1
GIÁO TRÌNH
:
2
03
3
tôm viên
,
, cách
.
, BP và
chúng tôi Chọn và thả giống tôm thẻ
chân trắng
do Phát tr
4 bài:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
.
sót, ,
,
, các
chuyên gia và các
1.
K.s.
2.
4
TRANG
2
3
4
7
8
8
1.
8
2.
10
3.
11
11
13
13
14
15
15
16
6.
16
17
17
Bài 2:
18
18
1.
18
18
19
21
21
5
21
21
hành
22
22
23
23
23
25
25
25
g bao
25
25
26
28
28
28
29
29
29
30
30
30
30
32
34
36
37
37
38
40
6
41
41
42
42
43
43
44
51
52
7
03
c
nê nêu
t kit và t
8
Bài 1:
Mã bài: M 03-01
(Pennaeus.vannamei)
( ).
200 (1999).
.
P.chinensis). 2001
- C ;
-
-
-
1.
9
.
50% .
,
.
;
Tuy nhiên, ha .
,
.
,
sát, ,
,
10
, ,
, ,
2.
vào 2
:
ôi, .
Các biện pháp quản lý và nâng cao chất lượng giống tôm the
̉
chân tră
́
ng
a) Chọn tôm the
̉
chân trắng bố mẹ nuôi vỗ thành thục
- :
35 gam,
40 gam.
-
râu dài 1,5 -
-
-
-
- :
b) Chọn tôm the
̉
chân trắng bố mẹ cho đẻ
11
-
râu dài 1,5 -
-
- :
40
gam,
45 gam.
- :
,
, ;
-
-
3.
:
,
:
-
-
- C
- C
Theo -BNN-
tôtiêu chung
a/
- Tôm
- C
12
b/
- C;
- C
-
- C
- C;
-
c/
-
-
- do
- WSSV, YHV, IHHNV, BP,…).
28 TCN 124:1998 "
n
-
15 -
1
STT
1
-
-
-
1 cái
2
-
-
- Có cán
1 cái
3
- 15 lít
2 cái
4
1 cái
5
30 x 30 cm
13
6
Ðèn pin
Dùng pin 3 -
1 cái
7
Kính lúp
1 cái
4.1. K
4.1.1. Chuẩn bị kiểm tra
- ;
- V
;
- Ttôm 15 l
4.1.2. Tiến hành kiểm tra
-
thau.
-
xoáy trong thau, quan sát
-
-
.
-
:
h,
tôm
4.2.
14
là
tôm
tôm
* Chuẩn bị kiểm tra và kiểm tra
- 1520 con tôm
-
- Quan sát
- lên.
-
-
.
ôm Post
a/ Cách kiểm tra: 100 con
:
- tôm ;
- ;
- T ;
- X
b/ Cách chọn:
- N- 13mm;
- C
2.
m Post
15
(mg/con)
Post 9-10
Post 11 - 12
Post 13 - 14
Post 15 16
3,0
4,0
5,5
6,5
2,2 3,0
3,0 4,0
4,0 5,5
5,5 6,5
1,8 2,2
2,2 3,0
3,0 4,0
4,0 5,5
1,8
2,2
3,0
4,0
qua ,
-
-
- Râu 1
- ,
.
-
- ,
-
-
-
-
,
-
-
- Râu 1
-
- ,
-
,
-
-
.
- ô
khúc
5.
5.1. Chọn theo phương pháp sốc bằng Formol
P
và hi
quan, tôm
tôm.
tôm
* Cách tiến hành:
16
+ C - 200 con -
250 ml/m
3
30 phút.
+ Ktôm ch
5.2. Chọn theo phương pháp hạ độ mặn:
* Cách tiến hành:
+
+.
+ L100 con Post 15, cho
P
6.
o máu
(IHHNV), BP,
tôm
tôm
Tôm
tôm l
Tôm
17
- 1:
- 2:
C
i dung
-
-
18
Bài 2:
Mã bài: M 03-02
,
1 (
0
/
00
),
, : magnesium,
e.
,
.
.
.
5 - 50
0
/
00
,
25 - 32
0
/
00
.
,
nuôi.
,
.
-
-
-
1. ao nuôi
1.1 Dụng cụ đo độ mặn:
.
19
Hình 1
1.2 Cách tiến hành
-
-
P
20
Lưu ý: Không được làm ướt khúc xạ kế.
Khi nồng độ muối của dung dịch quá cao, trên màn hình quan sát chỉ xuất
hiện màu trắng.
21
-
-
o
-
-
-
xác.
* Lưu ý:
2. g
2.1. Dụng cụ đo độ mặn:
2.1. Cách tiến hành
- hành
3.
tôm
.
.
.
:
0
/
00
- 3
.
22
0
/
00
(Pl/lít)
0 8
1
0
/
00
/ 10 phút
1.200 1.400
9 12
1
0
/
00
/ 10 phút
1.000 1.200
13 17
1
0
/
00
/ 10 phút
800 1.000
18 22
1
0
/
00
/ 15 phút
600 800
23 27
1
0
/
00
/ 45 phút
400 600
0
/
00
T
(Pl/lít)
0 8
10/
00
/ 10 phút
1.200 1.400
9 12
1
0
/
00
/ 15 phút
1.000 1.200
13 16
1
0
/
00
/ 30 phút
800 1.000
.
hành
-
-
C
-
23
Mã bài: M 03-03
,
.
;
.
,
.
- ;
-
- khéo léo, nghiêm túc, chính xác trong quá trình làm
1.
- - 10 ngày,
Bivalvia, 5 - ng.
- Post larvae
2
24
1. G
2. G
3. G8
4. G
Hình 2.
Post larvae
Post larvae
2
larvae
. Post
15 có th
.
25
2.
2.1. Cơ sở lựa chọn mật độ vận chuyển:
-
-
-
-
2.2. Xác định mật độ vận chuyển
4
tôm
8 lít
(con)
(con)
10
15
21
10.000
8.000
7.000
6.000
10.000
7.000
6.000
5.000
3.
3.1. Chuẩn bị:
* Nguồn nước: Cho 6 8
( ) vào bao.
3
Chú ý:
+
,
bám trên thân tôm.