Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA Lớp 1 Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.55 KB, 22 trang )

Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Tiếng việt: Học vần
BÀI 13: N - M
.I. Mục tiêu
1.: Đọc và viết được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
2.:Đọc đúng, viết đúng đẹp n, m, nơ, me
Nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
3.: Tập trung trong giờ học, luôn lễ phép, vâng lời bố mẹ.
.II. Đồ dùng: Tranh minh học sách giáo khoa.Bộ đồ dùng dạy học vần
.III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5p

2p
12p
3p
5p
8p
A.KTBC:
Giáo viên đọc : bi ve, ba lô
Gọi học sinh đọc câu
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: n - m
2.Dạy chữ ghi âm
a.Âm n
Ghi bảng
Đọc trơn
Có âm n,muốn có tiếng nơ,ta thêm âm gì?


Ghi bảng: nơ
Đ/Vần, trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi: nơ
Đọc trơn
Đọc âm, tiếng, từ
b.Âm m: Tương tự n
So sánh 2 âm n - m
Đọc toàn bài
3.*-Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
ơ
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
Quan sát, TL
Cá nhân, tổ, lớp

Cá nhân, tổ, lớp
Cá nhân
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
5p
5p
12p
3p
5p
10p
5p
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
n m nơ me
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Tiết 2
III.Các HDDH:
A.KTBC:
So sánh 2 âm n - m
Chỉ bảng
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài

b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
ĐV, đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.*-Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có âm mới học
Nhận xét, biểu dương
GDMT, NL
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết, đọc
n - m
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới

Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
QS, TL
Viết VTV
**Viết đủ số dòng quy định
Ghép
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Tiếng việt: Học vần
BÀI 14: D - Đ
.I. Mục tiêu
1.: Đọc và viết được d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng
2.:Đọc đúng, viết đúng đẹp d, đ, dê, đò
Nói được 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
3.: Tập trung trong giờ học, biết được 1 số trò chơi dân gian.
.II. Đồ dùng: Tranh minh học sách giáo khoa.Bộ đồ dùng dạy học vần
.III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5p

2p
12p
3p

5p
8p
A.KTBC:
Giáo viên đọc : ca nô, bó mạ
Gọi học sinh đọc câu
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: d - đ
2.Dạy chữ ghi âm
a.Âm d
Ghi bảng
Đọc trơn
Có âm d,muốn có tiếng dê,ta thêm âm gì?
Ghi bảng: dê
Đ/Vần, trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi: dê
Đọc trơn
Đọc âm, tiếng, từ
b.Âm đ: Tương tự d
So sánh 2 âm d - đ
Đọc toàn bài
3.*-Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu

5.Viết bảng con
HD quy trình
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
ê
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
Quan sát, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Cá nhân, tổ, lớp
Cá nhân
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
5p
5p
12p
3p
5p
10p
5p

Lưu ý nét nối giữa các con chữ
d đ dê đò
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Tiết 2
III.Các HDDH:
A.KTBC:
So sánh 2 âm d - đ
Chỉ bảng
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
ĐV, đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.*-Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở

lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có âm mới học
Nhận xét, biểu dương
GDMT, NL
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết, đọc
d - đ
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
QS, TL
Viết VTV
**Viết đủ số dòng quy định
Ghép
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Tiếng việt: Học vần

BÀI 15: T - TH
.I. Mục tiêu
1.: Đọc và viết được t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng
2.:Đọc đúng, viết đúng đẹp t, th, tổ, thỏ
Nói được 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
3.: Tập trung trong giờ học, biết bảo vệ loài vật có ích.
.II. Đồ dùng: Tranh minh học sách giáo khoa.Bộ đồ dùng dạy học vần
.III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5p

2p
12p
3p
5p
8p
A.KTBC:
GV đọc: da dê, đi bộ
Gọi học sinh đọc câu
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: t - th
2.Dạy chữ ghi âm
a.Âm t
Ghi bảng
Đọc trơn
Có âm t,muốn có tiếng tổ,ta thêm âm gì,
dấu gì?
Ghi bảng: tổ

Đ/Vần, trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi: tổ
Đọc trơn
Đọc âm, tiếng, từ
b.Âm th: Tương tự t
So sánh 2 âm t - th
Đọc toàn bài
3.*-Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm ô, dấu hỏi
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
Quan sát, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Cá nhân, tổ, lớp

