1
1
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
TRỒNG VÀ CHĂM SÓC
MÃ SỐ: MĐ03
NGHỀ: TRỒNG VẢI, NHÃN
Trình độ: Sơ cấp nghề
2
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 03
3
3
LỜI GIỚI THIỆU
Trồng vải, nhãn
Trồng và chăm sóc
n.
Tham gia biên soạn
4
4
MỤC LỤC
TIÊU ĐỀ TRANG
1
3
,
6
7
8
8
8
9
9
9
9
10
11
12
12
12
12
13
14
16
16
16
1. Bón phân 16
16
16
1.3. K thu phân bón cho cây 17
22
22
2.2. Tiêu úng 23
23
23
23
23
26
26
26
khác 29
4.1. 29
5
5
4.2. 29
4.2.1. 29
30
30
31
31
31
31
31
2.3. B 33
34
35
36
36
36
36
36
36
37
g 37
38
39
39
39
3.1. 39
39
40
41
41
41
41
43
46
46
47
47
48
50
51
I. , 51
51
51
52
6
6
53
5.1. Bài 1: Trng cây 53
5.2. Bài 2: 54
54
56
7
7
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
KD: Kinh doanh
T
8
8
MÔ ĐUN: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC
Mã mô đun: MĐ03
Giới thiệu mô đun
- 03
tr và chm sóc v cây v, nhãn theo úng yêu
c k thu.
- Trồng cây; Chăm sóc vải, nhãn và
cải tạo vườn vải, nhãn.
-
t và chun b gi
và chm sóc cây vi, nhãn.
9
9
Bài 1: Trồng cây
Mã bài: MĐ03-01
Mục tiêu
g vùng
A. Nội dung
1. Xác định thời vụ trồng
1.1. Thời vụ trồng ở các tỉnh phía Nam
-
- 7 hà
-
-
-
1.2 Thời vụ trồng ở các tỉnh phía Bắc
-
-
-
10
10
2. Trồng và chăm sóc sau khi trồng cây theo tiêu chuẩn ViệtGap
2.1. Tiêu chuẩn cây giống, lượng giống
(Xem mô đun 01)
2.2. Mật độ, khoảng cách
Trong
Loại đât
Khoảng cách
(m)
Mật độ (cây/ha)
9 x 10; 10 x 10
100 110
7 x 8; 8 x 8
150 - 180
- 350cây/ha.
2.3. Cách trồng
11
11
-
quanh
.
-
2,0cm, dài 1,0
-
-
50
0
ây không gây
2.4. Dặm cây
- Mục đích dặm cây
- Kỹ thuật chuẩn bị cây trồng dặm
12
12
và 20 gam supe
+ Ch
-
- Kỹ thuật trồng dặm
()
-
- 3 và tháng 8 -
2.5. Trồng xen kết hợp làm cỏ và vun xới:
Hình 1
13
13
Hình 2: Nuôi gà trong v vi
B. Câu hỏi và bài tập thực hành
1. Câu hỏi:
2. Bài tập thực hành
2.1. Bài thực hành 1: Trồng mới
* Mục đích:
* Yêu cầu:
14
14
* Trang thiết bị, dụng cụ và vật liệu:
-
-
-
-
-
-
-
* Thời gian tiến hành:
* Địa điểm thực hành:
* Hình thức tổ chức-
4 -
* Nội dung thực hành:
+
+
+
+
+
* Phương pháp đánh giá:
* Kết quả sản phẩm cần đạt được:
+
+
2.2. Bài thực hành 2: Chăm sóc cây sau trồng
* Mục đích:
* Yêu cầu:
15
15
* Trang thiết bị, dụng cụ và vật liệu:
-
-
-
-
- .
-
-
* Thời gian tiến hành:
* Địa điểm thực hành:
-
4 -
* Nội dung thực hành:
* Phương pháp đánh giá:
* Kết quả sản phẩm cần đạt được:
+
+
+
C. Ghi nhớ:
-
-
-
- X
16
16
- Cn chun b tr s cây d phòng tr d, úng gi
m bo c v cây.
17
17
Bài 2: Chăm sóc vải, nhãn
Mã bài: MĐ03-02
Mục tiêu:
-
-
A. Nội dung
1. Bón phân
1.1. Nguyên tắc sử dụng phân bón
-
- qu phân bón cao.
- Tránh lãng phí trong cho n trng , nhãn.
- Không dùng các ch kích thích sinh tr làm nh h
cht ng vi, nhãn.
- Không ng các lo phân bón không rõ ng
1.2. Căn cứ xác định liều lượng và chủng loại phân bón cho cây
- C c vào nhu dinh ng tng giai n sinh tr phát tri
c cây.
- C c vào t
18
18
kính tán
(m)
Supe lân
Sulfat kali
4 5
6 7
8 9
10 11
12 13
14 15
> 15
1,0 1,5
2,0 2,5
3,0 3,5
4,0 4,5
5,0 5,5
6,0 6,5
> 6,5
400
660
880
1100
1320
1760
2200
800
1000
1300
1700
2000
2500
3000
720
1080
1320
1680
1920
2880
3360
2000
3000
4000
5000
6000
8000
9000
- C c vào su
,
4 kg urê, 2,5 3,5 kg supe lân, 2,7 - 3,3 KCL.
