Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo an tuần 35 lớp 5-CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.81 KB, 15 trang )

TUẦN 35
Thø hai ngµy th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUI HKII (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
 !"#
$%&'()*+*,-./+*,-'(
01'2345+65+,-7
8$9 $,:6,;<=>8?"
@AB C'()1D&',-D$
EFG)52D7
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thăm ghi sẵn tên bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1: Luyện đọc, kiểm tra đọc ¼ số học
sinh trong lớp.
-Cho hc sinh ôn tập lần lượt từng bài.
Luyện đọc đúng, kết hợp rèn đọc các từ khó
đọc diễn cảm.
- Gọi từng học sinh lên bốc thăm, mở thăm
biết tên bài, cho học sinh ôn lại bài 2 phút.
Học sinh tự đọc theo yêu cầu của thăm.
Giáo viên đọc một câu hỏi về đoạn hoặc bài
để học sinh trả lời, giáo viên cho điểm.
HĐ 2: Ôn tập củng cố về chủ ngữ, vò ngữ.
Cho hc sinh đọc yêu cầu nội dung bài tập 2
- Giáo viên dán tờ phiếu tổng kết CN, VN
của kiểu câu Ai làm gì ? lên bảng, giải thích.
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu bài tập : Hãy
lập thêm bảng tổng kết kiểu câu Ai thế


nào ? Ai là gì ? Nêu ví dụ minh hoạ cho mỗi
kiểu câu.
- Cho học sinh nhắc lại đặc điểm, thành
phần các kiểu câu, cấu tạo của thành phần
chủ ngữ, vò ngữ đã học ở lớp 4.
- Cho học sinh làm bài tại lớp. Nhận xét, sửa
bài, chốt đáp án đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Hc sinh nêu tên bài ôn,
tên tác giả và nối tiếp đọc
lần lượt từng bài, hết bài nọ
đến bài kia. Lớp nhận xét,
bổ sung.
- học sinh lần lượt lên bốc
thăm, chuẩn bò và đọc bài.
Cả lớp theo dõi, rút kinh
nghiệm.
- 1 học sinh đọc bảng tổng
kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Cho cả lớp đọc thầm yêu
cầu bài 1.
* 1; 2 học sinh đọc yêu cầu,
1 học sinh đọc bảng tổng
kết của kiểu câu Ai làm gì?
- Lần lượt từng học sinh
nhắc lại.
- Hai nhóm hoàn thành vào
phiếu, học sinh khác làm
vào vở bài tập, cả lớp nhận

xét, bổ sung.
1
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt thùc hµnh tÝnh vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- Lµm c¸c bµi tËp Bµi 1(a,b,c) ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh làm bài tập 2 trang 176
và bài 3 trang 176 .
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Bài 1 : Tính
- Cho hc sinh đọc đề, xác đònh yêu
cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
1
/
.
×

H
I
=
/
!"

×


H
I
=
/
J

b.
!!
!#
: 1
I
!
= :
I
H
=
!!
!#

×
H
I
=
""
!.
Bài 2
- Cho hc sinh đọc đề, xác đònh yêu
cầu của đề bài, làm bài.
- Lưu ý: Các em có thể làm cách

nhanh nhất đó là gạch tử số và mẫu số
theo các rút gọn.
- Nhận xét, sửa bài:
Bài 3
- Cho hc sinh đọc đề, xác đònh yêu
cầu của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:

3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết
học.
* Yêu cầu cả lớp làm vào nháp,
hai em lên bảng
* HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 hc
sinh lần lượt làm trên bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Kết quả bài c = 24,6 ; d = 43,6
* 2 hc sinh lần lượt làm trên
bảng, lớp làm vào vở, nhận xét,
sửa bài.
a=
I
K

* 2 hc sinh làm trên bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
Bài giải
Diện tích đáy bể bơilà: 22,5
×

