B GIÁO DO
I H
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIN K TOÁN BÁN HÀNG VÀ
NH KT QU BÁN HÀNG TI CÔNG TY
C PHC PHM KIÊN ANH
SINH VIÊN THC HIN : NGUYN TH LAN CHI
MÃ SINH VIÊN : A19920
HÀ NI 2015
B GIÁO DO
I H
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIN K TOÁN BÁN HÀNG VÀ
NH KT QU BÁN HÀNG TI CÔNG TY
C PHC PHM KIÊN ANH
ng dn u Hng
Sinh viên thc : Nguyn Th Lan Chi
Mã sinh viên : A19920
Chuyên ngành : K toán
HÀ NI 2015
Thang Long University Library
LI C
Trong quá trình thc tp và hoàn thành khóa lun tt nghic
s ng viên t nhiu phía.
c tiên, em xin chân thành cng dn Th.s u
Hng, cô tuy không phc tip ging dy em trong thi gian hc tp ti
i tn tình ch b ng dn em trong sut thi gian
nghiên cu và thc hin khóa lun này.
n thông qua khóa lun này, gi lc
n các thng dy ti h
trc tip truyt cho em các kin thc v kinh t t nhng môn hc cn nht,
c nn tng v chuyên ngành hn t có th
tài nghiên cu này.
Em xin chân thành c
Hà Ni, ngày tháng
L
n này là do t bn thân thc hin có s h tr t giáo
ng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ci khác. Các d
liu thông tin th cp s dng trong khóa lun là có ngun gc trích dn rõ
ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v l
Sinh viên
Nguyn Th Lan Chi
Thang Long University Library
LI M U
VÀ XÁC
G TRONG CÁC DOANH NG
1
1.1.
1
1.2.
1
1.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại 1
1.2.2. Một số khái niệm cơ bản có liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng trong doanh nghiệp thương mại 3
1.2.3. Nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng 4
1.3. 5
1.3.1. Các phương thức bán hàng 5
1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 8
1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán 12
1.3.4. Kế toán bán hàng tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên 14
1.3.5. Kế toán bán hàng tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kì 18
1.3.6. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 20
1.4. 20
1.4.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng 20
1.4.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 22
1.4.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng 22
1.5.
23
ÊN ANH 25
2.1. m Kiên Anh 25
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Dược phẩm Kiên Anh 25
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh 27
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và các chính sách kế toán được áp dụng tại
Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh 28
2.2.
Anh 31
2.2.1. Các phương thức bán hàng tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh 31
2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 31
2.2.3. Kế toán chi tiết bán hàng tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh 33
2.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 61
2.2.5. Kế toán tổng hợp bán hàng 63
2.3.
71
2.3.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 71
2.3.2. Kế toán xác định kết quả bán hàng 82
MT S GII PHÁP NHM HOÀN THIN K TOÁN BÁN
NH KT QU BÁN HÀNG TI CÔNG TY C PHN
C PHM KIÊN ANH 83
3.1.
83
3.1.1. Ưu điểm 83
3.1.2. Nhược điểm 85
3.2.
