Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi học sinh gỏi toán 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.54 KB, 10 trang )

Trờng TH Hàm Ninh đề thi hsg lớp 1: Môn toán
Họ và tên: năm học 2010-2011
Lớp: 1 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) 3 + 6 - = 3. Số để điền vào chỗ chấm ( ) là:
A. 9 ; B. 6
C. 3 ; D. 0
b) 19 > 12 + > 17. Số để điền vào chỗ chấm ( ) là:
A. 4 ; B. 5
C. 6 ; D. 7
c) 56 - 33 22 + 13. Dấu để điền vào chỗ chấm ( ) là:
A. > ; B. = ; C. <
d) Trong một tháng, ngày 12 tháng này là thứ ba. Vậy ngày 18 tháng này là thứ mấy?
A. Thứ hai ; B. Thứ ba
C. Thứ t ; D. Thứ 5
Bài 2: Hãy điền dấu +,- vào ô trống cho thích hợp để phép tính có kết quả đúng.
a/ 1 1 1 1 1 = 1
b/ 1 1 1 1 1 = 3
Bài 3: Cho bốn số 2, 4, 6, 0. Hãy dùng dấu +, -, = để viết thành 4 các phép tính đúng.
;
;
Bài 4/ Điền số thích hợp vào ô trống:

32 +

98 - 68 42 +

- 14
Bài 5: Hòa 10 tuổi. Lan ít hơn Hòa 3 tuổi. Nam nhiều hơn Lan 1 tuổi. Hỏi Nam
bao nhiêu tuổi?
Bài giải:








Bài 5/ Hà có 29 bông hoa. Nhân dịp sinh nhật, Hà cho huệ 7 bông hoa, cho Lan 12
bông hoa. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải






Bài 6/ Số học sinh tổ Một bằng số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số. Số học sinh tổ Hai
bằng số liền trớc số bé nhất có 2 chữ số. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải





Bài 7/ Hãy kẻ thêm vào hình sau để có 6 hình chữ nhật.

Trờng TH Hàm Ninh đề thi hsg lớp 2: môn toán
Họ và tên: năm học 2010-2011
Lớp: 2 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) x + 7 = 33 - 9. x =

A. 27 ; B. 37
C. 17 ; D. 24
b) 4m 3cm + 13cm = cm
A. 56cm ; B. 416cm
B. 506cm ; C. 413cm
c) Kết quả tính 27 + 562 - 45 là:
A. 589 ; B. 544
C. 554 ; D. 545
d) Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 26cm, 18cm,28cm. Chu vi hình
tam giác đó là:
A. 44cm ; B. 62cm
C. 72dm ; C. 72cm
Bài 2: a)Tính nhanh:
48 + 24 + 17 + 52 + 76 + 83




b) Điền số giống nhau vào 4 ô trống, sao cho:
+ + + = 60

+ + - = 60
Bài 3: Nối 2 phép tính cùng kết quả với nhau:

15 + 27 - 2 26 + 30 - 6
64 - 19 + 5 26 + 12 + 7
72 - 34 + 7 56 - 20 + 4
63 + 12 - 15 35 + 37 - 12





Bài 4: Anh Hùng sửa xe phải mất 3 giờ. Anh Hùng sửa xe xong lúc 2 giờ chiều. Hỏi
anh Hùng bắt đầu sửa xe lúc mấy giờ ?
Bài giải







Bài 5: Hà có 7 que tính. Số que tính của Hà bằng
5
1
số que tính của Huệ. Lan có
nhiều hơn Hà 9 que tính. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu que tính ?
Bài giải







Bài 6: Lớp 2A, 2B, 2C trồng đợc tất cả 64 cây. Số cây của lớp 2A và 2B trồng đợc là
49 cây. Lớp 2B và 2C trồng đợc 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây ?
Bài giải










Bài 7: Hãy kẻ thêm vào hình sau để có 6 hình tam giác.
Trờng TH Hàm Ninh đề thi hsg lớp 3: môn toán
Họ và tên: năm học 2010-2011
Lớp: 3 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) 50505 : 5 =
A. 1011 ; B. 10101 .
C. 1101 ; D. 111 .
b) Kết quả của biểu thức 8375 - 125
ì
2 + 375 : 3 là:
A. 8245 ; B. 8250
C. 8251 ; D. 8260
c) Số 560 sẽ thay đổi nh thế nào khi ta đổi chỗ chữ số 6 và chữ số 0 cho nhau?
A. Giảm 10 lần ; B. Tăng 54 đơn vị;
C. Giảm 54 đơn vị; D. Tăng 10 lần
d) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24cm và chiều dài hơn chiều rộng
15cm là:
A; 216cm ; B. 216cm
2
C. 360cm
2
; D. 360cm

Bài 2: Viết tiếp 4 số vào dãy số sau:
1 , 3 , 6 , 10 , 15 , 21 , ; ; ;
Bài 3: Tổng hai số là 64. Lấy số lớn chia cho số bé đợc thơng là 5 và d 4. Hãy tìm
hiệu hai số đó.









Bài 4: Tính nhanh:
a. 37
ì
18 - 9
ì
74 + 100 ;




b. 81 - 82 + 83 - 84 + 85 - 86 + 87 - 88 + 89







Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 8 đợc bao nhiêu trừ đi 315 thì đ-
ợc kết quả là 285.







