Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA LOP 4 TUAN 34 MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.58 KB, 32 trang )

Tn 34: (Thø Hai ngµy 3/ 5 n¨m 2010: NghØ bï ngµy 1/5)
Thø Ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010
Thể dục : Nhảy dây kiĨu ch©n tríc ch©n sau – Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”
I Mục tiêu:
-Ôn nhảy dây chân trước chân sau. Yêu cầu thực hiên cơ bản đúng đông tác và nâng cao
thành tích.
-Trò chơi “lăn bóng bằng tay” .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II/Đòa điểm phương tiện : 2 HS / 1 dây.Bóng để chơi trò chơi
III/Nôi dung và phương pháp lên lớp:
ANH V¡N : C¤ NGHÜA D¹Y
Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
I/Mục đích yêu cầu:
- BiÕt thªm mét sè tõ phøc chøa tiÕng vui vµ ph©n lo¹i chóng theo 4 nhãm nghÜa; BiÕt ®Ỉt c©u víi
tõ ng÷ nãi vỊ chđ ®iĨm l¹c quan, yªu ®êi.
- 1 -
Mở đầu
Cơ bản
Kết
thúc
_GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết
học.
-Xoay các khớp cổ chân,đầu gối hông vai
-Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự nhiên theo
một hàng dọc.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
*Ôn các động tác tay chân, lườn bụng,phối
hợp và nhảy của bài thể dục phát triển chung (
mỗi đông tác 2 x 8 nhòp)
a) Nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
GV cùng HS nhắc lại cách nhảy,GV làm mẫu,
sau đó chia tổ để HS tự điều khiển tập luyện.


-Gv nêu yêu cầu kó thuật và thành tích tập
luyện.
-GV giúp đỡ và nhắc HS tuân thủ kỉ luật để
đảm bảo an toàn .
b)Trò chơi:“Lăn bóng bằng tay”
GV nêu tên trò chơi,cùng HS nhắc lại cách
chơi,cho một nhóm lên làm mẫu,cho HS chơi
thử 1-2 lần,xen kẽ -GV giải thích thêm cách
chơi,sau đó cho HS chơi chính thức1-2 lần có
phân thắng thua,thưởng phạt.
-GV cùng HS hệ thống bài.
-Đi đều và hát.
-Trò chơi :chim bai cò bay.
-Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ học, giao
bài về nhà
1’
2’
200-
250m
1’
2’
9-11’
4-5’
4-5’
9-10’
1-2’
1’
2’
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx

xxxxxxxxx
x x x x x x x x x




x x x x x x x
x x x x x x x
IIĐồ dùng dạy học: Phiếu BT 1,
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ chỉ
mục đích.và trả lời
H.Trạng ngữ chỉ mục đích có tác
dụng gì ?
H. Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho
câu hỏi gì ?
2.Bài mới:giới thiệu bài;
Bài 1 : Gọi HS đọc nội dung bài 1.
- GV hướng dẫn HS làm phép thử để
biết một từ phức đã cho chỉ hoạt
động, cảm giác hay tính tình.
a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu
hỏi làm gì ?
b)Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi
cảm thấy thế nào ?
c)Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi
là người thế nào ?
d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính
tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi

cảm thấy thế nào ? là người thế nào?
-Gv phát phiếu cho HS thảo luận
nhóm 3. xếp các từ đã cho vào bảng
phân loại.
-Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi một số
HS nêu câu mình đặt trước lớp.GV
nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
Gv nhắc HS chỉ tìm những từ miêu
tả tiếng cười( không tìm các từ miêu
tả nụ cười )
-Cho HS trao đổi với bạn để tìm được
nhiều từ.
Gọi HS phát biểu,GV ghi nhanh lên
bảng những từ ngữ đúng, bổ sung
- HS đọc nội dung bài 1.
- Bọn trẻ đang làm gì ?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn.
-Em cảm thấy thế nào?
- Em cảm thấy rất vui thích.
-Chú Ba là người thế nào ?
- Chú Ba là người vui tính.
Em cảm thấy thế nào?/ - Em cảm thấy rất vui
thích
Chú Ba là người thế nào ?/ - Chú Ba là người vui
tính.
- HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành phiếu.Đại diện
nhóm trình bày.Các nhóm nhận xét` bổ sung.

a) Từ chỉ hoạt động : vui chơi, góp vui, mua vui.
b) Từ chỉ cảm giác : vui thích , vui mừng, vui
sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c) Từ chỉ tính tình:vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình: vui vẻ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt
trước lớp.
- HS đọc yêu cầu bài 3.
HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ.
- HS nối tiếp phát biểu, mỗi HS nêu một từ đồng
thời đặt một câu.
- 2 -
thên những từ ngữ mới.
3.Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học .dặn HS học thuộc
bài . Chuẩn bò bài sau.
+Từ ngữ miêu tả tiếng cười:
Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, khanh khách, sằng sặc , sặc
sụa , khúc khích ….
Toán: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
I/Mục tiêu:-Giúp HS củng cố các đơn vò đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vò đó
-Rèn kó năng chuyển đổi các đơn vò đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II .Các hoạt động dạy học:
1/Bài cũ :
Gọi 2 HS làm bài 2 a, 2 b
2.Bài mới:
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm , 2
HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài.

H: Hai ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch liỊn kỊ
nhau h¬n kÐm nhau bao nhiªu
lÇn?
Bài 2 :
-GV hướng dẫn HS cách
chuyển đổi đơn vò.
_ GV chấm chữa bài.
Bài 4 :Yêu cầu HS đọc
-GV gợi ý giúp HS nêu cách
giải.
H: BT cho biÕt g×?
H: BT hái g×?
H: Mn biÕt thưa rng ®ã thu
ho¹ch ®ỵc bao nhiªu ta thãc tríc
hÕt ta ph¶i biÕt g× ?
H; H·y tãm t¾t vµ gi¶i BT?
3.Củng cố- Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS học bàichuẩn bò bài sau
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
1 m

