MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011 (NỘP SỞ)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
I/- Este, lipit
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
II/- Cacbonhidrat
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
III/- Amin, Amino Axit,
Protein:
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
IV/- Polime, vật liệu
polime
2 câu
0,50 điểm
2 câu
0,50 điểm
V/- Tổng hợp nội dung
kiến thức hoá hữu cơ
4 câu
1,00 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
6 câu
1,50 điểm
VI/- Đại cương về kim
loại
3 câu
0,75 điểm
1 câu
0,25 điểm
4 câu
1,00 điểm
VII/- Kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ, nhôm; các
hợp chất của chúng
4 câu
1,00 điểm
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
7 câu
1,75 điểm
VIII/- Sắt, Crom; các
hợp chất của chúng
3 câu
0,75 điểm
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,50 điểm
6 câu
1,50 điểm
IX/- Hoá học và các vấn
đề phát triển kinh tế, xã
hội, môi trường
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
X/- Tổng hợp nội dung
kiến thức hoá học vô cơ
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,50 điểm
5 câu
1,25 điểm
Tổng
22 câu
5,50 điểm
9 câu
2,25 điểm
9 câu
2,25 điểm
40 câu
10,00 điểm
55% 22,5% 22,5% 100%
ĐỀ GỐC ĐỂ NHẬP PHẦN MỀM TESPRO
Câu 1 Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A HCOOC
2
H
5
.
B HO-C
2
H
4
-CHO.
C CH
3
COOCH
3
.
D C
2
H
5
COOH.
Đáp án C
Câu 2 Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A CH
3
COONa và CH
3
OH.
B CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C CH
3
COONa và CH
3
COOH.
D CH
3
OH và CH
3
COOH.
Đáp án A
Câu 3 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A 8,2.
B 16,4.
C 9,6.
D 19,2.
Đáp án B
Câu 4 Đồng phân của glucozơ là
A mantozơ.
B saccarozơ.
C xenlulozơ.
D fructozơ.
Đáp án D
Câu 5 Tinh bột thuộc loại
A polisaccarit.
B monosaccarit.
C đisaccarit.
D lipit.
Đáp án A
Câu 6 Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A 9,0.
B 18,0.
C 36,0.
D 16,2.
Đáp án B
Câu 7 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
C Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Đáp án C
Câu 8 Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
B C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
.
C NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
D CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
.
Đáp án B
Câu 9 Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A 150.
B 50.
C 200.
D 100.
Đáp án D
Câu 10 Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó
thu được isopentan?
A CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
.
B CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
.
D CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
.
Đáp án C
Câu 11 Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A poli(vinyl clorua).
B polietilen.
C poli(metyl metacrylat).
D nilon-6,6.
Đáp án D
Câu 12 Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Đáp án B
Câu 13 Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A Saccarozơ.
B Protein.
C Tinh bột.
D Glucozơ.
Đáp án D
Câu 14 Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với
dung dịch HCl?
A C
2
H
5
OH.
B CH
3
COOH.
C C
6
H
5
NH
2
.
D H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Đáp án D
Câu 15 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A C
2
H
5
OH.
B CH
3
COOH.
C CH
3
NH
2
.
D H
2
NCH
2
COOH.
Đáp án C
Câu 16 Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Đáp án C
Câu 17 PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy
điều chế ra 1 tấn PVC là
A 12846 m
3
.
B 3584 m
3
.
C 8635 m
3
.
D 6426 m
3
.
Đáp án B
Câu 18 Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy
thấp nhất là
A Cs.
B Rb.
C K.
D Na.
Đáp án A
Câu 19 Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A K.
B Be.
C Ca.
D Li.
Đáp án B
Câu 20 Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A Cu, K, Zn.
B Zn, Cu, K.
C K, Cu, Zn.
D K, Zn, Cu.
Đáp án D
Câu 21
Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Đáp án B
Câu 22 Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được
gọi là
A thạch cao nung.
B thạch cao sống.
C thạch cao khan.
D đá vôi.
Đáp án B
Câu 23 Chất có tính lưỡng tính là
A KNO
3
.
B NaCl.
C NaHCO
3
.
D NaOH.
Đáp án C
Câu 24 Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A điện phân KCl nóng chảy.
B điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
D dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
Đáp án A
Câu 25 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A ns
2
np
1
.