Bài 6: Xếp các phép tính trong bảng sau theo thứ tự kết quả tăng dần:
15
ì
5 - 35 95 : 5 - 16 22
ì
7 + 6
80 : 5 + 22 83 - 30 : 10 29 + 20 : 10
57 + 20
ì
3 99 + 45 : 9 30
ì
4 - 78






Bài 7: Cho tứ giác ABCD (nh hình vẽ). Từ đỉnh C, em hãy kẻ các đoạn thẳng sao
cho chia tứ giác ABCD thành 6 hình tam giác.
B C


A D
Họ và tên: khảo sát học sinh giỏi
Lớp: 1 năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 1
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) 64 + 5 + 20 =
A. 90 B. 80 C. 89 D. 79
b) 56 - 16 + 20 =
A. 65 B. 60 C. 85 D. 70
c) Ngày 20 tháng 5 năm 2007 là ngày chủ nhật. Ngày 19 tháng 5 năm 2007 là
ngày:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bảy
d) Kim dài đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 6. Lúc đó là mấy giờ?
A. 9 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 3 giờ

e) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. 6 hình
D. 7 hình
g) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
Bài 2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12 + 25 + 30 = 77 45 - 31+ 15 = 39

32 + 6 + 21 = 59 62 + 16 - 24 = 64

Bài 3/
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho
cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc,
theo đờng chéo của hình vuông có kết quả
đều nh nhau.
Bài 4/ Điền số thích hợp vào ô trống:

32 +

98 - 85 42 +

- 14


Bài 5/ Em hãy viết một số nào đó từ 1 đến 5. Em cộng số đó với 5, đợc bao nhiêu trừ
đi 3, rồi trừ tiếp đi 3. Kết quả cuối cùng bằng 1. Có đúng không? Vì sao?



Bài 6/ Số học sinh tổ Một bằng số lớn nhất có 1 chữ số. Số học sinh tổ Hai bằng số
bé nhất có 2 chữ số. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải



14
33
32 14




Bài 7/ Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.
Tóm tắt:
Có: 6 bi xanh
Có: 10 bi đỏ
Có tất cả: viên bi?
Đề toán:




Bài giải




Họ và tên: khảo sát học sinh giỏi
Lớp: 2 năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 2
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) Cho số 84. Xoá chữ số 4, số đó sẽ thay đổi nh thế nào?
A. Giảm 4 đơn vị ; B. Giảm 80 đơn vị.
C. Giảm 76 đơn vị; D. Giảm 40 đơn vị.
b) Cho dãy số: 4 ; 11 ; 18 ; 25 ; 3 số thích hợp để điền vào
dãy số đó là:
A. 32; 39; 42 B. 29; 33; 37 C. 32; 39; 46 D. 30; 37; 44
c) Kết quả của phép tính 10cm + 11cm + 12cm + 13cm là:
A. 26cm B. 46 C. 46cm D. 56


d) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tháng hai có 31 ngày Tháng t có 30 ngày

Tháng ba có 31 ngày Tháng 5 có 30 ngày

e) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 6 hình
B. 7 hình
C. 8 hình
D. 9 hình
g) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 9 hình
B. 10 hình
C. 11 hình
D. 12 hình
Bài 2/ Điền số thích hợp vào ô trống

21 : = 3 + 4 4 x 5 = + 15

x 2 = 12 + 8 : 3 = 24 - 20
Bài 3/ Tính nhanh.

a) 37 + 28 + 13 + 22 = b) 34 + 19 + 26 + 11 =









Bài 4/ Nối 2 phép tính cùng kết quả với nhau:

15 + 27 - 2 26 + 30 - 6
64 - 19 + 5 26 + 12 + 7
72 - 34 + 7 56 - 20 + 4
63 + 12 - 15 35 + 37 - 12
Bài 5/ 3 ngời có bao nhiêu bàn tay? có bao nhiêu ngón tay?
Bài giải




Bài 6/ Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.
Tóm tắt:
Nhà Mai thu:
Nhà Yến thu:

Đề toán:


Bài giải





Họ và tên: khảo sát học sinh giỏi
Lớp: 3 năm học 2006-2007 Môn : Toán Lớp 3
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao

đề)

Bài 1/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng:
a) Cho dãy số: 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 3 số thích hợp để điền
vào dãy số đó là:

A. 18; 23; 28 B. 20; 33; 53
C. 21; 34; 55 D. 21; 35; 60

b) Số 730 sẽ thay đổi nh thế nào khi ta đổi chỗ chữ số 3 và chữ số 0 cho nhau?
A. Giảm 10 lần ; B. Tăng 27 đơn vị;
C. Giảm 27 đơn vị; D. Tăng 10 lần

d) Giá trị của biểu thức 134 x 3 + 66 x 3 là:
A. 400 B. 500 C. 600 D. 700


e) Hình vẽ bên có:
* Bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 hình C. 9 hình

B. 8 hình D. 10 hình

* Bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 hình C. 5 hình

B. 4 hình D. 6 hình

g) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
3 giờ 45 phút = 225phút 1 dm = 1/10 m


1 ngày 150phút = 26 giờ 1/ 10 kg = 10dam
Bài 2/ Tính nhanh.
41 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49





Bài 3/ Cho 5 chữ số 6, hãy dùng dấu ngoặc đơn và phép tính cộng, phép tính trừ để
có kết quả là 48 ; 60 ; 72.



Bài 4/ Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 10 đợc bao nhiêu trừ đi 315 thì
đợc kết quả là 285.




Bµi 5/ Tuæi cña bµ, mÑ vµ Hoa céng l¹i ®îc 107 tuæi. Hái sè tuæi mçi ngêi, biÕt
r»ng tuæi cña bµ vµ Hoa lµ 71 tuæi; tuæi cña mÑ vµ Hoa lµ 47 tuæi.
Bµi gi¶i










×