h 85
KT LUN
TÀI LIU THAM KHO
Thang Long University Library
DANH MC BNG BIU
Biu 2.1. Hng kinh t (trích) 35
Biu 2.2. 36
Biu 2.3. 37
Biu 2.4. Biên bn giao hàng 38
Biu 2.5. Giy báo có ca ngân hàng (thu) 39
Biu 2.6. Phiu xut kho hàng hóa 41
Bii lý 42
Bii lý 43
Bi 44
Biu 2.10. Giy báo có 45
Biu 2.11. 46
Bi 47
Biu 2.13. Phiu xut kho 48
Biu 2.14. Phiu thu 49
Biu 2.15. Th kho 50
Biu 2.16. S chi tit hàng hóa 51
Biu 2.17. Bng tng hp Nhp Xut Tn hàng hóa 52
Biu 2.18. S chi tit giá vn hàng bán 53
Biu 2.19. S tng hp giá vn hàng 54
Biu 2.20. S chi tit hàng hóa gi bán 55
Biu 2.21. Bng tng hp hàng hóa gi bán 56
Biu 2.22. S chi tit doanh thu bán hàng 57
Biu 2.23. S tng hp doanh thu bán hàng 58
Biu 2.24. S chi tit thanh toán vi mua 59
Biu 2.25. Bng tng hp công n 60
Biu 2.26. 62
Biu 2.27. S nht kí chung (trích) 63
Biu 2.28. S cái TK 156 65
Biu 2.29. S cái TK 157 66
Biu 2.30. S cái TK 632 67
Biu 2.31. S cái TK 511 68
Biu 2.32. S cái TK 521 69
Biu 2.33. S cái TK 511 70
Biu 2.34. Bng chm công 73
Biu 2.35. Bng thanh toán ti phn qun lý 74
Biu 2.36. B 75
Biu 2.37. Bng tính và phân b kh 77
Bich v 78
Biu 2.39. Phiu chi 79
Biu 2.40. S chi phí 80
Biu 2.41. S cái TK 642 81
Biu 2.42. S cái TK 911 82
Biu 3.1. Bng thanh toán ti phn qun lý 86
Biu 3.2. Bng thanh toán ti phn bán hàng 87
Biu 3.3. 88
Biu 3.4. Bng tính và phân b khu hao 89
Biu 3.5. S chi tit TK 6421 90
Biu 3.6. S chi tit TK 6422 90
Thang Long University Library
DANH MC
1.1. K toán bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thc trc tip 15
1.2. K toán bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thc gi hàng 15
1.3. K toán bán buôn vn chuyn thng có tham gia thanh toán 16
1.4. K toán bán buôn vn chuyn thng không tham gia thanh toán 16
1.5. 17
1.6. 17
1.7. K i lý (t nhi lý) 18
1.8. K toán bán l hàng hóa 18
1.9.
19
1.10. K toán các khon gim tr doanh thu 20
1.11. 22
1.12. 23
1.13. Trình t ghi s k nh kt qu bán hàng theo hình
thc Nht ký chung 24
2.1. phc phm Kiên Anh 27
2.2. 29
2.3. Quy trình vào phn mm k toán Sunsoft 31
DANH MC T VIT TT
Ký hiu vit tt
GTGT
GVHB
BHYT
BHXH
BHTN
QLDN
Giá tr
Giá vn hàng bán
Bo him y t
Bo him xã hi
Bo him tht nghip
Qun lý doanh nghip
Thang Long University Library
LI M U
T i hi ln th i t
tp chung quan liêu bao cp sang nn kinh t th ng xã hi ch
. S chuyn dc phát trio ra
nhiu thách thc mi cho các doanh nghip. Vì vy, mun tn
ti và phát trin bn vng thì doanh nghip phi hong có hiu qu, luôn khng
nh mình và n kinh t th ng, cnh tranh càng tr nên gay gt,
quyt lit, các Công ty phi tìm mi bi nâng cao uy tín và sc cnh tranh
trên th ng thi phm bo luôn có lãi. Mun vy các doanh nghip phi
p các chi phí b ng thi m rng sn xut. Vic nâng
cao doanh thu thc cht là viy mnh công tác bán hàng. Bi vy k toán bán hàng
nh kt qu c các doanh nghic bi
khâu quan trng, nó ng trc ti n vic thu hi vn, thc hin lãi kinh
doanh, n phi tr, thc hi thu i vng thi làm n
nh tình hình tài chính ca doanh nghii sng vt chng.
Thc tin cho thnh kt qu c thc
hin bng nhic, cách thc khác nhau i phù hp vu kin
ca doanh nghip. Vì vy, có th ng v ng thì các doanh
nghip phi t chc tt công tác bán hàng, có chic tiêu th thích hp cho phép
doanh nghip ch ng thích ng vi môi tng, quynh kp thi,
ng tt c các ngun lc hi có th t hiu qu cao trong kinh doanh.
Nhn th c v này, cùng vi s ng dn tn tình ca Ging viên:
Th.S u Hp trung vào nghiên c Hoàn thiện kế toán bán
hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anhcho
khóa lun tt nghip ca mình.
