Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 2 tuan 32-CKTKNS(anh ngoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.56 KB, 18 trang )

Trờng tiểu học Diễn Thịnh
Tuần 32:
Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm
2011
Chào cờ
Tập trung toàn trờng

_______________*____@____*_______________
Tiết 2+3 Tập đọc
Chuyện quả bầu
I. Yêu cầu cần đạt:
- ôi chảy từng đoạnđúng ở các dấu
câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu nội dung: : !"#$%#&$$$
'($).(trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3,5)
- Giáo dục '*+,-%.
II. Chun b./ 01#2+
0+
III. Cc hot ng dy hc.
Tiết 1

-3#/ -3#
A. Kiờm tra: (5)
/ 4567$
B. Bai m%i: ( 30)
89/!(0/ :(#2
#2+!(37$,
9
;9<(=!
/ $>(
<(=!(


<(=!-
>(0
+ Luyện câu : + Ngời Khơ-mú nhanh
nhảu ra trớc,/ dính than/ nên hơi đen.//
+ Hai ngời vừa chuẩn bị xong thì sấm
chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo
đến.//

2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Cây và hoa
bên lăng Bác
%&
?.#(@(
1AB$@+',
?.(%*;
?.#(@-
&,
'$;
'$
C%.D#
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
1
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
/ 456(=


Tiết 2
-3#/ -3#
E9>B$7(0F8GHI
/ ((J2+
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng

ngời đi rừng bắt?
- Con dúi mách hai vợ chồng ngời đi rừng
điều gì?
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt?
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn
vật nh thế nào sau nạn lụt?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng
sau nạn lụt?
- Những con ngời đó là tổ tiên những dân
tộc nào?
- Hãy kể thêm tên một số dân tộc trên đất
nớc ta? (GV gợi ý, càng nhiều càng tốt)
- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
?
- GV chốt ý .
* K9<(=!%-0F;GHI
- Phân vai cho h/s đọc theo vai.
/ %!L
/,456B-#=
M93?NO0FMHI - Câu chuyện về
nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em
hiểu điều gì?
Nhận xét giờ học. Về nhà đọc bài
*$&-
*Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả
Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có ma to gió lớn, làm ngập lụt khắp
miền, khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
- Làm theo lời khuyên của dúi.

- Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không
còn một bóng ngời.
- Ngời vợ sinh ra một quả bầu đem cất trên
giàn bếp. Một lần
- Khơ-mú, Thái, Mờng, Dao, Hmông, Ê-đê,
Ba-na, Kinh,
- Tày, Nùng, Hoa, Sán Chỉ, Chăm, Cơ-ho,
- Nguồn gốc các dân tộc trên đất nớc Việt
Nam.
- HS kể.
- HS đọc phân vai.
- Nhận xét.
- Các dân tộc trên đất nớc ta đều là anh em
một nhà, có chung một tổ tiên, phải yêu thơng
giúp đỡ nhau
************************************************
Tiết 1

Toán
Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
P2QL$2?%-=-08GGD;GGDMGGD8GGGDR
S%$.6.T@2?,,U%DRSCV,4%-V
@#WX.$(#C
- HS làm bài nhanh chính xác.
- Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài.
YY9(ZU/ 0Bảng phụ
0Svở, bảng con
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
2

Trờng tiểu học Diễn Thịnh
YYY9--=
-3#/ -3#
[9\7$#0FMHI
/ 4567$
S9S#]$0FEGHI
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
- GV cho HS nhận biết trong các túi có các
tờ giấy bạc loại nào?
Bài 2:
- Hớng dẫn HS đọc và tự tóm tắt bài toán.
*GV chấm, củng cố cách giải.
Bài 3: GV hớng dẫn HS đọc kĩ đề để thấy
trong mỗi trờng hợp: An có bao nhiêu tiền,
mua hết bao nhiêu tiền và còn lại bao nhiêu
tiền?
Gv nhận xét chữa bài.
93?NO0FEHI
- GV tổ chức trò chơi bán hàng
*Sử dụng các tờ tiền đã chuẩn bị để chơi trò
chơi.
"456W9^N,Vhọc bài
HS làm bảng con: 700 đồng 3 00 đồng=
800 đồng + 2 00 đồng =
- Thực hiện phép tính cộng số tiền trong các
túi, trả lời lần lợt các câu hỏi của bài toán
+ Ví dụ: túi a có 800 đồng
-HS đọc yêu cầu.

- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là:
600 đồng + 200 đồng = 800 (đồng)
Đáp số: 800 đồng
- HS làm các phép tính tơng ứng
- Nêu số thích hợp từng ô trống
- HS chơi trò chơi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét cách trả tiền
mua và trả tiền thừa.

****************************************************************

Buổi chiều
Tiết 1

Kể chuyện
Chuyện quả bầu
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1, 2); HS kể đúng, tự
nhiên, có sáng tạo, nhận xét bạn kể; HS kể lại đợc câu chuyện đã học, biết phối hợp lời
kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
-+7,456%W+73#-+7.X%W-
P'_`4.
II. Chun b/ 01#2+
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
3
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
0+
III. Cc hot ng dy hc

-3#/ -3#
[9\7$#0FMHI
/ 4567$
S9S#]$0F;aHI
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn kể chuyện
a) kể lại đoạn 1 & 2
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1
* GV treo tranh minh hoạ
b) Kể lại đoạn 3 theo gợi ý
* Gv treo bảng phụ ghi sẵn câu hỏi gợi ý -
yêu cầu 1 HS đọc.
- Gọi 3 HS kể 3 đoạn nối tiếp.
c) Hớng dẫn kể toàn bộ câu chuyện theo
cách mở đầu mới.
- Đây là một cách mở đầu giúp các em
hiểu câu chuyện hơn.
93?NO0FEH)
- Em yêu thích nhân vật nào trong
chuyện ? Vì sao ?
"456W9^N,V
HS kể chuyện Chiếc rễ đa tròn
HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh, nói nhanh về tranh.
+ Tranh 1: 2 vợ chồng ngời đi rừng bắt đợc
con dúi.
+ Tranh 2: Khi 2 vợ chồng chui ra từ khúc gỗ
khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một
bóng ngời.
- HS kể chuyện nhìn tranh.

- Thi kể chuyện trớc lớp.
- HS nhìn câu hỏi kể lại đoạn 3 - nhận xét.
- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn
(SGK trang 118)
- 2, 3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu
và đoạn 1 của câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 số HS kể lại câu chuyện.
HS nêu ý kiến.
- VN kể lại cho ngời thân nghe.
Tiết 2 Toán
Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
P,222?'#b2?RcT2?'#b2?&
d$L,URSC,VV('+e$,UD9
P HS làm bài nhanh chính xác
P Giáo dục'_`4.9
II. Chun b : / 0SC'$9
0 fbảng con
III. Cc hot ng dy hc
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
4
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
-3#/ -3#
[9\7$#0FMHI
/ 456
S9S$0F;aHI
1. Giới thiệu bài

2. Thực hành :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
* GV treo bảng phụ, hớng dẫn cách làm.
* Củng cố cách đọc, viết số.
Bài 3: Điền dấu < > =
* Củng cố về cách so sánh số có ba chữ số
Bài 5: GV gọi HS đọc đề.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng nào?
- GV thu chấm - nhận xét.
- Nếu còn thời gian, GV cho HS đặt đề toán thay
từ "Nhiều hơn: bằng từ khác tơng tự.
C. Củng cố,dặn dò : (3)
- Cho HS thi viết số có ba chữ số
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà học bài.
- HS làm bài
324 = + +
745 = + +
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, đọc và phân tích các số
vừa viết đợc.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS chơi trò chơi.
- Nhận xét bạn điền đúng, nhanh.
- 1 HS đọc đề.
- HS trả lời.
- HS giải vào vở.

- 1 em chữa bài.
- Những HS khá, giỏi đặt đề toán.
HS viết bảng con.
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Tiết 3: Thủ công: (Cô Phơng dạy)

****************************************************

Thứ t, ngày 20 tháng 4 năm 2011

Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
P2.`A2?'#b2?RS@F+hI2?'#b
2?RS@Z$2?OLOd$'+e$,URS5.B
C
- HS làm bài nhanh chính xác.
- Giáo dục HS tự giác học bài.
II.Chun b : / 0Bảng nhóm
0 fbảng con
III.Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
5
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
A. Kiểm tra: (5)
- GV nhận xét
B. Bài mới : (27)
1- Giới thiệu bài
2. Thực hành.