= 100 dm
2
1 km
2
= 1000000 m
2
1 m


= 10000 cm
2
1 dm
2
= 100 cm
2
- HS làm vở, 3 HS làm bảng.
a) 15 m

= 150000 cm
2

1
10
m

= 10 dm
2
103 m

= 10300 dm
2

1
10
dm

= 10 cm
2


2110 dm

= 211000 cm
2

1
10
m

= 1000 dm
2
b) 500cm

= 5 dm
2
1 cm
2
=
1
100
dm
2
1300 dm

= 13 m
2
1 dm
2
=
1

100
m
2
60 000 cm

= 6 m
2
1 cm
2
=
1
10000
m
2

c) 5 m

9 dm
2
= 509 dm
2
700 dm
2
= 7 m
2
8 m

50 cm
2
= 80050 cm

2
50000 cm
2
= 5 m
2
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 =3600(m
2
)
Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
3600 x
1
2
= 1800 ( Kg )
1800 kg = 18 t¹ thãc.
Đáp số : 18 t¹ thãc.
- 3 -
ChiỊu thø Ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010
§ òa lí :Ôn tập đòa lí
I/Mục tiêu:Học xong bài này học sinh biết:
-Chỉ trên bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam vò trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, Đỉnh Phan- xi-
păng;đồng bằng bắc bộ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung;các cao
nguyên Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình,biĨn ®«ng, c¸c ®¶o vµ qn
®¶o…
- HƯ thèng mét sè ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu cđa c¸c thµnh phè chÝnh ë níc ta: HN, H¶i Phßng, TP HCM,
H, §. N½ng, CÇn Th¬.
- HƯ thèng tªn mét sè d©n téc ë Hoµng Liªn S¬n, §BBB, §BDHM Trung, T©y Nguyªn.
- HƯ thèng mét sè ho¹t ®éng s¶n xt chÝnh ë c¸c vïng nói, cao nguyªn , ®ång b»ng, biĨn ®¶o.
II/ Đồ dùng dạy học:

Bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam.
Bản dồ hành chính Việt Nam.
Các bảng hệ thống cho học sinh điền.
III/Các hoạt động dạy học:
1/Bài cũ:-Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có nhiều hải sản?( KLim )
-Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì? (KLíp)
2/Bài mới:
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
-GV treo bản đồ đòa lí Việt Nam
Yêu cầuHS lần lượt lên chỉ các đòa danh
sau:
+Dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan –xi
–păng;đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam
Bộvà các đồng bằng duyên hải miền
Trung;các cao nguyên Tây Nguyên.
+Các thành phố lớn:
Hà Nội,Hải Phòng,Huế,Đà nẵng,Đà
Lạt,Thành Phố Hồ Chí Minh,Cần Thơ.
+Biển đông;quần đảo Hoàng Sa;các đảo
Cát Bà,Côn Đảo,Phú Quốc
Hoạt động 2 :làm việc theo nhóm
-GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ
thống về các thành phố như sau:
Tên thành phố Đặc điểm tiêubiểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
Tp.Hồ Chí Minh

HS lần lượt nối tiếp nhau lên lên chỉ.các
học sinh khác theo dõi, nhận xét.
-HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ
thống được phát (theo nhóm 6)
-HS lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ
hành chính Việt Nam.
- 4 -
Cần Thơ
-Yêu cầu HS các nhóm trình bày
H§3: Tổ chức cho HS ôn tập theo cặp
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4( bỏ ý 4 )
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
-Gọi HS trao đổi kết quả trước lớp và
chuẩn xác đáp án.
3. Một số dân tộc sống ở :
a) Dãy núi Hoàng Liên Sơn
b)Tây Nguyên
c)Đồng bằng Bắc Bộ
d)Đồng bằng Nam bộ
đ)Các đồng bằng duyên hải miền
Trung.
4.chọn ý em cho là đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 5
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành
bài 5.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3/ Củng cố dặn dò:
-GV cùng học sinh hệ thống lại những
kiền thức vừa ôn tập.

- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tập
-Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp,
chuẩn xác đáp án.
2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4( bỏ ý 4 )
-HS làm việc theo cặp.
- HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn
xác đáp án.
-Dân tộc Thái , Dao , Hmông
- Dân tộc Gia – rai,Ê-đê, Ba-na,Xơ-đăng,
Tày , Nùng…
-Kinh
-Kinh, Khơ-me,Chăm, Hoa
-Kinh,Chăm
4.1 ý d) Dãy núi Hoàng Liên Sơn
cao nhất nước ta ,có nhiều đỉnh nhọn,
sườn dốc.
4.2ý b) Tây Nguyên làcác cao nguyên
xếp tầng cao thấp khác nhau.
4.3 ý b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là
Đồng bằng Nam bộ
- 1 HS đọc yêu cầu bài 5
- HS thảo luận nhóm hoàn thành bài 5.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-ghép 1 với b; 2 với c ;3 với a ;4 với d ; 5
với e.
MÜ tht : c« nhung d¹y
Kể chuyện :Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I.Mục đích - Yêu cầu:
+ HS chọn được một câu chuyện kể về một người vui tính Biết kể chuyện theo cách nêu
những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật, hoặc kể lại ấn tượng sâu sắc

về nhân vật. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+ Chăm chú nghe lời bạn kể, biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn .
II.Chuẩn bò : Bảng lớp. viết sẵn đề bài và gợi ý.
III.Hoạt động dạy- học :
1.Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
+ GV 1-2 HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời.
- 5 -
2/.Bài mới : Giới thiệu – ghi bảng. .
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS phân tích đề.
-Gọi HS đọc đề .
- Kể chuyện về một người vui tính mà em biết.
-Cho HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV nhắc hS :
+ Nhân vật trong câu chuyện của em là một nhân vật vui
tính mà em biết trong cuộc sống hằng ngày.
+Có thể kể chên theo 2 hướng
*Giới thiệu người vui tính nêu những sự việc minh hoạ
cho đặc điểm tính cách của nhân vật. Nên kể theo hướng
này khi nhân vật thật là người quen.
* Kể lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật vui tính ( kể thành
chuyện) . Nên kể hướng này khi nhân vật là người em
biết không nhiều.
Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện
- Gọi 1 HS khá, giỏi kể mẫu.
a/ Kể chuyện trong nhóm: HS kể theo nhóm 2 .Sau mỗi
học sinh kể đều trao đổi với các bạn về ý nghóa
trên,ấn tượng của bản thân về nhân vật
b/ Thi kể trước lớp:
- Gọi đại diện thi kể.
- GV và cả lớp nhận xét nhanh về nội dung, cách kể,

cách dùng từ, đặt câu, ngữ điệu
- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn có câu
chuyện hay nhất, tuyên dương
3/. Củng cố – dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực học tập
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện của em cho
người thân nghe. Chuẩn bò bài sau.
-1 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý
trong SGK
+ Khi kể chuyện xưng tôi, mình.
- Cả lớp đọc thầm phần gợi ý,
suy nghó để chọn nhân vật kể
chuyện của mình.
.
- HS nghe
-HS lần lượt giới thiệu nhân vật
mình đònh kể
-1 HS khá, giỏi kể mẫu.
-HS kể theo nhóm.
-Đại diện thi kể. ( 5- 6 HS)
-Cả lớp nhận xét nhanh về nội
dung, cách kể, cách dùng từ, đặt
câu, ngữ điệu
-Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất, bạn có câu chuyện hay
nhất
Toán:Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu: Gióp HS: - NhËn biÕt ®ỵc hai ®êng th¼ng vu«ng gãc, hai ®êng th¼ng song song;
TÝnh ®ỵc diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt.