M tài: Vn dng nhng kin th c hc nhà
ng vào thc tin nhm làm phong phú thêm kin thng thi hc
hi kin thc t thc t trong thi gian thc tp ti Công ty C phc phm Kiên
Anh. Tìm hiu tình hình t chc b máy k toán ca Công ty, ch m mm
yu v hong ca b máy k toán ca Công ty c trong
qun tr doanh nghip. Tìm hiu v tình hình thc hin các ch k toán hin hành,
ch qun lý tài chính ca Công ty C phc phm Kiên Anh. Nm bc
n n ca công tác k nh kt qu bán hàng ca
i nói chung và Công ty C phc phm Kiên Anh nói riêng.
Phm vi nghiên c tài: u kin thu kin khác có hn
nên khóa lun cc nghiên cu trong ph
- V mt không gianc nghiên cu ti Công ty C phc phm
Kiên Anh;
- V mt thi gian: Trong phm vi
- V ni dung: Thc trng k toán ca Công ty C phc phm Kiên Anh:
t chc b máy k toán, h thng chng t k toán, h thng tài khon k toán, h
thng các báo cáo, h thng s sách k toán s dng ti công ty, cách tính giá hàng
K nh kt qu bán hàng ti Công ty C phn
c phm Kiên Anh.
Ngoài li m u và kt lun, Khóa lun ca em gm 3 phn chính:
Chương 1. Cơ sở lý luận chung về kề toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng trong các doanh nghiệp thương mại
Chương 2. Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Kiên Anh
Qua thi gian thc tp ti Công ty C ph c phm Kiên Anh c s
ng dn tn tình ca Tu Hng và các anh ch trong phòng k toán ca
Cc tm quan tr cn thit và phc tp ca
k toán trong doanh nghic bit là k nh kt qu bán hàng trong
doanh nghip.
Em xin chân thành c
Thang Long University Library
1
LÝ LUN CHUNG V K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
NH KT QU BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIP
I
1.1. S cn thit ca vic hoàn thin k nh kt qu bán
hàng trong doanh nghii
-
T các s liu trên báo cáo tài chính mà k nh kt qu
bán hàng cung cc nc tình hình kinh doanh và tình hình tài chính
ca doanh nghip, t c hin chn lý kin kinh tng
thc có th kim tra vic chp hành v kinh t tài chính và thc hi
v i vc.
1.2. Khái quát chung v k nh kt qu bán hàng trong
doanh nghii
1.2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh thương mại
ng mua bán ca các th
lý) hay pháp nhân (các t chng kinh doanh có giy phép hp pháp)
vi nhau hoc s mua sm ca các t chc (chính phm hot
i ca ci, hàng hóa, dch v, kin thc, tin ta hai hay nhii
tác, và có th nhn li mt giá tr ng tin thông qua giá c) hay bng hàng
hóa, dch v khác. Nó là khâu trung gian ni lin sn xut vi tiêu dùng.
Hoi là hoi hàng hóa
trên th ng buôn bán trong phm vi ca tng quc gia riêng bit hoc gia các
quc gia vi nhau. Hoi trong phm vi lãnh th quc gia
c gi là ni din ra gia các quc gia
vc gi là ngo
2
Hoi có nhm sau:
- m hong: Hong kinh t n ci là
n hàng hoá là s tng hp các hong gm các quá
i và d tr hàng hoá,
- m v i gm các loi vt
n phm có hình thái vt cht hoc không có hình thái vt cht mà doanh nghip
mua v (hoc hình thành t các ngun khác) vi m bán. Hàng hoá trong
c hình thành ch yu do mua ngoài. Ngoài ra hàng hóa còn
có th c hình thành do nhn góp vn liên doanh, do thu nhp liên doanh, do thu hi
n. Hàng hoá trong doanh nghii có th c phân loi theo các tiêu thc
+ Phân theo ngành hàng: Hàng hoá vt b u sn xut kinh doanh),
hàng hoá công ngh phc, thc phm ch bin
+ Phân theo ngun hình thành gc, hàng nhp
khu, hàng nhn góp v
- m v n hàng hoá: Ho
mi có 2 hình thn chính là bán buôn, bán l.
- m v t chc kinh doanh: có th theo nhi
chc bán buôn, bán l, công ty kinh doanh tng hp, công ty môi gii, công ty xúc tin
i
- m v s vng ca hàng hoá; s vng ca hàng hoá không ging
nhau, tu thuc vào nguc, hàng
xut nhp kh
nhau gia các loi hàng.
