Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1- TUẦN 34(SÁNG- OANH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.98 KB, 16 trang )

Trng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
Tuần 34
cabdcabd
Ngày dạy

___________

I. Mục
- Đc trn c bi. Đọc ỳng cỏc t ng: mng quýnh, nh nhi, mỏt lnh, l phộp.
- Bớc đầu biết ngh hi chỗ có dấu câu.
- Hiu ni dung bi: Bỏc a th vt vó trong vic a th ti mi nh. Cỏc em cn
yờu mn v chm súc bỏc.
- Tr li c cõu hỏi 1,2( SGK)
!"#$!%&:
Tranh minh ha bi. B ch ri.
%'#$!%&: ()*
I/ KTBC: HS c bi Núi di hi thõn, tr li cõu hi SGK.
II/ BI MI:
+$: GV gii thiu v gb bi.
+, /01.234.5.
- GV c bi bng, HS dũ tng ch mt. Bi vn cú my cõu?
GV giao nhim v cho tng t: Tỡm ting cú vn ng, ai, anh, ep.
- HS tỡm ting, c v phõn tớch cỏc ting: mng, nhi, lnh, phộp,
- GV hd c t: (gch chõn) mng quýnh, nh nhi, mỏt lnh, l phộp. GV gii
ngha t khú.
- Luyn c cõu: mi cõu c 2 em. HS tip ni c mi em mt cõu. GV ch cõu
bt kỡ cho HS c.
- Luyn c on, bi: ? Bi chia lm my on? (2 on). Mi on c 2 em. HS
c ni tip on. HS c theo nhúm v nhn xột.
1 s HS c ton bi. Lp v GV nhn xột. Lp c T c bi 1 ln.
6+7.89.(.:..


- HS c yc 1: Tỡm ting trong bi cú vn inh: Minh. HS phõn tớch rỳt ra vn inh,
GV gb, HS c v pt: i + nh. GV vit uynh lm tng t.
- HS c yc 2. HS thi tỡm nhanh ting ngoi bi cú vn inh, uynh.
Inh: xinh xinh, trng tinh, tớnh tỡnh, hỡnh nh, chớnh ỏng, mt mỡnh, chinh chin, cỏi
kớnh,
Uynh: ph huynh, hunh huch, khunh tay,
()*
;+<=(>?@((.
a) Luyn c SGK: Luyn c cõu, on v c bi.
b) Tỡm hiu bi:
- 1 HS c bi. 2 HS c on 1. Lp c thm, TLCH:
Gio viờn : Trn Th Oanh Nm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
+ "Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì"? (Nhận được thư bố, Minh muốn chạy
vào nhà khoe với mẹ).
- 2 HS đọc đoạn 2. TLCH:
+ "Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?" (Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ
nhại, Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống.)
- Thi đọc đoạn 2. Cử BGK chấm điểm công khai.
- GV đọc diễn cảm lại bài văn.
- 2 - 3 HS đọc lại. GV nhắc các em nghỉ hơi đúng sau các dấu câu: chấm, phẩy.
c) Luyện nói: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Dựa vào tranh, từng HS đóng vai Minh, nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
- Đóng vai: 2 HS, 1 em đóng vai Minh, 1 em đóng vai bác đưa thư. 2 HS thực hiện
cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh nói thế nào? Bác đưa
thư trả lời ra sao?)
- Lớp và GV nhận xét.
B+C./D:0E.0F:
- GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS.

- VN luyện đọc nhiều lần bài Bác đưa thư.
Chuẩn bị bài sau Làm anh.
_______________________
#7#2GH#IJ
KLMNO:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100;
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
 !"#$!%&: Tranh ở SGK.
%'#$!%&:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài.
, /01.23@=?@(*PQ.
@(
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- HS đọc nhanh kết quả. Lớp nhận xét: 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
@(
- HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn cách làm. HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- Chữa bài: HS tiếp nối nêu kết quả. Lớp nhận xét.
@(6
- HS nêu yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất, số lớn nhất.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi.
- Chữa bài: HS đọc bài: a) 28. b) 66. Lớp nhận xét.
@(;
- HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.