II- Đồ dùng dạy học :
III. Hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ:
Gọi 2 HS làm 2 bài 2a, 2b.trang 173.
2.Bài mới:
- 6 -
Bài 1: Tính.
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các cặp cạnh song
song với nhau, vuông góc với nhau.

Bài 3: Gọi HS đọc đề
-yêu cầu HS tính chu vi và diện tích
các hình đã cho. So sánh các kết quả
tương ứng rồi viết Đ, S
Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề, phân tích
đề , suy nghó tìm ra cách giải.
H: BT cho biÕt g×? Hái g×?
H: Mn tÝnh ®ỵc sè viªn g¹ch tríc hÕt
ta ph¶i biÕt g×?
- 1 HS lªn lµm, líp tù lµm.
GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học.
+ Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
+ Chuẩn bò bài sau.
- HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK
và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau,
vuông góc với nhau.
- Một cặp trình bày trước lớp, lớp Nhận xét.

a) cạnh AB và DC song song với nhau.
b) Cạnh BA và AD vuông góc với nhau,
cạnhAD và DC vuông góc với nhau
a) Sai; b) sai
c) Sai
d) Đúng
- HS đọc đề, phân tích đề , suy nghó tìm ra cách
giải.1 hS làm trên bảng lớp.
Bài giải
Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40( m
2
)= 400000( cm
2
)
Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là :
20 x 20 = 400 ( cm
2
)
Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ phòng học là:
400000 :400 = 1 000(viên)
Đáp số : 1 000 viên gạch
Thø T ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2010
Tập đọc:Tiếng cười là liều thuốc bổ
I/ Mục đích yêu cầu:
+ Bíc ®Çu biÕt ®äc mét v¨n b¶n phỉ biÕn khoa häc víi giäng rµnh rÏ, døt kho¸t.
+Hiểu điều bài báo muốn nói :Tiếng cười làm cho con người khác với động vật .Tiếng cười
làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Hoạt động dạy học:

1/Bài cũ : -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội
dung bài đọc.
2/Bài mới:-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc
GV đọc diễn cảm toàn bài, HD giọng rõ ràng ,
mạch lạc phù hợp với một văn bản phổ biến
khoa học.
H. Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-
-Có 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu …. đến mỗi ngày cười 400
- 7 -
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS
hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng
khoái , điều trò
-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS đọc toàn bài.
Hoạt động 2 : Tìm hiểàu bài
Cho HS đọc đoạn 1.
H: §o¹n 1 kh¼ng ®Þnh ®iỊu g×?
Cho HS đọc đoạn 2
H: Ngêi ta ®· thèng kª ®ỵc sè lÇn cêi ë ngêi nh thÕ
nµo?
H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- H. Nêu ý chính của đoạn 2.
Cho HS đọc đoạn 3.
H: NÕu hay cau cã hc nỉi giËn sÏ cã nguy c¬ g×?
H. Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho

bệnh nhân để làm gì?
H.Em rút ra điều gì qua bài này ?Hãy chọn ý
đúng nhất ( c©u hái SGK)
- H. Nêu ý chính của đoạn 3.
H: TiÕng cêi cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
-GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 :
+GV đọc mẫu .
+Cho HS luyện đọc trong nhóm .
+Cho Hs thi đọc diễn cảm
3.Củng cố _ dặn dò:
-H.Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học, Chuẩn bò bài :n mầm đá .
lần.
Đoạn 2 :Tiếp theo …. đến làm hẹp mạch
máu. .Đoạn 3 : Còn lại.
- HS nối tiếp nhau đọc

-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của
bài.
-Từng cặp luyện đọc
-1 HS đọc toàn bài
-HS đọc thầm đoạn 1.
-Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con người với các loài
động vật khác.
-HS đọc thầm đoạn 2.
- trung b×nh mçi ngµy ngêi lín cêi 6 lÇn, mçi

lÇn 6 gi©y, trỴ em mçi ngµy cêi 400 lÇn.
-Vì khi cười , tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 km / 1 giờ , các cơ mặt thư
giãn, não tiết ra một chất làm con người có
cảm giác sản khoái, thoả mãn.
Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
-HS đọc thầm đoạn 3.
-Để rút ngắn thời gian điều trò bệnh nhân,
tiết kiệm tiền cho Nhà Nước.
-HS suy nghó chọn ý đúng , nêu
+Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
Đoạn 3:Người có tính hài hước sẽ sống lâu
hơn
ND: Tiếng cười làm cho con người khác
với động vật .Tiếng cười làm cho con người
hạnh phúc, sống lâu.
-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc
phù hợp .
+HS lắng nghe.
+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4
+Vài HS thi đọc trước lớp.
-HS lắng nghe và thực hiện.
- 8 -
Tập làm văn:Trả bài văn miêu tả con vật.
I/Mục đích yêu cầu:
-Nhận thức dúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã đươc thầy ,cô giáo chỉ rõ.
-Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài,về ý,cách dùng từ,
đặt câu,lỗi chính tả;biết tự chữa lỡi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình.
II/ Đồ dùng dạy học:-Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung
-Phiếu học tập để HS thống kê về các lỗi về chính tả,dùng từ,câu… trong bài văn của mình

theo từng loại lỗi và sửa lỗi.
III/Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV nhận xét, đánh giá.chung bài làm
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.Trả bài viết
Trả bài :
- Gọi 3 em nối tiếp đọc nhiệm vụ của tiết trả bài TLV
trong SGK
- Nhận xét kết quả làm bài của HS
+ Ưu điểm :: Các em đã xác đinh đúng đề , đúng kiểu
bài bài văn miêu tả , bố cục, diễn đạt , sự sáng tạo , lỗi
chính tả , cách trình bày , chữ viết rõ ràng
+ Những thiếu sót hạn chế:Một số em khi miêu tả còn
thiếu phần hoạt động Một số em phần miều tả ve àhình
dáng còn sơ sài,còn vài em bài làm chưa có kết bài,từ
ngữ dùng chưa hợp lý.
- Thông báo điểm số cụ thể của HS.
+ Trả bài cho HS
+ Hướng dẫn HS sửa bài
GV phát phiếu học tập chotừng HS làm viêc cá
nhân.Nhiệm vụ
-Đọc lời phê của cô giáo
-Đọc những chỗ cô chỉ lỗi trong bài
-Viết vào phiếu các lỗi sai trong bài theo từng laọi(lỗi
chính tả,từ ,câu,diễn đạt, ý) và sữa lỗi.
-Đổi bài đổi phiếu cho bạn bên cạnh để soát lỗi soát lại
việc sửa lỗi.
GV theo dõi ,kiểm tra HS làm việc
+ Hướng dẫn HS sửa bài chung
-Gvchép các lỗi đònh chữa lên bảng lớp

-GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
+ HS lắng nghe
+ HS theo dõi trên bảng và đọc đề
bài, .
+ HS trả lời.
+ HS tham khảo theo hướng dẫn
của GV
HS làm viêc cá nhân.thực hiện
nhiệm v Giáo viên giao
Vài HS lên bảng chữa lần lượt từng
lỗi.Cả lớp tự chữa trên nháp
-HS trao đổi bài chữa trên bảng
-Hschép bài chữa vào vở
- 9 -
*Chính tả:
+*Từ:
*Câu:
….
- Sửa trực tiếp vào vở
+ Yêu cầu HS trao đổi bài của bạn để cùng sửa
- GV theo dõi cách sửa bài , nhắc nhở từng bàn cách
sửa
- Gọi HS nhận xét bổ sung
+ Đọc những đoạn văn hay của các bạn có điểm cao
+ Sau mỗi bài HS nhận xét
+ Hướng dẫn HS viết lại đoạn văn hay : Gợi ý viết lại
đoạn văn khi :
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chnh tả
+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý
+ Đoạn văn dùng từ chưa hay

+ Đoạn văn viết đơn giản , câu cụt
+Hoặc viết mở bài, kết bài không đúng yêu cầu
+ GV đọc lại đoạn văn viét lại và sửa chữa cho HS nếu
còn thiếu sót
3. Cđng cè, dỈn dß:Ø Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà những em làm bài chưa đạt thì làm lại
+ HS lắng nghe và sửa bài.
HS lần lượt lên bảng sửa.
HS sửa bài vào vở.
+ Lắng nghe, bổ sung
+ HS theo dõi gợi ý để viết lại cho
hpàn chỉnh
+HS đọc lại
Toán: Ôn tập về hình học ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- TÝnh ®ỵc diƯn tÝch h×nh b×nh hµnh
II- Hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ:
Gọi 2 HS làm 2 bài 3.trang 173.
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới:
Bài 1:Tính.
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các đoạn thẳng
song song với AB và CD vuông góc
với BC .
Bài 2:
- HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK
và nhận biết các đoạn thẳng song song với nhau,

vuông góc với nhau.
- Một cặp trình bày trước lớp, lớp Nhận xét.
a) Đoạn thẳng song song với AB là:DE.
b) Đoạn thẳng vuông góc với BC là DC .
- HS làm cá nhân và nêu kết quả.
Số đo chỉ chiều dài hình chữ nhật là:c) 16 cm.
- 10 -
Gọi HS đọc đề
-yêu cầu HS tính diện tích các hình
vuông ABCD. Suy ra diện tích hình
chữ nhậtMNPQ , ta có NP = 4 cm
.Tính độ dài cạnh MN.
-GV nhận xét.
Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề.
H. Hình H tạo nên bởi các hình nào?
H. Muốn tính diện tích hình H ta cần
tính diện tích hình nào?
GV chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học.
+ Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
+ Chuẩn bò bài sau.
HS tù lµm, nªu kÕt qu¶
- NhÉn xÐt, ch÷a bµi.
- HS đọc đề.
- Hình H tạo nên bởi các hình bình hành ABCD,
hình chữ nhật CBEG.
- Muốn tính diện tích hình H ta cần tính diện tích
hình hình bình hành ABCD, hình chữ nhật CBEG.
Bài giải

Diện tích hình chữ nhật CBEG là:
4 x 3 = 12( cm
2
)
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 = 12( cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm
2
)
Đáp số : 24 (cm
2
)
Chính tả (nghe- viết): Nãi ngỵc
I. Mục đích yêu cầu:
+ HS ngheviết đúng chính tả , trình bày đúng bài vè dân gian nói ngược thĨ lơc b¸t.
+ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ viết
lẫn(v/d/gi;dấu hỏi dấu ngã)
II. Đồ dùng dạy – học:+ Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a
III. Hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước ( BT
2b)cho HS viết.
+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
-GV đọc bài vè dân gian nói ngược
Hướng dẫn viết từ khó:

+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: liếm
lông, nậm rượu,lao đao,trúm,đổ vồ,diều hâu
c) Viết chính tả.
GV nhắc HS cách trình bày bàiø theo thể thơ lục bát
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
nháp rồi nhận xét trên bảng.
-HS theo dõi trongSGK
Lớp đọc thầm lại bài.vè
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 11 -
-GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
-GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- d) Soát lỗi, chấm bài.
+ GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết
chưa đúng.
+GV thu một số vở chấm, nhận xét- sửa sai
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài
-GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp;mời 3nhóm HS thi
tiếp sức.
Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả đúng:
Giải đáp-tham gia-dùng một thiết bò-theo dõi-bộ
não-kết quả-bộ não –bộ não-không thể
3/ Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS đọc lại thông tin
ở bài tập 2,kể lại cho người thân
+ HS đọc lại các từ khó viết
-HS theo dõi.
-HS nghe viết bài

+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
Hsđọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức.
Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn vănVì
sao ta chỉ cười khi người khác cù?
- 12 -
Thø N¨m ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2010
Thể dục : Nhảy dây kiĨu ch©n tríc ch©n sau –Trò chơi: “Dẫn bóng”.
I Mục Tiêu:
Ôn nhảy dây chân trước chân sau. Yêu cầu thực hiên cơ bản đúng đông tác và nâng cao
thành tích.
- Trò chơi: “Dẫn bóng”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động nhằm rèn
luyện dự khéo léo nhanh nhẹn.
II/Đòa điểm phương tiện :
_Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện.
-Dây nhảy,kẻ sân để tổ chức tò chơi “Dẫn bóng.”
III/Nôi dung và phương pháp lên lớp:
- 13 -
Luyện từ và câu:Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
I.Mục đích yêu cầu:
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện ( trả lời cho câu hỏi : Bằng
cái gì? Với cái gì?
-Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; Thêm trạng ngữ chỉ phương tiệnvào câu, bíc
®Çu viÕt ®ỵc ®o¹n v¨n ng¾n t¶ con vËt yªu thÝch trong ®ã cã Ýt nhÊt mét c©u dïng tr¹ng ng÷ chØ
ph¬ng tiƯn.
- 14 -
Phần Nội dung và phương pháp Đònhlượn
g
Đội hình
Mở đầu

