Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

GA lop 3 BS ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.73 KB, 73 trang )

Thứ ngày tháng năm 2007
Luyện từ và câu (BS)
Bài tập tuần 11,12
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS mẫu câu Ai làm gì?
- HS nắm chắc hơn các từ chỉ h/đ, trạng thái.
- Làm bài tập về SS.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu 1 HS đọc
- Hớng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm nháp.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
* Bài 2:
- GV ghi đầu bài
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 3:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS tìm câu văn có chứa phép so
sánh hđ với hđ ở BT2.
- GV chốt lại.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà ôn và làm thêm bài tập vê
câu có mô hình vừa học, làm bài tập về SS.


- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt một
câu có mô hình Ai làm gì?
a. Chạy nhanh nh ngựa phi.
b. Hăng say làm việc trên cánh
đồng vào ngày mùa.
c. Bơi lội tung tăng.
- 3 HS lên bảng
- Yêu cầu HS làm vở
- Gách dới các từ chỉ hoạt động
trong đoạn văn sau:
Hai chú chim con há mỏ kêu chim
chíp đòi ăn. Hai anh em tôi đi bắt
sâu non, cào cào, châu chấu về cho
chim ăn. Hậu pha nớc đờng cho
chim uống. Đôi chim lớn thật
nhanh. Chúng tập bay, tập nhảy,
quanh quẩn bên Hậu nh những đứa
con bám theo mẹ.
- Gạch duói các từ chỉ hđ.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
- Chép lại câu văn trong đoạn văn ở
bài tập 2 có chứa phép so sánh hđ
với hđ.
- 1-2 HS.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán (BS)
Luyện tập
I. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS
+ Cách so sánh SB bằng một phần mấy SL.
+ Tìm một trg các phần bằng nhau của một số.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu HS đọc.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Muốn tìm số l dầu trong can bằng 1
phần mấy số l dầu trong thùng cần biết
gì?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Gv ghi đầu bài, 1 HS đọc.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- HD giải:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 3:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc:
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Muốn tính số gà con ta làm nh thế nào?
- Số gà mẹ biết cha?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:

- Về nhà làm thêm bài tập.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Trong thùng có 56l dầu, trong can có 8l
dầu. Hỏi số l dầu trong can bằng một
phần mấy số l dầu trong thùng?
- 1 HS nêu.
- Số l dầu trong thùng gấp mấy lần số l
dầu trong can.
- Lớp làm vở.
- Trong vờn có 6 cây cau, số cây cam
nhiều hơn số cây cau là 24 cây. Hỏi số
cây cau bằng 1 phần mấy số cây cam?
- 1 HS nêu.
- Tìm số cây cam.
- Tìm số cây cam gấp mấy lần số cây
cau.
- Tìm số cây cau bằng 1 phần mấy số
cây cam.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Đàn gà có 72 con, trong đó số gà mẹ
bằng 1/8 số gà con. Hỏi có bao nhiêu
con gà con?
- 1 HS nêu.
- Lấy số gà cả đàn số gà mẹ.
- Cha biết, phải tìm.
- 2 phép tính.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Thứ ngày tháng năm 2007
chính tả

Cửa Tùng
I. Mục tiêu:
- HS nghe viết chính xác đoạn:
- Làm đúng bài tập phân biệt ch/tr; t/c.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chép sẵn bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Giảng bài:
a. Tìm hiểu nội dung:
- GV đọc đoạn văn.
- Nớc biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
b. Hớng dẫn viết từ khó:
- 1 HS nêu từ khó.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm đợc
c. Hớng dẫn cách trình bày:
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa?
d. Viết chính tả.
e. Soát lỗi.
g. Chấm bài.
3. Luyện tập:
* Bài 1:
- Yêu cầu 1 HS đọc đầu bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc các câu thơ vừa điền.

- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Có 3 sắc màu trong 1 ngày.
- Sắc màu, nhuộm, xanh lơ, xanh lục.
- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Điền vào chỗ trống:
a. tr hay ch:
Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều iều em đứng nơi này em
ông
Thấy ời xanh biếc mênh mông
Cánh cò ớp ắng ên sông Kinh
Thày
b. t hay c:
Chỉ còn dòng suối lợn quanh
Ch nâng nhịp cối thậm thình suốt
đêm
- Chọn âm và vần thích hợp điền vào
chỗ chấm
- Lớp làm vở, 2 HS lên bảng
Thứ ngày tháng năm 2007
Thể dục
ôn bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: Chạy tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho HS kỹ năng tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu
tập chính xác động tác.
- Luyện tập kỹ năng chơi trò chơi Chạy tiếp sức.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng.

- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Phần Nội dung Số
lần
T.Gian Phơng pháp
Mở
đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
- Khởi động xoay các khớp
cổ tay, chân, gối
2
2
- Theo 4 hàng dọc

bản
- Ôn bài thể dục
- Chơi trò chơi: Chạy tiếp
sức
8-10
8-10
- Lần 1: GV hô cho lớp tập.
- Lần 2: Lớp trởng hô.
- Chia tổ tập luyện, HS trong tổ
chia nhau điều khiển tổ của
mình.
- Các tổ thi tập bài thể dục
- Cho 4 tổ chơi, GV làm trọng
tài
+ Lần 1: Tổ 1 và 2

+ Lần 2: Tổ 3 và 4.
+ Lần 3: 2 tổ nhất và chọn 1
thắng
Kết
thúc
- Thả lỏng, nhận xét tiết học
- Giao BTVN: Ôn bài thể
dục
5
- Tự ôn luyện 15-20
Thứ ngày tháng năm 2007
Tập làm văn
Viết th
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng viết th, trình bày đúng hình thức bức th.
- Viết thành câu, dùng từ đúng.
II. Chuẩn bị:
- Đọc kỹ bài Th gửi bà.
- Câu hỏi gợi ý
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Giảng bài:
- Yêu cầu 1 HS đọc đầu bài.
- Em viết th cho ai?
- Viết th để làm gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày 1
bức th.
- GV nhận xét, hớng dẫn lại cách viết từng
phần.

- Yêu cầu HS tự viết th.
- Gọi 1 vài HS đọc th của mình
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS gửi th cho bạn
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Em hãy viết th cho một ngời bạn đã
theo gia đình chuyển đi nơi khác để hỏi
thăm và kể cho bạn nghe về tình hình ở
lớp, ở trờng.
- Viết th cho ngời bạn cũ.
- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe chuyện
ở lớp, ở trờng.
- 2-3 HS
- 3-4 em
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán (BS)
Luyện tập về bảng nhân, chia 9
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Các phép tính trong bảng nhân,chia 9.
- Vận dụng để giải bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Bài mới Luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc:

- Y/c HS nhắc lại yêu cầu của bài tập.
- Y/c HS tự làm
- Nhận xét cho điểm
* Bài 2
- GV ghi đầu bài , y/c 1hs đọc
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Y / c HS tự làm
- Nhận xét , cho điểm
* Bài 3
- GV ghi đầu bài, y/c hs đọc
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- HD giải.
- Y/c HS tự làm.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm bài luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Điền dấu >, <, = ?
7 x 9 9 x 7 4 x 9 2 x 4 x 2
6 x 9 9 x 5 3 x9 6 x 4
9x 9 3 x 9 6x 7 6 x 9
- 1 HS
- Lớp làm vở , 1 HS lên bảng làm
- Có 81 kg muối chia đều thành 9 túi.
Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg muối ?
9 túi: 81 kg
1 túi: kg ?
- Lớp làm vở , 1 HS lên bảng
- Một ngời mang đi chợ 99 quả trứng gà,

