Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương chi tiết học phần địa lý du lịch thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.06 KB, 6 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
*
* *
1. Tên học phần: ĐỊA LÝ DU LỊCH THẾ GIỚI
(Tourism Geography of World)
- Mã số học phần: XN103
- Số tín chỉ học phần: 3 tín chỉ
- Số tiết học phần: 45 tiết lý thuyết
2. Đơn vị phụ tráchhọc phần:
- Bộ môn: Lịch sử - Địa lý – Du lịch
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Khoa Khoa hoc Xã hội và Nhân văn
3. Điều kiện tiên quyết: Không
4. Mục tiêu của học phần
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Du lịch và kinh tế du lịch ngày nay trên thế giới.
4.1.2. Định vị các châu lục, khu vực, các quốc gia và vùng lãnh thổ trên bản đồ
thế giới.
4.1.3. Tài nguyên du lịch và các điểm đến tiêu biểu tiêu biểu ở các khu vực và
các quốc gia tiêu biểu trên thế giới
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Độc lập thu thập, xử lý các thông tin về địa lý du lịch bên ngoài lãnh thổ
Việt Nam.
4.2.2. Truyền đạt kiến thức về địa lý du lịch bên ngoài lãnh thổ Việt Nam.


4.3. Thái độ
4.3.1. Ý thức được tính dân tộc, tính nhân bản và tính cộng đồng.
4.3.2. Làm việc tự tin, độc lập và phối hợp nhóm.
4.3.3. Xây dựng được tinh thần đoàn kết; chia sẻ thông tin, kiến thức.
4.3.4. Hình thành tinh thần phản biện độc lập.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về:
- Du lịch và kinh tế du lịch - ngành kinh tế ngày càng phát triển trên thế giới.
- Vị trí địa lý của 7 châu lục, 22 khu vực và các thực thể địa chính trị
(Geopolitical Entities) tiêu biểu trên thế giới.
- Các tài nguyên du lịch tiêu biểu ở 7 châu lục, 22 khu vực và các thực thể địa
chính trị (Geopolitical Entities) tiêu biểu trên thế giới.
2

- Các điểm đến tiêu biểu thu hút khách du lịch hàng đầu thế giới ở các khu vực
và các quốc gia tiêu biểu trên thế giới.
6. Cấu trúc nội dung học phần:
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết

Mục tiêu
Chương I

Du lịch và kinh tế du lịch ngày nay trên
thế giới
3 4.1.1, 4.2.1
Chương II

châu Á 14
2.1


Tổng quan địa lý du lịch châu Á 2 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.2

Tây Á – đường Tơ Lụa, “chiếc nôi” văn
minh và tôn giáo độc thần
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.3

Nam Á, Ấn Độ – vùng đất của sự đa
dạng và tương phản, “chiếc nôi” tôn giáo
đa thần
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.4

Báo cáo nhóm lần I
2
4.2.2, 4.3.1, 4.3.2,
4.3.3, 4.3.4
2.5

Đông Nam Á – vùng đất “không chối từ” 2 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.5

Đông Á, Trung Quốc Nhật Bản – khu
vực đông dân, sản suất lớn nhất thế giới
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1