Mc tiêu chính ca doanh nghii là li nhun và tha mãn nhu cu
ca th thc hin mp phi thc hic giá tr ca
hàng hóa thông qua hong bán hàng. Th t ca
doanh nghi thu v li nhun k v, cht
ng ca mi loi hàng hóa. Vì vy các doanh nghip cn phi tin hành nghiên cu
th ng, nm b, kp th tha mãn tu
ca th ng nhm ti nhun cho doanh nghip mình.
Ngoài ra, tiêu th doanh nghinh
kt qu bán hàng, chúng có mi quan h mt thing qua li lng
hàng hóa tiêu th nhiu hay ít quynh kt qu bán hàng là cao hay thp
Tóm li, hoi chính là khâu trung gian gia sn xut và tiêu
dùng. Nó làm cho nn kinh t sôi n chu chuyn hàng hóa, tin t nhanh
Thang Long University Library
3
y s phát trin kinh t ca mt quc gia. Và hong
i tuân th pháp lut và s qun lý cht ch cc.
1.2.2. Một số khái niệm cơ bản có liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng trong doanh nghiệp thương mại
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn tng giá tr thc hin thu
c t các giao dch và các nghip v n phm,
cung cp dch v, góp phn ch s hu cho doanh nghii.
- Vinh và ghi nhn doanh thu phi tuân th nh trong chun
mc K toán s n mc k toán khác có
liên quan.
- Vic ghi nhn doanh thu và chi phí theo nguyên tc phù hp. Khi ghi nhn
doanh thu thì phi ghi nhn mt khon vic to ra
- Ch ghi nhn doanh thu bán sn phm, hàng hóa khi thng thi nhng
u kin sau
+ Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoc hàng i mua.
+ Doanh nghip không còn nm gi quyn s hu và kim soát hàng hóa.
i chc chn.
+ Doanh nghic hoc s c li ích t giao dch bán hàng.
n giao dch bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu:
- Chit khi: Là s tin mà doanh nghim tr ho
toán vi mua hàng do vin phm (hàng hóa, dch v) vi
s ng ln theo tha thun v chit khi ng kinh t
mua bán hàng hóa.
- Gim giá hàng bán: Là khon gim tr cho khách hàng do hàng kém phm cht,
i nhng cam kt
trong hng. Khon gim giá hàng bán này ch c áp d
nh là tiêu th ri.
- Hàng bán b tr li: Là s hàng doanh nghinh doanh
sn phm, hàng hóa doanh nghi
v phm cht, quy cách, chng loi, b khách hàng tr li.
Doanh thu thuần: Là s chênh lch gia doanh thu bán hàng và cung cp dch
v tr n gim tr doanh thu.
4
nh bng công thc:
Doanh thu
thun
=
Tng doanh
thu bán hàng
-
Các khon
gim tr doanh thu
Giá vốn hàng bán: Là tr giá vn ca hàng hóa, sn phm, dch v xut bán
trong k, nó phn ánh mc tiêu th nh
li nhun ca doanh nghip. Trong DNTM thì giá vn hàng bán chính là s tin mà
doanh nghip b c nhng hàng hóa, sn phm, dch v ca nhà sn xut ra
chúng.
Chi phí quản lý kinh doanh: Là toàn b n quá trình tiêu th
hàng hóa, hong sn xut kinh doanh, qun lý hành chính và mt s khon khác có
tính cht chung toàn b doanh nghip trong k hch toán
Kết quả bán hàng: Là vic so sánh gi ra và thu nhp
trong k. Nu thu nhp lt qu bán hàng là
lãi, thu nhp nh t qu bán hàng là l nh kt qu bán
c tin hành váo cui k ng là cui tháng ,cui quý,
cu thuc vào tm kinh doanh và yêu cu qun lý ca tng doanh
nghip .