Cá nhân
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
5p
5p
12p
3p
5p
10p
5p
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
t th tổ thỏ
6.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Tiết 2
III.Các HDDH:
A.KTBC:
So sánh 2 âm t - th
Chỉ bảng
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu

Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
ĐV, đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.*-Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có âm mới học
Nhận xét, biểu dương
GDMT, NL
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết, đọc
t - th
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp

Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
QS, TL
Viết VTV
**Viết đủ số dòng quy định
Ghép
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Tiếng việt: Học vần
Bài 16: Ôn tập
.I.Mục tiêu:
1.:Đọc và viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th các TN,câu ứng dụng từbài 12đến 16
2.:Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng tư tuần 12 đến 16
Viết được đúng, đẹp: i,a,n,m,d,đ,t,th các TN, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò
3.:Xung phong đọc bài và im lặng thích thú nghe kể chuyện
.II.Đồ dùng dạy học : Bảng ôn (bảng phụ). Tranh SGK
.III Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
12’
3’
5’

8’
2’
A. Bài cũ :
Đọc: t,th,tổ,thỏ,da,đò
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (ghi bảng )
2. Ôn tập:
a.Các âm và chữ vừa học:
Đọc âm:(B1)ghép chữ & âm thành tiếng
B 2: ghép tiếng và thanh thành tiếng
GV đọc âm
b.Ghép chữ thành tiếng: bảng 1,2
B1 :
B2:
Chỉnh sửa phát âm
c. Ghép tiếng với dấu thanh:
3* Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Viết bảng:
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con: tổ cò, lá mạ
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
tổ cò lá mạ
III.Củng cố, dặn dò :
Hôm nay chúng ta học bài gì?

HS lên bảng, lớp viết bảng con
Đọc SGK
Chỉ các chữ vừa học trong tuần
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng ở bảng 1
Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở hàng ngang
Đọc các tiếng ở bảng 2
Cá nhân, tổ, lớp
Ghépcáctiếng với dấu thanh vàđọc
Cá nhân, tổ , lớp
Hát
Đọc thầm. Đọc tiếng, từ
Tìm tiếng có âm mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
Ôn tập
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
5’
1’
8’
3’
8’
8’
2’
Nhận xét tiết học
Tiết 2: Luyện tập
A. Bài cũ :

Đọc : tổ cò, lá mạ
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2.Luyện đọc:
a.Nhắc lại bài ôn tiết 1
b.Đọc câu:đưa tranh nêu câu hỏi
Ghi bảng
Đọc trơn, giải thích:đời sống của loài cò
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Kể chuyện: cò đi lò dò
Treo tranh
Kể diễn cảm ( tranh minh họa)
Phân nhóm tập kể
Rút ra ý nghĩa.
5.Luyên viết:
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách cầm bút, đặt vở
Chấm một số vở
III.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Tìm tiếng có âm mới
Nhận xét, biểu dương
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau.
Đọc toàn bài
2HS lên bảng, lớpVBC

Cá nhân, tổ, lớp
Quan sát tranh và TLCH
Theo dõi, Đọc thầm
Cá nhân, tổ, lớp
1 em đọc cá nhân
Mỗi phần 2 em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
Hát
Quan sát
Đọc tên câu chuyện
Theo dõi
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm thi tài
Nhận xét, bổ sung
** HS kể 2-3 đoạn truyện theo
tranh
Học sinh viết vở tập viết
Ghép
Nhận xét , biểu dương
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 3
. I.Mục tiêu:
1:Viết được các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV

2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 3
3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ, trình bày bài sạch đẹp
.II.ĐDDH: Bảng phụ, Vở TV
.III.Các HĐDH:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
lễ cọ bờ hổ bi ve
4.*-Giải lao
5.Viết vở TV

Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
.IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào
bảng con
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
**Viết đủ số dòng quy
định
Viết VTV
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 3
. I.Mục tiêu:
1:Viết được các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theoVTV
2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 4
3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ, trình bày bài sạch đẹp

.II.ĐDDH: Bảng phụ, Vở TV
.III.Các HĐDH:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
mơ do ta thơ thợ mỏ
4.*-Giải lao
5.Viết vở TV
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở

6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
.IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà viết nhiều lần vào
bảng con
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
**Viết đủ số dòng quy
định
Viết VTV
Bổ sung:



Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( tiết 2)
. I. Mục tiêu
.II. ĐDDH:
Tranh minh họa sách giáo khoa , vở bài tập đạo đức
.III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ :

Tiết trước em học bài gì ?
Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?