Bài 2
GVcủng cố về cách xếp thứ tự các số.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
Gv nhận xét chữa bài.
Bài 4: Tính nhẩm.
*GV chấm bài, củng cố cách nhẩm
Bài 5
Củng cố cách xếp hình
C. Củng cố dặn dò: (3)
Cho HS nêu lại cách cộng trừ các số có ba chữ số.
Nhận xét tiết học
HS làm bảng con
Điền dấu < > =
345 345; 546 564
356 543; 234 342
HS nêu yêu cầu
HS làm bài vào vở, nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu,
HS làm bảng con.
HS nêu yêu cầu
- HS tự nhẩm và làm bài vào vở,
nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu, tự xếp hình, nêu
kết quả.
- Nhiều HS nêu
****************************************************
Tiết 1

Tập đọc
Tiếng chổi tre

. I. Yêu cầu cần đạt:
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do, đọc rõ ràng, rành
mạch, bớc đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu nội dung: U%#h%#,,C7bW.?luôn2-i.9
FC%WX/\R(;+)(?I
- Giáo dục HS '_`4.chăm chỉ lao động.
II. Chuẩn bị: GV:Tranh sgk
0+
III. Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
[9\7$#0FMHI
/ 4567$
S9S#]$0F;aHI
89/!(0/ :(#2
#2+!(
;9<(=!
/,$>(
Luyệ(
- Luyện đọc từng đoạn, bài.
- GV nhận xét .
2 HS đọc bài: Chuyện quả bầu
HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc; HS luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp, cả bài.
- HS đọc nhóm 2, thi đọc bài.
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
6
Trêng tiĨu häc DiƠn ThÞnh
3- T×m hiĨu bµi :

- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào
lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chò lao
công ?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua
bài thơ ?
- Biết ơn chò lao công chúng ta phải làm
gì ?
4- Lun ®äc l¹i
GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái
đầu dòng thơ và yêu cầu
/ 456(=9
93?NO0FEHI :
Qua bµi nµy em hiĨu ra ®iỊu g×?
"456W9^N,V
- HS ®äc ®ång thanh.
- HS th¶o ln – Tù nªu ý kiÕn
- Vào những đêm hè rất muộn và những
đêm đông lạnh giá….
-…Chò lao công như sắt, như đồng….
-…Chò lao công làm việc rất vất vả , công
việc của chò rất có ích ….
-…Chóng ta phải luôn giữ gìn VS chung.
- HS ®äc bµi
- HS ®äc thc lßng thi ®ua nhau.
- HS nãi .
- CÇn ch¨m chØ vƯ sinh gi÷ cho trêng,
líp s¹ch
**************************************************
TiÕt 3 ChÝnh t¶

( 
nghe viÕt)
Chun qu¶ bÇu
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- nghe viÕt T5TCB=bµi tãm t¾t Chun qu¶ bÇu; L mà
Xc BT2 (a).
P,V(i.,2#+h:(M%jTC9<$4.?9
P/L2'_`eb9
II. Chun b : / 0S,$>(C'$
0 fb¶ng
III. Cc hot đng dy hc
-3#/  -
[9\7$#0FMHI
/ 456b#
S9S$0F;aHI
89/!(
;9>nghe viÕt
/ ,
- Bµi chÝnh t¶ nµy nãi lªn ®iỊu g×?
- GV cho HS t×m tõ khã dƠ lÉn lun viÕt.
E9/ 2A,
GV ®äc cho HS viÕt
/ (?2Q#2
/ 22%j
/ ($456
K9>%$4.
Bµi 2:(a) §iỊn vµo chç trèng l hay n
,C 3 tõ b¾t ®Çu b»ng ©m r,
d, gi
- HS l¾ng nghe

- Gi¶i thÝch vỊ ngn gèc ra ®êi cđa c¸c
d©n téc anh em trªn ®Êt níc ta.
- HS viÕt c¸c tõ: Kh¬- mó, Th¸i, Tµy
nghe,,,,f
2%jk),f+7$#
HS nªu yªu cÇu vµ lµm bµi vµo vë+ b¶ng
nhãm, nªu kÕt qu¶:
nµy, nan lªnh, nµy, lo, l¹i
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc N¨m häc 2010 -2011
7
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
GV nhận xét, chữa bài.
93?NO0FEHI
Cho HS tìm những chữ có âm đầu l/n
- / 456W9
^NOvề nhà4.viết
- HS thi đua nhau tìm nêu kết quả.
*************************************************
Tiết 4: HĐTT:

Luyện viết bài:
Cây và hoa bên lăng Bác
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS nghe viết chính xác đoạn đầu bài "Cây và hoa bên lăng Bác".
- Làm đúng bài tập phân biệt các từ có âm vần dễ lẫn: r / gi /d ; x/s
- Viết chữ đẹp, trình bày sạch đẹp.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài

2- Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu đoạn viết
- Cây và hoa bên lăng Bác nh thế nào?
- Trong bài có những từ nào cần viết hoa? Vì sao?
- Hớng dẫn viết từ khó
- GV đọc cho HS viết bài
- GV thu chấm - nhận xét
3- Hớng dẫn làm bài tập:
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
- Bài 1: Điền vào chỗ chấm gi / r
- GV chốt kết quả đúng.
tiếng reo cời , mùa gieo. hạt ; ăn riêng, ở riêng;
tháng giêng; loài dơi; rơi vãi; sáng dạ; chột dạ;
rơm rạ; rẻ tiền; đờng rẽ;
- Bài 2: Điền vào chỗ chấm s hay x- GV chốt lời
giải đúng.GV cất bảng phụ
Sâu bọ; xâu kim; củ sắn; xăn tay áo; sinh sống;
xinh đẹp; xát gạo; sát bên cạnh; say sa; xay lúa;
xông lên ; dòng sông; xem xiết; chảy xiết; sơng
mù; cây xơng rồng; đờng xa; đất phù sa; xót xa;
thiếu sót.
- 2 HS đọc lại.
- Đầm chồi, phô sắc, toả ngát hơng
thơm.
- Ba Đình, Bác (vì là tên riêng).
- Các chữ cái đầu câu.
- HS tự tìm các từ khó viết: quảng tr-
ờng, đâm chối, dầu nớc,
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.

- HS tự chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
- Nhận xét, bổ sung.
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
8
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
4- Củng cố : nhận xét tiết học
*************************************************

Buổi chiều:
Tiết 1: Ôn toán
Tiền Việt Nam.
I. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.Nhận biết loại giấy bạc trong phạm vi
1000 đồng( 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng).
- Nắm đợc các mối quan hệ trao đổi giữa giá trị ( mệnh giá) của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Tích cực học tập để biết về tiền Việt Nam .
II.Đồ dùng dạy học:
- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III.Hoạt động dạy học:
1/Giới thiệu bài.
2/Bài mới:
/Thực hành:
Bài 1: - Nêu bài toán trong SGK
- Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng
lại nhận đợc 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng?

- Y/C HS nhắc lại kết quả bài toán.
- Có 500 đồng, đổi đợc mấy tờ giấy bạc
loại 100 đồng? vì sao?
- Có 1000 đồng , đổi đợc mấy tờ giấy bạc
loại 100 đồng? vì sao?
Bài 2: - Gắn thẻ từ ghi 200 đồng nh phần
a lên bảng.
- Nêu bài toán. Có 3 tờ giấy bạc loại 200
đồng.Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng? Vì
sao?
- Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên
bảng - Y/C HS nối tiếp nhau làm tiếp
các phần bài còn lại.
- G V nhận xét , cất thẻ từ .
Bài 3: - Bài toán y/c chúng ta làm gì?
- Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền
nhất ta phải làm thế nào?
- Y/C HS làm các phần bài còn lại vào vở.
Bài 4: - Y/C HS đọc đề và cho biết khi
thực hiện các phép tính với số có đơn vị
kèm theo ta cần chú ý điều gì?
- Y/C HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét cho điểm.
3/ Củng cố: GV chốt kiến thức
-Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
- 200 đồng đổi đợc 2 tờ giấy bạc loại 100
đồng.
- 500 đồng đổi đợc 5 tờ giấy bạc loại 100
đồng. Vì100+100+100 +100 +100 = 500(đ)
- Đổi đợc 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng

Vì 100 +100 + 100 + 100 +100 + 100 + 100
+100 + 100 + 100 = 1000( đồng).
- Quan sát hình
- Có tất cả 600 đồng.
Vì 200 + 200 + 200 = 600 (đồng).
- Tìm chú lợn chứa nhiều tiền nhất
- Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú
lợn, sau đó so sánh các số này với nhau.
- Thực hiện làm bài theo y/c.
- Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
************************************************
Tiết 4 Tập viết
Chữ hoa Q
I. Yêu cầu cần đạt:
P,b#Q F8Ol,@#8OlJIb,(`L
Quân (8Ol,@#8OlJI Quân dân một lòng FE%*I
P,b%V$-,?V(6m*(?
6b#b,#,b,Wb
P/L2'_`e,b
II. Chun b 0/,0b$>(,#
20 f
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
9
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
III. Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
A. Kiờm tra: ( 5)
/ 4562Q#2
B. Bi m%i: (27)

19/!(
2.>,b#
/ 2:(#2$>(b
"((-3#b
/ 456+%(49
/ >,,,$>(
/ 4562Q#
3. >,b,(`L
/ ,$>(,>,
/ 4562Q#2
4. 1A,,f4.,
/ :(#2(?
/ ($456
C.Cng c dn dũ: (3)
Cho quan sát, học tập bài viết đẹp
/ 456W
^NOvề nhà4.,
,C: N
:(#2%&9
(0Chữ Q gồm 2 nét, cao 5 li
%&
:(#2,%-,
4.,C0Q
b,(`L
&
456#+C
:(#2,%-,
,C0Quân
A,,f: 1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ chữ Q

b,(`L0Quân ( 8Ol
,@#8OlJI Quân dân một lòng
(3 lần )
- HS quan sát, nêu cảm nhận
************************************************
Tiết 3: Luyện viết: Chữ Q
I. Mục tiêu
KT: - Viết đúng chữ hoa Q
KN: - Ren ky nng viờt
T: - Gi gn sch v v vit ng mu ch.
II. Đồ dùng dạy- học
- Mẫu chữ hoa M, v luyn vit.
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu
*Hoạt động 1. Giới thiệu bài
* Hoạt động 2. Hớng dẫn tập viết
2.1 Hớng dẫn viết chữ hoa
+Quan sát số nét, quy trình viết chữ Q
- GV treo chữ mẫu yêu cầu HS nêu cấu
tạo chữ Q
- GV nhận xét viết mẫu nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS viết chữ Q hoa trong không
trung và bảng con.
- Sửa cho từng HS.
- HS quan sát chữ mẫu nhận xét
nêu cấu tạo chữ mẫu
- HS nhận xét bổ sung
- Viết bảng hai chữ nhận xét sửa
sai
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
10

Trờng tiểu học Diễn Thịnh
2.2 Hng viờt trong v luyờn viờt
+Hớng dẫn viết
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết về độ
cao khoảng cách vị trí dấu thanh
2.3 Hớng dẫn bai viết vào vở
tập viết 2
- Lu ý HS viết đủ số chữ trong vở và t thế
ngồi viết
- Chấm bài nhận xét đánh giá chữa lỗi
chung
* Hoạt động 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- Quan sát nêu cách viết
Các chữ viết liền mạch khoảng
cách bằng 1 con chữ o viết thờng
+ HS viết bài vào vở, HS tự sửa lỗi
- HS về nhà viờt thờm oan th ma
cac em thich vao v luyn viờt
nha.
***********************************************
Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm
2011
Tiết 1 Toán
Luyên tập chung
:
I. Yêu cầu cần đạt:
P@F+hI2?'#b2?RSB$2?-2?U@RS
:(#!b#,UhL

PHS làm bài nhanh, chính xác
PGiáo dục'_`4.
II. Chuẩn bi GV: Bảng nhóm
0 fbảng con
III. Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
[9\7$#0F5)
/ 456
S9S$0F;aHI
89/!(
2 . Thực hành
Bài 1F#I0Đặt tính rồi tính
* GV nhận xét củng cố cách đặt tính và tính
Bài 2FO8(#,I0Tìm x
* Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng.
Bài 3: Điền dấu < > =
- GV thu chấm nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: ( 3)
Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ
GV nhận xét giờ học. * Dặn dò về nhà
làm bài.
HS làm bảng con 897 253
962 861

- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở, trình
bày kết quả.
- HS nêu yêu cầu, 2 thi làm nhanh trên
bảng lớp, cả lớp làm vở