19,2 = 432 ( m

2
)
Chiều cao mực nước trong bể là:
14,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và
chiều cao của mực nước trong bể
bơi là
H
.
.
Chiều cao của bể bơi là: 0,96
×
H
.
= 1,2 ( m)
Đáp số: 1,2m
2
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
LM=>,: 4-N$!
AOP9 $,:*<=>8?"
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thăm ghi sẵn tên bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn luyện, kiểm tra tập đọc và

học thuộc lòng.
- Gọi HS đọc tên các bài tập đọc từ
tuần 29 đến tuần 24.
- Gọi lần lượt 9 HS lên bảng cùng
lượt bốc thăm các bài đọc và chuẩn bò
đến lượt thực hiện yêu cầu kiểm tra
của giáo viên.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét từng học sinh : Đọc
đúng,đọc diễn cảm, trả lời câu hỏi,
chấm điểm.
HĐ2: Ôn tập về trạng ngữ.
+ H: Trạng ngữ là gì? Có những loại
trạng ngữ nào? Mỗi loại trạng ngữ trả
lời cho những câu hỏi nào?
- Dán phiếu ghi bản tổng kết nội dung
cần ghi nhớ lên bảng, cho 2 học sinh
đọc lại.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
* 1-2 em nêu.
Mỗi học sinh xem lại bài khoảng
1- 2 phút. Mỗi HS đọc trong SGK
1 đoạn hoặc cả bài và trả lời 1
câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
* Vài học sinh trả lời, học sinh
khác nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh nhắc lại.

********************************
KHOA HỌC
ÔN TẬP
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
3
I. MỤC TIÊU:
Q $M,:=RR())S,)BD
,D)S .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu một số biện pháp bảo vệ môi
trường?
- Bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của ai ?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
HĐ1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”.
- Cho hc sinh đọc yêu cầu trò chơi.
* Tổ chức trò chơi:
- Chia lớp thành ba đội, mỗi đội cử 3 bạn
tham gia chơi. Những người còn lại cổ
động cho đội mình.
- Giáo viên đọc từng câu trong trò chơi “
Đoán chữ” và câu hỏi trắc nghiệm trong
SGK. Nhóm nào lắc chuông trước thì trả
lời.
- Cuối cuộc chơi, nhóm nào trả lời đúng
được nhiều là thắng cuộc. Giáo viên cho
cả lớp nhận xét và chốt đáp án đúng:
HĐ2: Chọn câu trả lời đúng.

- Giúp hc sinh nắm luật chơi, cách chơi:
- Giáo viên đọc câu hỏi, phát các phiếu
cho nhóm, các nhóm thảo luận rồi ghi kết
quả vào bảng. Hết giờ nhóm nào làm xong
trước lên dán trên bảng. Nếu có kết quả
đúng đáp án là thắng cuộc.
- Cho hs chơi và đánh giá theo đáp án: 1b ;
2c ; 3d ; 4c.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3 .Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
* KiĨm tra 2 em .
* 1 - 2 học sinh đọc yêu cầu
trò chơi.
- Học sinh thực hiện theo
nhóm.
- Theo dõi đáp án đúng.
* Nghe và ghi nhớ.
- Các nhóm làm việc, dán
phiếu của mình lên bảng, cả
lớp nhận xét, đánh giákết
quả.
- Theo dõi đáp án đúng.
******************************************
Thø ba ngµy th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
LM=>,: 4-N$!
4
8$ = ,TU,: =<= c>u BT2,BT3

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thăm ghi sẵn tên bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bò bài ở nhà của học
sinh.
2. Bài mới:
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.
-Cho HS lên bảng bốc thăm bài, đọc, trả
lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Thực hành.
Bài 2:
- Yêu cầu hc sinh nêu được cách lập mẫu
thống kê:
- Cho học sinh thảo luận nhóm, lập bảng
thống kê.
- Gọi một số nhóm trình bày bài làm của
nhóm mình, giáo viên gọi học sinh nhận
xét và chốt:
Bài 3:
Cho học sinh dọc, nêu yêu cầu đề, làm
bài.
- Cho học sinh dán phiếu lên bảng, sửa
bài.
a, Số trường hàng năm : Tăng.
b, Số học sinh hằng năm : Giảm.
c, Số giáo viên hàng năm : Lúc tăng, lúc
giảm.