B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng)
2. Các hoạt động
a. Hoạt động 1 : bài tập 3 .
Treo tranh, nêu câu hỏi
Yêu cầu HS thảo luận
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn đó có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em có muốn làm như bạn không ?
Gọi đại diện nhóm lên trình bày .
Nhận xét , bổ sung và kết luận :
*Chúng ta nên noi theo gương những bạn
nhỏ ở tranh số 1,3,4,5,7,8/9 Vở BTĐĐ.
3.Hoạt động 2 : bài tập 4
Hoạt động nhóm đôi
Yêu cầu đôi bạn quan sát nhau và giúp
nhau sửa sang lại đầu tóc quần áo .
Q/sát , HD thêm cho HS còn lúng túng .
Nhận xét tuyên dương đôi bạn làm tốt
* Kết luận : SGK
*- Giải lao
4.Hoạt động 3 : Hát , vui chơi .

Cho HS đọc câu ghi nhớ VBT
* Giáo viên Kết luận SGV
IV.Củng cố dặn dò :
Hôm nay em học bài gì ?

Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng có lợi gì ?
Dặn HS thực hiện tốt những điều đã học .
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau

Gọn gàng sạch sẽ
HS trả lời
Đồng thanh
Quan sát tranh
Thảo luận nhóm 4( nêu những việc
nên làm và không nên làm )
Đại diện các nhóm
Nhận xét, bổ sung ý kiến .
Nêu yêu cầu bài tập 4 .
Quan sát nhau và sửa cho nhau
quần áo, đầu tóc cho gọn gàng,
sạch sẽ .
Lắng nghe
Hát bài “ Rửa mặt như mèo ”
hát tập thể
Gọn gàng và sạch sẽ
trả lời
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Tự nhiên và xã hội: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
. I. Mục tiêu
1. Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
2. Biết cách sử lí đúng khi mắt và tai bị bụi, kiến bò vào tai,
3. Tự giác t/hành thường xuyên các hoạt động VS để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ

. II. Đồ dùng Tranh minh họa sách giáo khoa
. III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
8’
3’
8’
2’
A. Bài cũ
Tiết trước em học bài gì?
Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết
được các các vật xung quanh?
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài : ( ghi đề )
2. Các hoạt động
a. Hoạt động 1 :làm việc với SGK
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:
+Khi có ánh sáng chiếu vào mắt,bạn trong
hình vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là Đ
hay S? we có nên học tập bạn đó ko?
Khuyến khích HS tự đặt CH và câu trả lời
* Kết luận: SGV
3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK
HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái sách và hỏi:
2 bạn đang làm gì?Theo bạn việc làm đó là Đ
hay S?Tại sao không nên ngoáy tai cho nhau ?
GV nêu các CH cho cả lớp thảo luận:

-Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
-Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
-Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng
ta mất hết cảm giác?
* Kết luận: SGV
*-Giải lao
**4. HĐ 3 : Xử lí tình huống( Đóng vai)
Giáo viên giao nhiệm vụ
Nhận xét cách dối đáp của học sinh. Khen
ngợi sự cố gắng của học sinh
.IV. Củng cố,dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau
Nhận biết các vật xung quanh
HS hát tập thể :Rửa mặt như
mèo
Q/sát tranh và trả lời câu hỏi
-HS hỏi và trả lời cho nhau
Học sinh xung phong
Nhận xét, bổ sung
Quan sát tranh , nêu câu hỏi
Trả lời
Chỉ vào từng hình trong tranh
1 bạn nhỏ hỏi và 1 bạn trả lời
Thảo luận
Lắng nghe
Tập xử lí tình huống
Thảo luận và đóng vai
Đại diện nhóm báo cáo


Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
Thủ công XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu
- KT:Biết cách xé dán hình vuông. Xé, dán được hình vuông
- KN: Xé,dán đúng đẹp hình vuông. Đường xé có thể chưa phẳng và bị răng cưa,
hình dán có thể chưa phẳng
- TĐ:Yêu thích sản phẩm do mình làm ra, dọn vệ sinh sau tiết học
II. Đồ dùng
Bài mẫu về xé, dán hình vuông.Giấy màu, hồ dán, giấy trắng làm nền
Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu, hồ, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3’
1’
4’
8’
3’
15’
2’
I. Kiểm tra dụng cụ học tập
Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng)
2. Hướng dẫn quan sát, nhận xét
Treo bài mẫu, vật mẫu
Đồ vật này có dạng hình gì?
Kết luận
Liên hệ: Em hãy kể các dạng đồ vật

