Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giáo án tuần 29 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.36 KB, 22 trang )

Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
Tu ầ n 29
Thứ 2
TOÁN : Các số từ 111 đến 200.
I:Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn vò.
- Đọc viết các số từ 110 đến 200
- So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số.
- Đếm được các số trong phạm vi 200.
- GDHS tính cẩn thận .
II: Chuẩn bò:
- Bộ thực hành toán 2:
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đọc
viết các số
từ 111 – 200
HĐ 2: Thực
hành.
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS cùng thực hành.
-Số 111 gồm mấy trăm,
chục, đơn vò?
-HD cách đọc.
-Ghi các số: 112, 113, 114,…
Bài 1: Yêu cầu làm vào vở.
-Viết bảng con từ 101 đến 110


-Làm bảng con.
110 > 109 102 = 102
108 > 101
-Lấy 100 ô vuông, 10 ô vuông
và 1 ô vuông.
-Viết được số nào? 111.
-1Trăm, 1 chục, 1 đơn vò.
-Nhiều HS đọc.
-Thực hiện.
-Đọc số.
-Tự làm theo cặp đôi với các
số:
135, 146, 199…
-Đọc phân tích số:
-Thực hiện.
110: một trăm mười.
111: một trăm mười một.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
3.Củng cố
dặn dò:
Bài 2: -Yêu cầu HS nhìn
sách giáo khoa điền miệng
( a )
Bài 3: Chia lớp 2 dãy làm
bảng con.
HD cách so sánh số.
-Muốn só sánh 2 số có 3 chữ
số ta sánh thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài

tập.
117: Một trăm mười bảy.
-Đổi vở kiểm tra cho nhau.
-Thực hiện theo cặp.
-Đếm các số.
-Làm lại bài vào vở.
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
-So sánh hàng trăm đến hàng
chục đến hàng đơn vò.
ĐẠO ĐỨC
Bài: Bảo vệ loài vật có ích
I.MỤC TIÊU:
1. Hiểu được:
- Ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con người.
- Cần phải bảo vệ loài vật có ích, để giữ gìn môi trường trong lành.
2.HS có khả năng.
-Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với loài vật có ích.
- Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày.
3. Đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích, không đồng tình với
những người không biết bảo vệ loài vật có ích.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đoán
xem con gì?
-Em đã làm được những việc gì
để giúp đỡ người khuyết tật?
-Nhận xét đánh giá.

-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu quan sát tranh SGK.
-Chia lớp thành 4 nhóm HD HS
-3HS nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Thảo luận theo cặp.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
HĐ 2: Thảo
luận theo
nhóm.
HĐ 3: Nhận
xét đúng sai
3.Củng cố
dặn dò:
thảo luận.
-Tranh vẽ gì?
-Có ích lợi gì cho con người?
-Kể tên các loài vật có ích cho
con người?
-Hầu hết các con vật đều có ích
cho con người.
-Cho HS thảo luận các câu hỏi
-Những con vật nào có ích?
-Kể tên những ích lợi của
chúng?
-Cần làm gì để bảo vệ chúng?
-Nêu têncác con vật có hại?
-Làm gì đối với các con vật có
hại?

-Nhận xét chung
-yêu cầu quan sát tranh SGK
-Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi và
gọi bạn trả lời về nội dung các
bước tranh.
-Nhận xét đánh giá tuyên
dương
-Cần làm gì để bảo vệ loài vật?
-Dặn HS.
-Tự đối nhau trong lớp.
-Nối tiếp kể.
-Thảo luận ghi vào phiếu.
-Các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét.
-Quan sát.
-Thảo luận cặp đôi.
-Tranh vẽ gì?
-Việc làm đó đúng hay sai
và giải thích cho rõ thêm.
-Nhận xét chung.
-Nêu:
-Về thực hiện theo bài học.

TẬP ĐỌC. (2 tiết) : Những quả đào.
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011

- Hiểu nội dung câu chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết được tính nết của
các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt khen đứa cháu nhân hậu đã
nhường lại quả đào cho bạn. GD HS thích học Tiếng Việt .
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
GTB
HĐ 1: HD
luyện đọc.
HĐ 2: Tìm
hiểu bài.
-Gọi HS đọc bài cây dừa.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đọc mẫu.
-yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD cách đọc từng đoạn.
-Em hiểu thế nào là nhân hậu.
-Chia lớp thành nhóm trong
bàn.
-Cho HS đọc đồng thanh
-Ông giành quả đào cho những
ai?
-Câu hỏi 2 – 3 Gọi HS đọc.
-Qua những quả đào ông biết
tính nết của 3 cháu thế nào?

