Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 2 tuan 31-CKTKNS(anh ngoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.1 KB, 23 trang )

Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
Tn 31:
Thø hai, ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2011
TiÕt 1: Chµo cê
TËp trung toµn trêng
***********************************************************************
TiÕt 2+3 TËp ®äc

ChiÕc rƠ ®a trßn.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được các CH
1; 2; 3; 4)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
- HS có ý thức trong học tập , kính u Bác Hồ
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi từ,
câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cu õ :
- Gọi học sinh đọc bài: Cháu nhớ Bác Hồ
- Trả lời các câu hỏi trong bài.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ ngoằn ngoèo, rễ đa nhỏ, vườn, tần ngần, cuốn,
vòng tròn, khẽ cười, …
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó đặt câu hỏi: Câu
chuyện này có thể chia thành mấy đoạn. Từng
đoạn từ đâu đến đâu?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng câu văn thứ 2 của
đoạn.
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi.
- Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nghe GV đọc mẫu và đọc lại các
từ bên.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài theo
hình thức nối tiếp.
- Câu chuyện có thể chia thành 3
đoạn.
+ Đoạn 1: Buổi sớm hôm ấy … mọc
tiếp nhé!
+ Đoạn 2: Theo lời Bác … Rồi chú sẽ
biết.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- 1 HS khá đọc bài.
- Luyện ngắt giọng câu:
Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một
chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn ngoèo/
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011

Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
- Gọi HS đọc lại đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
4. Củng cố – Dặn do ø
- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn
chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).
- Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho
các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh
Bác.
nằm trên mặt đất.//
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS khá đọc bài.
- 1 HS đọc bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm
của mình, các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
TiÕt 2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới

 Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú
cần vụ làm gì?
- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?
- Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa
ntn?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình
dáng thế nào?
- Các bạn nhỏ thích chơi trògì bên cây đa?
- Gọi HS đọc câu hỏi 5.
- Các em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ
đối với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với
mọi vật xung quanh.
- Hát
- HS đọc bài.
- Bác bảo chú cần vụ trồng cho
chiếc rễ mọc tiếp.
- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn
chiếc rễ thành một vòng tròn,
buộc tựa vào hai cái cọc sau đó
vùi hai đầu rễ xuống đất.
- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa
con có vòng là tròn.
- Các bạn vào thăm nhà Bác thích
chui qua lại vòng lá tròn được tạo
nên từ rễ đa.
- Đọc bài trong SGK.
- HS suy nghó và nối tiếp nhau

phát biểu:
+ Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./
Bác Hồ luôn nghó đến thiếu nhi./
Bác rất quan tâm đến thiếu nhi/…
+ Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có.
- Khen những HS nói tốt.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn
chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ).
- Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho
các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh
Bác.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bò bài sau:
Cây và hoa bên lăng Bác.
Bác luôn nâng niu từng vật./ Bác
quan tâm đến mọi vật xung
quanh./…
- Đọc bài theo yêu cầu.
***************************************
TiÕt 3 To¸n

Lun tËp
.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm
vi 100
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.

- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS có ý thức trong học tập
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con
sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu
- Hát
- HS l m b ià à
225
+

634
859
362
+

425
787
683
+
204
887
502

+
256
758

- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
Sửa bài, bạn nhận xét.
- Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng
hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng
bao nhiêu kg?
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn
đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện
phép tính gì?
- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.
B i 5à
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bò: Phép trừ (không nhớ) trong phạm
vi 1000.
- Thực hiện phép cộng: 210 + 18
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.
- Tính chu vi hình của tam giác.
- Chu vi của một hình tam giác bằng
tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó.
- Chu vi của hình tam giác ABC là:
300cm + 400cm + 200cm = 900cm.
*************************************************

Bi chiỊu
TiÕt 1
To¸n
*********************************************
TiÕt 2 KĨ chun
ChiÕc rƠ ®a trßn.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu
chuyện (BT1; BT2)
* HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.

- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Gọi HS kể câu chuyện: Ai ngoan sẽ được
thưởng.
- Nhận xét.
3. Bài mới
 Hướng dẫn kể chuyện
a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
- Hát
- 2 HS kể.
- Quan sát tranh.
- Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- Gắn các tranh không theo thứ tự.
- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV nói).
- Yêu cầu HS suy nghó và sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh theo trình tự câu chuyện.
- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng
thứ tự.
- Nhận xét, cho điểm HS.
b) Kể lại từng đoạn truyện
* Bước 1: Kể trong nhóm
- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Khi
một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh
minh hoạ và các câu hỏi gợi ý.

* Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
- Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu thấy các em còn lúng túng.
Đoạn 1
- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?
- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với chú
cần vụ?
Đoạn 2
- Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn?
- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?
Đoạn 3
- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa
thành vòng tròn để làm gì?
c) Kể lại toàn bộ truyện
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ
câu chuyện.
- Gọi HS nhận xét.
cần vụ cách trồng rễ đa.
- Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây
đa non.
- Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa
nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần
vụ đem trồng nó.
- Đáp án: 3 – 2 – 1
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS

trong nhóm kể lại nội dung một đoạn
của câu chuyện. Các HS khác nhận
xét, bổ sung của bạn.
- Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS
trình bày một đoạn.
- HS nhận xét theo các tiêu chí đã
nêu.
- Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ,
dài.
- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi
trồng cho nó mọc tiếp.
- Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ
xuống.
- Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng
tròn rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa
vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai
đầu rễ xuống đất.
- Chiếc rễ đa lớn thành một cây đa có
vòng lá tròn.
- Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ
vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu
thiếu nhi.
- 3 HS thực hành kể chuyện.
- Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu ở
tuần 1.
- 3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện,
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
- Gọi HS nhận xét.

- Cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét cho điểm HS.
- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bò: Chuyện quả bầu.
Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện.
- Nhận xét.
****************************************************
TiÕt3:Thđ c«ng (C« Ph¬ng d¹y)
**********************************************************
Thø t, ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2011
Bi s¸ng
TiÕt 1 To¸n
PhÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1 000.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Biết cách làm tính từ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết giải bài tốn về ít hơn
- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vò.
- HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ : Đặt tính rồi tính
346 + 432 527 + 361 183 + 605
3. Bài mới
 Hoạt động 1: HD trừ số có ba chữ số.
a) Giới thiệu phép trừ:

- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu
diễn số như phần bài học trong SGK.
- Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214
hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình
vuông?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta
làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214
hình vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép
trừ và hỏi:
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục
- Hát
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- Là 421 hình vuông.
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
và mấy hình vuông?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu
hình vuông?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới
chục, đơn vò dưới đơn vò.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vò trừ đơn

vò, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước
lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các
số ntn?
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- 635 – 214 = 421
- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm
bài ra giấy nháp.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài ra giấy nháp.
635
124
421
- HS l m b ià à
484

241
243
586
253
333
590
470
120
693
152
541
- HS làm tương tự như bài
548 732 592 395
312 201 222 23
236 531 370 372
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm
vào vở bài tập.
600 -100=500
700 -300=400
600 -400=200
900 -300=600
800 -500=300
Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà.
*******************************************************
TiÕt 2 TËp ®äc
C©y vµ hoa bªn l¨ng b¸c
.

I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Đọc rành mạch tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài
- Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể hiện lòng tơn
kính của tồn dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK)
- HS có ý thức trong học tập
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
II. Đồ dùng dạy học
-GV: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình,
nhà sàn, các loài cây, hoa xung quanh lăng Bác.
-HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cu õ :
- Gọi HS đọc bài: Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
b) Luyện phát âm
-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp,
mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.
Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm
của các HS.
-Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc?
(Nghe HS trả lời và ghi những từ này lên bảng
lớp)
-Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài.

-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài.
Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu
có.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và chuyển sang đọc
đoạn.
c) Luyện đọc đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Bài văn có
thể chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn
ntn?
-Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn. Sau mỗi lần
có 1 HS đọc, GV dừng lại để hướng dẫn ngắt
giọng câu văn dài và giọng đọc thích hợp.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
- Hát
- HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
- HS theo dõi và đọc thầm theo.
- HS đọc bài.
- Từ: lăng Bác, lòch sử, nở lứa đầu,
khoẻ khoắn, vươn lên, tượng trưng,…
- Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả
lớp đọc đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến
hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.
- Đọc chú giải để hiểu nghóa các từ
mới.
- Bài được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Trên quảng trường … hương

thơm.
+ Đoạn 2: Ngay thềm lăng … đã nở lứa
đầu.
+ Đoạn 3: Sau lăng … toả hương ngào
ngạt.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.
- Đọc từng đoạn kết hợp luyện ngắt
giọng các câu:
Cây và hoa khắp miền đất nước về đây
tụ hội,/ đâm chồi,/ phố sắc,/ toả ngát
hương thơm.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu cả bài lần 2.
-GV có thể giải thích thêm về một số loại cây
và hoa mà HS của từng đòa phương chưa biết.
-Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng
Bác?
-Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
-Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và
hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác?
-Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với Bác?
4. Củng cố – Dặn do ø

-Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi: Cây và hoa bên
lăng Bác tượng trưng cho ai?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bò:Bảo vệ như thế là rất tốt.
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa
ban.
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa
mộc, N hoagâu.
- Tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.
- Cây và hoa của non sông gấm vóc
đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng
theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
- Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng
tôn kính với Bác.
**********************************************************
TiÕt 3 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)

ViƯt nam cã b¸c.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác
- Làm được bài tập 2; BT3a/b.
- HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng:

- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
 Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
- GV đọc toàn bài thơ.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Bài thơ nói về ai?
- Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì?
- Hát
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài thơ nói về Bác Hồ.
- Công lao của Bác Hồ được so sánh
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ
ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ cá mấy dòng thơ?
- Đây là thể thơ gì? Vì sao con biết?
- Các chữ đầu dòng được viết ntn?
- Ngoài các chữ đầu dòng thơ, trong bài chúng
ta còn phải viết hoa những chữ nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết.

- Yêu cầu HS viết các từ này.
- Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả.
d) Viết chính tả
- GV đọc bài cho HS viết.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
đoạn thơ.
- Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho
điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
- Chuẩn bò: Cây và hoa bên lăng Bác.
với non nước, trời mây và đỉnh
Trường Sơn.
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam,
Việt Nam là Bác.
- Bài thơ có 6 dòng thơ.
- Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có
6 tiếng, dòng sau có 8 tiếng.
- Các chữ đầu dòng thì phải viết hoa,
chữ ở dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô, chữ ở
dòng 8 tiếng viết sát lề.
- Viết hoa các chữ Việt Nam, Trường

Sơn vì là tên riêng. Viết hoa chữ Bác
để thể hiện sự kính trọng với Bác.
- Tìm và đọc các từ ngữ: non nước,
Trường Sơn, nghìn năm, lục bát.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp.
- HS viết bài vào vở
- HS soát lỗi.
- Nộp bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới lớp
làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.

Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa
Có rào râm bụt đỏ hoa quê
- Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống.
- 2 nhóm cùng làm bài.
a) Tàu rời ga
Sơn Tinh dời từng dãy núi đi
Hổ là loài thú dữ
Bộ đội canh giữ biển trời.
***************************************
TiÕt 4 : Ho¹t ®éng tËp thĨ
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
Lun to¸n
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Bài 1:

- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con
sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu
diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn
đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện
phép tính gì?
- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.
B i 5à
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Phép trừ (không nhớ) trong phạm
vi 1000.
- HS l m b ià à
325
+


434
759
562
+
425
987
883
+
104
987
602

+
256
858

- HS đặt tính và thực hiện phép tính. Sửa
bài, bạn nhận xét.
- Con gấu nặng 230 kg, con sư tử nặng
hơn con gấu 16 kg. Hỏi con sư tử nặng
bao nhiêu kg?
- Thực hiện phép cộng: 230 + 16
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Sư tử nặng là:
230 + 16 = 246 ( kg )
Đáp số: 246 kg.
- Tính chu vi hình của tam giác.
- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng

độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- Chu vi của hình tam giác ABC là:
300cm + 400cm + 200cm = 900cm.
***************************************
Bi chiỊu
TiÕt 1 To¸n
¤n Lun
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trờng Tiểu học Diễn Thịnh
I. Yêu cầu cần đạt:
- Bit cỏch lm tinh tr khụng nh trong phm vi 1000, tr cú nh trong phm vi 100, gii bi
toỏn v ớt hn.( BTCL: 1;2(1); 3(1,2,4); 4)
- Rốn k nng lm tớnh tr cỏc s ỳng nhanh.
- Cú ý thc tớch cc luyn tp thc hnh
II. Chun b:
- K sn ụ bi 3 lờn bng
III . Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:
- 3HS lờn bng t tớnh,ri tớnh
-GV nhn xột ghi im .
-Nhn xột chung .
2. Bi mi:
Bi 1: Tớnh .
- C lp lm vo bng con .
* HD cỏch tớnh vit cỏc s trong phm vii 1000
Bi 2: t tớnh ri tớnh .
- 4 HS lờn bng lm c lp lm vo bng con
+ Nờu cỏch t tớnh v cỏch thc hin phộp tớnh
tr cỏc s cú 3 ch s .