sau khi bán sau khi bán thì còn lại số
trứng ban đầu giảm đi 9 lần . Hỏi ngời
đó đã bán đi bao nhiêu quả trứng ?
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Thứ ngày tháng năm 2007
Luyện từ và câu (BS)
Từ địa phơng. từ chỉ đặc điểm
I. Mục tiêu:
- Cung cấp, mở rộng thêm vốn từ địa phơng cho HS.
- Ôn lại kỹ hơn về từ chỉ đặc điểm.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc:
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi.
- 1 HS lên làm
- Nhận xét chốt lời giải đúng
* Bài 2
- GV ghi đầu bài , 1hs đọc
- Y/c HS tự làm.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 3
- GV ghi đầu bài, 1 hs đọc
- Y/c HS tự làm.
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động học
- Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau
thành từng cặp:
a. hoa h. chén
b. đình i. ly
c. bát k. nhà việc
d. cốc l. (hạt) mè
e. (hạt) đậu phộng m. bông
g. (hạt) vừng n. (hạt) lạc
- Lớp làm nháp.
- Những từ ngữ gạch dới trong các câu d-
ới đây có nghĩa là gì?
a. Đứng bên ni đứng ngó bên tê đồng
mênh mông bát ngát.
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng cũng
bát ngát mênh mông.
b. Ai vô Nam Bộ
Tiền Giang, Hậu Giang
Ai vô thành phố
Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng.
- Gạch dới các từ chỉ đặc điểm của 2 sự
vật đợc so sánh với nhau trong mỗi câu
sau:
a. Đờng mền nh dải lụa
Uốn mình dới cây xanh.
b. Cánh đồng trông đẹp nh một tấm
thảm.
3. Cñng cè, dÆn dß:
- DÆn HS vÒ nhµ luyÖn tËp thªm.
- NhËn xÐt tiÕt häc.

ThÓ dôc( BS)
ôn bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: Chim về tổ
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố và hoàn thiện cho HS bài thể dục 6 động tác.
- Luyện tập kỹ năng chơi trò chơi Chim về tổ.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần Nội dung Số
lần
T.Gian Phơng pháp
Mở
đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm quanh sân tập.
- Chơi trò chơi Có chúng
em
2
2
2
- Theo 4 hàng dọc
- Theo đội hình vòng tròn.

bản
- Ôn bài thể dục 6 động tác.
- Chơi trò chơi: Chim về
tổ

1 8-10
8-10
- Ôn cả lớp GV điều
khiển.
- Chia tổ tập luyện:
+ Lần 1: Tổ trởng điều
khiển.
+ Các lần sau: Thay nhau
điều khiển tổ tập.
- HS tiến hành chơi
Kết
thúc
- Thả lỏng nhẹ nhàng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
- Giao BTVN: Ôn bài thể
dục 6đt
5
- Tự ôn luyện 15-20
Thứ ngày tháng năm 2007
chính tả
Cửa Tùng
I. Mục tiêu:
- HS nghe viết chính xác đoạn: Vừa đi để cải thiện bữa ăn.
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt l/n.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài

2. Hớng dẫn viết chính tả:
- Gv đọc đoạn văn.
- Khi nghe Sùng Tờ Dìn giới thiệu về tr-
ờng, ngời khách đã hỏi em điều gì?
- Dìn trả lời thế nào?
- Yêu cầu HS tìm từ khó.
- Yêu cầu HS đọc và viết từ khó.
- Hớng dẫn cách trình bày.
- Viết chính tả vào vở.
- Soát lỗi.
- Chấm một số bài.
3. Luyện tập:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Đi học cả tuần, Dìn có nhớ nhà
không?
- Lúc đầu có nhớ nhà nhng ở trờng rất
vui nên khi về nhà lại mong đến trờng.
- 1-2 HS
- 5-7 bài
- Điền vào chỗ trống l hay n:
àm nơng
Xen vào giữa những đám đá tai bèo,
Những ơng đỗ, ơng mạch xanh
Um trông nh những ô bàn cờ. Các bà,

các chị, ng đeo gùi tấp ập đi àm
ơng. Những con bò vàng bớc đi
thong thả. Chốc chốc, một điệu hát
Hmông lại cất lên trong trẻo.
Thứ t ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán (BS)
Luyện tập: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện phép chia số có 3 chữ số, 1 chữ số.
- áp dụng phép chia để giải toán.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài, 1 HS đọc:
- Y/c HS tự làm
- Nhận xét cho điểm
* Bài 2
- GV ghi đầu bài , 1hs đọc.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Hớng dẫn giải:
- Y / c HS làm
- Nhận xét , cho điểm
* Bài 3
- GV ghi đầu bài, 1 hs đọc.
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán.
- Hớng dẫn cách giải dạng toán này.