-4HS đọc thuộc lòng trả lời
câu hỏi SGK
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó.
-Theo dõi.
-4HS nối tiếp đọc.
-Nêu nghóa của từ SGK.
-Thương người đối sử có tình
có nghóa với mọi người.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhận xét.
-Đọc bài.
-Cho vợ và 3 đứa cháu.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Báo cáo kết quả.
-Xuân ăn, lấy hạt trồng.
-Vân ăn vứt bỏ hạt, thèm.
-Việt không ăn cho bạn Sơn…
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
3 (3HS)
-3HS nêu.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
HĐ 3: Luyện
đọc theo vai.
3.Củng cố
dặn dò:
-Theo em ông khen ngợi ai vì
sao?

-Em thích nhân vật nào nhất?
-Nhận xét – phân tích từng
nhân vật.
-Câu chuyện có mấy nhân
vật?
-Chia nhóm và HD đọc theo
vai.
-Nhận xét – ghi điểm tuyên
dương.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
Nhiều HS nêu: Khen ngợi
Việt nhất vì việt có lòng
nhân hậu.
-Nhiều HS cho ý kiến.
4nhân vật – một người dẫn
chuyện.
-Đọc theo vai trong nhóm
-3-4Nhóm lên đọc.
-Nhận xét các vai đọc.
-Về ôn bài.

Ơn Tốn : Tiết 1 ( tuần 29 )
I .Mục tiêu.
- Đọc viết các số có 3 chữ số một cách thành thạo.
- Củng cố về cấu tạo số.GDHS tính cẩn thận
II: Chuẩn bò:
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.

2: Bài mới.
Thực hành
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1 ; Viết số , đọc số theo
mẫu
-Từ 100 => 110 => … =>200
-Viết bảng con các số:
186, 195, 109, 199
-Đọc và phân tích, viết số , đọc
số .
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
3)củng cố
dặn dò
-Bài 2:Yêu cầu HS làm vào vở
-Bài 3: HD cách viết số
Bài 4 :
Nhận xét tiết học
-Dặn HS làm bài tập ở nhà
-Thực hiện đọc số , viết số
213 , 321 , 144 , 205 , 315 , 666
-Đọc bài
a, 921 , 922, 923 , 924 , 925 ,
926 , 927, 928 , 929 930.
b, 701 , 702 , 703 , 704 , 705 ,
706, 707 , 708 , 709 ,710
-Kiểm tra cho nhau
-Làm vào vở
a, Từ bé đến lớn 699, 780 , 896,
939, 1000

b, Lớn đến bé : 1000, 939, 896 ,
780 ,699
Kể Chuyện : Những quả đào
I.Mục tiêu:
-Biết cùng bạn phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
phù hợp với nội dung.
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
-Qua câu chuyện em học được
-3 HS kể lại chuyện kho báu
-Nêu
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
2 Bài mới
HĐ1:Tóm tắt
nội dung từng
đoạn của
truyện
HĐ2: Kể lại
từng đoạn câu
chuyện
HĐ3: Phân vai
dựng lại câu
chên
3)Củng cố dặn


gì?
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Gọi HS đọc lại câu chuyện
-Chuyện có mấy đoạn?
Em hãy tóm tắt từng đoạn của
câu chuyện theo gợi ý SGK?
-Chia lớp thành nhóm 4 HS và
tập kể trong nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên
dương
-Tổ chức cho HS tự hình thành
nhóm 5 HS thể hiện theo vai
-Nhận xét đánh giá tuyên
dương
-Qua câu chuyện nhắc nhở em
điều gì ?Nhận xét đánh giá
chung
-1 HS đọc- theo dõi dò bài
-4 Đoạn
-Chia đào
-Chuyện của xuân
-Vân ăn đào thế nào?
-Chú bé có tám lòng nhân
hậu
-Vài HS nêu
-Tập kể trong nhóm
-2-3 Nhóm thi đua kể
-2 HS kể lại nội dung