-GV nhn xột sa sai .
Bi 3: in s vo ụ trng .
-N2 lm bi vo phiu
+ Mun tỡm s b tr , ST ta lm th no ?
-Gv sa bi.
Bi 4:
- HS túm tt, gii v
865 HS
Thnh Cụng :
32 HS
Hu Ngh :
? HS
-GV nhn xột sa sai .
3. Cng c, dn dũ
-GV h thng ni dung luyn tp .
- Nhn xột tit hc.
236
312
548


531
201
732


370
222
592


331
351
682


732
255
987


451
148
599


222
203
425


722
264
986


404
354
758



47
26
73


46
19
65

-
HS c bi toỏn .
-1 HS nhỡn túm tt c li bi toỏn
Bi gii
Trng Hu Ngh cú s hc sinh l :
865 - 32 = 833 (hc sinh )
ỏp s : 833 hc sinh
- H lng nghe
********************************************
Tiết 2 Tập viết

Chữ hoa: N (kiểu 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Vit ỳng ch hoa N kiu 2, ch Ngi v cõu ng dng Ngi ta l hoa t.
- Rốn k nng vit ỳng, vit p.
- Giỏo dc hc sinh chm ch rốn luyn ch vit, nn nút vit ỳng, vit p.
II. dựng dy hc :
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
Sb tr 257 869 867
S tr 136 659 661
Hiu 121 210 206

Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
-Mẫu chữ N hoa đặt trong khung.Mẫu chữ ứng dụng.Vở tập viết lớp 2 , tập hai.
III. Các hoạt động dạy học:
*********************************************
TiÕt 3: ¤n lun to¸n
PhÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1 000.
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
 Hoạt động 1: HD trừ số có ba chữ số.
a) Giới thiệu phép trừ:
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu
diễn số như phần bài học trong SGK.
- Bài toán: Có 535 hình vuông, bớt đi 314
hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình
vuông?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta
làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 314
- HSTheo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- Ta thực hiện phép trừ 535 – 314
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV u cầu HS lên bảng viết: M ; Mắt
sáng như sao
-Nhận xét chung .
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* HD viết chữ hoa:
-Ycầu HS quan sát số nét , quy trình viết

+ Chữ N hoa cao mấy li ?
+Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?

* Hướng dẫn cách viết:
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .

* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ “Người ta là hoa đất”
- Giảng: ca ngợi con người….
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ? là chữ nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ
- GV theo dõi va sửa sai .
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
-GV nêu u cầu .
- Theo dõi uốn nắn cho HS yếu .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
3. Củng cố, dặn dò
+ Nêu quy trình viết chữ N hoa kiểu 2 ?
- Trả vở nhận xét sửa sai bài viết cho HS
-VN luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con

- HS quan sát và nhận xét
- Cao 5 li .
- Gồm 2 nét . Là nét móc 2 đầu bên trái
lượn vào trong; nét lượn ngang kết hợp
với nét cong trái…
- HS nhắc lại cách viết.
- HS viết vào bảng con chữ N hoa .


- HS đọc : Người ta là hoa đất
- Có 5 chữ
- Bằng khoảng cách viết chữ o .
- HS viết chữ Người vào bảng con .
- HS viết bài vào vở.
- HS nêu.
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
hình vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép
trừ và hỏi:
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục
và mấy hình vuông?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu
hình vuông?
- Vậy 535 trừ 314 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới
chục, đơn vò dưới đơn vò.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vò trừ đơn
vò, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.

