LOGO
Kinh tế vĩ mô
Sự phối hợp chính sách tài khóa
và chính sách tiền tệ của việt nam
giao đoạn 2008-2012
LOGO
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thùy Dương
Đỗ Thị Hiên
Nguyễn Thị Nguyên
Nguyễn Minh Quân
Phạm Thị Thu
Đào Huyễn Trang
Bùi Hải Yến
LOGO
Bố cục bài thuyết trình
I. Sơ lược về chính sách toài khóa – chính sách tiền tệ
II. CSTK-CSTT giai đoạn 2008-2009
III. CSTK-CSTT giai đoạn 2010-2012
IV. Các tồn tại và kiến nghị
LOGO
I. SƠ LƯỢCVỀ CHÍNH
SÁCH TÀI KHÓA - CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ
LOGO
1/ Chính sách tài khóa
LOGO
Chính sách tài khóa
CSTK mở rộng
CSTK thắt chặt
IS
1
r
r
0
Y
Y
1
E
0
LM
Y
0
r
1
E
1
IS
2
IS
2
r
r
1
Y
Y
0
E
1
LM
Y
1
r
0
E
0
IS
1
LOGO
I.Chính sách tài khóa-chính
sách tiền tệ
2. Chính sách tiền tệ
LOGO
2. Chính sách tiền tệ
CSTT mở rộng
CSTT thắt chặt
r
Y
IS
LM1
r 1
Y1 Y2
r 2
LM2
Y
IS
LM1
Y2 Y1
LM2
r
r 2
r 1
LOGO
Sự cần thiết kết hợp CSTK-
CSTT
Có mối quan hệ mất thiết
Một số hạn lưu ý khi kết hợp
LOGO
II. Chính sách tài khóa – Chính sách tiền tệ giai
đoạn 2008-2009
LOGO
CSTK-CSTT trong giai đoạn 2008-2009
Năm 2008
1
Quý I năm 2008
Từ tháng 04/2008 đến tháng 8/2008
Từ tháng 09/2008 đến tháng 12/2008
Năm 2009
2
Quý I năm 2009
Từ tháng 04/2008 đến tháng 10/2009
Hai tháng cuối năm 2009
LOGO
1.Quý I năm 2008
a,Thực trạng
- GDP tăng 7.4%
- Lạm phát tăng cao
- Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ.
- Nền kinh tế trong giai đoạn tăng trưởng
LOGO
b. Các chính sách chính phủ áp dụng
-Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
-Chính sách tiền tệ:
+ Phát hành tín phiếu bắt buộc
+ Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
+ Lãi suất cơ bản tăng
LOGO
BẢNG LÃI SUẤT CƠ BẢN TỪ THÁNG 1/2008 ĐẾN
THÁNG 3/2008
Nguồn Ngân hàng nhà nước
LOGO
NĂM 2008
Quý I năm 2008
.Chính sách tài khóa:
Chính phủ tiến hành cắt giảm 40% công trình
công
Giảm 10% chi tiêu công
Tăng thuế nhập khẩu
LOGO
NĂM 2008
Quý I năm 2008
Chính sách tài khóa:
Thực hiện (Tỷ đồng)
Thực hiện so với kế hoạch
năm 2008 (%)
Tháng 3
năm 2008
Quí I
năm 2008
Tháng 3
năm 2008
Quí I
năm 2008
TỔNG SỐ
5391,0 17995,6 5,5 18,3
Phân theo cấp quản lý
Trung ương
1540,7 5478,3 4,6 16,5
Địa phương
3850,3 12517,3 5,9 19,3
Khối lượng vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước thực hiện tháng 3
và quí I năm 2008
LOGO
NĂM 2008
Quý I năm 2008
Chính sách tài khóa:
Nhập khẩu hàng hoá tháng 3 và quí I năm 2008
Nguồn :Tổng cục thống kê
Nghìntấn,triệuUSD
Thựchiện
02tháng
năm2008
Ướctính
tháng3
năm2008
Cộngdồn
quíI
năm2008
QuíInăm
2008sovới
cùng
kỳnăm2007
(%)
Lượng Trịgiá Lượng
Trị
giá
Lượng Trịgiá Lượng Trịgiá
TỔNGTRỊGIÁ 13392 7000 20392 162,5
Khuvựckinhtếtrongnước 9381 4900 14281 175,1
KhuvựccóvốnđầutưNN 4011 2100 6111 139,0
LOGO
Năm 2008
2.Từ tháng 04/2008 đến tháng 09/2008
a.Thực trạng
-Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) 9 tháng
ước đạt 6,52%
- Nền kinh tế đang trong giai đoạn đình lạm
LOGO
NĂM 2008
b.Chính sách chính phủ áp dụng
-Chính phủ thực hiện chủ trương thu hẹp tài khóa
và thu hẹp tiền tệ.
Chính sách tiền tệ:
o
Tăng lãi suất cơ bản.
o
Giũ nguyên Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
LOGO
NĂM 2008
Từ tháng 04/2008 đến tháng 8/2008
Chính sách tiền tệ: - Tăng lãi suất cơ bản:
Giá trị Văn bản quyết định Ngày áp dụng
14%/năm 1434/QĐ-NHNN26/6/2008 01/07/2008
14%/năm 1317/QĐ-NHNN10/6/2008 11/06/2008
12%/năm 1257/QĐ-NHNN30/5/2008 01/06/2008
12%/năm 1099/QĐ-NHNN16/5/2008 19/05/2008
8.75%/năm 978/QĐ-NHNN29/4/2008 01/05/2008
8.75%/năm 689/QĐ-NHNN31/03/2008 01/04/2008
Bảng Lãi suất cơ bản từ tháng 4/2008 đến tháng 7/2008
LOGO
NĂM 2008
Từ tháng 04/2008 đến tháng 8/2008
LOGO
NĂM 2008
Từ tháng 04/2008 đến tháng 8/2008
Chính sách tài khóa:
o
Tăng thuế nhập khẩu nhiều mặt hàng
o
Tiết kiệm chi thường xuyên 2.700 tỉ đồng
o
Đình hoãn, giãn tiến độ gần 2.000 dự án, công
trình
LOGO
3.Từ T10/2008 đến T12/2008:
a.Thực trạng
-
Tốc độ tăng trưởng cuối năm 2008 là 6,23%
-
tỷ lệ tăng trưởng giảm so với Quý I/2008
LOGO
- Chỉ số giá tiêu dùng đã giảm so với tháng 09/2008
trong đó tháng 10 giảm 0,19%;
tháng 11 giảm 0,76%,
tháng 12 giảm 0,68%
-Nền kinh tế đang trong giai đoạn giảm tăng trưởng
có nguy cơ suy thoái.
LOGO
NĂM 2008
b, Chính sách chính phủ áp dụng
!
!"!#$%&$$'()*+,-(!.-
/)0
12!#$%&$$'34(!5/)67890