- HS làm bài vào vở. 3 HS làm bảng lớp, nêu cách đặt tính và tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
31
68

51
98

37
52
+
63
26
+
42
35
+
45
75

99 47 89 89 77 30
@(B: Dành cho h/s khá giỏi
- HS nêu yêu cầu: Giải bài toán.
- HS đọc bài toán, GV hướng dẫn HS phân tích, tìm hiểu bài toán.
- HS giải vào vở. 1 HS làm bảng. Lớp nhận xét.
Bài giải:
Cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay)
MMMR#$G:!S#!T
- GV chấm bài, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN học bài và xem bài sau.

UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
6#/@ dạy
TËp viÕt 7VW:&
I. Môc 
- Tô được các chữ hoa: X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp,
đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được
ít nhất 1 lần).
- HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy
định trong vở tập viết 1, tập hai.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn.
 !"#$!%&:
Chữ mẫu X, Y phóng to.
%'#$!%&:
I/ KTBC:
4 HS viết bảng lớp: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non . Lớp viết bảng con.
II/ BÀI MỚI:
+$: GV giới thiệu và gb đề bài.
+, /01.*XYZ.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
+ HS quan sát chữ X có mấy nét? Kiểu nét ntn? GV kết luận và nêu quy trình viết
(vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ).
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
Chữ Y có mấy nét? Các nét ntn?
+ HS viết vào bảng con. GV theo dõi và sửa sai.
6+, /01.29()*9.:*[./Y\./0]./.
- HS đọc và quan sát ở bảng xem các vần và từ viết mấy nét? Mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai.
;+, /01.2*PQ*X:*PQ9()*.

- HS tập tô các chữ hoa X, Y; tập viết các vần: inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ: bình
minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya vào vở tập viết.
GV quan sát, nhắc nhở HS về tư thế, cách cầm bút, sửa lỗi.
B+C./D:0E.0F.
- GV chấm bài, nhận xét, sửa sai.
- VN tập viết chữ hoa vào bảng.
_______________________
^#_
K&:
- Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.": khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
- Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 !"#$!%&:
Bảng phụ, bảng nam châm. VBT.
%'#$!%&:
I/ KTBC:
GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
2 HS làm bài tập 2.
II/ BÀI MỚI:
+$:
GV giới thiệu và gb đề bài.
+, /01.2*PQ`Q.
- GV treo bảng và đọc bài Bác đưa thư đoạn "Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại".
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài.
- Lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm những tiếng các em dễ viết sai.
- HS nêu và viết bảng những tiếng mà HS dễ viết sai: mừng quýnh, thật nhanh, khoe,
nhễ nhại. GV nhận xét.

- GV đọc từng cụm từ, HS viết vào vở.
- GV đọc bài, HS dò và chữa lỗi ra lề vở, gạch chân chữ viết sai.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. GV chấm một số bài.
6+, /01.23@=?@(*PQ:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu: Điền vần inh hay uynh?. HS đọc kĩ bài tập tìm vần điền đúng vào
chỗ chấm.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài, lớp nhận xét.
Lời giải: bình hoa, khuỳnh tay.
Bài 2: Điền chữ c hay k?.
Tiến hành tương tự bài 1.
Lời giải: cú mèo, dòng kênh.
HS nhắc lại quy tắc chính tả.
;+C./D:0E.0F:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN chép bài vào vở ở nhà và làm lại bài tập.
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
#7#2GH#I6J
KLMNO:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng;
- Giải được bài toán có lời văn
- HS làm bài tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5.
- Giáo dục HS yêu thích học Toán.
 !"#$!%&: Tranh ở SGK. Mặt đồng hồ.
%'#$!%&:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài.
, /01.23@=?@(*PQ
@(

- HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- HS thi nhẩm nhanh kết quả. Lớp và GV nhận xét.
- HS điền kết quả vào vở.
@(Ib*:J
- HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. Chú ý cộng, trừ đến ba số.
- HS làm bài ở bảng. GV nhận xét.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66
34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80
@(6Ib*:J
- HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính. HS nêu cách đặt tính và tính.
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn. 3 HS làm bảng. Lớp nhận xét.