Bài 3:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước
lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các
số ntn?
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông.
- Là 421 hình vuông.
- 535 – 314 = 221
- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm
bài ra giấy nháp.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài ra giấy nháp.
535
224
221
- HS l m b ià à
384
241
143
686
253
433
790
470

320
893
152
741
- HS làm tương tự như bài
448 732 592 595
312 301 422 23
136 431 170 572
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm
vào vở bài tập.
600 -100=500
700 -300=400
600 -400=200
900 -300=600
800 -500=300
Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con gà.
***********************************************

Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 4 n¨m
2011.
TiÕt 1 To¸n
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh

Lun tËp chung.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
: Giúp HS :

- Luyện làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có
đến ba chữ số, cộng trừ nhẩm các số tròn trăm( BTCL: 1( 1,3,4): 2( 1,2,3); 3( 1,2);4(1,2) )
- Rèn kỹ năng làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 1000
- Giáodục học sinh tính cẩn thận khi học và làm tốn.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bảng vẽ hình bài tập 5 ( có chia ơ vng 6 ).
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- GV gọi HS làm bài tập.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- Nhận xét – Ghi điểm.
3. Bài mới
Bài 1: Tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
bài tốn.
- GV Nhận xét .
Bài 2: Tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV Nhận xét .
Bài 3: Tính nhẩm
- Gv gọi học sinh nhẩm
- Nhận xét
Bài 4: Đặt tính rồi tính
351+216; 427+142; 876-231; 999-542
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?

- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn do ø
- GV cho HS làm bài tập bổ trợ những phần
kiến thức còn yếu.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò: Tiền Việt Nam.
- Hát
- 3 HS làm bảng – Lớp làm nháp.
- HS đọc kết quả.
- 3 HS lên bảng làm tính
28
35
+

26
57
+

7
83
+
63 83 90
- Lớp làm bảng con
- Lớp nhận xét
- 3 học sinh lên bảng làm
9
75



17
63


34
81

66 46 47
- Lớp nhận xét
- Học sinh lần lượt nêu:
700+300=1000 800+200=1000
1000-300=700 1000-200=800
- Học sinh làm vào vở
-2 học sinh lên bảng chữa bài
216
351
+

142
427
+

231
876


542
999

567 569 645 457

********************************************
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
TiÕt 2 Lun tõ vµ c©u

Tõ ng÷ vỊ B¸c hå. DÊu chÊm, dÊu phÈy.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1), tìm được từ ngữ ca ngợi Bác
Hồ (BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3)
- HS có ý thức trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
2. Bài cu õ :
- Gọi HS làm bài tập 2,3 SGK - T30
- Nhận xét.
3. Bài mới:
 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
-Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bò
vào đúng vò trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập
2.
-Nhận xét chốt lời giải đúng.

Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng
nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau
tìm từ.
-GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa biết.
Bài 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Treo bảng phụ.
- Hát
- HS nói câu về tình cảm của Bác Hồ
đối với thiếu nhi, thiếu nhi đối với
Bác Hồ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS đọc từ.
- HS làm bài theo yêu cầu.
- HS đọc đoạn văn sau khi đã điền từ.
Bác Hồ sống rất giản dò. Bữa cơm của
Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi
người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa
trắng tinh khiết. Nhà Bác lở là một
ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ
Chủ tòch. Đường vào nhà trồng hai
hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình
ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm
việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây,
cho cá ăn.
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu
nước, thương dân, giản dò, hiền từ,

phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu
nghò lực, vò tha,…
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu
chấm, dấu phẩy vào ô trống.
- 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập.
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
-Yêu cầu HS tự làm.
-Vì sao ô trống thứ nhất các con điền dấu
phẩy?
-Vì sao ô trống thứ hai các con điền dấu chấm?
-Vậy còn ô trống thứ 3 con điền dấu gì?
- Dấu chấm viết ở cuối câu.
4. Củng cố – Dặn do ø
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về
Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này.
Một hôm, Bác Hồ đến thăm một ngôi
chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng
phải bỏ dép. Nhưng vò sư cả mời Bác
đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến
thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như
mọi người, xong mới bước vào.
- Vì Một hôm chưa thành câu.
- Vì Bác không đồng ý đã thành câu
và chữ đứng liền sau đã viết hoa.
- Điền dấu phẩy vì Đến thềm chùa
chưa thành câu.
********************************************

TiÕt 3 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)
C©y vµ hoa bªn l¨ng b¸c
.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi; Làm được BT 2b.
- Rèn kỹ năng nghe viết đúng chính xác, viết đẹp.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gọi HS viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* HD viết chính tả
- GV đọc bài viết
- GV gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những lồi hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình
cảm chung của chúng là gì?
+ Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất? Em hãy
đọc câu văn đó?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng
ta phải viết như thế nào?
- 3 HS lên tìm và ghi bảng
- HS tìm và ghi bảng con.
- 1 HS đọc.
-…Cảnh ở sau lăng Bác.

