Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiết ôn tập cuối năm Hình 7 đã hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.44 KB, 5 trang )

Ngày dạy: 25 - 4 - 2011
Tiết 69 : ôn tập cuối năm ( Tiếp)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức chủ yếu về các đờng đồng quy trong
tam giác và các dạng đặc biệt của tam giác
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ôn tập cuối năm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán, chứng minh, ứng dụng thực tế.
3. Thái độ:
- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, chuyên cần, say mê học tập.
B.Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SGV, bài soạn, com pa, thớc thẳng.
2. HS: Ôn bài. Làm các bài tập, ôn tập lý thuyết các đờng đồng quy trong
tam giác, các dạng đặc biệt của tam giác
C. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Ôn tập các đ ờng đồng quy của tam giác (12 phút)
- Em hãy kể tên các đờng đồng quy
trong tam giác?
- Cho hình vẽ hãy điền vào chỗ trống
dới đây cho đúng
HS: tam giác có các đờng đồng quy là:
- Đờng trung tuyến
- Đờng phân giác
- Đờng trun g trực
- Đờng cao
- GV gọi 2 HS


lên bảng điền
vào hai ô trống
- Gọi tiếp 2 HS
điền vào 2 ô d-
ới
Đờng
G là
GA = AD
GE = BE
Đờng
H là
- HS 1 điền: Đ-
ờng trung truyến
. G là trọng tâm,
GA =
2
3
AD
GE =
3
1
BE
- HS 2 điền : đ-
ờng cao
H là trực tâm
Đờng Đờng
D
F
E
G

C
B
A
H
I
K
P
A
B
C
I
K
N
M
C
B
A
IK = =
I cách đều
D
F
E
O
C
B
A
OA = =
O cách đều
Hoạt động 2 : Một số dạng tam giác đặc biệt(10 phút)
Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông

Định
nghĩa

ABC : AB = AC

ABC : AB = AC =
BC

ABC :

A= 90
0
Một
số
tính
chất
+

B =

C
+ Trung tuyến AD
đồng thời là đờng cao
, trung trực , phân
giác
+ Trung tuyến BE =
CF
+

A=


B =

C
=60
0
+ Trung tuyến AD BE
CF đồng thời là đờng
cao , trung tuyến , phân
giác
+ AD = BE = CF
+

B =

C = 90
0
+ T/ tuyến AD =
BC
2
+ BC
2
= AB
2
+ AC
2

( Định lý Pi Ta Go )
Cách
+ Tam giác có hai

cạnh bằng nhau
+ Tam giác có hai
góc bằng nhau
+ Tam giác có hai
+ Tam giác có ba cạnh
bằng nhau
+ Tam giác có ba góc
bằng nhau
+ Tam giác cân có một
+ Tam giác có một góc
bằng 90
0

+ Tam giác có một
trung tuyến bằng nửa
cạnh tơng ứng
D
F
E
C
B
A
D
C
B
A
D
F
E
C

B
A
chứng
minh
trong bốn đờng
( trung tuyến , phân
giác , đờng cao ,
trung trực ) trùng
nhau
+ Tam giác có hai
trung tuyến bằng
nhau
góc bằng 60
0
+ Tam giác có bình ph-
ơng của một cạnh bằng
tổng các bình phơng
của hai cạnh kia ( định
lý Pi Ta GO )
Hoạt động 3 : Luyện tập (17 phút)
GV yêu cầu HS làm bài tập
8 trang 92 SGK
GT

ABC : DA = DC
31=ACD
0
88
=
ABD

0
CE // BD
kl
a/ Tính
DECDCE ,
b/ Trong tam giác CDE ,
cạnh nào lớn nhất ? vì
sao
DCE

bằng góc nào ?
Làm thế nào để tính đợc
DECCDB,
Sau đó yêu cầu HS trình bày
bài giải ?

Một HS đọc bài toán ?
+
CDBDCE =
( so le
trong của DB // CE )
BCDABDCDB =
=
DEC
180
0
-
)( EDCDCE +
Bài 6/T92 SGK:
C/m :

BCDBDCDBA +=


BCDDBABDC =
= 88
0
- 31
0
= 57
0

57== BCDDCE
0
( so
le trong của DB // CE)
EDC
là góc ngoài của
tam giác cân ADC nên
622 == DCAEDC
0
Xét

DCE có :
=DEC
180
0
-
)( EDCD CE +
= 180
0

- ( 57 + 62 ) = 61
0
b/ trong tam giác CDE
có :
EDCDECDCE
<<


DE < DC < CE
( định lý quan hệ giữa
31

88

E
D
C
B
A
E
1
2
B
C
H
K
A
2
1
- GV yêu cầu HS thực hiện

hoạt động nhóm bàn làm
bài tập 8 trang 92 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
- Yêu cầu đại diện hai nhóm
lên trình bày bài giải của
nhóm
- Đại diện của nhóm
lên bảng trình bày bài
giải
Cả lớp làm bài vào vở
cạnh và góc đối diện
trong tam giác )
Vậy trong tam giác CDE
cạnh CE lớn nhất
Bài 8/T92 :
a/

ABE =

HBE
( cạnh huyền- góc nhọn )

EA = EH
( cạnh tơng ứng )
và BA = BH
( cạnh tơng ứng )
b/ BE là trung trực của
AH vì :
EA = EH và BA = BH

c/

AEK =

HEC
( g.c.g)

EK = EC ( cạnh tơng
ứng )
d/

AEK có AE < EK
mà EK = EC ( CM trên)
= > AE < EC
4.Củng cố (3 phút)
- GV củng cố lại cho những kiến thức cơ bản, trọng tâm nhất để học sinh ôn
tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II
5 Hớng dãn về nhà: (2 phút)
-Ôn tập phần lí thuyết
-Ôn tập các bài tập đã chữa.
-Làm các bài tập còn lại.
D. Rút kinh nghiệm
* Ưu điểm:

* H¹n chÕ:

×