-Nhận xét lời kể của HS
-Tập kể trong nhóm
-3-4 Nhóm HS lên tập kể
theo vai
-Nhận xét cách đóng vai thể
hiện theo vai của từng HS
trong nhóm
CHÍNH TẢ :(Nghe – viết) Những quả đào
I.Mục đích – yêu cầu.
-Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện:Những quả đào
-Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:s/x;in/inh
-Rèn cho HS có thói quen viết cẩn thận, nắn nót, giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy – học.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra -Đọc giếng sâu, xâu kim, xong
việc, song cửa
-Viết bảng con
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
2 Bài mới
HĐ1:HD tập
chép
HĐ2 Luyện
tập
3)Củng cố
dặn dò
-Nhạn xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc đoạn viết 1 lần

-Đoạn viết cho ta biết gì
-Trong bài có những tiếng nào
được viết hoa?
-Cho HS phân tích và viết bảng
con:Xuân, vân, việt, đào, làm
-đọc lại bài chép
-Theo dõi chung
-Đọc lại bài
-Thu chấm vở HS
Bài 1a:Cho HS làm miệng
Bài 2b:Cho HS làm vào vở
Giải nghóa một số cụm từ
-Nhận xét bài làm
-Nhắc HS về luyện chữ
-Nghe theo dõi
-2 HS đọc – đọc thầm
-Qua việc chia đào mà ông
biết được tính nết được từng
cháu
Xuân,Vân ,Việt
+Các chữ:Một, còn , ông
+Vân:V+ân
+Xuân:X+uân
+Việt:V+iêt+nặng
+Đào:Đ+Ao+huyền
-Nghe
-Nhìn bảng chép vào vở
-Đổi vở soát lỗiư
-nêu
-Đọc lại bài

-Thực hiện
-to như cột đình
-Kín như bưng
-Tình làng nghóa xóm
-Kính trên nhường dưới
-Chín bỏ làm mười
TẬP ĐỌC : Cây đa q hương
I.Mục đích – yêu cầu:
- Đọc đúng các từ khó:.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Biết đọc bài với dọng nhẹ nhàng, tình cảm nhấn dọng ở những từ gợi tả, gợi
cảm
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK.
- Hiểu nội dung:Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương thể hiện tình yêu của
tác giả với cây đa với quê hương
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
- GD HS có tình cảm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:HD
luyện đọc
HĐ2: Tìm
hiểu bài
HĐ3:Luyện
đọc lại
Gọi HS đọc bài những quả đào

-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng câu
-HD cách đọc từng đoạn
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Gọi HS đọc câu hỏi 1
-Câu 2 Cho HS làm việc theo bàn
-Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận
của cây đa bằng 1 từ
-Ngồi hóng mát ở gốc đa,tác giả
còn thấy những cảnh đẹp nào của
quê hương?
-Gọi HS đọc cả bài
-3 HS đọc trả lời câu hỏi
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc
-Phát âm từ khó
-2 HS đọc
-Giải nghóa từ SGK
-Luyện đọc theo nhóm
-Đọc đồng thanh theo nhóm
-Cử đại diện các nhóm thi
đọc
-Đọc đồng thanh
-đọc thầm
-2 HS trả lời: Nghìn năm
-3-4 HS đọc câu văn
-Thảo luận và ghi kết quả
vào phiếu

-nêu kết quả
-Nhận xét bổ sung
-Nêu lại câu hỏi
-đọc câu mẫu
-Thảo luận cặp đôi
-Vài cặp lên nói
-Nhận xét nối tiếp nhau nói
-Nêu:Lúa vàng gợn
sóng,đàn trâu lưng thững….
Bóng sừng trâu dưới ánh
chiều
-3-4 HS thi đọc
-Nhận xét
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
3)Củng cố
dặn dò
-Đánh giá tuyên dương
-Qua bài văn em thấy tình cảm của
tác giả với quê hương như thế nào?
-Đối với quê hương em, em cần
làm gì?
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết yêu quê hương
-Yêu cây đa yêu quê hương
luân nhớ về những kỷ niệm
tuổi thơ yếu
-Xây dựng, bảo vệ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:.Từ ngữ về cây cối- Đặt và trả lời câu hỏi:Để làm gì?