1.2.3. Nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
qun lý mt cách tt nhi vi hong sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, không phân bit doanh nghic thành phn nào, loi hình nào, loi
hình s hc hou phi s dng thi hàng lot các công
c tc coi là mt công c hu hic bit trong nn
kinh t th ng, k c s dt công c c lc không th thii
vi mi doanh nghii vi s quc. Chính vì vy
k nh kt qu bán hàng cn thc hin các nhim v n sau:
- kp thi khng thành phm hàng hoá dch v bán ra và
tiêu th ni bn tr giá vn c
phí qun lý doanh nghip và các khon chi phí khác nhnh kt qu bán hàng.
- Kim tra giám sát ti thc hin, k ho tìm ra nguyên nhân
ra các bin pháp nhm sa cha và phát trin k hoch bán hàng. Qun lý
cht ch tình hình bing ca doanh thu, chi phí, d tr x lý kp
thi hàng hóa ng.
- Cung cp thông tin chính xác, trung th v tình hình bán hàng, xác
nh kt qu và phân phi kt qu, phc v cho vic lp báo cáo tài chính và qun lý
doanh nghip.
Thang Long University Library
5
- Phân tích hiu qu bán hàng theo mm th i
ng khách hàng, phân tích theo m t xut vi nhà qu
ra các chính sách kinh doanh hiu qu
K nh kt qu bán hàng thc hin tt các nhim v ca
mình s i hiu qu thit thc cho công tác bán hàng nói riêng và cho hong
kinh doanh nói chung ca doanh nghii s dng thông tin ca k
toán n c toàn din ho ng kinh doanh ca doanh nghip, giúp i
qun lý trong vic ra quynh kp thc lp k hoch kinh doanh
1.3. Ni dung k toán bán hàng
1.3.1. Các phương thức bán hàng
1.3.1.1. Phương thức bán buôn
Bán buôn là hình thc bán hàng theo lô hoc bán vi s ng ln, hàng hóa
ng các t chc bán l, các t chc kinh doanh, sn xut, xut
kh tùy thuc vào khc thanh toán. Hàng
hóa bán buôn vn nc tiêu dùng do vy
giá tr và giá tr s dng ca hàng hóa vc thc hi. Bán buôn hàng
c thc hic là bán buôn qua kho và bán buôn vn chuyn
thng.
Bán buôn qua kho: c bán buôn hàng
c xut t kho bo qun ca doanh nghip. Bán
buôn hàng hoá qua kho có th thc hii hai hình thc:
Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Theo hình thc
này, bên mua c i din kho ca doanh nghi nhn hàng. Doanh
nghii xut kho hàng hoá giao trc tii dii
din bên mua nh hàng, thanh toán tin hoc chp nhn nc xác
nh là tiêu th.
Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức chuyển hàng: Theo hình thc này,
vào hng kinh t t hot hàng, doanh nghi
mi xun vn ti ca mình hon
n kho ca bên mua hoc mnh trong hp
ng. Hàng hoá chuyn bán vn thuc quyn s hu ca doanh nghii.
Ch c bên mua kim nhn, thanh toán hoc chp nhn thanh toán thì s
hàng chuyn giao mc coi là tiêu thi bán mt quyn s hu v s
giao. Chi phí vn chuyn do doanh nghii chu hay bên mua chu là do s
tho thun t u doanh nghi i chu chi phí vn
6
chuyn, s c ghi vào chi phí bán hàng. Nu bên mua chu chi phí vn chuyn, s
phi thu tin ca bên mua.
Bán buôn qua kho áp dm: Tiêu th nh k
giao nhn, thm giao hàng không trùng vi thm nhn hàng, hàng hóa khó
khai thác, hàng hóa cn qua x
thc hin hình thc này, doanh nghip cn có k hoch d tr tt và ti
giao nh tránh ng hàng hóa, mt chi phí d tr, gim
sút cho qun.
Bán buôn hàng hóa không qua kho: c này, doanh nghip
i sau khi mua hàng, nh nhp kho mà chuyn bán
thc này giúp doanh nghip tit kim chi phí vn chuyn,
tiêu th m bo vòng quay vn nhanh. Theo pc này
thì có th thc hin theo hai hình thc:
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán: Doanh nghip kinh doanh
i t chc quá trình mua hàng, bán hàng và thanh toán tin hàng cho nhà
cung cp và thu tin t khách hàng.