25
63
+

34
94

14
87

62
62

56
31

+
33
55


88 60 73 00 87 22
@(;
- HS đọc bài toán, phân tích. GV tóm tắt bài toán lên bảng.
- HS giải bài toán vào vở. 1 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Tóm tắt: Bài giải:
Sợi dây dài: 72cm Sợi dây còn lại là:
Cắt đi: 30cm 72 - 30 = 42 (cm)
Sợi dây còn: cm? Đáp số: 42cm.
@(B
- HS nêu yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- HS quan sát đồng hồ tiếp nối nêu giờ đúng. Lớp nhận xét. HS viết vào vở.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS khá giỏi.
- VN học bài và xem trước bài sau.
aaaaaaaaaaaaaaaaa
mÜ thuËt (gv bé m«n d¹y)
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
;#/@0c
dK#

M+K]
1. HS đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các tiếng khó: làm anh, dỗ dành, nâng dịu dàng,
quà bánh.
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2 Ôn các vần ia, uya: tìm được tiếng trong và ngoài bài có các vần trên.

3. Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.
Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
- Học thuộc lòng bài thơ.
 !"#$!%&:
Tranh minh họa bài. Bộ chữ rời.
%'#$!%&:
()*
I/ KTBC: HS đọc bài Bác đưa thư, trả lời câu hỏi ở SGK.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
II/ BÀI MỚI:
+$: GV giới thiệu và gb đề bài.
+, /01.234.5.
- GV đọc bài ở bảng, HS dò từng chữ một. Bài thơ có mấy câu? Mấy khổ? GV giao
nhiệm vụ cho từng tổ: Tìm tiếng có vần anh, ang, dấu ngã.
- HS đọc và phân tích các tiếng: anh, bánh, dỗ, dàng.
- GV hướng dẫn đọc từ: (gạch chân) làm anh, quà bánh, nâng dịu dàng, dỗ dành. GV
giải nghĩa từ khó.
- Luyện đọc câu: mỗi câu đọc 2 em. HS tiếp nối đọc mỗi em một câu. GV chỉ câu
bất kì cho HS đọc.
- Luyện đọc khổ thơ: HS tiếp nối đọc 2 em một khổ. Đọc tiếp nối cả khổ.
1 số HS đọc toàn bài. Lớp và GV nhận xét. Lớp đọc ĐT cả bài 1 lần.
6+7.89.(Z:Z.
- YC1: Tìm tiếng trong bài có vần ia: chia. HS đọc, pt, GV gb và giới thiệu vần uya.
HS pt, so sánh ia và uya.
- YC2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya:
HS tìm từ sau đó tiếp nối đọc trước lớp. Lớp nhận xét.
HS viết vào vở các từ tìm được mỗi vần 3 từ.
Ia: tia chớp, tia sáng, tỉa ngô, lá tía tô, phía trước,cây mía, cái thìa, lìa xa, khía cạnh,
lia lịa,