I. Mục đích yêu cầu.
Mở rộng vốn từ về cây cối
-Biết sử dụng từ ngữ về cây cối vào văn cảnh cụ thể
-Tiếp tục luyện tập về cách đặt và trả lời câu hỏi cụm từ: Để làm gì?
- GD HS thích học Tiếng Việt .
II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Từ ngữ
về cây cối
-Tổ chức cho HS đặt câu hỏi
“để làm gì” và mỗi bạn trả lời
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
Bài1:Cho HS quan sát 1 số cây
và yêu cầu kể tên các bộ phận
-4 HS kể tên các loài cây
-Thực hiện
+Nhà bạn trồng xoan để làm
gì?
+Trồng để lấy gỗ làm nhà
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp đôi
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
HĐ2:Đặt và

trả lời câu
hỏi:Để làm
gì?
3)Củng cố
dặn dò
của cây ăn quả
Bài 2:Gọi HS đọc
-Tìm thêm từ ngữ tả thân cây
-Chia lớp thành 7 nhóm rễ gốc
cành, lá , hoa, quả, ngon và tìm
từ ngữ chỉ hình dáng,màu sắc
tinh chất, đặc điểm
-Đánh giá chung
-Bài3:-yêu cầu HS quan sát
tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Nhận xét tuyên dươngHS
-Nhắc nhở HS về tìm từ tả các
bộ phận của cây
-Vài cặp thực hiện chỉ trên
tranh
-2 HS đọc câu mẫu
-Xào xì, nham nháp, ram
ráp,nhẵn bóng
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
+Rễ: dài, ngoằn ngèo, gồ ghề
+Gốc:To sồ sần sùi, mập mạp
+Cành:Xum xuê, cong
queo,trơ trụi
+Lá: Xanh biếc, tơ non, mỡ

màng
+Hoa: Vàng tươi, đỏ rực
+Quả:Vàng, đỏ ối, chi chít
+Ngọn:Chót vót, thẳng tắp
-Nhận xét bổ sung thêm
-Quan sát và nêu
+Bạn gái tưới cây
+Cho HS tự thảo luận và đặt
Câu hỏi trả lời theo cặp
+Bạn gài tưới cây để làm gì?
+Cây tươi tốt/Xanh tốt…
+Bạn Nam bắt sâu để làm gì?
+Bảo vệ cây diệt sâu ăn lá
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
TOÁN : So sánh các số có 3 chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết cách so sánh các số có 3 chữ số
-Nắm được thứ tự các số không quá 1000
- GDHS tính cẩn thận .
II Chuận bò: 39 Bộ thực hành toán 2
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn
đọc viết các
số có 3 chữ
số.
HĐ 2: So

sánh các số
có 3 chữ số.
-Thu chấm vở của HS
-nhận xét đánh giá
-Giới thiêu bài
-treo bảng phụ có ghi sẵn các
số
-Từ 401=>410
-551=>560
-Nêu cách đọc các số
-Em có nhận xét gì về cách
đọc viếtcác số có 3 chữ số?
-Cho HS cùng thực hành với
GV
-Để bên trái 2 tấm bìa 100, 3
thẻ,10 ô vuông,1 thẻ 4ô, bên
phải 2 tấm bìa 100 ô, 3 thẻ 10
ô, 5ô vậy hãy so sánh 2 số?
-Muốn so sánh 2 số 234 và
235 thế nào?
-Cho HS thực hành tiếp với
các số tiếp theo và nêu so
sánh
-Viết bảng
con:407,919,909,1000
-đọc số
Viết bảng con:505,710,888
-Đọc viết các số từ phải sang
trái.
-Thực hiện nêu:

+Vế trái có 234 ô vuông, vế
phải có 235 ô vuông.
-Vế trái có ít hơn vế phải 1 ô
vuông.
-Ta so sánh lần lượt các hàng
và thấy hàng trăm hàng chục
bằng nhau thì ta so sánh hàng
đơnvò
234 < 235 235 > 234
-Thực hiện.
194 > 139 : So sánh ở hàng
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
HĐ3: Thực
hành.
3.Củng cố
dặn dò.
-Vậy muốn so sánh các số có
3 chữ số ta so sánh thế nào?
-KL chung
Bài1:Cho HS làm bảng con
Bài 2:
Bài 3: ( dòng 1 )
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
chục
199 < 251: So sánh ở hàng
trăm.
-So sánh lần lượt các trăm,
chục, các đơn vò với nhau.
-Thực hiện.