-…Hoa đào Sơn La , sứ đỏ Nam Bộ ,
hoa dạ hương , hoa mộc , hoa ngâu.
-…cùng nhau toả hương thơm ngào
ngạt , dâng niềm tơn kính thiêng liêng
theo đồn người vào viếng lăng Bác.
-…Có 2 đoạn , 3 câu.
-…Trên bậc tam cấp, …
-…Viết hoa , lùi vào 1 ơ.
-…Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tơn kính
Bác.
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
- GV đọc các từ khó: Sơn La, khoẻ khoắn, Nam
Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng , …
- GV chữa sai – Tun dương.
- GV đọc bài viết.
- Sốt lỗi
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ). Nhận xét .
* Làm bài tập
- Bài 2 :
- GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trò chơi .
Đáp án :
a) dầu , giấu , rụng.
b) Cỏ , gõ , chổi.
- GV tổng kết trò chơi – Tun dương.
3. Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa viết chính tả bài gì ?
- Về nhà ơn , viết bài và làm bài tập
- Nhận xét tiết học

- HS viết bảng.
- HS viết bài.
- HS sốt bài cho nhau bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
TiÕt 4: Ho¹t ®éng tËp thĨ
(Sinh ho¹t chung c¶ tỉ)
Bi chiỊu
TiÕt 1 To¸n «n lun

Lun tËp chung.
I. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Bài 1: Tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
bài tốn.
- GV Nhận xét .
Bài 2: Tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV Nhận xét .
Bài 3: Tính nhẩm
- Gv gọi học sinh nhẩm
- Nhận xét
Bài 4: Đặt tính rồi tính
351+216; 427+142; 876-231; 999-542
- 3 HS lên bảng làm tính
28
35
+


26
57
+

7
83
+
63 83 90
- Lớp làm bảng con
- Lớp nhận xét
- 3 học sinh lên bảng làm
9
75


17
63


34
81

66 46 47
- Lớp nhận xét
- Học sinh lần lượt nêu:
700+300=1000 800+200=1000
1000-300=700 1000-200=800
- Học sinh làm vào vở
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011

Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
4. Củng cố – Dặn do ø
- GV cho HS làm bài tập bổ trợ những phần
kiến thức còn yếu.
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò: Tiền Việt Nam.
-2 học sinh lên bảng chữa bài
216
351
+

142
427
+

231
876


542
999

567 569 645 457
***********************************************
TiÕt 2-3 TiÕng viƯt «n lun
C©y vµ hoa bªn l¨ng b¸c
.

I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1.
b) Luyện phát âm
-Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp,
mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài.
Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm
của các HS.
-Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc?
(Nghe HS trả lời và ghi những từ này lên bảng
lớp)
-Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài.
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài.
Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu
có.
-Yêu cầu HS đọc chú giải và chuyển sang đọc
đoạn.
c) Luyện đọc đoạn
-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Bài văn có
thể chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn
ntn?
-Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn. Sau mỗi lần
có 1 HS đọc, GV dừng lại để hướng dẫn ngắt
giọng câu văn dài và giọng đọc thích hợp.
HS theo dõi và đọc thầm theo.
- HS đọc bài.
- Từ: lăng Bác, lòch sử, nở lứa đầu,
khoẻ khoắn, vươn lên, tượng trưng,…

- Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả
lớp đọc đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến
hết, mỗi HS chỉ đọc một câu.
- Đọc chú giải để hiểu nghóa các từ
mới.
- Bài được chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Trên quảng trường … hương
thơm.
+ Đoạn 2: Ngay thềm lăng … đã nở lứa
đầu.
+ Đoạn 3: Sau lăng … toả hương ngào
ngạt.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.
- Đọc từng đoạn kết hợp luyện ngắt
giọng các câu:
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trêng TiĨu häc DiƠn ThÞnh
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Tìm hiểu bài
-GV đọc mẫu cả bài lần 2.
-GV có thể giải thích thêm về một số loại cây
và hoa mà HS của từng đòa phương chưa biết.
-Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng
Bác?
-Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi

miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
-Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và
hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác?
-Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với Bác?
4. Củng cố – Dặn do ø
-Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi: Cây và hoa bên
lăng Bác tượng trưng cho ai?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bò:Bảo vệ như thế là rất tốt.
Cây và hoa khắp miền đất nước về đây
tụ hội,/ đâm chồi,/ phố sắc,/ toả ngát
hương thơm.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4.
(Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của
mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa
lỗi cho nhau.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa
ban.
- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa
mộc, N hoagâu.
- Tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.
- Cây và hoa của non sông gấm vóc
đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng
theo đoàn người vào lăng viếng Bác.

- Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho nhân dân Việt Nam luôn tỏ lòng
tôn kính với Bác.
********************************************
Thø s¸u, ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2011.
TiÕt 1 TËp lµm v¨n
§¸p lêi khen ngỵi. T¶ ng¾n vỊ B¸c Hå.
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước, quan sát ảnh Bác Hồ trả lời được các
câu hỏi về Bác Hồ, viết được vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ.
- Rèn kỹ năng giao tiếp trong đời sống hàng ngày với thái độ lễ phép , tơn kính.
- Giáo dục học sinh tình cảm tơn kính Bác Hồ, học và làm theo 5 điều bác Hồ dạy
II. Đồ dùng dạy học:
- Ảnh Bác Hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- GV gọi HS kể lại câu chuyện “Qua suối”. - 2 HS kể – Lớp theo dõi và nhận xét.
Gv:Ph¹m ThÞ Ngäc  N¨m häc 2010 -2011
Trờng Tiểu học Diễn Thịnh
+ Qua cõu chuyn , em hiu iu gỡ v Bỏc ?
- Nhn xột Ghi im.
2. Bi mi:
a.Gii thiu, ghi u bi.
b.HD lm bi tp
Bi 1: GV gi HS c bi.
- GV yờu cu HS c li tỡnh hung 1.
+ Khi em quột dn nh ca sch s , b m cú th
dnh li khen cho em Con ngoan quỏ./ Hụm nay
con gii lm/ Khi ú em ỏp li li khen ca

b m nh th no ?
- GV : Khi ỏp li li khen ca ngi khỏc ,
chỳng ta cn núi vi ging vui v , phn khi
nhng khiờm tn , trỏnh t ra kiờu cng.
- GV yờu cu HS tho lun theo nhúm núi li
ỏp cho cỏc tỡnh hung cũn li.
Bi 2: GV gi HS c yờu cu.
- GV cho HS quan sỏt nh bỏc H.
+ Aỷnh bỏc c treo õu ?
+ Trụng Bỏc nh th no ?
+ Em mun ha vi Bỏc iu gỡ ?
- GV chia nhúm v yờu cu HS núi v nh Bỏc
trong nhúm da vo cỏc cõu hi ó c tr li.
- GV yờu cu cỏc nhúm trỡnh by .
- GV Nhn xột Tuyờn dng.
Bi 3
- GV gi HS c yờu cu v t lm bi.
- GV gi HS trỡnh by bi ( 5 bi ).
- GV Nhn xột Ghi im.
3. Cng c, dn dũ:
+ Cỏc em va hc bi gỡ ?
- V nh ụn bi v lm bi tp
- Nhn xột tit hc.
- HS nhc.
- 1 HS c.
- 1 HS c li.
- HS ni tip nhau phỏt biu ý kin.
- Lp lng nghe.
- Tỡnh hung c
- 1 HS c yờu cu

- HS quan sỏt.
-treo trờn tng.
Rõu túc Bỏc bc ph , vng trỏn cao
v ụi mt sỏng ngi
-chm ngoan , hc gii.
- HS Nhn xột , b sung.
- i din cỏc nhúm trỡnh by.
- 1 HS c v t lm bi vo v.
- 5 HS trỡnh by bi.
- 2H nhc
*******************************************************
Tiết 2 Toán
Tiền việt nam.
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhn bit c n v thng dựng ca tin Vit Nam l ng, nhn bit c mt s loi
giy bc, bit thc hnh i tin, lm cỏc phộp tớnh cng tr cỏc s vi n v l ng.
( BTCL: 1,2,4)
- Rốn k nng nhn bit, vn dng khi lm bi v cuc sng hng ngy.
- Giỏo dc hc sinh ý thc tụn trng, quý ng tin Vit Nam.
II . dựng dy hc :
Cỏc t giy bc loi: 500 ng , 1000 ng.
Cỏc th t ghi : 100 ng , 200 ng , 500 ng , 1000 ng.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c :
- t tớnh ri tớnh: 3h lờn bng, lp bng con
- 3 HS tớnh Lp lm bng con.
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
Trờng Tiểu học Diễn Thịnh
348 236 390 310 358 + 110