2.6

Báo cáo nhóm lần II
2
4.2.2, 4.3.1, 4.3.2,
4.3.3, 4.3.4
Chương III

Châu Phi 4
3.1

Tổng quan địa lý du lịch châu Phi 2 4.1.2, 4.1.3
3.2

Ai Cập – Những kim tự tháp huyền bí 2 4.1.2, 4.1.3
Chương IV

Châu Âu 8
4.1

Tổng quan địa lý du lịch châu Âu 2 4.1.2, 4.1.3
4.2

Nam Âu – Văn minh Hy - La và khí hậu
Địa Trung Hải
2
4.1.2, 4.1.3
4.3

Tây Âu – Mẫu quốc thuộc địa và các tòa

lâu đàì Trung Cổ
2
4.1.2, 4.1.3
4.4

Báo cáo nhóm lần III
2
4.2.2, 4.3.1, 4.3.2,
4.3.3, 4.3.4
Chương V

Bắc Mỹ 6
5.1

Tổng quan địa lý du lịch Bắc Mỹ 2 4.1.2, 4.1.3
5.2

Hoa Kỳ - Siêu cường kinh tế - siêu
cường du lịch
2
4.1.2, 4.1.3
5.3

Báo cáo nhóm lần IV
2
4.2.2, 4.3.1, 4.3.2,
4.3.3, 4.3.4
Chương VI

Mỹ Latin 4

3

6.1

Tổng quan địa lý du lịch Mỹ Latin 2 4.1.2, 4.1.3
6.2

Brazil – Lễ hội Carnival 2 4.1.2, 4.1.3
Chương VII

Châu Đại Dương (Oceania) 6
7.1

Tổng quan địa lý du lịch Châu Đại
Dương
2
4.1.2, 4.1.3
7.2

Australia – “Đất phương Nam” 2 4.1.2, 4.1.3
7.3

Báo cáo nhóm lần V
2
4.2.2, 4.3.1, 4.3.2,
4.3.3, 4.3.4
7. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Báo cáo, thảo luận nhóm, gợi mở phản biện, tự chủ bảo vệ quan điểm cá nhân.

8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ bài tập nhóm và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần Quy định Trọng
số
Mục
tiêu
1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ các tiết của học phần 10%
3 Điểm bài tập nhóm - Viết bài báo cáo và trình bày trên lớp 30%
4 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi tự luận và trắc nghiệm (60 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Bắt buộc dự thi
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học
phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến
một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm

4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập
Thông tin về tài liệu
[1]. Atlat địa lý Việt Nam: Dùng trong nhà trường phổ thông Tái bản lần thứ 12 Hà
4

Nội: Giáo dục, 2008 24 tr., 33 cm 915.97/ B400.
[2]. Địa lý các châu lục: Những vấn đề địa lý toàn cầu, châu Phi, châu Âu và châu Mỹ-
T.1 / Nguyễn Phi Hạnh (chủ biên), Ông Thị Đan Thanh, Nguyễn Đình Giang Hà Nội:
Đại học Sư phạm Hà Nội, 2007 289 tr., 24 cm 910/ H107/T.1. MFN: 120348
[3]. Địa lý thế giới / Lưu Văn Hy và nhóm Trí Tri [Tp. Hồ Chí Minh]: Từ Điển Bách
Khoa, 2004 444 tr., 26 cm 910.3/ H600 MFN: 93640
[4]. Sổ tay tra cứu địa danh nước ngoài : Anh - Hoa - Việt / Trần Nam Tiến (chủ biên),
Nguyễn Hoàng Oanh, Lê Thị Dung Hà Nội: Giáo dục, 2007 275 tr., 19 cm 910.3/
T305.
[5]. World development report 2009 : Reshaping economic geography / The World
Bank Washington, DC: World Bank, 2009 xxiii, 383 p. ; col. ill., maps, 27 cm -
"This volume is a product of the staff of the International Bank for Reconstruction and
Development / The World Bank, 9780821376072 330.91/ W92
[6]. 250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới / Mai Lý Quảng Hà Nội: Thế Giới,
2004 1326 tr., 21 cm 910.3/ Qu106
[7] Microsoft Encarta Premium 2009 - Southeast Asia
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
[13]
[14]
[15]

11. Hướng dẫn sinh viên tự học
Tuần

Nội dung

thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1 Chương I: Du lịch và kinh tế du
lịch ngày nay trên thế giới
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [2], [5], [6],
[7] – Earth (Planet), [11]
[12], [15] – Tourism
Industry
2 Chương II: châu Á
2.1. Tổng quan địa lý du lịch
châu Á
2.2. Tây Á – đường Tơ Lụa,
“chiếc nôi” văn minh và tôn giáo
độc thần
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Asia, Middle
East, Christianity, Judaism,
Islam,, [9] – Asia, Western
Asia, [10] – Asia, [11],
[12].