- Bán buôn hàng hoá vn chuyn thng theo hình thc giao hàng trc tip (còn
gi là hình thc giao tay ba): Theo hình thc này, doanh nghii sau khi
mua hàng, giao trc tii din ca bên mua ti din
bên mua ký nh n hàng hoc chp nhn n, hàng
c xác nhn là tiêu th.
- Bán buôn hàng hoá vn chuyn thng theo hình thc chuyn hàng: Theo hình
thc này, doanh nghii sau khi mua hàng, nh
tin vn ti ca mình hoc thuê ngoài vn chuyn giao cho bên mua a
c tho thun. Hàng hoá chuyng hp này vn thuc quyn
s hu ca doanh nghi i. Khi nhc tin ca bên mua thanh toán
hoc giy báo ca bên c hàng và chp nhn thanh toán thì hàng hoá
chuynh là tiêu th.
Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán: Theo hình thc này thì
DNTM ch i trong quan h mua bán. Ti doanh
nghip ch phn ánh doanh thu ca hoa hng môi gic nhn, không ghi nhn các
nghip v c trên.
1.3.1.2. Phương thức bán lẻ
Bán l c bán hàng vi s ng nh trc tii tiêu dùng
cui cùng hoc cho các t chc kinh t mang tính cht tiêu dùng. Bán l ng là bán
Thang Long University Library
7
c hoc bán vi s ng nh vng nh Bán l c thc
hin theo các hình thc sau:
Hình thức bán hàng thu tiền trực tiếp: Nhân viên bán hàng trc tip bán hàng
cho khách và thu tin. Cui ca, cui ngày hoc kì bán hàng, nhân viên bán hàng kim
tin và np tin cho th qu ng thi phi kim kê hàng hóa ti kho, quy da vào
quan h i hàng luân chuy nh s ng bán ra ca
tng mt hàng.
Hình thức bán hàng thu tiền tập trung: Khách hàng nhn giy thu ti
hoc tích kê ca nhân viên bán hàng rn nhn hàng quy hàng hoc kho. Nhân
kim kê s hàng bán ra trong ngày. Cui
ca bán hàng, nhân viên thu ngân tng hp tin, lp báo cáo và np tin cho th qu
Hình thức bán hàng tự chọn: Khách hàng t chn hàng hóa và tr tin cho nhân
viên bán hàng. Ht ngày nhân viên bán hàng np tin vào qu.
1.3.1.3.Phương thức bán hàng trả góp
Bán hàng tr góp là vic bán hàng thu tin nhiu li mua s thanh toán ln
u ngay ti thm mua mt phn. Doanh nghii ngoài s tin thu theo
c thu thêm mt khon lãi do tr chm. Vi hình thc này
c i mua tr c
ghi nhn làm doanh thu ca doanh nghip. Doanh nghip ghi nhn doanh thu theo giá
bán tr ngay, khon lãi tr chc hic phân
b trong thi gian tr chm.
1.3.1.4.Phương pháp bán hàng đại lý hay ký gửi
c này bên bán s xui lý.
Bên nhi lý trc tip bán hàng, thanh toán ting hoa hng. S
hàng gi lý vn thuc quyn s hu ca doanh nghic coi là hàng gi
bán. Ch khi nào nhc thông báo ci lý, nhn tii lý thanh toán
honh k gia hai bên thì sn phm xuc coi là là tiêu th,
không thuc quyn s hu ca doanh nghip. Phc bán hàng này gm 2 dng:
Đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: Doanh nghip xut kho hoc vn chuyn
thi lý vi mc hàng
nh s hoa hhinh thì
s tin hành l hoa hng thc t ghi gim
công n phi tr cho doanh nghip. Bên doanh nghi vào báo cáo bán hàng
cng, thc hin xun kt qu bán hàng
trên phi lý gi.
8
Đại lý mua đứt bán đoạn để hưởng chênh lệch giá: Doanh nghip bán luôn
i lý, quyn s hu lúc này hoàn toàn thuc v i lý s tiêu
th hàng hóa vi giá l doanh nghi hng chênh lch giá.