- Nhn xột Ghi im.
2. Bi mi :
- GV gii thiu : trong cuc sng hng ngy ,
khi mua bỏn hng hoỏ , chỳng ta cn phi s
dng tin thanh toỏn
- GV yờu cu HS tỡm t giy bc 100 ng.
+ Vỡ sao em bit ú l t giy bc 100 ng ?
- GV ln lt yờu cu HS tỡm cỏc t giy bc
200 ng , 500 ng , 1000 ng v hi c
im ca tng loi giy bc nh cỏch tin hnh
t bc 100 ng.
c.Luyn tp , thc hnh
Bi 1
- GV nờu bi toỏn.
+ Vỡ sao i 1 t giy bc loi 200 ng li
nhn c 2 t giy bc loi 100 ng ?
- GV yờu cu nhc li kt qu bi toỏn .
- Tng t GV yờu cu HS rỳt ra kt lun 500
ng thỡ i c 5 t giy bc 100 ng .
- Tng t GV yờu cu HS rỳt ra kt lun
1000 ng thỡ i c 10 t giy bc 100
ng .
Bi 2
- GV gn cỏc th t ghi 200 ng nh phn a
lờn bng
+ Cú tt c bao nhiờu ng ?
+ Vỡ sao ?
- GV gn th t ghi kt qu 600 ng lờn bng
v yờu cu HS lm tip bi tp.
- GV Nhn xột .

Bi 3
+ Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
+ Mun bit chỳ ln no nhiu tin nht ta
phi lm sao ?
- GV yờu cu HS lm bi.
- Nhn xột Ghi im.
Bi 4
- GV yờu cu HS t lm bi.
- Cha bi v Nhn xột .
+ Khi thc hin cỏc phộp tớnh vi s cú n v
kốm theo ta cn chỳ ý iu gỡ ?
3. Cng c, dn dũ :
+ Cỏc em va hc bi gỡ ?
- GV giỏo dc HS bit v cú ý thc tit kim
trong vic tiờu xi tin hng ngy.
- Nhn xột tit hc.
236
348


310
390


110
358
+
112 80 468
- HS nhc.
- HS quan sỏt cỏc t giy bc .

- 3HS thc hin tỡm t giy bc 100 ng.
-Vỡ cú s 100 v dũng ch Mt trm
ng.
- HS thc hin theo yờu cu ca GV .
- HS quan sỏt hỡnh trong SGK v suy ngh ,
sau ú tr li.
-Vỡ 100 ng + 100 ng = 200 ng.
- Vi HS nhc li.
- HS quan sỏt hỡnh.
- HS chỳ ý lng nghe.
-600 ng.
-Vỡ 200 ng + 200 ng + 200 ng =
600 ng.
-Tỡm chỳ ln cha nhiu tin nht.
-Ta phi tớnh tng s tin cú trong mi
chỳ ln , sau ú so sỏnh .
- HS lm.
- 2 HS lm bng lp Lp lm v
-Ghi tờn n v vo kt qu tớnh.
-Tin Vit Nam.
- Lp lng nghe.
Tiết 3 : Thủ công
(Cô Ph ơng dạy)
Tiết 4: Sinh hoạt lớp .
I. Yêu cầu cần đạt:
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011
Trờng Tiểu học Diễn Thịnh
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.

II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III) Các hoạt động dạy và học:
1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:
- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức cha đợc cao
- Đi học chuyên cần , biết giúp đỡ bạn bè.
- Một số em có tiến bộ chữ viết.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lời học, không học bài, chuẩn bị bài trớc.
2) Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trờng, lớp.
- Thực hiện tốt Đôi bạn học tậpđể giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Rèn viết vở sạch - chữ đẹp.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.
****************
Gv:Phạm Thị Ngọc Năm học 2010 -2011

×