b, Tỉ lệ học sinh thiểu số hằng năm :
Tăng.
3.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
* Lên bốc thăm và thực
hiện theo yêu cầu của giáo
viên.
*Hc sinh tự đọc, nêu cách
lập.
-Thảo luận nhóm lập bảng
thống kê.
- 2-3 nhóm cử đại diện lên
trình bày, các nhóm khác
theo dõi, nhận xét và bổ
sung.
- 3 học sinh làm vảo phiếu,
lớp làm vào vở, sửa bài, bổ
sung.
*************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
5
I. MỤC TIÊU:
BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc; t×m sè trung b×nh céng; gi¶i c¸c bµi to¸n liªn
quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
- Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp Bµi 1 ; Bµi 2a ; Bµi 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên sửa bài 4, 5 trang 177.

- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Bài 1:
- Cho HS đọc đề, xác đònh yêu cầu của
đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài theo đáp án:
67,8- ( 8,951 + 4,784 ) : 2,05 = 6,78 –
13,735 : 2,05
= 6,78 -6,7 = 0,08
6giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 8 giờ
99 phút
= 9 giờ 39 phút
Bài 2a
- Cho hc sinh đọc đề, xác đònh yêu cầu
của đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
Bài giải
Số học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 ( Học sinh )
Số học sinh của cả lớp đó là:
19 + 2 1= 40 ( Học sinh )
Tỉ số % của số học sinh trai và số học
sinh của lớp đó là:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ số % của số học sinh gái và số học
sinh của lớp đó là:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% ; 52,5%
Bài 3/177

- Cho HS đọc đề, xác đònh yêu cầu của
đề bài, làm bài.
- Nhận xét, sửa bài:
* KiĨm tra 2 em .
*HS đọc đề, tìm hiểu đề, 2 hc
sinh lần lượt làm trên bảng,
lớp làm vào vở, nhận xét, sửa
bài.
* 2 hc sinh lần lượt làm trên
bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa bài.
* 2 hc sinh lần lượt làm trên
bảng, lớp làm vào vở, nhận
xét, sửa bài.
********************************************************
6
LVCH SỬ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề do W ra )
************************************
XYZ[
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề do W ra )
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Bi chiỊu:
?1'\]
?^_[A`a]bc_[_?adefZ[ghibcjk8lkmg
a7Ln[o[Apqrs[ts
[+W+]bWW$BMg,b-ugq=>$+,
5)5+PW+7

- BiÕt c¸ch tù tỉ chøc ch¬i nh÷ng trß ch¬i ®¬n gi¶n
aa7VvarLwxykmxXqAz[]
fR),DBB*B{57
[Wu>, |BR};+7
aaa7[~[AYX?•kmxXqAz[]
AYX?•kmxXq AYX?•kmAz[
!7 e>)N>]
k09$=>S
[* N€5BR7
M,WW€5)•
,5 N 0
T+7
?xe?[0.
7
"7e>+
5‚[+W+]bWW$BMg
e+'*B*
‚+W+]-u
I7e> $&]
[,TU
1)>3S7
kTU'S7
cƒ<)65mh
„$P+…B†
[+2M7
k==W+7
[&3+<mh9$
59+,057
c)C*‡7
[*ˆ€5BR7

c),DBR
Thø t ngµy th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 4)
7
I. MỤC TIÊU:
LM=>,: 4-N$!
cP=‰<=>‚&1M>6
'>$
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thăm ghi sẵn tên bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bò bài ở nhà của học
sinh.
2. Bài mới:
HĐ1: Củng học sinh cách lập biên bản.
- H: Nêu cấu tạo 1 biên bản?
- Chốt, gọi học sinh nhắc lại.
HĐ2: Luyện tập.
- Cho học sinh làm bài tập trang 165.
Đề: Hãy viết biên bản về cuộc họp của
chữ viết.
- Treo bảng phụ có bài tập lên bảng. Cho
học sinh đọc, trả lời câu hỏi:
+ H: Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
gì?
+ H: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng?