3 2.2. Tây Á – đường Tơ Lụa,
“chiếc nôi” văn minh và tôn giáo
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7], Middle East,
5

độc thần.
2.3. Nam Á, Ấn Độ – vùng đất
của sự đa dạng và tương phản,
“chiếc nôi” tôn giáo đa thần
Christianity, Judaism,
Islam, [9] – Western Asia,
South Asia, [10] - South
Asia [11], [12]
4 2.4. Báo cáo nhóm lần I
2.5. Đông Nam Á – vùng đất
“không chối từ”

3 Đọc lại chương I và
Chương II (2.1, 2.2, 2.3)
Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] Southeast Asia, [9]
- Southeast Asia, [11], [12]

5 2.5. Đông Nam Á – vùng đất
“không chối từ”
2.6. Đông Á, Trung Quốc Nhật
Bản – khu vực đông dân, sản
suất lớn nhất thế giới.


3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] Southeast Asia,
Southeast Asia, East Asia,
Questions and Answers
About, China, Japan, [9] -
Southeast Asia, Southeast
Asia East Asia, China,
Japan, [11], [12]
6 2.7. Báo cáo nhóm lần II
Chương III: Châu Phi.
3.1. Tổng quan địa lý du lịch
châu Phi.

3 Đọc lại chương II (2.4, 2.5,
2.6)
Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Africa, [10] –
Africa, [11], [12].
7 3.1. Tổng quan địa lý du lịch
châu Phi.
3.2. Ai Cập – Kim từ tháp huyền
bí.
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Africa, Egypt,
Pyramid, [10] – Africa,
Egypt, Pyramid, [11], [12].
8 4.1. Tổng quan địa lý du lịch
châu Âu
4.2. Nam Âu – Văn minh Hy -
La và khí hậu Địa Trung Hải

3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Europe, [9] –
Europe, Southern Europe
[11], [12].
9 4.2. Nam Âu – Văn minh Hy -
La và khí hậu Địa Trung Hải
4.3. Tây Âu – Mẫu quốc thuộc
địa và các tòa lâu đàì Trung Cổ
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [9] – Europe, Southern
Europe, Weastern Ẻuope
[11], [12].
10 4.4 . Báo cáo nhóm lần III
Chương V: Bắc Mỹ
5.1. Tổng quan địa lý du lịch
Bắc Mỹ
3 Đọc lại chương III và IV
Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Northern America
[10] – Northern America
6

[11], [12].
11 Chương V: Bắc Mỹ
5.1. Tổng quan địa lý du lịch
Bắc Mỹ
5.2. Hoa Kỳ - Siêu cường kinh
tế - siêu cường du lịch
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Northern

America, USA [10] –
Northern America, USA
[11], [12].
12 5.3. Báo cáo nhóm lần IV
Chương VI: Mỹ La Tinh
6.1. Tổng quan địa lý du lịch Mỹ
Latin
3 Đọc lại chương V
Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Latin America,
[9] –Brazil, Carnival [11],
[12].
13 6.1. Tổng quan địa lý du lịch Mỹ
Latin.
6.2. Brazil – Lễ hội Carnival
Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Latin America,
Brazil, Carnival, [9] – Latin
America, Brazil, Carnival
[11], [12].
14 Chương VII: Châu Đại Dương
7.1. Tổng quan địa lý du lịch
Châu Đại
7.2. Australia – “Đất phương
Nam”
3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Oceania,
Australia, [9] –Oceania,
Australia [11], [12].
15 7.2. Australia – “Đất phương

Nam”
7.3 Báo cáo nhóm lần V

3 Xem bản đồ và đọc thêm:
[1], [7] – Oceania,
Australia, [9] –Oceania,
Australia [11], [12].
Đọc lại chương VI, VII

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
TRƯỞNG BỘ MÔN



×