Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

HÊ THÔNG KIÊN THƯC TOAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.11 KB, 1 trang )

II.SỐ TỰ NHIÊN
1 Phép cộng: SH, SH , Tổng
- Tìm số hạng: Lấy tổng trừ số hạng đã biết. x + 20 = 30
2 Phép trừ: SBT, ST, Hiệu
- Tìm số bị trừ : Lấy hiệu cộng với số trừ. X - 13 = 17
- Tìm số trừ: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu 30 – x = 13
3. phép nhân : TS, TS, Tích
- Tìm thừa số chưa biết : lấy tích chia thừa số đã biết; X x 12 = 360
4. Phép chia: SBC, SC, Thương
- Tìm số bị chia: lấy thương nhân số chia X : 12- 18
- Tìm số chia : lấy số bị chia chia cho thương 36 : x = 3
- Tìm thương : lấy số bị chia chia cho số chia 36: 12 =
Lưu ý : Số tự nhiên hay phân số đều thực hiện như nhau
II/.PHÂN SỐ
-Tìm phân số bằng nhau: lấy tử số và mẫu số nhân với một số tự nhiên khác không hoặc chia cho một số tự
nhiên khác không.
- Rút gọn phân số : lấy tử số và mẫu số chia cho một số tự nhiên khác không cứ chia mãi đến khi không còn
chia được cho số nào nữa thì thôi.
- Quy đồng mẫu số 2 phân số :
Lấy tử số và mẫu số phân số thứ nhất nhân với mẫu số phân số thứ 2.
Lấy tử số và mẫu số phân số thứ hai nhân với mẫu số phân số thứ nhất.
- So sánh hai phân số:
+ Nếu hai phân số cùng mẫu số PS nào có tử số lớn hơn thì PS đó lớn hơn
+ Nếu hai PS cùng tử số PS nào có mẫu số lớn hơn thì PS đó bé hơn.
+ Nếu hai phân số khác mẫu số thì quy đồng mẫu số 2 PS đó rồi mới so sánh.
- Các phép tính về phân số
- Phép Cộng
+ Cộng 2 PS cùng mẫu: ta cộng tử số với tử số và giữ nguyên mẫu số.
+ Cộng 2 PS khác mẫu: Ta quy đồng mẫu số 2 PS rồi mới cộng
- PhépTrừ:
+ Trừ 2 PS cùng mẫu: ta trừ tử số với tử số và giữ nguyên mẫu số


+ Trừ 2 PS khác mẫu: Ta quy đồng mẫu số 2 PS rồi mới trừ
Phép nhân
Nhân 2, 3 PS: nhân tử số với tử số ,mẫu số với mẫu số
Phép chia PS:
Lấy PS thứ nhất nhân phân số thứ 2 đảo ngược.
Tìm PS của một số
Ta lấy số đó nhân vối tử số rồi chia cho mẫu số. Hay lấy số đó chia cho mẫu số rồi nhân với tử số
III/ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN IV HINH HỌC
1/ dạng toán tổng – hiệu ( cách giải ) Chu vi HCN : (Dài + Rộng)x 2
 vẽ sơ đồ ( ko chia phần như tổng tỉ, tổng hiệu) Diện tích: Dài x Rộng (cùng đơn vị đo)
Số lớn = (tổng +hiệu): 2 Chu vi HV: Cạnh x 4
Số bé = ( tổng – hiệu ) : 2 hoặc số lớn – hiệu Diện tích: Cạnh x Cạnh
2/ Dạng toán Tổng – Tỉ : Chu vi HBH: tính như HCN
Bước 1: Vẽ sơ đồ Diện tích: Đáy X chiều cao
Bước 2 : tìm tổng số phần Chu vi HThoi:tính như HV
Bước 3 : tìm giá trị 1 phần Diện tích HT: tích 2 đường chéo nhân chia 2
Bước 4 tìm các phần tương ứng Tìm đường chéo : Diện tích x 2 : đường chéo còn lại
3/ Dạng toán Hiệu – Tỉ
Bước 1 : Vẽ sơ đồ
Bước 2: Tìm hiệu số phần
Bước 3: tìm giá trị 1 phần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×