127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749> 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3
chữ số.
-2HS đọc.
-Làm việc theo cặp.
-Ghi viết kết quả vào bảng con.
a)695
-Thực hiện.
-Đọc bài viết.

CHÍNH TẢ (Nghe – viết): Hoa phượng.
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơi 5 chữ Hoa Phượng.
- Rèn luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn x/s, in/inh.
- Rèn luyện thói quen viết cẩn thận nắn nót.
II. Chuẩn bò:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
-Nhận xét đánh giá.
-Thực hiện tìm các tiếng có
âm đầu s/x viết vào bảng con.
-Nhận xét bạn viết.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
2.Bài mới.
HĐ 1: HD
chính tả.

HĐ 2: Luyện
tập.
3.Củng cố
dặn dò:
-Giới thiệu bài.
Đọc bài viết.
-Nội dung bài nói lên điều gì?
Trong bài sử dụng các dấu câu
nào?
-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ
thơ có mấy dòng?
- Mỗi dòng thơi có mấy tiếng?
-yêu cầu tìm các tiếng mình
hay viết sai:
-Đọc lại bài.
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12bài.
Bài 2a)
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 2: b
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Nghe.
-2-HS đọc lại bài.
-Lời nói của bạn nhỏ nói vơi
bà về vẻ đẹp của hoa phượng.
-Dấu chấm, dấu chấm cảm,
dấu chấm hỏi.
3- khổ thơ, mỗi khổ thơ có 4

dòng.
-5tiếng.
-Thực hiện tìm từ phân tích từ
và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc đề.
-Điền s/x vào chỗ trống.
-Làm bảng con.
Xám xòt, sà xuống, sát, xơ, xác,
rầm rập, loảng xoảng, sủi bọt,
xi màng,-Phát âm
-Nêu:
Thứ 5
TOÁN : Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- So sánh các số có 3 chữ số. Đọc , viết các số có ba chữ số .
- Nắm đựơc các số không quá 1000
- GDHS tính cẩn thận .
II: Chuẩn bò:
-38 bộ thực hành toán của HS.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. -Gọi HS đếm số Đếm từ: 460 đến 500
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
2.bài mới.
HĐ 1: Ôn
viết số

HĐ 2: Thứ tự
các số:
HĐ 3: So
sánh các số
có 3 chữ số.
HĐ 4: Thứ tự
số
3.Củng cố
dặn dò.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Kẻ bảng – HD làm mẫu.
-Số 815 gồm mấy trăm, chục,
đơn vò?
Bài 2:
-Gợi ý:
-Dãy số a là dãy số gì?
-Hai số tròn trăm liên tiếp nhau
thì hơn và kém nhau bao nhiêu
đơn vò?
-Em có nhận xét gì về dãy số
b?
-Hai số tròn chục liêntiếp nhau
hơn, kém nhau bao nhiêu đơn
vò?
Bài 3: Nêu: Muốn so sánh hai
số 543 và 590 ta làm thế nào?
(cột 1)
Bài 4:
-Nhận xét giờ học.

-Nhắc HS về làm bài tập.
Viết bảng con: 378 , 605
-Làm: 543> 399; 401< 600
-Làm vào vở.
-8 trăm 1 chục và 5 đơn vò.
-Đọc bài làm.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Dãy số tròn trăm.
-100 đơn vò.
-Dãy số tròn chục.
-10 đơn vò.
-Dãy số có quy luật số trước
hơn số sau 1đơn vò, tăng dần.
-Làm vào vở,
-Đọc bài làm cả mình – nhận
xét.
- Nhắc lại cách so sánh số có 3
chữ số?
-Làm bảng con.
543 < 590 699< 701 987> 897
670< 676 342<432
695= 600 + 95
-Đọc bài.
-Làm bảng con.
299, 420, 875, 1000
-Tự kiểm tra lẫn nhau.

Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
TẬP VIẾT : Chữ hoa A kiểu 2.