- Y/c HS làm.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Đặt tính rồi tính:
a. 234 : 2 123 : 4 562 : 8 783 :
9
b. 356 : 2 647 : 9 642 : 8 277 :
9
9 x 9 3 x 9 6x 7 6 x 9
- Mỗi phần 4 em lên bảng.
- Một bác nông dân mang đi chợ 126kg
quýt để bán, hết buổi sáng thì số quýt
còn lại bằng số quýt ban đầu giảm đi 3
lần. Hỏi bác nông dân còn phải bán ? kg
quýt thì mới hết?
- 1 HS nêu tóm tắt.
- Tìm số quýt còn lại.
- Tìm số quýt đã bán.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Khối lớp 3 có 166 HS xếp thành 9
hàng. Hỏi xếp đợc nhiều nhất bao nhiêu
hàng nh thế và còn lại ? HS.
- 1 HS.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS làm vở.
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
Tập đọc kể chuyện (BS)
Hũ bạc của ngời cha

I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc diễn cảm bài tập đọc Hũ bạc .
- HS kể chuyện lu loát, diễn cảm.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ các đoạn chuyện.
- Đọc kỹ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc lại bài.
- Yêu cầu HS nêu nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- Yêu cầu HS luyện đọc nhóm.
3. Hớng dẫn kể chuyện:
- Yêu cầu HS nêu lại y/c kể chuyện.
- Treo tranh minh hoạ.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể thuộc từng
đoạn truyện.
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò:
- Tập kể thật hay câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- 1-2 HS
- 3 nhóm đọc.
- 1 HS.
- 5 kể đoạn.
1 HS kể toàn bộ.
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008

Tiếng việt (BS)
Tập làm văn: Bài tập tuần 14, 15
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng nói và viết về hoạt động.
- Giới thiệu thành thạo, rõ ràng về tổ của mình.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn luyện tập:
* Bài 1:
- GV viết đầu bài, HS đọc
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV nêu lại các gợi ý để hớng dẫn HS
làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài theo tổ.
- Gọi đại diện các tổ giới thiệu trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- GV viết đầu bài, HS đọc
- Yêu cầu HS dựa vào những điều đã nói ở
bài 1 để viết bài.
- Gọi HS đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Hãy giới thiệu về các bạn trong tổ của
em và hoạt động của các bạn trong

tháng vừa qua với một đoàn khách đến
thăm lớp.
- 1 HS nêu.
- HS nêu từng ý theo gợi ý của GV.
- 4 HS
- Hãy viết đoạn văn giới thiệu về tổ em.
- HS làm bài vào vở.
- 2-3 em.
Thứ t ngày 24 tháng 12 năm 2008
Toán (BS)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng thực hiện nhân, chia các số có 3 chữ số.
- Giải các bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu 1 HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- Gv ghi đầu bài, 1 HS đọc.
- Y/cầu nêu cách tìm x ở từng phần a, b,
c.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.

* Bài 3:
- GV ghi đầu bài, HS đọc:
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Để tìm số gạo còn lại ta cần biết gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Đặt rồi tính:
a. 234 x 2 118 x 6 129 x 7
b. 513 : 3 438 : 6 905 : 5
- Mỗi lần 3 HS lên bảng (2 lần). Lớp làm
vở.
- Tìm x biết:
a. 7 x x = 861
b. x : 6 = 159
c. 963 : x = 9
-3 HS
- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng.
- Trong bao có 144kg gạo. Ngời ta đã
lấy ra 1/3 số gạo đó. Hỏi trong bao còn ?
kg gạo?
- Có 144kg gạo
Đã lấy 1/3 số gạo
Còn kg gạo?
- Số gạo đã lấy.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008

Tiếng việt (BS)
Luyện từ và câu: Bài tập tuần 14, 15
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS từ chỉ đặc điểm, màu sắc.
- Luyện tập, mở rộng vốn từ về chủ đề Các dân tộc.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn luyện tập:
* Bài 1:
- GV viết đầu bài, HS đọc
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Bài 2:
- GV viết đầu bài, HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi HS trả lời phân biệt: từ chỉ
màu sắc, từ chỉ đặc điểm.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- GV viết đầu bài, HS đọc
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học