Uya: đêm khuya, khuya khoắt, giấy pơ - luya,
()*
;+<=(>?@(9@34..A(.
a) Luyện đọc SGK: Luyện đọc câu, đoạn và cả bài.
b) Tìm hiểu bài:
- 2 HS khổ thơ 1, 2. Lớp đọc thầm, TLCH:
+ "Anh phải làm gì khi em bé khóc"? (Anh phải dỗ dành).
+ "Anh phải làm gì khi em bé ngã?" (Anh phải nâng dịu dàng).
- 2 HS đọc khổ 3. Lớp đọc thầm, TLCH:
+ "Anh phải làm gì khi chia quà cho em?" (Anh chia quà cho em phần hơn).
+ "Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?" (Anh phải nhường nhịn em).
- 2 HS đọc khổ thơ cuối. Lớp đọc thầm và TLCH:
+ "Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé?" (Muốn làm anh phải yêu em
bé).
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Luyện đọc cả bài. GV nhắc các em nghỉ hơi cuối mỗi câu thơ, cuối mỗi khổ thơ.
c)Luyện nói: Kể về anh (chị, em) của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS từng nhóm 3, 4 em kể về anh (chị, em) của mình cho các bạn nghe.
- Cả lớp nghe 1 vài HS kể về anh (chị, em) của mình.
B+C./D:0E.0F:
- GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
- VN luyện đọc lại bài Làm anh.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
Chuẩn bị bài sau Người trồng na.
___________________
e#MN#Wf'MMMH
KLMNO: HS biết:
- Nhận biết được sự thay đổi của thời tiết .

- Biết cách ăn mặc và giữ gìn s•c khỏe khi thời tiết thay đổi.
- HS có ý th•c ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn s•c khoẻ.
 !"#$!%&:
Các hình ảnh trong bài. Sưu tầm thêm các tranh ảnh về thời tiết đã học trong các bài
trước.
%'#$!%&:
GV giới thiệu và gb đề bài.
: Làm việc với các tranh, ảnh sưu tầm được.
Mtiêu: - HS biết sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết một cách
sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi.
- Biết nói lại những hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn.
Tiến hành:B1:
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: Sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của
thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi.
- HS bàn với nhau và sắp xếp các tranh, ảnh đã sưu tầm được dán vào giấy khổ to để
thể hiện thời tiết luôn luôn thay đổi.
B2: GV yêu cầu đại diện vài nhóm đem sản phẩm của nhóm lên giới thiệu trước lớp
và trình bày lí do tại sao nhóm mình lại sắp xếp như vậy.
: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu:- HS biết ích lợi của việc dự báo thời tiết.
- Ôn lại sự cần thiết phải mặc phù hợp với thời tiết.
Tiến hành: - GV yêu cầu 1 số HS TLCH:
+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng (hoặc mưa, nóng, rét )?
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, khi trời rét?
GV gợi ý cho các em trả lời và kl:
- Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào là do có các bản tin dự báo
thời tiết được phát thanh trên đài hoặc được phát sóng trên ti vi.
- Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh.
6: HS chơi trò chơi: "Dự báo thời tiết".
Như chơi trò chơi "Trời nắng, trời mưa".

CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS mở SGK trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN học bài và xem bài sau.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN học bài và xem bài sau.
_______________
ThÓ dôc gvbé m«n d¹y
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
B#/@0c
#$Mg #$#
M+K]:
-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Luyện đọc đúng các câu đối thoại.
-Ôn các vần oai, oay; tìm được tiếng trong bài có vần oai, tiếng ngoài bài có vần oai,
oay.
-Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con chấu hưởng. Con cháu sẽ không quên công
ơn người đã trồng.Tr¶ lêi c©u hái 1,2 Sgk
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: “Làm anh” trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
*GV giới thiệu bài và ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc
+ Đọc mẫu bài văn (chú ý đổi giọng khi đọc đọan đối thoại)
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:

- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài vườn, ra quả.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghóa từ.
+Luyện đọc câu:
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và
lời cụ già
+Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
+Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già
tin tưởng.
* Ôn các vần oai, oay:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oai?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay?
- Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, GV nhận xét.
Tiết 2
1.Lun ®äc tiÕt 1
2.Tìm hiểu bài
- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
1-Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?( Nên trồng chuối vì trồng
chuối nhanh có quả còn trồng na lâu có quả.)
-Cụ trả lời thế nào?( Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng)
2-Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong bài?
(Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm hỏi để kết thúc câu hỏi.
Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na?