có hình vuông
3. Hướng dẫn làm mẫu
a. Vẽ và xé hình vuông
đánh dấu đếm ô và vẽ hình vuông
có cạnh 8ô
xé từng cạnh như hình chữ nhật
xé xong lật mặt sau
b. Hướng dẫn dán
xếp hình cho cân đối , bôi hồ, dán
giải lao
4. Thực hành
Hướng dẫn lại, nêu các bước
Dán , Chấm 1 số vở
III. Củng cố, dặn dò
Biểu dương 1số học sinh xé,dán đẹp
Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau
Cả lớp bỏ lên bàng
Đồng thanh
Quan sát, nhận xét
Gạch hoa, khăn tay,
Theo dõi
Đánh dấu làm theo giáo viên
Xé từng cạnh( KG xé ít răng cưa,
xé nhiều hình có kích thước khác
nhau)
Xếp hình, dán
Hát
Nêu các bước xé hình vuông
** KG : Khéo tay xé ít răng
cưa, đường xé tương đối phẳng,

xé nhiều hình có kích thước
khác nhau, có thể kh với trang
trí
Dán vào vở thủ công
Thể dục
Bài 4: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
I. Mục tiêu
- KT: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, thẳng hàng
Biết cách đứng nghiêm, nghỉ
- KN: Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải, trái có thể còn
chậm
Biết tham chơi gia chơi trò chơi
- TĐ: Nghiêm túc học, chỉnh đốn trang phục sau tiết học
II. Đồ dùng
Trên sân trường
Dọn vệ sinh nơi tập
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
I. Phần mở đầu
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học
II. Phần cơ bản
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm nghỉ

Quay phải, trái
Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc
dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ,
quay phải, trái
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại
III. Phần kết thúc
Hệ thống bài học
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Lớp trưởng tập hợp lớp thành 4
hàng dọc
Đứng vỗ tay và hát
Khởi động
Giậm chân tại chỗ
Tập 2 – 3 lần
Giải tán rồi tập hợp
3 – 4 lần
2 lần
Lớp tham gia chơi
Nghe
Đứng vỗ tay và hát
Toán
BẰNG NHAU. DẤU BẰNG/ 22
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
I. Mục tiêu
- KT: Biết sử dụng từ bằng và dấu bằng để so sánh các số
Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng
- KN: Nhận biết mỗi số bằng chính nó( 3=3; 4=4, )

- TĐ: Cận thận khi làm các bài tập trong sách
II. Đồ dùng
Bộ đò dùng học toán, sách giáo khoa, tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
3’
15’
I. Bài cũ
Điền dấu >,<
5 2 2 1 3 4 4 5
Nhận xét, ghi điểm
Hỏi 3>2, 1<2, 3<5
Nhận xét bài cũ
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng )
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau
a. Hướng dẫn nhận biết : 3=3
treo 3 con hươu, 3 khóm cây
có mấy con hươu?
Có mấy khóm cây?
Tương tự đối với chấm tròn
Nêu :3 con hươu bằng 3 khóm cây,
3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn
trắng: Ta nói: 3=3,
Viết bảng 3=3, =: gọi là dấu bằng
cũng đọc là dấu bằng
b. Hướng dẫn nhận biết 4=4

tương tự 3=3
rút ra kết luận
2=2,5=5
Giải lao
3. Thực hành
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2:Viết ( theo mẫu)
Hướng dẫn mẫu
2 học sinh lên bảng, lớp làm bảng
con
Nhận xét
Trả lời miệng
Đồng thanh
Quan sát, trả lời
Nối 1 con hươu với 1 khóm cây
Số con hươu: 3
Số khóm cây: 3
Nghe
Nhắc lại : 3=3
Đọc
Hát
Viết dấu bằng vào SGK
Nêu yêu cầu
Theo dõi
Làm bài, chữa bài
Trả lời miệng
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
2’

Bài 3: > < =
Hướng dẫn học sinh
5>4 1<2 1=1
3=3 2>1 3<4
2<5 2=2 3>2
Nhận xét
**Bài 4: Viết ( theo mẫu)
Hướng dẫn mẫu
4>3
III. Củng cố, dặn dò
Hôm nay chúng ta học bài gì?
5 5, 4 4, 3 3, 2 1, 1 4, 4 2
Nhận xét, biểu dương
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Nêu yêu cầu
Làm bài, chữa bài
3 học sinh lên bảng
Nhận xét
** K G
Nêu yêu cầu
Làm bài, chữa bài
Nhận xét
Bằng nhau.Dấu bằng
Trả lời miệng
Toán
LUYỆN TẬP/ 24
I. Mục tiêu
- KT: Biết sử dụng các từ bằng , bé hơn, lớn hơn
Trần Thị Ngọc Hiền

Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
- KN: Sử dụng đúng các dấu >,<,= để so sánh các số trong phạm vi 5
Thông qua các đồ vật có thể so sánh được :=,<,>
- TĐ: Cận thận, chính xác khi làm các bài tập trong sách
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
24’
3’
2’
I. Bài cũĐiền số thích hợp vào ô
trống 1< <3; 5> >3; 3> >1
Nhận xét, ghi điểm
Nhận xét bài cũ
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng )
2. Luyện tập
Bài 1: > < =
Nêu cách làm
Các số được so sánh ở hai dòng đầu
ở cột 3 có gì giống nhau
kết quả thế nào
bài 2:Viết ( theo mẫu)
nêu cách làm
hướng dẫn mẫu
nhận xét
giải lao

**bài 3: Làm cho bằng nhau( theo
mẫu)
HD cách làm: ta phải thêm vào
khung hình màu xanh một số ô
vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng
có số ô xanh = số ô trắng
Chú ý giúp đỡ học sinh yếu
III. Củng cố, dặn dò
Những số nào bé hơn 5,lớn hơn 1
Nhận xét
Nhận xét tiết học .Chuẩn bị tiết sau
3 học sinh lên bảng, lớp làm
bảng con
Nhận xét
Đồng thanh
Nêu yêu cầu
So sánh hai số rồi điền dấu thích
hợp vào ô trống
Làm bài , 3 học sinh lên bảng
Cùng được so sánh với 3
2<3, 3<4 nên 2<4, nhắc lại
Nêu yêu cầu
So sánh rồi viết kết quả
Làm bài, chữa bài
Nhận xét
Nêu yêu cầu
** KG làm
Làm bài, chữa bài
Trả lời


Toán
LUYỆN TẬP CHUNG/ 25
I. Mục tiêu
- KT: Biết sử dụng các từ bằng , bé hơn, lớn hơn và các dấu =,<,> để so sánh các số
trong phạm vi 5
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
- KN: Thông qua các đồ vật học sinh có thể nhận biết được số lượng rồi so sánh và
viết dấu
- TĐ: Cận thận, chính xác khi làm các bài tập trong sách
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
25’
3’
2’
I. Bài cũ
Điền dấu: 1 2; 2 3; 4 5; 5 5
Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng)
2. Luyện tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau
Nhận xét số lượng hoa không bàng
nhau
Tìm cách làm cho số hoa của hai
bình bằng nhau

Bài 2: Nối với số thích hợp ( theo
mẫu)
Bài toán yêu cầu gì?
HD mẫu
Nhận xét
Giải lao
Bài 3: Nối với số thích hợp
Có thể chuyển thành trò chơi
2> 3> 4>
Thi ai nhanh tay hơn
Nhận xét, biểu dương
III. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
2 học sinh lên bảng, lớp làm
bảng con
Đồng thanh
Nêu yêu cầu
Vẽ thêm hoặc gạch bớt
Làm sách
Trả lời miệng
Nêu yêu cầu
Nối
Theo dõi, làm sách giáo khoa
Chữa bài
Nhận xét
Hát
Nêu yêu cầu
Hai đội thi tài
Nhận xét

Toán
SỐ 6/ 26
I. Mục tiêu
- KT: Biết 5 thêm 1 là 6, viết được số 6; đọc đếm được từ 1 đến 6
- KN: Viết, đọc đúng số 6. So sánh được các số trong phạm vi 6
Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Trần Thị Ngọc Hiền
1
2
3
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
- TĐ: Cận thận, chính xác khi làm các bài tập trong sách
II. Đồ dùng: mẫu chữ số 6 in và viết
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
I. Bài cũ
Kiểm tra đồ dùng học tập
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( ghi bảng)
2.Giới thiệu số 6:
a.Lập số
GV hướng dẫn HS xem tranh
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
GV nói:+Có năm em đang chơi,
một em khác đang đi tới. Tất cả có

