Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi kỳ II toán 6 có đáp án ma trận 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 4 trang )

Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. Lý thuyết :
Bài 1: ( 1,5đ ): Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
* Áp dụng: Tìm số nguyên x biết:
21
14
3
=
x
Bài 2: ( 1đ ):Vẽ và nêu cách vẽ tam giác ABC biết ba cạnh: AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 4 cm
II. Bài tập:
Bài 1: ( 1,5đ ): Thực hiện phép tính:
A =
13
)10(
5
2


B = 0,5. 3
4
1
+
2
1
.2
4
1
Bài 2: ( 1,5đ ): Tìm x biết:
a. 2
3


1
+ x = 3
3
1
b.
3
2
.x +
2
1
=
10
1
Bài 3: ( 2đ ): Một lớp học có 45 học sinh, cuối năm số học sinh của lớp xếp loại khá chiếm
40% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
9
7
học sinh khá, còn lại là học
sinh giỏi.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tìm tỉ số phần trăm của học sinh khá đối với học sinh cả lớp.
Bài 4: ( 2đ ): Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 100
0
;
xOz = 20
0

a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b. Vẽ Om là tia phân giác của yOz . Tính xOm = ?
Bài 5: ( 0,5đ ): Tính

A=
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
−+
−+
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )

Phòng GD&ĐT Bình Sơn
Trường THCS Bình Minh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học : 2009 – 2010
Môn Thi: Toán – Lớp 6



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Nội dung chính Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận

dụng
Tổng
Lý thuyết về phân số bằng nhau 1
0,5
1
1
2
1,5
Các phép tính về cộng, trư,ø nhân, chia phân
số. Quy tắc chuyển vế, hỗn số, số thập phân.
Tính chất cơ bản của phân số.
1
a
0,5
2
2a;1b
1,5
2
2b; 5
1,5
5
3,5
Tìm một số biết giá trò phân số của nó. Tỉ số
phần trăm của hai số.
1
0,5
1
0,5
1
1

3
2
Vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh 1
0,5
1
0,5
2
1
Tia, tia nằm giữa hai tia, tia phân giác của
một góc
1
1
1
1
2
2
Tổng 5
3
5
3,5
4
3,5
14
10
Trong mỗi ơ, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ơ đó, số ở dòng dưới bên phải là
tổng số điểm trong ơ đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN LỚP 6
Câu ( bài ) Nội dung Điểm


thuyết
1.
* Hai phân số
b
a

d
c
được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c.
Áp dụng: Vì
21
14
3
=
x
nên x.21 = 3.14
suy ra x =
21
314⋅
= 2
0,5
0,5
0,5
2. * Vẽ hình chính xác
* Trình bày cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng BC = 5 cm
- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 4 cm
- Lấy giao điểm hai cung tròn là A. Vẽ đoạn thẳng AB, AC
ta đựơc ∆ABC.

0,5
0,5
Bài tập 1.
a. A =
13
)10(
5
2 −

=
135
)10(2

−⋅
A =
135
5)2(2

⋅−⋅
=
13
4−
b. B = 0,5.3
4
1
+
2
1
.2
4

1
=
2
1
.
4
13
+
2
1
.
4
9
=
2
1
(
4
13
+
4
9
) =
2
1
.
4
22
=
4

11

0.25
0,25
0.25
0,75
2.
a. x = 3
3
1
- 2
3
1
=
3
10
-
3
7
=
3
3
= 1
b.
3
2
x =
10
1
-

2
1


3
2
x =
10
1
-
10
5
=
10
4−
=
5
2−
x =
5
2−
:
3
2
=
5
2−
.
2
3

=
5
3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3.
a. - Số học sinh khá là: 45.40% = 45.
5
2
= 18
- Số học sinh trung bình là: 18.
9
7
= 14
- Số học sinh giỏi là : 45 – ( 18 + 14 ) =13
b. – Tỉ số phần trăm của học sinh khá so với số học sinh
cả lớp là:
45
%10018⋅
= 40%
0,5
0,5
0,5
0,5
20
°

y
m
z
x
O
4. * Vẽ hình chính xác
a Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
vì xOz < xOy ( 20
0
< 100
0
)
b. zOy = xOy – xOz = 100
0
– 20
0
=80
0
Om là tia phân giác zOy nên:
mOy = mOz =
2
yOz
=
2
80
0
= 40
0
Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Om nên:
xOm = xOz + zOm = 20

0
+ 40
0
= 60
0

0,5
0,5
0,5
0,5
5.
A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
−+
−+
=
)
9
1

5
1
3
1
.(4
)
9
1
5
1
3
1
.(2
−+
−+
=
4
2
=
2
1
0,5
(
Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa )













×