- Dán tờ phiếu mẫu biên bản lên bảng, 2
học sinh viết vào mẫu sẵn trên bảng, cả
lớp làm vào vở.
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo viên
nhận xét, sửa bài, chấm điểm.
- Tuyên dương học sinh viết tốt.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và chuẩn bò thi học kì.
* Vài học sinh nhắc lại cấu
tạo 1 biên bản.
* 1 học sinh đọc cả bài, lớp
đọc thầm theo.
- 2 - 3 HS trả lời câu hỏi.
-2 học sinh viết vào mẫu sẵn
trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 hc sinh dán bài lên bảng
lớp.
Lớp nhận xét bổ sung.
****************************
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt tÝnh tØ sè phÇn tr¨m vµ gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m; tÝnh diƯn tÝch, chu vi
cđa h×nh trßn
8
- Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp : PhÇn 1:Bµi 1 ; Bµi 2: PhÇn 2 :Bµi 1
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4;5 trang
178.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
HĐ 1: Hướng dẫn làm phần 1/178.
- Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề
bài, thảo luận nhóm về các nội dung mà
đề bài yêu cầu .
- Gọi một số học sinh trình bày.
- Nhận xét và chốt kết quả đúng:
1. Khoanh vào câu C ( vì 0,8 % = 0,008
=
!###
K
)
2. Khoanh vào câu C ( vì số đó là: 475
×
100 : 95
= 5000 và
.
!
số đó là 500 : 5 = 100 )
3. Khoanh vào câu C ( vì trên hình vẽ
khối B có 22 hình lập phương nhỏ khối
A và C mỗi khối có 24 hình lập phương
nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ)
HĐ2: Hướng dẫn làm phần 2/179.
Bài 1:
- Yêu cầu hc sinh đọc đề, xác đònh đề,

tóm tắt, giải.
- Nhận xét và sửa bài:
Bài giải
Ghép các mảnh đã tô màu của hình
vuông ta được một hình tròn có bán kính
là 10 cm, chu vi của hình tròn này chính
là chu vi của phần không tô màu.
a, Diện tích của phần đã tô màu:
10
×
10
×
3,14 = 314 ( cm
2
)
b, Chu vi phần không tô màu
10
×
2
×
3,14 = 62,68( cm
2
)
Đáp số: 314 cm
2
; 62,68 cm
2
* Gọi 2 học sinh lên bảng làm
bài
* Đọc và nêu yêu cầu đề bài,

thảo luận nhóm về các nội
dung mà đề bài yêu cầu.
- Một số nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.
- Theo dõi, sửa bài.
* Một học sinh đọc nêu yêu
cầu đề bài.
-2 hc sinh làm trên bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét, sửa bài.
9
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Xem lại bài và chuẩn bò thi học kì.
******************************
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 5)
I. MỤC TIÊU:
LM=>,: 4-N$!
+Tr con  Sơn M, G)PGB
+7Af„m][)P,|ˆ65)BG+
)=P)G,F5G)P7
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thăm ghi sẵn tên bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra việc chuẩn bò bài ở nhà của học
sinh.
2. Bài mới:
HĐ1 : Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.