I.Mục đích – yêu cầ:
- Biết viết chữ hoa A (kiểu 2)(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng “ Ao liền ruộng cả” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu
chữ, đều nét và nối đúng quy đònh.
- GDHS có ý thức rèn chữ viết .
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HD viết chữ
A kiểu 2
HĐ 2: Viết từ
ứng dụng.
HĐ 3: Tập
viết.
3.Củng cố
dặn dò:
-Thu chấm một số vở tập viết
-Nhận xét – đánh giá
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ A và A kiểu 2.
-Giới thiệu chữ A kiểu 2.
-Chữ cao mấy li gồm mấy nét?
-HD cách viết chữ.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giới thiệu Ao hiền ruộng cả.

Nêu: Ao liền ruộng cả ý nói sự
giàu sang của một vùng quê.
-Em hãy nêu về độ cao các con
chữ trong cụm từ?
-Khoảng cách giữa các tiếng?
-HD cách viết và nối nét.
-HD HS cách viết vở.
-Theo dõi chung.
-Thu chấm vở.
-Nhận xét chữ viết.
-Viết bảng con: Y, A
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Phân tích chữ gồm 2 nét.
-Nghe.
Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong
kín và nét cong ngược phải.
-Theo dõi.
-Thực hiện 2-3 lần.
-Viết lại chữ A kiểu 2 : 1-
2lần.
-Đọc đồng thanh.
-Vài HS nêu.
-1con chữ o
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở theo yêu
cầu.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
Thứ sáu

TOÁN : Mét (m).
I. Mục tiêu.
- Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của m, làm quen với thước mét.
- Mối quan hệ giữa dm, cm,m
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ với các số đo đơn vò là m
- Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng khoảng 3m).
- Tập ước lượng theo đơn vò m. GDHS tính cẩn thận .
II. Chuẩn bò.
- Thước dài 1m.
- Đoạn dây 3 m.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Ôn lại
dm, cm
5-6’
HĐ2:Giới
thiệu đơn vò
đo độ dài
mét-thước
mét 12-14’
-Chấm bài tập ở nhà và nhận
xét.
-Giới thiệu bài.
-Chỉ trên thước cm.
1dm=?
1dm = … cm?
10cm= …. Dm?
-Tìm trong thực tế các đồ vật có

độ dài khoảng 1dm?
-Giới thiệu thước m
-Cái thước nàycó độ dài 1m
được chia làm bao nhiêu vạch
nhỏ?
-Vẽ một đoạn thẳng dài 1m
-Đây là đoạn thẳng dài 1m viết
tắt là 1m
-Thước m có mấy dm?
1dm = … cm?
-Vậy thước 1m có mấy cm?
- 1m = … dm?
-1m = …. Cm?
-Làm miệng theo cặp.
10 cm
1dm
-Vẽ vào bảng con 1dm, 1cm
-Nêu
-Quan sát.
-100 vạch từ không đến 100.
-Nhắc lại.
-Nhắc lại và viết bảng con.
10dm
10cm
-Đếm trên thước và nêu: 100
1m = 10 dm
1m = 100 cm
-Nhắc lại.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
HĐ3: thực

hành 15-
16’
3)củng cố
dặn dò 3-4’
Bài 1:
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy và
nêy yêu cầu.
Thực hiện phép tính cộng trừ có
đơn vò là km cần lưu ý điều gì?
Bài 4 cho HS đọc
-Nhận xét
-Đã được mấy đơn vò đo độ dài?
-Đơn vò nào lớn nhất
-Nhận xét nhắc nhở
-Xem hình vẽ SGK.
-Thực hành.
1dm = 10cm 100 cm = 1m
1m = 100 cm 10dm=1m
17m+6m=23m
8m+30m=38m
15m-6m=9m
-Ghi đầy đủ tên đơn vò
-2 HS- cả lớp đồng Thanh
-2 HS đọc
-làm miệng theo cặp đôi
+Cột cờ trong sân trường cao 10
m
+Bút chì dài 19cm
+Cây cau cao 6m
+Chú tứ cao 165cm

-3 Đơn vò:cm,dm,m
-m,dm,cm
-Nhắc lại 1dm=10cm
1m=10dm,1m=100cm

Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
Ơn Tốn : Tiết 2 ( tuần 29 )
. Mục tiêu.
- Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của m, làm quen với thước mét.
- Mối quan hệ giữa dm, cm,m
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ với các số đo đơn vò là m
- . GDHS tính cẩn thận .
II. Chuẩn bò.
- Thước dài 1m.
- Đoạn dây 3 m.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2 Bài mới
Thực hành
3)củng cố
dặn dò
Bài 1: Số
Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy và
nêy yêu cầu.
Thực hiện phép tính cộng trừ có
đơn vò là m cần lưu ý điều gì?
Bài 4 cho HS đọc
-Nhận xét
-Đã được mấy đơn vò đo độ dài?