Nhiều HS nêu.
ggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Tiết 1: Luyện từ và câu
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
11
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
Từ trái nghĩa - Dấu chấm, dấu phẩy
I. Yêu cầu cần đạt:
PS5.@'n#X#(F@n#I&@N.FS18I
PoV($(.Z=,-,d'j?FS1;I
P'_`tập.
YY9(ZU0/ 0Sảng nhóm.
0 f
III. Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
A. Kiểm tra: (5)
- Nêu các từ ngữ ca ngợi Bác Hồ?
- GV nhận xét
B. Bài mới : (27)
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
a) Đẹp - xấu ; nóng - lạnh
ngắn - dài ; cao - thấp
b) Lên - xuống ; yêu - ghét ; khen - chê
c) Trời - đất ; trên - dới ; ngày - đêm.
Bài 2:
* G/v treo bảng phụ
GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhắc HS cần lu ý: sau khi điền dấu

chấm xong, cần viết hoa chữ cái đầu câu.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
C. Củng cố dặn dò: (3)
GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà học
bài
- Nhiều HS nêu
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tự làm bài vào giấy nháp
- Đọc bài làm.
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Thứ tự cần điền là: dấu phẩy dấu
chấm dấu phẩy.
*****************************************************
Tiết 3 Chính tả
(Nghe vit)
Tiếng chổi tre
I. Yêu cầu cần đạt:
- & viếtT5TCB= hình thức hai khổ thơ tự do; L m
Xc BT2 (a).
P,V(i.,2#+h:(M%jTC9<$4.?9
P/L2'_`eb9
II. Chun b : / : SC'$
0 fC
III. Cc hot ng dy hc
-3#/ -3#
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
12

Trờng tiểu học Diễn Thịnh
[9\7$#0FMHI
/ 456b#2
S9S$0F;aHI
89/!(
;9>2&,
/ ,
- Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa?
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào
trong vở?
- Hớng dẫn viết từ khó:
P/ 4562Q#2
P/ 2%-,
E9/ 2A,
/ 2,
/ (?2Q#2
/ 22%j
/ ($456
K9>%$4.0
Bài tập 2 điền vào chỗ trống l/n
GV nhận xét, tuyên dơng.
93?NO0FEHI9
Cho thi viết chữ có âm l/n.
/ 456W9^NOvề nhà4.
6.
,Cb+'có âm đâu l/n


%&,

- Những chữ đầu mỗi dòng thơ
- Viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
lặng ngắt, lao công, quét rác,
-%-,9
&,,,,f
2%jk),f+7$#
HS làm vào, bảng nhóm, trình bày kết quả
lên bảng
HS chữa bài vào vở.
HS viết bảng con.

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Tiết 4: HĐTT:
Luyện tập về phép trừ không nhớ trong
phạm vi 1000
I. Yêu cầu cần đạt:
- Luyện phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- Luyện giải toán có kèm đơn vị đo đại lợng.
- Tích cực làm tính và giải toán.
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Luyện tập
Bài 1: đặt tính và tính(Cả lớp)
236 - 231 549 - 212 - HS làm bảng con từng bài.
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
13
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
472 - 201 678 - 317
547 - 434 994 - 633

Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
a- (Cả lớp)
417 - 231 618 - 402
827 - 514 348 - 125
-Để điền dấu so sánh ta qua mấy bớc?
b- Không cần tính ,so sánh để điền
dấu(H/s K,G)
674 - 423 726 - 423
628 - 513 628 - 217
-G/v cho h/s nêu cụ thể cách so sánh
Bài 3:(Cả lớp)
Cuộn dây thứ nhất dài 174 m. Cuộn dây
thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 102
m. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu
mét?
-Bài này thuộc dạng toán nào?
Bài 4:(H/s K,G)
Cửa hàng có 265 m vải. Hôm nay đã bàn
đợc 113 m. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu mét vải?
3- Củng cố - Tổng kết
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
-3 bớc:tính kết quả,so sánh,điền dấu.
- Cả lớp tự làm bài vào giấy nháp.
- 2 em làm bảng lớp.
- Chữa bài - nhận xét.
-H/s nêu cách so sánh
- 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.