B ns
2
np
2
.
C ns
2
.
D ns
1
.
Đáp án C
Câu 26 Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A không có hiện tượng gì.
B có bọt khí thoát ra.
C có kết tủa trắng.
D có kết tủa trắng và bọt khí.
Đáp án C
Câu 27 Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
C Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
D Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
Đáp án C
Câu 28 Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015
mol H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất
của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A 0,28.
B 0,02.
C 0,22.
D 0,38.
Đáp án A
Câu 29 Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A Fe(OH)
2
.
B FeO.
C Fe
2
O
3
.
D Fe(OH)
3
.
Đáp án D
Câu 30 Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3
là
A +3.
B +6.
C +2.
D +4.
Đáp án A
Câu 31 Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A H
2
.
B HCl.
C HNO
3
.
D H
2
SO
4
đặc.
Đáp án B
Câu 32 Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất
của nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi
hóa là:
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
Đáp án B
Câu 33 Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A xiđerit.
B hematit đỏ.
C manhetit.
D hematit nâu.
Đáp án C
Câu 34 Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A SO
2
, NO
2
.
B H
2
S
,
Cl
2
.
C NH
3
, HCl.
D CO
2
, SO
2
.
Đáp án A
Câu 35 Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A H
2
, Al, CO.
B Ni, Sn, Ag.
C Al, Mg, C.
D CO, H
2
, C.
Đáp án B
Câu 36 Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Đáp án C
Câu 37 Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A BaCl
2
.
B NaOH.
C Quỳ tím.
D KNO
3
.
Đáp án A
Câu 38 Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
B Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
.
C Fe(NO
3
)
2
.
D Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
.
Đáp án D
Câu 39 Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị
của m là
A 3,0.
B 3,2.
C 6,4.
D 9,5.
Đáp án A
Câu 40 Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A 8,02 gam
B 9,88 gam
C 10,42 gam
D 11,38 gam
Đáp án C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 105 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. đisaccarit.
Câu 2: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C. CH
3
COONa và CH
3
COOH. D. CH
3
OH và CH
3
COOH.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. H
2
, Al, CO. B. CO, H
2
, C. C. Al, Mg, C. D. Ni, Sn, Ag.
Câu 4: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu
được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
. B. CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
. D. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
.
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Protein. D. Tinh bột.
Câu 7: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
B. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
D. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 10: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
đặc. C. H
2
. D. HCl.
Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Cu, Zn. B. K, Zn, Cu. C. Zn, Cu, K. D. Cu, K, Zn.
Câu 12: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. xiđerit. C. hematit đỏ. D. manhetit.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. H
2
S
,
Cl
2
. B. CO
2
, SO
2
. C. NH
3
, HCl. D. SO
2
, NO
2
.
Câu 16: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 17: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 18: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,22. C. 0,28. D. 0,38.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
C. Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 20: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3
là
A. +6. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 21: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 36,0. D. 9,0.
Câu 22: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 50. C. 150. D. 200.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 19,2.
Câu 25: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,5. C. 3,2. D. 3,0.
Câu 26: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6.
C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 27: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4.
2H
2
O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao khan. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 28: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
.
Câu 29: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
C. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
.
Câu 31: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32: Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 8,02 gam B. 11,38 gam C. 9,88 gam D. 10,42 gam
Câu 33: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO
3
. B. NaCl. C. NaHCO
3
. D. NaOH.
Câu 34: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Be. C. K. D. Li.
Câu 35: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
np
1
. B. ns
2
np
2
. C. ns
2
. D. ns
1
.
Câu 36: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m
3
. B. 3584 m
3
. C. 8635 m
3
. D. 6426 m
3
.
Câu 37: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. C
2
H
5
OH. B. H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. CH
3
COOH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 38: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. Quỳ tím. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 40: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 106 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M.
Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 8,02 gam B. 11,38 gam C. 9,88 gam D. 10,42 gam
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 4: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 9,0. C. 18,0. D. 36,0.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
np
1
. B. ns
1
. C. ns
2
np
2
. D. ns
2
.
Câu 6: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. có kết tủa trắng.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 9: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Ca. C. Li. D. Be.
Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Zn. B. K, Zn, Cu. C. Zn, Cu, K. D. K, Cu, Zn.
Câu 11: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4.