mấy em?
+Năm em thêm một em là sáu em.
Tất cả có sáu em. Cho HS nhắc lại
-Yêu cầu HS lấy ra 5 hình tròn, sau
đó lấy thêm 1 hình tròn và nói:Năm
chấm tròn thêm một chấm tròn là
sáu chấm tròn; năm con tính thêm
một con tính là sáu con tính. Gọi HS
nhắc lại
-GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS
nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm
tròn, sáu con tính”GV nêu: “Các
nhóm này đều có số lượng là sáu”
b.Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số
6 viết
-GV nêu: Số sáu được viết (biểu
diễn) bằng chữ số 6
-GV giới thiệu đưa mẫu chữ số 6 in,
chữ số 6 viết
-GV giơ tấm bìa có chữ số 6
c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
lấy 6 que tính nắm tay phải dưa qua
tay trái và đếm
đưa tấm bìa có từ 1-6
Bỏ tất cả lên bàng
Quan sát tranh
5
1
6

nhắc lại: “Có sáu em”
lấy 5 chấm tròn, thêm 1 chấm
tròn, tất cả 6 chấm tròn
que tính
nhắc lại:
nhắc lại
“Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu
con tính”
HS đọc: Sáu
Đếm 1,2,3,4,5,6
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
3’
15’
GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6
rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1
Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5
trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Số sáu liền sau số nào?
Những só nào đứng trước số 6?
3. Giải lao
4. Thực hành:
Bài 1: Viết số 6
GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
GV HDHS viết số thích hợp vào ô
trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo của số 6.

+Có mấy chùm nho xanh?
+Mấy chùm nho chín?
+Trong tranh có tất cả mấy chùm
nho?
- GV chỉ tranh và nói:
+ “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5, 2 và
4, 3 và 3 ”
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn HS đếm các ô vuông
trong từng cột rồi viết số thích hợp
vào ô trống.
Số 6 đứng sau số nào?
So sánh ô vuông giữa các cột
Vậy 6 lớn hơn những số nào?
Những số nào nhỏ hơn 6?
GV cho HS biết: “Cột có số 6 cho
biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho
biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số
1, 2, 3, 4, 5, 6”
Hướng dẫn HS điền số thích hợp
vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự:
từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
so sánh :1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5;
5 < 6. nên 6 lớn hơn tất cảcác số 1,
HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
(cá nhân, nhóm, lớp)
5
1,2,3,4,5
HS viết 1 dòng số 6
+Viết vào bảng

+Viết vào vở
+Có 5 chùm nho xanh
+Có 1 chùm nho chín
+Có 6 chùm nho
Làm bài chữa bài
Nhận xét, bổ sung
HS nhắc lại
Đếm ô
1,2,3,4,5
1.2.3.4.5

Điền số vào ô trống
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
2’
2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
**Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô
trống< > =
Hướng dẫn HS thực hành so sánh
các số trong phạm vi 6 bằng cách
yêu cầu HS làm các bài tập dạng
điền dấu >, <, = vào các ô trống
Chú ý: Khuyến khích HS tự phát
hiện yêu cầu của đề bài; tự chấm bài
của mình hoặc của bạn mình
III.Củng cố, dặn dò:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Trò chơi: Chơi các trò nhận biết số

lượng hoặc thứ tự giữa các số trong
phạm vi 6 bằng các tờ bìa có các
chấm tròn và các số
Nhận xét tiết học
Luyện viết số 6
Chuẩn bị bài “Số 7”
** K G
Điền dấu > ,< , =
Làm sách giáo khoa
KG lên bảng chữ
Nhận xét bổ sung
Số 6
Tham gia chơi
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu:
1.Đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần.
Triển khai kế hoạch tuần tới
2.Nắm được kế hoạch tuần để thực hiện.
3. Có ý thức xây dựng nề nếp lớp tốt.
II. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Trần Thị Ngọc Hiền
Giáo án lớp 1 Tuần 4 Trường TH số 2 Quảng An
Ngày dạy:
2’
20’
7’
5’
1. Khởi động:
2. Hoạt động 1:Nhận xét hoạt động tuần qua

a. Đánh giá ưu khuyết điểm của các thành
viên trong tổ
b.Đánh giá hoạt động chung:
+ Học tập, chuyên cần:
+ Vệ sinh, trực nhật
+ HĐ 15p đầu giờ
+ Các HĐ khác:
* Nhận xét chung:




Tồn tại:




3. Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần tới:




4. Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ, trò chơi




Hát tập thể
Tổ trưởng
Lớp trưởng đánh giá chung

1 số HS phê và tự phê bình
Lớp phó học tập
Lớp phó lao động
Lớp phó VTM
Lớp trưởng
Trần Thị Ngọc Hiền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×