Cụ trồng chuối có phải hơn không?)
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
3.Luyện nói
Đề tài: Kể về ông bà của em.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng
hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe
về ông bà của mình
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
4 Củng cố-dặn dò
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe.
___________________________
To¸n ¤n tËp: c¸c sè ®Õn 100
I.Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố về:
-Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100, đọc viết số trong phạm vi 100.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
-Giải toán có lời văn.
-Đo độ dài đoạn thẳng.Bµi 2(a,c), Bµi 3: cét1,2. Bµi 4,5U2hi()*jD6
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Cho học sinh làm vào bảng con:
37 + 22 60 + 29
- Nhận xét.
3. Bài mới: Hướng dẫn làm bài.
@(: Nêu u cầu bài.

- Đăt tính rồi tính. Học sinh làm bài.
- Thi đua sửa, mỗi đội 3 em sửa tiếp s•c.
15 + 33 30 + 50 60 + 9
35 + 4 8 + 41 46 + 32
@(: Tính nhẩm: (tính nhẩm theo cách nào thuận tiện nhất.)
- Học sinh làm bài. 4 em lên bảng sửa bài.
@(6
- Đọc đề bài. Tự tóm tắt rồi giải. Sửa ở bảng lớp.
tóm tắt Bài giải
gà : 25 con Có tất cả là:
vịt : 14 con 25 + 14 =39 (con)
Có tất cả … con? Đáp số: 39 con
@(;: u cầu gì?
- Nêu các bước vẽ đoạn thẳng. Đổi vở để kiểm tra.
;+C./D
- Giáo viên đọc đề tốn, 2 đội cử đại diện lên thi đua làm tính nhanh và đúng: Bình có
16 hòn bi, An có 23 hòn bi. Hỏi 2 bạn có tất cả bao nhiêu hòn bi?
5. Dặn dò:
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
- Lm li cỏc bi cũn sai vo v 2.
Chun b: Luyn tp.
__________________________
R7#$ 7#k#$MMMlhmOn:!#$Mo&
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức để cắt, dán một trong các hình đã học
- Sản phẩm cân đối, đờng cắt thẳng đẹp
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên
- Một số mẫu cắt, dán đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, ) trong ch-

ơng
* Học sinh
- Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thớc kẻ, hồ dán, bút màu
- 1 tờ giấy trắng làm nền
- Vở thủ công
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới :
3. HS thực hành
- HS tự cắt, dán một trong các hình mà em đã học.
- yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đờng kẻ, đờng cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp.
- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những họa tiết hoặc
bức tranh đơn giản nhng đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ những em còn lúng túng.
4 . Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ.
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
p#/@0c
CHNH T MqO
M+K]
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 -
20 phút.
- Điền đúng s hay x; v hay d vào chỗ trống.
- Bài tập ( 2 ) a hoặc b.
!"#$!%&:
Bng ph, bng nam chõm. VBT.
%'#$!%&
I/ KTBC: HS vit bng: mng quýnh, tht nhanh, khoe.
Gio viờn : Trn Th Oanh Nm hc : 2010 -2011

Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
HS đọc lại bài Bác đưa thư: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
+$:
GV giới thiệu và gb đề bài.
+, /01.2*PQ`Q.
- 2, 3 HS đọc lại đoạn văn trên bảng phụ.
- HS đọc thầm lại, tự tìm tiếng khó mà mình dễ viết sai viết vào bảng con: reo lên,
tươi cười, GV chữa sai cho HS. HS nào viết sai tự sửa lại cho đúng.
- HS tập chép bài chính tả vào vở. GV hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt
vở, cách trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.
- GV đọc bài, HS dò và chữa lỗi ra lề vở, gạch chân chữ viết sai.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. GV chấm một số bài.
6+, /01.23@=?@(*PQ:
@(
- HS đọc yêu cầu: Điền vần: s hay x?
- HS tìm hiểu từ, làm mẫu.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài, lớp nhận xét: Sáo tập nói.
Bé xách túi.
;+C./D:0E.0F:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN chép bài vào vở ở nhà và làm lại bài tập.
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
hrO&s#MMH#$htd%
K&:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và
giúp đỡ.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.