Cơ bản
Kết
thúc
_GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học.
-Xoay các khớp cổ chân,đầu gối
hông vai
-Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự
nhiên theo một hàng dọc.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở
sâu.
*Ôn các động tác tay chân, lườn
bụng,phối hợp và nhảy của bài thể
dục phát triển chung ( mỗi đông tác
2 x 8 nhòp)
a) Nhảy dây kiểu chân trước chân
sau.
GV cùng HS nhắc lại cách
nhảy,GV làm mẫu, sau đó chia tổ
để HS tự điều khiển tập luyện.
-Gv nêu yêu cầu kó thuật và thành
tích tập luyện.
-GV giúp đỡ và nhắc HS tuân thủ
kỉ luật để đảm bảo an toàn .
b) Trò chơi “ Dẫn bóng”
-GV nêu tên trò chơi,cùng HS nhắc
lại cách chơi,cho một nhóm lên làm
mẫu,cho HS chơi thử 1-2 lần,xen kẽ
-GV giải thích thêm cách chơi,sau
đó cho HS chơi chính thưc1-2 lần có

phân thắng thua,thưởng phạt.
-GV cùng HS hệ thống
-Đi đều và hát.
-Trò chơi :chim bai cò bay.
-Gv nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học, giao bài về nhà
1’
2’
200-250m
1’
2’
9-11’
3-4’
4-6’
9-10’
4-5’
4-5’
1-2’
1’
1-2’
1’
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx
x x x x x x x x x x x

x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


IIĐồ dùng dạy học:Bảng lớp viết :+ Hai câu văn ở BT1( phần NX ) Hai câu văn ở BT1( LT)
hai băng giấy để HS làm BT2;Tranh ảnh vài con vật
III/Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ ;
Gọi 2 HS làm BT 3 tiết LTVC (MRVT :
lạc quan – Yêu đời)
GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới :Giới thiệu bài
Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Hoạt động 1: Tìm hiểu phần nhận xét.
_ Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
các yêu cầu 1, 2.
H. Trạng ngữ được in nghiêng trong các
câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
H.Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý
nghóa gì ?
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
_ GV giảng và rút ra nội dung như phần
ghi nhớ
_ Gọi HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK
_ Yêu cầu HS nêu VD về trạng ngữ chỉ
phương tiện
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 :
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
H . Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu
hỏi nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
_ GV nhận xét ghi điểm cho HS

Bài 2 :
Gọi HS đọc yêu cầu bài.
_ Gv yêu cầu HS viết đoạn văn miêu tả
con vật , trong đó có ít nhất 1 câu có
trạng ngữ chỉ phương tiện.
_ Gv nhận xét cho điểm
3. Củng cố – Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS học bài và Chuẩn bò bài
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời.
-
-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1,
2.HS đọc thầm truyện Con cáo và chùm nho, suy
nghó trả lời câu hỏi.
- Trạng ngữ được in nghiêng trong câu trêntrả lời
cho câu hỏi : Bằng cái gì? Với cái gì?
- Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý nghóa
phương tiện cho câu.

_ HS lắng nghe.
_2 HS đọc to.
_ HS nối tiếp nhau nêu VD.
_1 HS đọc yêu cầu bài.
_Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi : Bằng cái
gì? Với cái gì?
_ HS làm vào vở, 2 HS làm trên bảng lớp gạch
dưới bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện.
a)Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên
chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ.
b)Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo

léo, người hoạ só dân gian đã sáng tạo nên những
bức tranh làng Hồ nổi tiếng.
Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS quan sát tranh
minh hoạ các con vật
_ HS làm bài, phát biểu ý kiến ,2 HS làm trên
2băng giấy dán bảng
- 15 -
Toán:Ôn tập về tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu:-Giúp hS rèn kó năng giải các bài toán về tìm số trung bình cộng
II- Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy – học:
1.Bài cũ:
Gọi 2 HS làm BT1, BT2.trang 174
2.Bài mới:
Bài 1:
H.Muốn tìm trung bình cộng của các
số ta làm như thế nào?
-Gv chấm bài nhận xét.
Bài 2:
Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-GV nhận xét.
Bài 3:
Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-GV gợi ý giúp HS tìm ra các bước
giải
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gv chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học.
+ Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.

+ Chuẩn bò bài sau.
.
-HS trả lời.HS áp dụng quy tắc tìm trung bình cộng
của các số làm bàivào vở, 2 HS làm bảng.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS đọc đề,2 phân tích đề.Lớp suy nghó nêu bước
giải, làm bài , 1 HS làm bảng
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 +132 + 103+95 =635( người)
Số người tăng trung bình hằng năm là;
635 : 5 = 127( người)
Đáp số : 127( người)
-1 HS đọc đề,2 phân tích đề
Lớp suy nghó nêu bước giải, làm bài , 1 HS làm
bảng
Bài giải
Tổ Hai góp được số vở là:
36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba góp được vở là:
38 + 2 =40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số quyển vở là:
(36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển)
Đáp số : 38 quyển vở
Đạo đức:Dành cho đòa phương :Quan tâm gúp đỡ bạn bè
I/Mục tiêu: Gióp HS :
- Biết quan tâm gúp đỡ bạn bè, luôn vui vẻ . thân ái với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn
gặp khó khăn; Đồng tình noi gương với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- 16 -

II/ Đồ dùng dạy học:- Những hành vì quan tâm giúp đỡ bạn bè; Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ :
1.Em hãy kể tình hình vệ sinh ở trường , lớp em.
2.Theo em các bạn HS trong trường tham gia giữ gìn
trường , lớp như thế nào ?
3. Em cần làm gì để trường em ngày càng sạch , đẹp.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Xử lí tình huống
Chia lớp thành 6 nhóm giao cho 2nhóm một tình huống
1. Hôm nay bạn hà bò ốm , nếu là bạn của bạn hà em sẽ
làm gì ?
2.Nhà Hoa ở xa nên Hoa thường đến lớp muộn , làm tổ
bò trừ điểm thi đua, Tổ trưởng đã nặng lời phê bình bạn
trước lớp.Theo em bạn tổ trưởng làm vậy đúng hay sai?
3. biết bạn thích đọc truyện , Nam đã cho bạn mượn
truyện trong lớp học. Theo em bạn Nam làm vậy đúng
hay sai?
GV kết luận:Quan tâm giúp đỡ bạn là điều cần thiết
làm đối với các em.Khi các em biết quan tâm giúp đỡ
bạn thì bạn sẽ yêu quý, quan tâm giúp đỡ lại khi em gặp
khó khăn , đau ốm….
Hoạt động 2: Liên hệ thực tế
-Yêu cầu HS kể trước lớp câu chuyện về quan tâm giúp
đỡ bạn bè của mình, hoặc mình chứng kiến
- GV khen ngợi những HS biết quan tâm giúp đỡ bạn.
- Nhắc nhở HS còn chưa biết quan tâm giúp đỡ bạn.
3. Củng cố _ Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
GDHS ý thức quan tâm giúp đỡ bạn.
- Các nhóm nhận phiếu thảo luận,

