Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Quản lí dạy hocà nhập học sinh khuyết tật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.23 KB, 14 trang )





Quản lí giáo dục
Quản lí giáo dục


hoà nhập học sinh khuyết tật
hoà nhập học sinh khuyết tật
ở tiểu học
ở tiểu học

Một số vấn đề cơ bản
Một số vấn đề cơ bản
cần quán triệt ở tập huấn
cần quán triệt ở tập huấn
cán bộ quản lý
cán bộ quản lý




I/ Nâng cao nhận thức về giáo dục
I/ Nâng cao nhận thức về giáo dục
trẻ khuyết tật
trẻ khuyết tật


a/
a/


Tr ớc đây, giáo dục trẻ khuyết tật là hoạt động nhân
Tr ớc đây, giáo dục trẻ khuyết tật là hoạt động nhân
đạo, từ thiện mọi ng ời hảo tâm có điều kiện, tự giác,
đạo, từ thiện mọi ng ời hảo tâm có điều kiện, tự giác,
một số tổ chức quốc tế thực hiện.
một số tổ chức quốc tế thực hiện.
b/
b/


Hiện nay, giáo dục trẻ khuyết tật là nghĩa vụ, trách
Hiện nay, giáo dục trẻ khuyết tật là nghĩa vụ, trách
nhiệm thực hiện Luật của mọi ng ời, mọi ngành
nhiệm thực hiện Luật của mọi ng ời, mọi ngành
(Hiến
(Hiến
pháp, Luật Giáo dục, Luật bảo vệ, chăm sóc và
pháp, Luật Giáo dục, Luật bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em, Luật xây dựng; Các Quyết định
giáo dục trẻ em, Luật xây dựng; Các Quyết định
của Thủ t ớng,Thông t h ớng dẫn thực hiện của
của Thủ t ớng,Thông t h ớng dẫn thực hiện của
Chính phủ, các Bộ, Ban, ngành, ).
Chính phủ, các Bộ, Ban, ngành, ).









c/ Vấn đề ng ời khuyết tật là tồn tại khách
c/ Vấn đề ng ời khuyết tật là tồn tại khách
quan, ngoài ý muốn của con ng ời, xã hội.
quan, ngoài ý muốn của con ng ời, xã hội.
Ng ời khuyết tật luôn là vấn đề có tính xã
Ng ời khuyết tật luôn là vấn đề có tính xã
hội, kể cả ở các n ớc phát triển. Vấn đề ng
hội, kể cả ở các n ớc phát triển. Vấn đề ng
ời khuyết tật vẫn là vấn đề đ ợc toàn xã hội
ời khuyết tật vẫn là vấn đề đ ợc toàn xã hội
quan tâm
quan tâm
(có Luật ng ời tàn tật, khuyết
(có Luật ng ời tàn tật, khuyết
tật).
tật).


d/ Ng ời khuyết tật đ ợc bình đẳng với mọi ng
d/ Ng ời khuyết tật đ ợc bình đẳng với mọi ng
ời về các quyền: Chăm sóc sức khoẻ, giáo
ời về các quyền: Chăm sóc sức khoẻ, giáo
dục, tham gia và phát triển.
dục, tham gia và phát triển.





e/ Gia đình không đ ợc giấu con cái là ng
e/ Gia đình không đ ợc giấu con cái là ng
ời khuyết tật; các cơ sở y tế phải có
ời khuyết tật; các cơ sở y tế phải có
trách nhiệm chăm sóc sức khoẻ, phục
trách nhiệm chăm sóc sức khoẻ, phục
hồi chức năng; nhà tr ờng phải tiếp
hồi chức năng; nhà tr ờng phải tiếp
nhận giáo dục, h ớng nghiệp, dạy nghề
nhận giáo dục, h ớng nghiệp, dạy nghề
cho ng ời khuyết tật.
cho ng ời khuyết tật.


f/ Các cấp chính quyền chịu trách
f/ Các cấp chính quyền chịu trách
nhiệm tr ớc chính phủ, chỉ đạo mọi
nhiệm tr ớc chính phủ, chỉ đạo mọi
hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ
hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ
khuyết tật ở địa ph ơng.
khuyết tật ở địa ph ơng.






g/ Giáo dục trẻ khuyết tật là giải pháp phát
g/ Giáo dục trẻ khuyết tật là giải pháp phát

triển kinh tế của đất n ớc
triển kinh tế của đất n ớc
(huy động đ ợc
(huy động đ ợc
nguồn lao động của ng ời khuyết tật đóng
nguồn lao động của ng ời khuyết tật đóng
góp cho xã hội, bớt đi những khoản phải
góp cho xã hội, bớt đi những khoản phải
trợ cấp nuôi d ỡng ng ời khuyết tật).
trợ cấp nuôi d ỡng ng ời khuyết tật).


h/ Thực hiện tuyên bố BIVAKO: Vào năm
h/ Thực hiện tuyên bố BIVAKO: Vào năm
2010 có 75% trẻ em đ ợc tiếp cận giáo
2010 có 75% trẻ em đ ợc tiếp cận giáo
dục tiểu học.
dục tiểu học.