- Cả lớp tóm tắt - giải vào vở.
- Chữa bài - nhận xét.
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
****************************************************
Buổi chiều :
Tiết 1: Ôn toán:
Luyện tập chung về cách cộng trừ không nhớ
trong phạm vi 1000
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS nắm chắc cách đặt tính cộng (trừ) theo cột dọc.
- Cách thực hiện phép tính cộng , trừ ( không nhớ) trong phạm vi 1000.
- HS làm tính chính xác.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác làm bài.
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: ( dành cho HS cả lớp ) Đặt tính rồi
tính.
436 + 213 936 125
512 + 147 347 215
637 + 211 1000 500
- Cho HS thực hiện vào vở , KT chéo .
Bài 2: ( dành cho HS cả lớp )Hớng dẫn
- HS thực hiện , nêu cách đặt tính, tính .
- KT bạn .
- HS giỏi nêu thêm 3 phép tính và tự thực hiện
.
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011

14
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
HS làm vào vở.
Tìm x biết X + 315 = 627
A.321 B. 342 C.312 D. 313
- Cho HS tìm số cha biết và chọn phơng
án đúng .
Bài 3: ( dành cho HS cả lớp ) Tính tổng
của số 345 và số 103 .
- Y/ c HS đổi về cùng đơn vị đo và so
sánh .
GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: ( dành cho HS cả lớp )Nhà Mai
thu hoạch đợc 352 kg vải, nhà Yến thu
hoạch đợc ít hơn nhà Mai 131 kg vải. Hỏi
nhà Yến thu hoạch đợc bao nhiêu kg vải?
-Cho HS phân tích đề toán và giải .
-GV chấm bài , nhận xét .
Bài 5: ( dành cho HS cả lớp )
Khoanh tròn vào chữ đứng trớc kết quả
đúng. Trong hình bên có số tam giác là
A. 5 B.6 C. 7
3. Củng cố :
- GV chốt kiến thức . Nhận xét giờ học
- HS làm vở .
- HS nêu lại cách tìm số cha biết .
- HS so sánh bằng cách đổi về cùng số đo
- HS làm bài
HS đọc đề , tự phân tích và giải .
- HS làm bài nêu kết quả.

- HS giỏi đặt đề khác theo phép tính của bài .
- Thi đua chọn đáp án đúng .
********************************************
Tiết 2-3: Tiếng việt
*
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa dấu chấm, dấu
phẩy
I . Mục tiêu :
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngợc nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp .
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống .
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng : Bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1 : Tạo hứng thú học tập
cho học sinh
- GV viết bảng nhận xét kết hợp giới
thiệu bài
* Hoạt động 2 : Mở rộng vốn từ về từ
trái nghĩa
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét tổng hợp kiến thức các
từ có nghĩa trái ngợc nhau là từ trái
nghĩa
*Hoạt động 2: Dấu chấm dấu phảy
- GV nhận xét củng cố kiến thức
- GV nêu nội dung đoạn văn ( Bác
Hồ dạy chúng ta phảI biết yêu thơng
giúp đỡ lẫn nhau vì các dân tộc anh
em trên đất nớc đều là anh em một

nhà .
- HS nêu một từ về hình dáng hoặc đặc
điểm hay tính nết rồi đó các bạn nêu đ-
ợc từ có nghĩa trái ngợc với từ vừa nêu
+ HS đọc yêu cầu vở BT trắc nghiệm
- HS hoạt động theo nhóm 2 tìm từ có
nghĩa trái ngợc nhau
- Các nhóm trình bày nhận xét bổ sung
- HS theo dõi nêu lại
+ HS đọc đoạn văn vở BT trắc nghiệm
- chữa bài bảng lớp nhận xét đánh giá
nêu tác dụng của dấu chấm và dấu
phảy khi đọc và viết
- Dấu chấm : khi đọc nghỉ lấy hơi , khi
viết kết thúc 1 câu ghi dấu chấm câu
đầu câu viết hoa.
- Dấu phảy : có tác dụng ngăn cách các
bộ phận cùng giữ mồt chức vụ trong
câu khi đọc ngắt hơi
- HS theo dõi
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
15
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
* Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
*****************************************