2H
2
O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Protein. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
B. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
D. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 6,4. C. 3,0. D. 3,2.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
Câu 17: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3
là
A. +6. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 19: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu
được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
. B. CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
. D. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
.
Câu 21: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,28. C. 0,38. D. 0,22.
Câu 22: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. hematit đỏ. D. xiđerit.
Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 24: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. Ni, Sn, Ag. B. CO, H
2
, C. C. H
2
, Al, CO. D. Al, Mg, C.
Câu 26: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO.
Câu 27: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. NH
3
, HCl. B. SO
2
, NO
2
. C. H
2
S
,
Cl
2
. D. CO
2
, SO
2
.
Câu 28: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân KCl nóng chảy.
C. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
Câu 29: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C. CH
3
COONa và CH
3
COOH. D. CH
3
OH và CH
3
COOH.
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 8,2. C. 16,4. D. 9,6.
Câu 31: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HO-C
2
H
4
-CHO.
Câu 32: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. đisaccarit.
Câu 33: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. H
2
. D. HNO
3
.
Câu 34: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 35: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 36: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m
3
. B. 6426 m
3
. C. 8635 m
3
. D. 3584 m
3
.
Câu 37: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO
3
. B. NaOH. C. NaCl. D. NaHCO
3
.
Câu 38: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. C
6
H
5
NH
2
. D.
H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. Quỳ tím. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 40: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 107 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu
được isopentan?
A. CH
3
-CH
2
-C≡CH. B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
.
C. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
. D. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
.
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 3: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COOH và CH
3
ONa. B. CH
3
OH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
COOH.
Câu 4: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. polisaccarit.
Câu 5: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. NH
3
, HCl. B. H
2
S
,
Cl
2
. C. SO
2
, NO
2
. D. CO
2
, SO
2
.
Câu 6: Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M.
Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10,42 gam B. 11,38 gam C. 8,02 gam D. 9,88 gam
Câu 7: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 8: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 9: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. H
2
. B. H
2
SO
4
đặc. C. HNO
3
. D. HCl.
Câu 10: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,0. C. 9,5. D. 3,2.
Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 13: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. hematit đỏ. C. manhetit. D. xiđerit.
Câu 14: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua).B. polietilen.
C. nilon-6,6. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 15: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4.
2H
2
O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. thạch cao nung.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 8,2. C. 16,4. D. 9,6.
Câu 17: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
. B. ns
2
np
1
. C. ns
2
np
2
. D. ns
1
.
Câu 19: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m
3
. B. 6426 m
3
. C. 8635 m
3
. D. 3584 m
3
.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D.
H
2
NCH(CH
3
)COOH.
Câu 23: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 50. C. 200. D. 150.
Câu 24: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
Câu 26: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 27: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
C. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 36,0. D. 9,0.
Câu 29: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. Al, Mg, C. B. CO, H
2
, C. C. Ni, Sn, Ag. D. H
2
, Al, CO.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
C. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Zn, Cu. B. K, Cu, Zn. C. Zn, Cu, K. D. Cu, K, Zn.
Câu 32: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3
là
A. +6. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 33: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be. B. Ca. C. Li. D. K.
Câu 34: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 35: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. Quỳ tím. B. NaOH. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 36: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,38. C. 0,28. D. 0,22.
Câu 37: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 38: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. HO-C
2
H
4
-CHO. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 39: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. K. B. Rb. C. Na. D. Cs.
Câu 40: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 108 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 6426 m
3
. B. 3584 m
3
. C. 12846 m
3
. D. 8635 m
3
.
Câu 2: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 3: Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M.
Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10,42 gam B. 8,02 gam C. 11,38 gam D. 9,88 gam
Câu 4: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C. CH
3
OH và CH
3
COOH. D. CH
3
COONa và CH
3
COOH.
Câu 7: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. Quỳ tím. B. KNO
3
. C. NaOH. D. BaCl
2
.
Câu 9: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.
Câu 11: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,0. C. 9,5. D. 3,2.
Câu 12: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 13: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 14: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Zn. B. K, Cu, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 15: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
np
2
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. ns
1
.
Câu 17: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6.
C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
C. Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 21: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4.
2H
2
O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. thạch cao nung.
Câu 22: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Ca. C. Li. D. Be.