- Đọc đoạn văn sau:
Đi khỏi dốc đê đầu làng, tự nhiên Minh cảm
thấy rất khoan khoái, dễ chịu. Minh dừng lại hít
một hơi dài. Hơng sen thơm mát từ cánh đồng
đa lên làm dịu cái nóng ngột ngạt của tra hè.
Trớc mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông.
Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đa nổi
bật trên nền lá xanh mợt.
Hãy tìm trong đoạn văn trên:
a. Từ chỉ màu sắc.
b. Từ chỉ đặc điểm
- Thảo luận ,ghi kết quả trả lời vào phiếu.
-
- Gạch dới các từ chỉ màu sắcvà chỉ đặc điểm
của 2 sự vật đợc so sánh với nhau trong một câu
sau:
a. Đờng mền nh dải lụa.
Uốn mình dới cây xanh.
b. Cánh đồng trông đẹp nh một tấm thảm
- Hai HS lên bảng, lớp làm vở.
- Khoanh tròn chữ cái trớc các từ ngữ chỉ sự vật
có ở các vùng dân tộc ít ngời sinh sống:
a. nhà sàn d. thuyền
b. suối e. nơng rẫy
c. ruộng bậc thang g. trâu bò
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trả lời.
Thể dục
ôn bài tập RLTT và KNVĐCB. ĐHĐN
I. Mục tiêu:

- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi vợt chớng ngại vật, đi chuyển hớng
phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi : Con cóc là cậu ông trời. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng
đối chủ động.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần Nội dung Số
lần
T.Gian Phơng pháp
Mở
đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
- Khởi động, xoay các khớp
cổ chân, cổ tay.
2
1
- Theo 4 hàng dọc

bản
- Ôn tập hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi vợt chớng
ngại vật thấp, đi chuyển h-
ớng phải, trái.
- Tập phối hợp các động tác.
- Chơi trò chơi.
5-7
10-12

10-12
- GV điều khiển lớp tập
lần 1.
+ Yêu cầu HS tập theo tổ
+ Thi đua giữa các tổ dới
sự điều khiển của tổ tr-
ởng
- Ôn tập các động tác
ĐHĐN:
+ Lần 1: Tổ trởng điều
khiển.
+ Các lần sau: Thay nhau
điều khiển trong tổ.
Kết
thúc
- Thả lỏng tại chỗ.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
- Giao BVN: Ôn lại các
động tác
1
2
- Tự ôn luyện 15-20
Thứ ngày tháng năm 2007
Luyện từ và câu (BS)
Bài tập tuần 15, 16
I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu cho HS TN về các dân tộc, thành thị và nông thôn.
- Luyện thêm các bài tập về so sánh.
II. Chuẩn bị:

- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Dạy-học bài mới:
* Bài 1:
- GV viết đầu bài, y/c HS đọc
- Hớng dẫn HS tìm hiểu y/c của đề.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- GV viết đầu bài, y/c HS đọc.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- GV viết đầu bài, yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Tìm 10 từ ngữ gọi tên những cảnh vật
tiêu biểu ở nông thôn.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống để
tạo thành những câu văn có hình ảnh so
sánh:
a. Mặt biển sáng trong tấm thảm
khổng lồ bằng ngọc thạch.

b. Con thuyền bơi trong sơng bơi
trong mây.
c. Một dải mây mỏng, mền mại một
dải lụa trắng dài vô tận.
- Điền dấu phẩy thích hợp vào đoạn
văn sau:
Trong rừng s tử có rất nhiều oai
quyền, muôn loài đều phải sợ. Nhng nó
sống rất cô độc chỉ lủi thủi một mình
không ai là thân thiết để khi vui buồn
có nhau.
- 1 HS làm trên bảng.
Thứ t ngày 31 tháng 12 năm 2008
Toán (BS)
Luyện tập tính giá trị của biểu thức
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức ở 2 dạng đã học.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Dạy-học bài mới:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu 1 HS đọc.
- Các biểu thức trên có dạng gì?
- Thực hiện tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Gv ghi đầu bài, y/c HS đọc.
- Các biểu thức trên có dạng gì?
- Thực hiện tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- GV ghi đầu bài, yêu cầu 1 HS đọc:
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Hớng dẫn giải.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
320 + 60 + 5 45 : 9 x
8
325 25 + 87 7 x 9 :
3
- Trong biểu thức chỉ có +, - hoặc x, :
- Từ trái sang phải.
- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT.
- Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
54 : 9 + 245 27 x 3 68
656 : 4 54 34 + 67
21
- Có lẫn +, -, x, :