- Cho hc sinh lên bảng bốc thăm bài về
chỗ chuẩn bò bài.
- Gọi lần lượt số học sinh chưa kiểm tra
lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm từng em.
HĐ2: Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.
- Gọi 5 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài
tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu hỏi tìm hiểu
bài.
- Giải thích: Sơn Mỹ là một xã thuộc
huyện Sơn Tònh, tỉnh Quảng Ngãi có
thôn Mỹ Lai – nơi đã xảy ra vụ tàn sát
Mỹ Lai.
- Cho cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Cho học sinh đọc trước lớp những câu
thơ gợi ra hình ảnh sống động về trẻ em.
* Lưu ý học sinh : các em hãy miêu tả
một hình ảnh sống động về trẻ em ở Mỹ
* Học sinh lên bảng bốc thăm
và đọc, trả lời câu hỏi.

* 5 học sinh lần lượt đọc yêu
cầu bài tập 2.
- 5 học sinh lần lượt đọc câu
hỏi tìm hiểu bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Vài học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh tự suy nghó, làm

bài. Lớp làm bài vào vở, 4 học
sinh làm trên phiếu.
10
Lai theo tưởng tượng của mình.
- Cho học sinh tự suy nghó, miêu tả, đọc
trước lớp suy nghó của mình. Học sinh
khác nhận xét, bổ sung. Giáo viên chốt ý
hay.
- Tuyên dương những học sinh chọn hình
ảnh sống động, viết, suy nghó hay.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những
em làm bài tốt.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bò bài sau.
*********************************************
KHOA HỌC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề do W ra )
**********************************
KĨ THUẬT
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh Lắp được mô hình đã chọn.
- Rèn HS biết cách sử dụng một số dụng cụ lắp ghép.
- Giáo dục hc sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
- Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn đònh: Hát.

2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bò của học sinh(2’)
3.Dạy – học bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.
HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ 1: Chọn mô hình lắp ghép.( 3 - 4’)
- Cho HS tự chọn mô hình lắp ghép theo
gợi ý SGK:
H: Hãy quan sát kó mô hình và hình vẽ
trong sách.
HĐ2: Thực hành lắp mô hình đã chọn.
(15 – 20’)
- Cho hc sinh chọn các chi tiết, các bộ
phận của mô hình để lên bàn, cá nhân tự
lắp.
HĐ3: Đánh giá sản phẩm
- Hc sinh chọn mô hình, quan
sát.
- Thực hành lắp mô hình mà
mình đã chọn.
- Trưng bày các sản phẩm lên
bàn theo nhóm.
11
- Cho học sinh để các sản phẩm lên bàn
theo nhóm, giáo viên nêu tiêu chuẩn
đánh giá:
Lắp được mô hình đúng thời gian qui
đònh.
Lắp đúng qui trình kó thuật.
Mô hình được lắp chắc chắn không xộc
xệch.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét từng

sản phẩm và xếp loại A, A+.
- Cho học sinh tháo các sản phẩm, cất
vào hộp.
4.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bò bài cho tiết sau.
- Quan sát và nhận xét sản
phẩm của các bạn.
- Tháo các sản phẩm, cất vào
hộp.
****************************
Thø n¨m ngµy th¸ng 5 n¨m 2010
THŠ DnC
T‹NG KdT NjM HzC
a7L\=:
kƒ*'+-),ŒD+
&<=>65mh7
aa7A*'*,6$]
!7 e>)N>]
k09$=>S
[* N€5BR7
M,WW€5)•
,5 N 0
T+7
?xe?[0.
7
"7e>+
5‚kƒ*'+
-)€5
‚?Œ)B
-)

I7e> $&]
[,TU
1)>3S7
kTU'S7
cƒ<)65mh
„$PB=†
Af<9•G7
59G,9B
57
c)C*‡7
[*ˆ€5BR7
c),DBR
12
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 6)
I. MỤC TIÊU:
k<,$&2*+ Tr con  Sơn M,$
!##%!.&G&1+Œ'
h$5,- .R‰'Œ5,',GP5F
+Tr con  Sơn M)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bò bài ở nhà của
học sinh.
2. Bài mới:
HĐ 1: Nghe viết - chính tả.
- Đọc mẫu cả bài 1 lần.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.