-Đơn vò nào lớn nhất
Nhận xét nhắc nhở
-Thực hành.
1dm = 10cm 100 cm = 1m
10cm= 1dm 1m = 10dm
1m = 100 cm 10dm=1m
30m+40m=70m
47m+12m=59m
28m+9m=37m
60m - 20m =40m
85m - 5m =80m
32m - 14 m= 18m
HS làm vào vở
chữa bài .Ghi đầy đủ tên đơn vò
Bài giải :
Đoạn đường xuống dốc dài là :
75 + 18 = 93 ( m)
Đáp số : 93 m
-m,dm,cm
-Nhắc lại 1dm=10cm
1m=10dm,1m=100cm
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
TẬP LÀM VĂN
Bài:Đáp lời chia vui – nghe và trả lời câu hỏi.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kó năng nghe và nói: Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui.
- Nghe thầy cô kể chuyện: “Sự tích hoa dạ lan hương” nhớ và trả lời được nội
dung câu chuyện.
2.Hểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện giải thích vì sao hoa dạ lan hương lại
chỉ toả hương vào ban đêm, qua đó khen cây dạ lan hương biết cách bày tỏ lòng

biết ơn và cảm động người đã cứu sống chăm sóc nó.
- GDHS thích học Tiếng Việt .
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
3- 4’
2.bài mới.
HĐ 1: Đáp
lời chia vui
10 -12’
HĐ 2: Nghe
kể trả lời câu
hỏi 20 – 22’
-Nêu tình huống.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Yêu cầu HS tự theo lời thoại
tập đóng vai theo 3 tình
huống
-Cho HS tập đáp lời chia vui.
-Thái độ của em khi đáp lại
lời chia vui như thế nào?
-Yêu cầu HS quan sát tranh
SGK.
-Tranh vẽ gì?

+Đêm trăng một ông cụ đang
chăm sóc hoa dạ lan hương.
-Đáp lời chia vui.
-Đọc đoạn văn viết về cây “Quả
măng cụt”
-2HS đọc.
-Đáp lời chia vui.
-Thảo luận theo cặp đôi.
-Thực hành các tình huống.
-Nhận xét bổ xung.
-Chọn bạn có lời đáp hay.
-Vui vẻ, thật thà.
-Quan sát.
-Cảnh 1 ông cụ.
Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011
3.Củng cố
dặn dò: 4’
-Cho HS đọc câu hỏi.
-Kể chuyện chậm rãi nhẹ
nhàng. Kể 3 lần kết hợp
tranh.
-Cho HS tập trả lời câu hỏi.
+Vì sao cây hoa biết ơn ông
lão?
-Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết
ơn ông thế nào?
+Sau, cây hoa xin trời điều
gì?
+Vì sao trời lại cho hoa
hương thơm vào ban đêm?

-Gọi HS dựa vào các câu trả
lời nói thành bài văn.
-Chia lớp thành các nhóm và
yêu cầu kể.
-Câu chuyện qua ca ngợi ai?
+Cây hoa đã làm gì?
+Tại sao hoa có tên dạ lan
hương?
-Nhận xét đánh giá nhắc
nhở.
-3-4HS đọc. Lớp đọc thầm
-Nghe và theo dõi.
-Vì ông đem cây hoa bò bỏ rơi về
nhà trồng.
-Nở bông hoa to đẹp, lộng lẫy.
-… cho nói đổi vẻ đẹp để lấy
hương thơm.
-…. ông lão không phải làm việc
nên có thể thưởng thức hương
thơm.
-2HS nói
-Kể trong nhóm.
-5-6HS tập kể miệng.
-Nhận xét bổ xung.
-Cây hoa.
-Biết tỏ lòng cảm ơn người.
-Toả hương thơm về đêm.

Tr ường tiểu học Hàm Ninh Năm học : 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×