cử đại diện 3 nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét về cách xử lí và đi
đến thống nhất cách xử lí tốt
nhất.
-Vài HS lên bảng kể.
- HS dưới lớp nghe, nhận xét bổ
sung, tìm hiểu câu chuyện của
bạn.
ChiỊu thø N¨m ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2010
LÞch sư : ¤n tËp ci häc k× II
I. Mơc tiªu:
- HƯ thèng nh÷ng sù kiƯn lÞch sư tiªu biĨu tõ thêi HËu Lª ®Õn thêi Ngun.
II. Chn bÞ:
III. Lªn líp:
1. Giíi thiƯu bµi : GV nªu mơc tiªu bµi
2. H íng dÉn «n tËp
Ht ®éng 1:
¤n l¹i nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t×nh h×nh níc ta sau thêi TrÇn
H: Sau thêi vua TrÇn , Níc ta bÞ giỈc nµo ®« hé? Lóc ®ã ai
®ang lµm vua? - HS suy nghÜ, nhí l¹i c¸c
- 17 -
H: Cc khëi nghÜa nµo ®· lËt ®ỉ qu©n Minh, dµnh ®éc lËp
cho ®Êt níc?
H: Ai ®· l·nh ®¹o cc khëi nghÜa ®ã?
H: H·y kĨ l¹i diƠn biÕn cđa trËn Chi L¨ng do Lª Lỵi chØ huy?
H: Thêi Hëu Lª b¾t ®Çu tõ thêi gian nµo?
H: Nªu nh÷ng chÝnh s¸ch mµ nhµ HËu Lª, ®Ỉc biƯt lµ vua Lª
Th¸nh T«ng ®· lµm ®Ĩ qu¶n lÝ ®Êt níc?
H: Nªu mét sè néi dung chÝnh cđa Bé lt Hång §øc?
H: Nªu mét sè t¸c gi¶ . t¸c phÈm tiªu biĨu cđa V¨n häc vµ

Khoa häc thêi HËu Lª?
H: KĨ l¹i nh÷ng tranh chÊp dÉn tíi viƯc chia c¸t ®Êt níc
thµnh Nam TriỊu , B¾c TriỊu; §µng Trong vµ §µng ngoµi sau
khi nhµ HËu Lª suy u?
H: Cc xung ®ét gi÷a c¸c tËp ®oµn phong kiÕn ®· g©y ra hËu
qu¶ g×?
H: ë §µng Trong , nhµ Ngun ®· lµm g× ®Ĩ phÊt triĨn KT,
më réng diƯn tÝch?
H: Sau khi lín m¹nh, nhµ Ngun ®· lµm g×?
H: KĨ l¹i chiÕn th¾ng cđa nghÜa qu©n T©y S¬n tiªu diƯt chÝnh
qun hä TrÞnh?
H: Em biÕt g× vỊ c«ng lao cđa Ngun H – Quang
Trung ?
Ht ®éng 2: Thi kĨ vỊ nh©n vËt lÞch sư
- HS th¶o ln nhãm 2, kĨ vỊ mét nh©n vËt lÞch sư trong
giai ®o¹n võa «n tËp mµ em yªu q .
- Tr×nh bµy tríc líp
- NhËn xÐt.
3. Cđng cè , dỈn dß:- GV nhËn xÐt tiÕt häc, HD häc ë nhµ.
kiÕn thøc lÞch sư vµ tr¶e lêi
c©u hái
- NhËn xÐt sau mçi c©u tr¶
lêi.
- kĨ theo nhãm hai
- Tr×nh bµy t5ríc líp
- NhËn xÐt.
©m nh¹c: c« thu d¹y
Khoa học: Ôn tập : Thực vật và động vật
I/Mục tiêu:
-HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua

quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết.
- Vẽ và trình bày mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
- Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên
II/ Đồ dùng dạy học: Hình tranh 134, 135 SGK;Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
H. Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ đồ
bằng chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa
cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò.
H.Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây
- 18 -
để thể hiện sinh vật này là thức ăn của
sinh vật kia.
a) Cỏ Thỏ Cáo.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ
chuỗi thức ăn
Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang
134, 135SGK
Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên
phiếu học tập.
Gọi HS nêu kết quả . lớp thống nhất ý
kiến đúng.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh
dấu mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể
hiện sinh vật này là thức ăn của sinh
vật kia.
3. Củng cố-Dặn dò
Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện

sinh vật này là thức ăn của sinh vật
kia.
- HS vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp
-Hs quan sát hình trong SGK trang 134.135.và trả
lời câu hỏi trên phiếu học tập.
1.Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng.
a) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức
ăn của động vật nào ?
Đại bàng Rắn hổ mang X Gà
b) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức
ăn của động vật nào ?
Đại bàng X Chuột đồng Rắn hổ
mang
c) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn
của động vật nào ?
Chuột đồng Cú mèo X Rắn hổ
mang
d) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức
ăn của động vật nào ?
X Đại bàng Chuột đồng Cú
mèo
e) Trong số những động vật dưới đây, chuột đồng
không phảiø là thức ăn của động vật nào ?
Đại bàng Rắn hổ mang
X Gà Cú mèo
- HS làm việc theo yêu cầu của GV , +Nhóm
trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải
thích sơ đồ.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình
bày.Lớp nhận xét.

a.Lúa gà Đại bàng

Rắn hổ mang
b. Lúa Chuột đồng Đại bàng
Rắn hổ mang
Cú mèo
c. Các loài tảo Cá Người
d. Cỏ Bò Người
- 19 -
là nhóm thắng cuộc.
Dặn HS học bài chuẩn bò bài ôn tậpTT
Tập đọc: n “mầm đá”
I/ Mục đích yêu cầu:
- Bíc ®Çu biÕt ®äc víi giäng kĨ vui, hãm hØnh; ®äc ph©n biƯt lêi nh©n vËt vµ lêi ngêi dÉn chun.
-Hiểu nội dung câu chuyện:ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn
ngon miệng, võa d¹y cho chóa mét bµi häc vỊ ¨n ng.
II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, b¶ng ghi ®o¹n lun ®äc.
III/ Hoạt động dạy học:
1/Bài cũ : -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng
bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc.
2/Bài mới:-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm toàn bài-
H. Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và
giúp HS hiểu các từ ngữ
-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS đọc toàn bài.