- Cho học sinh tập viết các từ khó: nín
bặt, ùa chạy sóng.
- Nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Hướng dẫn viết bài:
+Nhắc học sinh tư thế ngồi viết, cách
trình bày bài, chú ý viết đng1 nội dung
bài nhất là các từ khó.
- Đọc cho học sinh viết bài, mỗi câu đọc
3 lần.
- Đọc lại bài cho học sinh soát bài bằng
mực.
- Đọc, sửa bài, chấm 1 số bài, nhận xét,
- Sửa lỗi phổ biến.
HĐ2 : Luyện viết văn tả người, văn tả
cảnh.
- Cho học sinh đọc bài 2
* Đề 1: Tả một đám trẻ con đang chơi đùa
hoặc đang chăn trâu, chăn bò.
* Đề 2: Tả một buổi chiều tối hoặc một
đêm yên tónh.
- Cho học sinh đọc, xác đònh đề, gạch
dưới từ trọng tâm. Sau đó tự chọn đề, làm

*Cả lớp theo dõi

- 1 học sinh lên bảng viết,
lớp viết vào vở nháp, sau đó
nhận xét, sửa chữ viết sai.
- Theo dõi, viết bài theo
giáo viên đọc.

- Cá nhân sửa bài
* Đọc, xác đònh đề, gạch
dưới từ trọng tâm. Sau đó tự
chọn đề, làm bài vào vở.
13
bài vào vở.
- Cho học sinh đọc bài trước lớp, giáo
viên cùng lớp nhận xét, chấm một số bài.
3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học.
********************************
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ chun ®éng cïng chiỊu, tØB phÇn tr¨m, thĨ tÝch h×nh
hép ch÷ nhËt.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập.
* Phần I
- Cho học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài,
thảo luận nhóm về các nội dung mà đề
bài yêu cầu .
- Gọi một số học sinh làm bài trên bảng,
lớp làm vào vở.
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 1/79 : Khoanh tròn vào C.
Vì ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết 1
giờ; ở đoạn đường thứ 2 , ô tô đã đi hết:
60 : 30 = 2 ( giờ) nên tổng số thời gian ô tô
đã đi cả hai đoạn đường là 1 + 2 = 3 ( giờ) .

Bài 2/79 : Khoanh tròn vào A.
Bài 3/180 : Khoanh tròn vào B.
* Phần II:
Bài 1: Cho học sinh tự làm, lớp sửa theo
đáp án.
Bài giải:
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của
con trai :
.
!
+
.
!
=
.
!
( tuổi của mẹ)
Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần
bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như
thế. Vậy tuổi mẹ là:
J
"#!K×
= 40 ( tuổi)
Đáp số: 40 tuổi
* HS đọc nêu yêu cầu bài.
- 2 hc sinh làm trên bảng,
lớp làm vào vở, nhận xét, sửa
bài.
-Một học sinh đọc nêu yêu
cầu đề bài. 2 hc sinh làm

trên bảng, lớp làm vào vở,
nhận xét, sửa bài.
14
Bài 2:Học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài,
làm bài được sử dụng máy tính.
- Sửa bài, chấm điểm.
Đáp số : a. Khoảng 35,82% ; b. 554 190
người
3.Củng cố -Dặn dò:
-Cho HS nhắc lại các nội dung vừa ôn tập.
- Hc sinh đọc đề, tìm hiểu
đề, làm bài, nhận xét, sửa
bài.
***********************************************
Mỹ thuật Đ/c Nhung dạy
**************************************************
ĐỊA LÍ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề do Wra )
********************************************
Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 5 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP ( TIẾT 7)
KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU (Đề của phòng)
***********************************
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề của phòng)
************************************
TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP ( TIẾT 8)
KIỂM TRA viÕt (Đề của phòng)
*******************************
Ž)*]%A'*
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×