.
-Lp lm vo v.
-Chỳ ý t ỳng ct.
-HS Nờu yờu cu ca bi.
-2 HS lm bng.

- Lp lm vo v.
-HS c nờu yờu cu,
-Cho HS phan tớch ri nờu cỏch lm
- Lm bi vo v.
T oaựn Thửự naờm ngaứy 20 thaựng 5 naờm 2010
Ôn Tập
I. Mục đích, yêu cầu
Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tronh phạm vi 100
Viết số liền trớc, số liền sau của một số đã cho.
Cộng trừ các số có hai chữ số: không nhớ.
Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy và học
1.Bai cu:
2.Bai mi:
Tổ chức học sinh làm bài rồi chữa
Bài 1: Viết các số
GV đọc số
Bài 2: Viết số liền trớc, liền sau
HS đọc lại một lần
HS viết vào bảng con rồi đọc lại
HS làm vào sách
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
19
55
30
Bài 3:
a. Khoanh vào số bé nhất
b. Khoanh vào số lớn nhất
Bài 4: Đặt tính rồi tính
HS làm bảng con

Bài 5: Làm vào vở
Đọc bài, phân tích đề
Tóm tắt
Thành: 12 máy bay
Tâm: 14 máy bay
Cả hai bạn: máy bay
GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
4.Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.
78
44
99
59, 34, 76, 28
66, 39, 54, 48
68 31 52 + 37
98 51 26 + 63
75 42 35 + 42
2 em
Bài giải
Cả hai bạn gấp đợc số máy bay là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay
Toán Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2010
Ôn Tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số
có hai chữ số, phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng: HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hành phép
tính cộng, trừ bằng cách đặt tính.
II. Các hoạt động dạy và học

Bài 1: Viết các số
Củng cố về các số có hai chữ số
Bài 2: Viết số dới mỗi vạch của tia số
Bài 3: Viết theo mẫu
Củng cố về cấu tạo số
Bài 4: Tính
Nêu cách tính
GV chấm một số bài
Chữa bài
4.Cung cố,dặn dò
Khi tinh cụt doc ta ghi kờt qua nh thờ
nao?
Nhận xét giờ học.
Hớng dẫn tự học
HS nêu yêu cầu, viết theo từng dòng
a. 11, 12, 13, 14, , 20
b. 21, 22, 23, 24,., 30
c, d,, e.
HS đọc, viết các số
35 = 30 + 5
27 = 20 + 7,
Thi đua viết nhanh cấu tạo số
Tính từ trái sang phải
a. 24 45 36
31 33 52
55 78 88
b. 68 74 96
32 11 35
36 63 61
Sinh hoạt lớp

I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phơng hớng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét u nhợc điểm trong tuần
a. u điểm:
- Nêu một số những u điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để
các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trờng của lớp
- Dụng cụ học tập tơng đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
b) Nh ợc điểm:
- GV nêu một số những nhợc điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em
không vi phạm trong những lần sau.
II. Phơng hớng tuần tới
- Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm vµ kh¾c phôc nh÷ng nhîc ®iÓm
- Lu«n cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ch÷ ®Ñp
- TÝch cùc ph¸t biÓu x©y dùng bµi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×