Hoạt động 2 : Tìm hiểàu bài
Cho HS đọc đoạn 1.
H: T¬ng trun Tr¹ng Qnh lµ ngêi nh thÕ
nµo?
T¬ng trun
H. Nêu ý chính của đoạn 1.
Cho HS đọc đoạn 2
H: Chóa TrÞnh phµn nµn víi Tr¹ng ®iỊu g×?
H: V× sao chóa TrÞnh mn ¨n mãn mÇm
®¸?
H: Tr¹ng Qnh chn bÞ mãn ¨n cho chóa
nh thÕ nµo?
H. Nêu ý chính của đoạn 2.
H: Ci cïng chóa cã ®ỵc ¨n mãn mÇm ®¸
kh«ng ? V× sao?
H: Chóa ®ỵc Tr¹ng cho ¨n g×?
H: V× sao chóa ¨n t¬ng mµ vÉn c¶m thÊy
-Có 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu bªnh vùc d©n lµnh.…… .
Đoạn 2 :Tiếp theo ….….®Ị hai ch÷ ®¹i phong.
§o¹n 3: TiÕp .… Đếnth× khã tiªu
§oan 4: PhÇn cßn l¹i.
- HS nối tiếp nhau đọc
-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài.
-Từng cặp luyện đọc
-1 HS đọc toàn bài
-HS đọc thầm đoạn 1.
- ngêi th«ng minh , thêng dïng lèi nãi hµi híc
®Ĩ ch©m biÕm quan l¹i…
-Đoạn 1 : Giíi thiƯu vỊ TQ

- ¨n kh«ng ngon miƯng
- v× mãn l¹, chóa cha ¨n bao giê…
LÊy ®¸ ®em vỊ ninh, lÊy lä t¬ng dÊu trong phđ
chóa…
ý 2: C©u chun gi÷a Tr¹ng vµ Chïa TrÞnh
- kh«ng, v× kh«ng cã mãn ®ã…
- c¬m víi t¬ng
- v× lóc ®ã chóa rÊt ®ãi.
- 20 -
ngon miĐng?
H. Nêu ý chính của đoạn 3,4.
H: c©u chun ca ngỵi ai? Ca ngỵi ®iỊu g×?
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
-GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 :
+GV đọc mẫu .
+Cho HS luyện đọc trong nhóm .
+Cho Hs thi đọc diễn cảm
3.Củng cố _ dặn dò :
-H. Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu
hỏi cuối bài.Chuẩn bò bài :
ý 3: Bµi häc q dµnh cho chóa.
ND: ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa
biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, võa
d¹y cho chóa mét bµi häc vỊ ¨n ng.
-3 HS đọc ph©n vai, lớp theo dõi tìm ra giọng
đọc phù hợp .

+HS lắng nghe.
+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm2
+Vài HS thi đọc trước lớp.
-HS lắng nghe và thực hiện.
Thø S¸u ngµy 7 th¸ng 5 n¨m 2010
Tập làm văn:Điền vào giấy tờ in sẵn
I- . Mục đích yêu cầu:
-HiĨu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua bváo chí trong nước.
-Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II/ Đồ dùng dạy học:Mẫu điện chuyển tiền di,Giấy đặt mua báo chí trong nước.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:Kiểm tra 2HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nộn dung trong tiết TLV trước
2/Bài mới:*Giới thiệu bài
*Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn.
Bài tâp1:
Gvgiải nghóa những chữ viết tắt trong điện
chuyển tiền đi:
+N3 VNPT:là những kí hiệu riêng của
ngành bưu điện,hs không cần biết
+ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền
-GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển
tiền:
GV mời 1Hsgiỏi đóng vai em HS viết giúp
mẹ điện chuyển tiền-nói trước lớp cách em
sẽ điền nội dung vào mẫiện chuyển tiền
đi như thế nào
-Cho HS tự làm bài
Yêu cầu HS đọc bài
-HS đọc yêu cầu của bài và mẫu Điện
chuyể tiền đi

Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách điền vào
điện chuyển tiền
-1HSnói trước lớp cách em sẽ điền nội
dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế
nào.Cả lớp theo dõi.
-Cả lớp làm việc cá nhân
Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển
tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.
- 21 -
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
Giấy đặt mua báo chí trong nước
Gvgiúp HS giải thích các chữ viết tắt,các từ
ngữ khó(nêu trong chú thích:BCTV, báo
chí,độc giả,kế toán trưởng,thủ trưởng)
-Gvlưu ý hs về những thông tin màđề bài
cung cấp để các em ghi cho đúng;
+Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ông
bà bố mẹ , anh chò.
+Thời gian đặt mua báo(3 tháng,6 tnáng,12
tháng)
3/ Củng cố, dặn dò:GV nhận xét tiét học.
Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội
dung những tờ giấy in sẵn
Cả lớp và GV nhận xét
-1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt
mua báo chí trong nước
-Hschú ý lắng nghe.
-Hschú ý theo dõi
Anh v¨n: c« nghÜa d¹y
Toán:Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

I/Mục tiêu:Giúp HS rèn kó năng giải bài toán “tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó”
II/Các hoạt động day học:
1/ Bài cũ:
Gọi 1HS lên bảng sửa bài làm thêm tiết trước
GV nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới : Hướng dẫnHS làm bài tập
Bài 1: Gäi HS däc ®Ị.
H: BT cho biÕt g×? T×m g×?
H: BT thc d¹ng to¸n g× ®· häc?
H: Nªu c¸ch gi¶i d¹ng to¸n ®ã?
Yêu cầu HS kẽ bảng như SGK,tính kết quả
ra giấy nháp rồi viết dáp số vào bài
HS làm bài cá nhân
Tổng hai số 318 1945 3271
Hiệu hai số 42 87 493
Số lớn
180 1016 1882
Số bé
138 927 1389
-GV treo bảng phụ đã kẽ sẵn ,mời 3HS lên
ghi kết quả(mỗi em làm một cột )
3 HS lên bảng làm .cả lớp theo dõi chữa bài
-GV chốt lại kết quả đúng
Bài 2:Gọi HS đọc đề, phân tích đề
H: BT cho biÕt g×? T×m g×?
H: BT thc d¹ng to¸n g× ®· häc?
H: H·y tãm t¾t vµ gi¶i BT?
-Gọi 1HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp tóm tắt
-2HS đọc ,phân tích đề
-HS làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài

Bài giải
Đội thứ nhất trồng được là:
- 22 -
và giả vào vở
Tóm tắt
?cây
Đội 1:
285cây 1375cây
Đội 2:
?cây
Bài 3:tiến hành như bài 2
Các bước giải:
-Tìm nửa chu vi
-Vẽ sơ đồ
-Tìm chiều rộng ,chiều dài.
-Tính diện tích
3. Củng cố –dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà ôn dạng toán vừa học.
(1375 + 285) :2 = 830 (cây)
Đội thứ haitrồng được là:
830 -285 =545 (cây)
Đáp số:Đội 1:830cây;
Đội 2: 545cây.
Bài giải:
Nửa chu vi của thửa ruộng là;
530 :2 =265 (m)
Ta có sơ đồ:
?m
Chiều rộng : 47m

Chiều dài: 265m
?m
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 -47 ) :2 =109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109+47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156
×
109 =17004(m
2
)
Đáp số: 17004m
2
Kó thuật:Lắp ghÐp m« h×nh tù chänù( tiết 2)
I/Mục tiêu:
-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghÐp m« h×nh tù chänù
- L¾p ghÐp ®ỵc mét m« h×nh tù chänù . M« h×nh l¾p t¬ng ®èi ch¾c ch¾n, sư dơng ®ỵc.
II. Đồ dùng dạy học:- -Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
.III.Các hoạt động dạy học:
1/.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh.
2/Bài mới: GV giới thiệu bài –Ghi bảng
Hoạt dộng 1: L¾p c¸c bé phËn:
1. Hướng dẫn chọn các chi tiết
- GV cùng HS chọn từng loại chi tiết cho đúng, đủ.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại
chi tiết.
- Hướng dẫn HS thực hành theo qui trình
2. Lắp từng bộ phận:
3. Hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào

hộp.
Hoạt dộng 1: KiĨm tra sù ho¹t ®äng cđa s¶n phÈm
3. Củng cố -Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
-HS chọn các chi tiết theo sự
hướng dẫn của GV.
- 1 HS thực hành trước lớp.
-1HSlắp lớp theo dõi bổ
sung cho hoàn chỉnh
- 1 HS thực hành theo yêu
cầu của GV
- HS quan sát.
- 23 -
Chuaồn bũ: Lắp hoàn chỉnh mô hình ở tiết sau.
Chiều thứ Sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Toán : Luyện tập giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
I. Mục tiêu: - Củng cố, nắm vững cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Giải đợc bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Lên lớp:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Tìm hai số biết:
a. Tổng 2 số là 356, hiệu hai số là 184.
b. Tổng hai số là 191, hiệu hai số là 99.
H: Muốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số, ta có
thể làm theo những cách nào?
Bài 2: Lớp 4A và 4B trồng đợc 87 cây. Biết rằng lớp 4A
trồng đợc nhiều hơn lớp 4B là 9 cây. Tìm số cây mỗi
lớp trồng ?
H: BT cho biết gì? / BT hỏi gì?
H: BT thuộc dạng toán gì đã học?

H: Hãy tóm tắt và giải BT?
GV chữa bài.
H: Số lớn/ số bé trong bt này là gì?
H: Muốn tìm số cây lớp 4A/4B trồng đợc em đã làm
thế nào?
Bài 3: Một sợi dây dài 52m. Ngời ta cắt sợi dây đó
thành hai đoạn dây nhỏ. Biết đoạn dây thứ nhất dài hơn
đoạn dây thứ hai 18 m. Tìm độ dài mỗi đoạn dây?
H: BT thuộc dạng toán gì?
H: Hãy tóm tắt và giải BT?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà
- 3 HS thi đua chữa bài ở bảng, lớp tự
làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc đề, nêu yc
- HS làm bài vào vở, hai HS lên bảng
làm.
- Nhận xét, chữa bài
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS đọc đề, nêu yc
- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
làm theo hai cách.
- Nhận xét, chữa bài
Luyện viết: Bài 15
I - Mục tiêu: - Luyện viết đúng , đẹp bài luyện viết 15
- Hiểu đợc nội dung bài viết: Ca ngợi cuội thông minh đã đánh lừa đợc tên quan lang tham lam,
xảo quyệt.
II- Chuẩn bị: vở luyện viết.
1 .Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài.

2. Hớng dẫn luyện viết:
a. Tìm hiểu nội dung bài viết:- HS đọc bài viết
- Đọc thầm đoạn văn, trả lời câu hỏi;
H: Đoạn viết có mấy nhân vật? Đó là những ai?
- HS đọc bài viết
- Một số HS nêu, GV chốt câu trả
- 24 -
H: l·o quan lang mõng thÇm v× sao? §iỊu ®ã chøng tá l·o
lµ ngêi nh thÕ nµo?
H: L·o ®· nhËn ra ®iỊu g× khi chÌo thun ra ®Õn gi÷a hå?
H: C©u chun cã ND g× ?
b. H íng dÉn viÕt tõ khã :
- Y/c HS viÕt c¸c tõ sau vµo b¶ng con:quan lang, l·o, m·i,
chÌo thun, ph¬ng trêi, m¾c lõa.
H: Bµi viÕt 15, trang 30 ®ỵc tr×nh bµy theo kiĨu ch÷ g×?
H: Trong bµi cã nh÷ng tõ nµo viÕt hoa?v× sao?
3. Häc sinh thùc hµnh viÕt bµi:
4. ChÊm , ch÷a bµi.
5. Cđng cè: - GV nhËn xÐt tiÕt häc; HD häc ë nhµ.
lêi ®óng.
- Mét sè HS nªu
ND: Ca ngỵi ci th«ng minh ®·
®¸nh lõa ®ỵc tªn quan lang tham
lam, x¶o qut.
- ch÷ ®øng , nÐt ®Ịu.
- HS thùc hµnh viÕt bµi
- Theo dâi, so¸t , ch÷a lçi.
Thể dục : Nhảy dây kiĨu ch©n tríc ch©n sau – Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”
I Mục tiêu:
-Ôn nhảy dây chân trước chân sau. Yêu cầu thực hiên cơ bản đúng đông tác và nâng cao

thành tích.
-Trò chơi “lăn bóng bằng tay” .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II/Đòa điểm phương tiện : 2 HS / 1 dây.Bóng để chơi trò chơi
III/Nôi dung và phương pháp lên lớp:
- 25 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×