Ngoài các hình thc trên, DNTM còn áp dng mt s hình thc tiêu th khác
trc thuc cùng công ty hoc ti hàng
hóa v khác, tr ng bng hàng hóa, s dng hàng
hóa c phc v hong sn xu
1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
1.3.2.1. Chứng từ kế toán
Theo quynh s -BTC k toán doanh nghip va và
nhng chng t k c s dng trong quá trình hch toán ca doanh
nghip là:
- Phiu nhp kho, phiu xut kho;
-
- Hi, bng báo giá hàng hóa; bi lý, ký gi;
- Bng t hàng hóa, dch v bán ra;
- Bng thanh toán bù tr công n, Biên bn kim nghim v, sn
phm hàng hóa;
- Phiu nhp kho hàng hóa b tr li;
- Bng tng hp nhp xut tn;
- Phiu thu, phiu chi, giy báo n, giy báo có, y nhim thu, y nhi
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng
Theo quy nh s -
hch toán các nghip v kinh t phát sinh trong quá trình tiêu th hàng hóa ca DNTM
thì k toán s dng các tài khon sau:
Hàng hóa:
Thang Long University Library
9
TK 156 Hàng hóa Có
-
-
-
-
-
-
-
-
bán.
-
-
-
Tài khon 157 Hàng gi bán: Tài kho phn ánh tr giá hàng
hóa tiêu th c chuyn bán, gi lý, ký gi, dch v
i mua thanh toán hoc chp
nhn thanh toán. Hàng hóa vn thuc quyn s hu ca doanh nghip.
-
-
-
-
-
-
511 Doanh thu bán hàng:
10
TK 511
-
-
-
-
TK này cui k không có s theo dõi chi tit doanh thu ca tng hot
c m thành các tài khon cp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ:
- Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Tài khon 521 Các khon gim tr doanh thu: Tài kho phn
ánh toàn b s tin gim tr c kt chuyn vào tài khon 511-
doanh thu bán hàng và cung cp dch v vào cui k làm gim s a tài khon
này. Tài khon này bao gm các khon chit khi, gim giá hàng bán và
hàng bán b tr li.
N TK 521 Các khon gim tr doanh thu Có
- Các khon gim tr doanh thu
(CKTM, gim giá hàng bán, hàng bán b
tr li) phát sinh trong k.
- Kt chuyn toàn b các khon
gim tr doanh thu sang tài khon 511
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
và tài khon 512 Doanh thu bán hàng
ni b vào cui k nh doanh thu
thun trong k báo cáo.
Tài khon 521 không có s i k.
Tài khon 521 - Các khon gim tr doanh thu có 3 tài khon cp 2:
Thang Long University Library
11
- Tài khoản 5211- Chiết khấu thương mại: Tài khon này phn ánh khon chit
khi mà doanh nghim tr hoi mua khi
h mua hàng vi s ng ln theo tha thuc quy
nh trong hng kinh t. Chit khi bao gm hi khu và bt giá. Hi
khu là s ting khi mua hàng nhiu ln, dn tích thành
khng ln còn bt giá là khách hàng mua hàng mt ln vi s l
ng chit khu.
- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại: Tài kho phn ánh s hàng
hóa b tr lphm cam kt, vi phm
hng kinh t, hàng kém chng lo
- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán: Tài kho phn ánh khon
gim giá hàng bán thc t phát sinh khi hàng hóa trong k .
Gim giá hàng bán là khon gim tr i mua do sn phm, hàng hóa cht
m chnh trong hng kinh t.
Tài khon 632 Giá vn hàng bán: Tài kho phn ánh giá vn
hàng xut bán trong k. Ngoài ra, các khon trích lp d phòng gim giá hàng tn kho
c tính vào giá vn.
N TK 632 Giá vn hàng bán Có
- Tr giá vn ca sn phm, hàng
hóa thc t bán trong k.
- S trích lp d phòng gim giá
hàng tn kho (chênh lch gia s d
phòng gim giá hàng tn kho phi lp
d
dng ht).
- Kt chuyn tr giá vn hàng tiêu
th trong k vào bên n tài khon 911
nh kt qu kinh doanh.
- Khon hoàn nhp d phòng gim
giá hàng tn kho cu
- Tr giá hàng bán b tr li nhp
kho.
