Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Những cơ sở khoa học của quá trình dạy - học nghe hiểu tiếng nước ngoài cho sinh viên Việt Nam và vận dụng vào giáo trình học tập cho sinh viên khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.79 MB, 141 trang )


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN









-
-







đề tài:






2011

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN





7
CHƢƠNG 1: C


11
1.1.

11
1.2.

12
1.3.

14
1.4.

17
1.5.

18
1.6.


20
1.7.
-
23

1
25
CHƢƠNG 2: Y -


27
2.1.

27
2.2.

31
2.3.

34
2.4.

41
2.4.1.


41
2.4.2.
-
Nguyên

44
2
48
CHƢƠNG 3:

NGUYÊN

51
3.1.

51
3.1.1.

51
3.1.2.

52
3.2.
-
54
3.3.
-


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN


56
3.3.1.
-
56
3.3.2.
-
58
3.4.

-


59
3.5.



60
3.6.
- -


62
3.7.
-


66
3
71

73

77

81

















Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN


Đ

THÔNG TIN K

1. Thông tin chung
- : -
-
- : B2009-TN09-01
- :
- :
:
-
-
- .

:
-
- ;
- Đâ
- ;
-
-
- .
:
- -
;
-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

- .
-
.
:
- 01 ;
- ;
- 01 -
- .
:
- -
-
-
";
-
-

.

15/12/2011 15/12/2011






Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
Thainguyen university

INFORMATION ON RESEARCH RESULTS

1. General information:
- Project title: Scientific Background of Learning and Teaching
Listening Comprehension to Vietnamese Students and its Applications in
Coursebooks for Students at Foreign Languages Faculty – Thainguyen
University.
- Code number: B2009-TN09-01
- Coordinator: Le Hong Thang
- Implementing institution: Thainguyen University
2. Objectives:
- To identify scientific background of the learning and teaching
listening comprehension to Vietnamese students and make applications in
learning and teaching listening comprehension to students at Foreign
Language Faculty – Thainguyen University (FLF-TNU).
3. Creativeness and innovativeness:

- The study has proposed a new approach to listening classification, which
brings advantages to learning and teaching this speaking activity.
- This is the first study to research the scientific background of learning
and teaching listening comprehension to Vietnamese students.
- The study has researched and made full and systematic application of the
literature and practical background in learning and teaching listening
comprehension to a particular subject – students at Foreign Languages
Faculty – Thainguyen University.
4. Research results:
- The study has built up a system of scientific backgrounds of learning and

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

teaching listening comprehension for Vietnamese students, including
literature and practical backgrounds;
- The study has made specific applications in learning and teaching
listening comprehension to students at Foreign Languages Faculty –
Thainguyen University, i.e., identifying the objectives, contents, methods
and means of organizing learning and teaching activities which were
suitable to the real situations and subjects.
5. Products:
- 01 research report with CD;
- 01 article published in a professional journal;
- 01 complex of model lessons to learn and teach Russian listening
comprehension for students at FLF-TNU.
6. Effects, transfer alternatives of research results and applicability:
- The research results can be applied in designing coursebooks to teach and
learn Listening comprehension to English majors, Russian majors, French
majors and Chinese majors at FLF-TNU; alternatively, they can be used for
the subject “Introduction to foreign language learning and teaching”;

- The research results can also be applied in rearranging, organizing and
ensuring the efficiency of the education and training process at FLF-TNU.

15/12/2011 15/12/2011
Implementing institution Coordinator



Le Hong Thang



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN



Trong những năm gần đây, xu hội nhập quốc tế
-
. Khả năng giao tiếp bằng tiếng nước ngoài
là một
cho
phép đại diện của nền văn hóa khác nhau, không chỉ hiểu biết lẫn nhau
trong các hoạt động hợp tác, cực kỳ quan trọng là nó cho phép
những thành tựu kinh nghiệm
nhân loại
.
Là một trong những loại , nghe , tức là
nghe v , là khó và
phức tạp, nhưng vô cùng quan trọng trong gi đa phương tiện ngày
nay. nghiên cứu , trong xã hội , con người d

45% thời gian , 30% - , 16% - 9% -
[14, tr. 200]. - , ngh
.
,

-
. ,
[5, 8, 24, 32, 33, ].
,
-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

[29] -h [11]
[35],
-
-
ti theo - ?" (
-
- .
, t -
hi -
.
-
-
-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

-

: " -
- ".
-
-
.
-
-

; 4) V -
- .
-
-h

-
-h -
Nguyên.
-
- , tr
-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

, chuyên gia.
: 1) đ
-
-
-
- .
- .
đ -

-
.
-
- .

, -
, c -
- ,
.



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

CHƢƠNG 1:



"
- .
-
[1, tr. 32].
[19, tr. 102].
[18, tr. 166].
:
- ;
- Nghe h : tr
;
- c.
- [18

-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

riêng, chưa .
.
N
, )

.
,
-
" như sau:
.

- , -

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
-
.
- .

-
,
[19, tr. 103].
- , ngh
-
,

.
,
-

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

- 9% [14, 200].
.
1.3
-
-
n.
. IU. Ku-lis
[1
. N
.
-
,
khôn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
-
như V. G - - - [10, t
:
-
;
-
;

-
, không
.
T
-
.
:
-
[12, tr. 227];

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
- i
" [12, tr. 155];
"t " [12, tr.
155].
-
, ).
.
-
: C
);
.
-
;
.
nhiên

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN


.
:
- ;
-
;
-
.
1.4
T [15],
:
1
.
2
s
.
1

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
2
,
.
1
.
2
.
1.5
-


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.

- -
mang " [4, tr. 49].

.


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

tro
.
,
.
1.6

.
chung, -
trung du,
.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
-
- .
. C

[2 ra,
tr
,

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

.
).
, đ
.
.
, t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN

- -
.
1.7. -
,
-
,
.
[1 -
-
.
- -
[4

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - ĐHTN


.
- [35
-
, ).
- mer [32]
-
.
- " t
[2 -
-
, -
- - -
- -
- .
-
không
[6, 7, 8, 9, 28, 29
, -
,
-

×