Thứ sáu, ngày 22 tháng 4 năm 2011
Tiết 1:
Kiểm tra

I. Yêu cầu cần đạt:
- Kiểm tra về thứ tự các số có 3 chữ số.
- So sánh các số có 3 chữ số. Biết đặt tính và tính số có 3 chữ số (không nhớ)
- Làm tính có kèm theo đơn vị mét, ki lô mét, tiền Việt Nam (đồng). Tính chu vi hình
tam giác.
- HS làm bài nhanh, chính xác.
- Giáo dục HS cẩn thận khi làm bài.
II - Đề bài và biểu điểm
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô chấm (2 điểm)
255 ; ; 257 ; 258 ; ; 260 ; ; ;
Bài 2: Điền dấu < ; > ; =. (2 điểm)
357 400 301 297
601 563 999 1000
238 259 500 499
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
432 + 325 872 - 320
251 + 346 786 - 725
Bài 4: Tính (2 điểm)
25 m + 17 m = 700 đồng - 200 đồng =
900 km - 200 km = 200 đồng + 5 đồng =
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC (2 điểm)
24 cm 32 cm


40 cm
- HS làm bài, GV quan sát uốn nắn.
- Thu bài về chấm.
**********************************************************
Tiết 2: Tập làm văn:


Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc
I. Yêu cầu cần đạt:
P.%W@?3#W+,%U2ApNFS18;IRS
,'%-(8#2)%%-FS1EI
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
16
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
- HS đọc và đáp lời từ chối nhanh
P'_`4.
II. Chu Zn b U : GV: BCng nhóm , tranh sgk
0 f
YYY9--=
Hoat ng ca GV Hoat ng ca HS
[9\7$#0FMHI
/ 456
S9S$0F;aHI
1. Giới thiệu bài
ớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Cho h/s làm việc theo cặp
- Gọi một số học sinh đối đáp trớc lớp
GV nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và các tình huống
- GVKL: Cần đối đáp tự nhiên, lịch sự, nhã
nhặn, lễ phép với ngời lớn.
Bài 3: - Tổ chức cho HS đọc sổ liên lạc.
3.Củng cố, dặn dò : (3) :- Trò chơi : Thực
hành đáp lời từ chối phù hợp tình
huống

- Nhận xét giờ học .Dặn dò về nhà học bài.
HS đáp lời khen ngợi
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc thầm lời đối thoại
- HS tiến hành đối đáp theo lời 2 nhân vật.
+ Ví dụ: Cậu cho tớ mợn quyển truyện của cậu
với?
- Xin lỗi, nhng tớ cha đọc xong.
- Thế thì khi nào đọc xong cho tớ mợn nhé!
-Từng cặp h/s đối đáp trớc lớp
-Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo tình huống
a, b , c.
- HS thực hành đối đáp trớc lớp.
- Nhận xét.
* Học sinh mở sổ liên lạc. chọn 1 trang mà em
thích.
- Đọc trang đó và nêu:+ Ngày tháng nhận xét.
+ Đọc nhận xét của cô giáo.
+ Vì sao có nhận xét đó? Cảm nghĩ của em.
+ HS làm việc theo nhóm, thi nói về một trang sổ
liên lạc.
**********************************************
Tiết 3:Thủ công: (Cô Phơmg dạy)
***********************************************
Tiết 4: HĐTT:
I. Yêu cầu cần đạt:
P4(+(=7$3#$B7'2Q#
SA!.O#-(?##hU$8"8

.O?$#=O#
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
17
Trờng tiểu học Diễn Thịnh
P'*.,A.#có hớng phấn đấu trong học tập
Pd$+#p%q.6.9
II. Ni dung sinh hot
1. Bo co kt qu ca sao tun 32
P1f2#$N-(*3#)$B
P<.f456
PU.L456(0
Đạo đức: các em ngoan, lễ phép
Học tập: Các em đa số có ý thức học bài tốt, làm bài và học bài đầy đủ khi đếm lớp,
sách vở đầy đủ, viết sạch gọn
Bên cạnh vẫn còn một số em lòi học, sách vở bẩn, viếthay sai chính tả
Nền nếp : Đi học đều đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng
Học đợc nhiều bài hát, chơi đợc nhiều trò chơi dân gian
PSB*(5(201ú Phơng, Lệ , Tuyết,Thảo Nguyên
P1(=.B
P-,d!0$#+7(=!
2. Phng h%ng hot ng tun 33
P^(=B$V.4.#,%..
P1.LO#91A!##h.O?$#
=.OU$8"8#-(?
Chăn sóc cây xanh, giữ vệ sinh môi trờng9

_______________*____@____*_______________
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
18

×