TK 632 không có s i kì
Ngoài các tài khon trên, trong quá trình hch toán các nghip v kinh t phát
sinh k toán còn s dng rt nhiu các tài kho Tin
mt, TK 112 Tin gi ngân hàng, TK 131 Phi thu khách hàng, TK 331 Phi tr
i bán,
Tài khon 611 Mua hàng hóa: Tài kho phn ánh giá tr hàng
hóa mua vào và xut bán ra trong k k toán và kt chuyn hàng tu, tn kho
cui k k toán (tài khon này ch áp di vi các doanh nghip k toán hàng tn
12
N TK 611 Mua hàng hóa Có
- Kt chuyn giá gc hàng tu k.
- Giá thc t hàng mua vào trong k.
- Kt chuyn giá gc hàng tn kho cui
k.
- Giá thc t hàng xut bán trong k.
- Giá thc t hàng hóa mua vào tr li cho
i bán hoc c gim giá.
1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán
Giá vn hàng bán là giá tr ca sn phm, hàng hoá dch v trong kì.
i vi các doanh nghii thì tr giá vn hàng bán là s tin thc t mà
doanh nghi c s hàng hóa m tr giá mua thc t và
chi thu mua ca hàng xut bán.
c mua t nhiu ngun khác nhau v ng khác
nhau, vì v c chính xác tr giá thc t ca hàng hóa tiêu th, doanh
nghip cn la ch pháp tính giá hàng xut kho phù hp nht vc
m kinh doanh, yêu cu qun lý kinh doanh ca doanh nghi
hàng xut kho mà doanh nghip chn phc áp dng trong su k toán,
ni thì phi thuyt minh, gii trng ca nó ti báo
cáo tài chính ca doanh nghip. Vic tính tr giá vn hàng xut kho ca doanh nghip
c áp dnh theo quy-BTC
k toán doanh nghip va và nh
Phương pháp giá thực tế đích danh:c t c
c và vn gi nguyên giá t lúc nhn lúc xut bán tr ng hp
u chnh. Khi xut kho hàng hóa nào thì s ly giá thc t c xác
nh giá vn hàng bán
Ưu điểm:
- Thun li cho k toán trong vic tính giá hàng hóa
- t nht, nó tuân th nguyên tc phù hp ca k toán,
a, giá tr hàng tc ph
theo giá thc t ca nó.
Nhược điểm:
- Vic áp di nhu kin rt kht khe, ch nhng
doanh nghip kinh doanh có ít loi mt hàng, hàng tn kho giá tr ln, mt hàng n
nh, loi hàng tn kho nhn dic thì mi áp dng
doanh nghip có nhiu loi mt hàng thì không nên áp d
- Tính giá hàng hóa không sát vi th ng.
Thang Long University Library
13
Phương pháp tính giá bình quân gia quyền: ca
tng loi hàng tc tính theo giá tr trung bình ca tng loi hàng tu
k và giá tr tng loi hàng tc mua trong k
c tính theo thi k hoc vào mi khi nhp mt lô hàng, ph thuc vào tình hình
ca doanh nghip.
Khi áp d vào a tng
loi hàng hóa trong mt k nh giá tr thc t ca hàng hóa xut bán trong k.
Được tính theo công thức sau:
Giá tr thc t ca
hàng xut bán
-
=
S ng
hàng xut bán
x
*
bình quân
Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ:n cui k mi
tính tr giá vn ca hàng xut kho trong k. Tu theo k d tr ca doanh nghip áp
dng mà k toán hàng t vào giá nhng hàng tu k và
nhp trong k bình quân.
Được tính theo công thức sau:
bình
quân c k d tr
=
Giá thc t hàng
hóa tu k
+
Giá thc t hàng hóa
nhp trong k
S ng hàng hóa
tu k
+
S ng hàng hóa nhp
trong k
Ưu điểm:P
.
Nhược điểm:
Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập:Sau mi ln nhp sn phm, v
hàng hóa, k toán phnh li giá tr ca hàng t bình quân.
n v ng xut gia 2 ln nhp k ti tính giá xut
kho theo công thc:
bình quân sau
mi ln nhp
=
=
Tr giá thc t hàng tn kho sau mi ln
nhp
S ng thc t hàng tn kho theo mi ln
nhp
Ưu điểm: Vi cách tính p nhc s i v
giá do yu t th nhà qun tr u chc giá bán cho phù hp vi th
ng và cc vi th khác.