- lo t mà có li lng phân bón khác nhau. t ngoài
bãi phì cao bón ít h t trong bón cao h ngoài bãi. V
th c bón cao nht.
1.3. Kỹ thuật sử dụng phân bón cho cây
1.3.1. Kỹ thuật bón phân giai đoạn kiến thiết cơ bản (Áp dụng chung cho vải
và nhãn)
- T im bón phân: Sau khi ng 1 tháng có bón thúc. Trong 2
- 3 nm bón phân theo nguyên tc 1 lc 2 bón. th nt khi
chi nhú, l hai khi
sinh tr v dài, lá màu chuy sang màu xanh (Hình 3a
và 3b).
-
19
19
- l phân bón: 20g m urê + 50g supe lân + 15 - 20g
kaliclorua/cây/l
- Cách bón: t khô pha loãng phân ti h c 2 - 3
xung quanh phân vào và l l bón phân xong phi i n
Hình 3 a: Lộc bắt đầu nhú
Hình 3 b: Lộc bắt đầu trưởng thành
20
20
1.3.2. Kỹ thuật bón phân cho cây ở tuổi cho thu hoạch
a. K bón thúc lc thu (bón sau thu hch):
Sau khi thu hoch q xong c sung dinh kp th và
có sc cho thu phát tri tt. vi vùng tiêu , th
bón t n cho l thúc lc thu nh là ci tháng 7 n
tháng 8 l và bón ln hai vào gi tháng 9. vùng kh
nng tiêu úng chm, tránh lt vào tháng 7, tháng 8 gây
úng ng cht cây, nên bón thúc lc 1 vào tháng 9.
- Phương pháp bón: u ki th tt, m mà ti hành
ng pháp bón khác nhau.
N th ti khô nên pha loãng phân ti. i theo hình
chi tán cây, cách trong và ngoài tán cây 50cm. Nên kt
bón phân, xi xáo và t n cây s phân bón có hiu qu.
N tr m nhi m t cao dùng ph pháp bón xong
dùng p kín phân bón.
- Cách phân bổ liều lượng phân bón:
+ Giai o thúc thu bón 1/2 tng m, 1/2 lân
c m và 1/4 ka ly (chia làm 2 l ( bón này áp
cho trong và c và nhng ni tiêu úng tt nên bón m vào
cui tháng 7).
áp
kéo dài
+ tr nm c không có vic bón phân thúc lc
thu t trng hp c chm bón cho lý, vi
trong bón 1/2 trên, vi ngoài bãi và cây
sinh kh bón 1/3 trên.
b. bón thúc hoa
Thời điểm bón: Bón cho vi th thng vào giai o qua hàn,
tc vào khong tháng 2 dng lch.
Lượng phân bón: Bón phân l này nên bón cân m, lân, kali và
n có nc phân ch sung thì càng Giai này bón
v 1/4 lng m, lân, kaly còn li.
Giai này ít m khô hn nên dùng bi pháp pha loãng phân
kt bón phân ti c. Có dùng phân bón lá phun lên lá.
21
21
c. t bón thúc qu
Số lần bón: Bón thúc qu hành vào 2 t, 1 khi qu mi hình
thành, t 2 sau t 1: 25 30 ngày (vào trung tun tháng 4).
* Bón thúc qu nh
- Thi im bón: Vi bón thúc qu l nh tin hành khi qu
m c hình thành, kho sau n hoa 10 ngày, lúc này kích thc
c b h xanh (th gi là giai o y)
- l phân bón: l lên nhanh, lúc này bón kali và
phân chng là yu. Giai o bón thúc l m lân - ka li còn
l chia làm 2 toàn l phân t trung vào bón thúc qu
1.
* Bón thúc qu l hai
- T m bón bón thúc l 2 hành sau thúc qu l
th 25 30 ngày tc vào trung tháng 4.
- phân bón: Lng phân bón thúc qu l 2 t t nh thúc
ln th nt. Trong giai n này nên dùng nc phân ngâm i
cây s ng kp th
1.3.2.2.
-
g
2
O
5
+ 2kg K
2
4,2kg Urê + 5,5kg Supe lân + 4kg Cloruakali).
-
+
g
+
+
-
22
22
Loại phân
Lƣợng phân bón theo tuổi cây (kg/cây/năm)
Cây 4 -
7 -
30 - 50
50 - 70
70 - 100
Phân urê
0,3 - 0,5
0,8 - 1,0
1,2 - 1,5
Phân supe lân
0,7 - 1,0
1,5 - 1,7
2,0 - 3,0
Phân clorua kali
0,5 - 0,7
1,0 - 1,2
1,2 - 2,0
- Cách bón:
- 40 cm, sâu 30 -
1.3.2
khi
bón
2
PO
4
) 0,2 -
23
23
Mg, S, Si) và các
h.
* Sử dụng phân bón lá cần chú ý:
2. Điều tiết nƣớc
2.1. Tưới nước
65 -
hoa cho cây
5 lít/cây
24
24
2.2. Tiêu úng
3. Tạo tán
-
- - 20cm.
-
thông thoáng.
3.1. Thời kỳ kiến thiết cơ bản (KTCB)
3.1.1. Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cây ở thời kỳ KTCB
- o dài
3
-
- 3) cây
-
3.1.2. Kỹ thuật cắt tỉa thời kỳ KTCB
25
25
Hình 4