 !"#$!%&:
Tranh minh họa truyện. Bảng ghi nội dung chính 4 đoạn của câu chuyện.
%'#$!%&:
+$: GV giới thiệu và gb đề bài.
+$iu>4.:
GV kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm.
- Lần 1 GV kể toàn truyện.
- Lần 2, 3 kể kết hợp với tranh minh họa.
6+, /01.2u>*[./c.:
- Mỗi tranh 2 - 3 HS kể (dựa vào câu hỏi gợi ý - khai thác các chi tiết của b•c tranh.)
Lớp theo dõi, nhận xét: (nd, các chi tiết, diễn cảm không?)
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
* HS kể toàn truyện: 2 thi HS kể đoạn Pao - lích xin anh cho cùng đi bơi thuyền. (cử
3 HS làm giám khảo)
;+v./wZx4.:
- Theo em hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho Pao - lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao -
lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em?
( Đó là hai tiếng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng, cách nhìn thẳng vào mắt
người đối thoại. Hai tiếng vui lòng đã biến Pao - lích thành em bé ngoan ngoãn, lễ phép,
đáng yêu. Vì thế em được mọi người yêu mến và giúp đỡ.)
- Lớp bình chọn HS (nhóm HS) hiểu chuyện nhất, kể chuyện hay nhất.
p+C./D:0E.0F.
- GV nhận xét, tổng kết tiết học.
- VN tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị cho tiết sau: Người trồng
na.
________________________
#dO&s#O#$IJ
KLMNO:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ

số; biết đo dộ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
- HS làm bài tập 1, 2(b), 3(cột 2, 3), 4, 5
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
 !"#$!%&: Các tranh ở SGK.
%'#$!%&:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài.
@(
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số.
- HS làm vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- 1 HS làm bảng lớp. Lớp chữa bài, HS đọc các số mới viết.
@(b*I?J
- HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS làm bài vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình và nêu cách tính cột dọc. Lớp nhận xét.
@(6b*I:6J
- HS nêu yêu cầu: Điền ><=?.
- HS tự làm bài.
- HS chữa bài: đọc kết quả và nêu cách làm.
35 < 42 90 < 100
87 > 85 69 > 60
63 > 36 50 = 50
@(;
- HS nêu yêu cầu: Giải bài toán.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
- HS đọc bài, tự tóm tắt rồi giải vào vở.
- 2 em lên bảng làm. Lớp chữa bài và nêu lại cách làm.
Tóm tắt: Bài giải:
Băng giấy dài: 75cm Băng giấy còn lại dài là:

Cắt đi: 25cm 75 - 25 = 50 (cm)
Còn lại: cm? Đáp số: 50 cm.
@(B
- HS nêu yêu cầu: Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.
- HS tự làm bài rồi đọc kết quả. GV nhận xét.
MMMR#$G:!S#!T
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến th•c vừa ôn. VN học bài và xem bài sau.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
______________________
yK#%I$i'K7#!%&J
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUU
%7#$r
KzgTkM
I+KLMNO
- H múa hát được,đẹp các bài đã học.
- H chơi được, thành thục một số trò chơi dân gian đã học.
- Rèn kĩ năng hoạt động -mạnh dạn trước tập thể.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011
Trưng tiu hc Th trn Ca Vit Gio n lp 1
II%'#$!%&
+X.3c(8?@(={Z8*|5
- Sao của em , Mời bạn vui múa ca, Tìm bạn thân.
- H biểu diễn trước lớp: cá nhân- nhóm - Gv theo dõi uốn nắn sữa sai.
- Gv nhận xét chấm điểm
+}(3c(8*~F}(|5
- Bịt mắt bắt dê
-Rồng rắn lên mây
-Chơi trò chơi “ Ô quan”
- H thi đua giữa các nhóm.
6+#P.•`*0E.0F

- Gv tuyên dương những em học tốt - nhanh nhẹn.
Gio viên : Trần Th Oanh Năm hc : 2010 -2011

×