Câu 23: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,38. C. 0,22. D. 0,28.
Câu 24: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 25: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. hematit đỏ. D. xiđerit.
Câu 26: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu
được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
. B. CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
. D. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
.
Câu 28: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. Al, Mg, C. B. CO, H
2
, C. C. Ni, Sn, Ag. D. H
2
, Al, CO.
Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 16,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 30: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3
là
A. +6. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 31: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb. B. K. C. Na. D. Cs.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
B. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
Câu 34: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. HO-C
2
H
4
-CHO. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 35: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. H
2
. D. HNO
3
.
Câu 36: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 36,0. C. 18,0. D. 9,0.
Câu 37: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
Câu 38: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl. B. KNO
3
. C. NaOH. D. NaHCO
3
.
Câu 39: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. SO
2
, NO
2
. B. H
2
S
,
Cl
2
. C. CO
2
, SO
2
. D. NH
3
, HCl.
Câu 40: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ:
Câu 105 106 107 108
1 A D B B
2 A C A D
3 D A C A
4 A C D C
5 B D C D
6 B D A A
7 A D C B
8 A C A D
9 C D D B
10 D B A C
11 B C B B
12 D A B A
13 D A C A
14 D B C D
15 D C B A
16 C B C B
17 B B B B
18 C B A C
19 C D C A
20 C A D B
21 A B B B
22 A B D D
23 A C A D
24 A C A C
25 D A B B
26 B A C C
27 C B D A
28 D B A C
29 B A C B
30 A C B D
31 B C A A
32 D A B D
33 C A A C
34 B B D D
35 C A D A
36 B D C C
37 B D D C
38 C D D D
39 D D D A
40 C C B C
DAP AN NHAP VAO PHAN MEM MAY CHAM - TESTPRO ENGINE
Mã đề Câu Đáp án
105 1 A
105 2 A
105 3 D
105 4 A
105 5 B
105 6 B
105 7 A
105 8 A
105 9 C
105 10 D
105 11 B
105 12 D
105 13 D
105 14 D
105 15 D
105 16 C
105 17 B
105 18 C
105 19 C
105 20 C
105 21 A
105 22 A
105 23 A
105 24 A
105 25 D
105 26 B
105 27 C
105 28 D
105 29 B
105 30 A
105 31 B
105 32 D
105 33 C
105 34 B
105 35 C
105 36 B
105 37 B
105 38 C
105 39 D
105 40 C
106 1 D
106 2 C
106 3 A
106 4 C
106 5 D
106 6 D
106 7 D
106 8 C
106 9 D
106 10 B
106 11 C
106 12 A
106 13 A
106 14 B
106 15 C
106 16 B
106 17 B
106 18 B
106 19 D
106 20 A
106 21 B
106 22 B
106 23 C
106 24 C
106 25 A
106 26 A
106 27 B
106 28 B
106 29 A
106 30 C
106 31 C
106 32 A
106 33 A
106 34 B
106 35 A
106 36 D
106 37 D
106 38 D
106 39 D
106 40 C
107 1 B
107 2 A
107 3 C
107 4 D
107 5 C
107 6 A
107 7 C
107 8 A
107 9 D
107 10 A
107 11 B
107 12 B
107 13 C
107 14 C
107 15 B
107 16 C
107 17 B
107 18 A
107 19 C
107 20 D
107 21 B
107 22 D
107 23 A
107 24 A
107 25 B
107 26 C
107 27 D
107 28 A
107 29 C
107 30 B
107 31 A
107 32 B
107 33 A
107 34 D
107 35 D
107 36 C
107 37 D
107 38 D
107 39 D
107 40 B
108 1 B
108 2 D
108 3 A
108 4 C
108 5 D
108 6 A
108 7 B
108 8 D
108 9 B
108 10 C
108 11 B
108 12 A
108 13 A
108 14 D
108 15 A
108 16 B
108 17 B
108 18 C
108 19 A
108 20 B
108 21 B
108 22 D
108 23 D
108 24 C
108 25 B
108 26 C
108 27 A
108 28 C
108 29 B
108 30 D
108 31 A
108 32 D
108 33 C
108 34 D
108 35 A
108 36 C
108 37 C
108 38 D
108 39 A
108 40 C
☺