- x, : trớc, +, - sau.
- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT.
- Tổ một làm đợc 45 sản phẩm, tổ hai
làm đợc 50 sản phẩm. Số sản phẩm của
hai tổ đợc xếp vào các thùng hàng, mỗi
thùng có 5 sản phẩm. Hỏi xếp đợc tất
cả ? thùng hàng.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
Tập làm văn (BS)
Bài tập tuần 15, 16
I. Mục tiêu:
- HS kể lại đợc câu chuyện Giấu cày và Kéo cây lúa lên
- Biết giới thiệu về tổ mình một cách rõ ràng, thành thạo.
- Viết đợc đoạn văn nói về thành thị và nông thôn.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Dạy-học bài mới:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS nhớ lại câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Gv ghi đầu bài, 1 HS đọc.
- Yêu cầu các tổ chuẩn bị theo nội dung
các câu hỏi đã chuẩn bị.
- Nhận xét.

* Bài 3:
- GV ghi đầu bài, yêu cầu 2 HS đọc:
- Yêu cầu HS dựa vào bài làm đã nói
miệng để viết.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
a. Kể lại câu chuyện Giấu cày
b. Kể lại câu chuyện Kéo cây lua lên
- 4 HS kể lại
Hãy giới thiệu về tổ em.
- Đại diện các tổ lên giới thiệu về tổ
mình: 4HS
- Hãy viết đoạn văn nói về thành thị và
nông thôn
- Làm bài theo các câu hỏi gợi ý.
- 3 HS đọc bài.
Thể dục(BS)
ÔN đội hình đội ngũ. Trò chơi mèo đuổi chuột
I. Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng ngang, điểm số, quay phải, quay trái đi đều theo 4 hàng
dọc.
- Rèn luyện và nâng cao sức khoẻ.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần Nội dung Số
lần

T.Gian Phơng pháp
Mở
đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm 1 vòng quanh
sân tập.
- Khởi động các khớp.
1-2
1
1
- Theo 4 hàng dọc

bản
- Ôn t/h hàng ngang, điểm
số, quay phải, quay trái, đi
đều theo 4 hàng dọc.
- Chơi trò chơi Mèo đuổi
chuột.
2
5-7
12-15
10
- Cả lớp thực hiện dới sự chỉ
huy của GV và của lớp trởng.
+ Tập luyện theo tổ dới sự điều
khiển của tổ trởng.
- GV nhắc lại luật chơi.
+ Cho HS chơi.
Kết

thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao BVN: Ôn luyện các
động tác đã học.
1
2
- Tự ôn luyện 15-20
Tập đọc (BS)
Mồ côi xử kiện
I. Mục tiêu:
- HS luyện đọc trôi chảy bài Mồ côi xử kiện.
- Các em đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng, thể hiện đúng giọng của
nhân vật.
II. Chuẩn bị:
- Luyện đọc tốt bài đã học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện đọc:
* Tìm hiểu lại nội dung của bài tập
đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc lại bài.
- Chủ quán kiện bác nông dân về việc
gì?
- Mồ côi đã yêu cầu bác nông dân trả
tiền cho tên chủ quán bằng cách nào?
- Câu chuyện muốn nói nên điều gì?
*Luyện đọc:

- Luyện đọc theo nhóm 3.
- Luyện đọc phân vai.
- Gọi HS đọc cá nhân.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Bác đã vào quán của hắn ngửi hết mùi
thơm của lợn quay, gà luộc, mà
không trả tiền.
- Xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần.
- Sự thông minh, tài trí của Mồ côi đã
giúp bác nông dân thắng kiện.
- Nhóm 3 đọc phân vai.
- Lần lợt từng HS đọc. Đọc nhóm trớc
lớp.
Thứ t ngày 7 tháng 1 năm 2009
Toán (BS)
Luyện tập : Chu vi hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS qui tắc tính chu vi HCN, tính giá trị của biểu thức.
- Giúp HS vận dụng tốt quy tắc này.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- GV ghi đầu bài và yêu cầu 1 HS đọc.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?

- Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Gv ghi đầu bài, 2HS đọc.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta cần biết gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- chữa bài, cho điểm.
* Bài 3:
- GV ghi đầu bài
- Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện rồi
làm bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- Một mảnh vờn HCN có chiều dài 45m,
chiều rộng là 30m. Tính chu vi của mảnh
vờn đó.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
Một sân chơi HCN có chiều dài 52m và
hơn chiều rộng 1m. Tính chu vi của sân
chơi đó.
- 1 HS.
- Biết chiều rộng.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
Tính giá trị của mỗi biểu thức:

23 + (678 345) 7 x (2 x 3)
7 x (35 29) (23 + 56) x
6
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2008
Tiếng việt (BS)
Luyện viết: Mồ Côi xử kiện
I. Mục tiêu:
- HS viết chính xác đoạn Bác nông dân ấm ức làm theo.
- HS viết đẹp, trình bày đúng đoạn văn.
II. Chuẩn bị:
- Đọc kỹ đoạn viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. Tìm hiểu nội dung:
- Khi thấy Mồ Côi bảo trả tiền cho chủ
quán, thái độ của bác nông dân nh thế
nào?
- Mồ Côi yêu cầu bác trả tiền bằng cách
nào?
b. Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm từ khó.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm đợc.
c. Hớng dẫn trình bày:
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Những chữ nào viết hoa?
d. Viết chính tả, soát lỗi, chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
Hoạt động học
- ấm ức
- Xóc 2 đồng bạc đủ 10 lần.
- thản nhiên, nông dân, xóc, làm theo.
- Hai chấm, gạch đầu dòng, chấm, phẩy.
- Chữ đầu câu, tên riêng.
Thể dục
ôn đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng về ĐHĐN.
- Yêu cầu HS tập luyện tốt, đúng kỹ năng.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi Chạy tiếp sức
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần Nội dung Số
lần
T.Gian Phơng pháp
Mở
đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Đi đều theo 4 hàng dọc.
1-2
1
2
- Theo 4 hàng dọc


bản
- Ôn các động tác ĐHĐ.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp
sức
10-12
10-12
- GV cho lớp ôn lại động tác đi
đều, quay phải, quay trái.
+ Các tổ tự tập lại.
+ Yêu cầu các tổ biểu diễn các
động tác ĐHĐN trớc lớp.
+ GV nhận xét, sửa chữa kỹ
năng HS
- GV phổ biến lại luật chơi.
+ Cho các tổ thi chạy tiếp sức:
2 lần
+ TK trò chơi.
Kết
thúc
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao BVN: Ôn các động
tác RLTTCB
1
2
- Tự ôn luyện 15-20
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2008
Luyện từ và câu (BS)
Ôn về so sánh. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:

- HS tìm đợc các hình ảnh so sánh có trong đoạn văn, đoạn thơ.
- Điền đúng các dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
1. Giới thiệu: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- GV viết đầu bài, y/c 2 HS đọc
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- HS tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- GV viết đầu bài, y/c 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS tự đọc câu.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu các câu khác.
* Bài 3:
- GV viết đầu bài, 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS tự điền dấu bằng
bút chì.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Tìm những câu văn có hình ảnh so sánh trong
đoạn văn sau:
Từ trên cao nhìn xuống, Hồ Gơm nh một chiếc
gơng bầu dục lớn, sóng long lanh. Cỗu the húc

màu son, cong cong nh con tôm, dẫn vào đền
Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già rễ lá
xum xuê.
- Tìm những câu văn có hình ảnh so sánh.
- 1 HS lên bảng gách dới các câu văn có hình ảnh
so sánh, lớp làm vở.
- Viết những câu văn có hình ảnh so sánh để tả
các vật sau ở nông thôn: luỹ tre, cánh đồng lúa,
những con bò (trâu).
- 2-3 em.
- 3-4 em
- Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống
cho phù hợp:
Trần Quốc Toản lạy mẹ rồi bớc ra sân trời vừa
rạng sáng Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ vai
mang cung tên lng đeo thanh gơm báu ngồi trên
một con ngựa trắng phau theo sau Quốc Toản là
ngời tớng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo
dài đoàn quân hăm hở ra đi trong tiếng chiêng
trống rập rình.
- 1 HS lên bảng.
Thứ t ngày 14 tháng 1 năm 2008

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×