II. Định h ớng phát triển
II. Định h ớng phát triển
giáo dục trẻ khuyết tật ở Việt Nam
giáo dục trẻ khuyết tật ở Việt Nam
*
*



Giáo dục hoà nhập ở Việt Nam theo h ớng dựa vào
Giáo dục hoà nhập ở Việt Nam theo h ớng dựa vào
cộng đồng.
cộng đồng.


- Hiện nay có 105 tr ờng chuyên biệt GDTKT với
- Hiện nay có 105 tr ờng chuyên biệt GDTKT với
khoảng 10.000 học sinh khuyết tật; 2500 tr ờng
khoảng 10.000 học sinh khuyết tật; 2500 tr ờng
hoà nhập với trên 230.000 học sinh khuyết tật.
hoà nhập với trên 230.000 học sinh khuyết tật.


- Tỉ lệ học sinh khuyết tật đ ợc giáo dục chuyên
- Tỉ lệ học sinh khuyết tật đ ợc giáo dục chuyên
biệt/giáo dục hoà nhập khoảng trên 4%. Giáo dục
biệt/giáo dục hoà nhập khoảng trên 4%. Giáo dục
hoà nhập trẻ khuyết tật phù hợp với đặc điểm văn
hoà nhập trẻ khuyết tật phù hợp với đặc điểm văn
hóa và điều kiện kinh tế Việt Nam. Giáo dục hoà
hóa và điều kiện kinh tế Việt Nam. Giáo dục hoà
nhập là ph ơng thức giáo dục hoà nhập trẻ khuyết
nhập là ph ơng thức giáo dục hoà nhập trẻ khuyết
tật hiệu quả nhất hầu hết các quốc gia trên thế
tật hiệu quả nhất hầu hết các quốc gia trên thế
giới đang thực hiện.
giới đang thực hiện.





Những định h ớng cơ bản về giáo dục
Những định h ớng cơ bản về giáo dục
trẻ khuyết tật n ớc ta trong giai đoạn tới
trẻ khuyết tật n ớc ta trong giai đoạn tới

Xây dựng và hoàn thiện văn bản pháp qui về GD trẻ
Xây dựng và hoàn thiện văn bản pháp qui về GD trẻ
khuyết tật
khuyết tật

Phát triển nguồn nhân lực cho GD trẻ khuyết tật
Phát triển nguồn nhân lực cho GD trẻ khuyết tật

Phát triển hệ thống hỗ trợ GD trẻ khuyết tật
Phát triển hệ thống hỗ trợ GD trẻ khuyết tật

Tăng c ờng công tác quản lý GD trẻ khuyết tật
Tăng c ờng công tác quản lý GD trẻ khuyết tật

Hoàn thiện công tác quản lý GD trẻ khuyết tật, tăng c
Hoàn thiện công tác quản lý GD trẻ khuyết tật, tăng c
ờng phối hợp giữa các ban ngành và công tác tuyên
ờng phối hợp giữa các ban ngành và công tác tuyên
truyền
truyền

Tăng c ờng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GD trẻ
Tăng c ờng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GD trẻ

khuyết tật.
khuyết tật.





1.Xây dựng và hoàn thiện văn bản pháp qui về giáo dục
1.Xây dựng và hoàn thiện văn bản pháp qui về giáo dục
trẻ khuyết tật bao gồm:
trẻ khuyết tật bao gồm:

Xây dựng và hoàn thiện chính sách về chế độ u tiên, khuyến
Xây dựng và hoàn thiện chính sách về chế độ u tiên, khuyến
khích giáo viên và những ng ời làm việc với trẻ khuyết tật;
khích giáo viên và những ng ời làm việc với trẻ khuyết tật;
Chế độ u tiên, trợ giúp đối với trẻ khuyết tật, tạo điều kiện
Chế độ u tiên, trợ giúp đối với trẻ khuyết tật, tạo điều kiện
để trẻ khuyết tật có cơ hội đến tr ờng.
để trẻ khuyết tật có cơ hội đến tr ờng.

Xây dựng và hoàn thiện chính sách về đầu t xây dựng cơ sở
Xây dựng và hoàn thiện chính sách về đầu t xây dựng cơ sở
vật chất phục vụ cho giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật,
vật chất phục vụ cho giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật,
khuyến khích đầu t sản xuất ph ơng tiện thiết bị phục vụ
khuyến khích đầu t sản xuất ph ơng tiện thiết bị phục vụ
giáo dục trẻ khuyết tật.
giáo dục trẻ khuyết tật.


Xây dựng và hoàn thiện chính sách đầu t cho hoạt động
Xây dựng và hoàn thiện chính sách đầu t cho hoạt động
nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực cho các cơ quan
nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực cho các cơ quan
nghiên cứu và cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục hoà
nghiên cứu và cơ sở đào tạo thuộc lĩnh vực giáo dục hoà
nhập trẻ khuyết tật; chính sách về đào tạo và sử dụng
nhập trẻ khuyết tật; chính sách về đào tạo và sử dụng
nguồn nhân lực là ng ời khuyết tật.
nguồn nhân lực là ng ời khuyết tật.





2.Phát triển nguồn nhân lực cho giáo dục
2.Phát triển nguồn nhân lực cho giáo dục
trẻ khuyết tật bao gồm:
trẻ khuyết tật bao gồm:

Phát triển, đào tạo và bồi d ỡng đội ngũ cán
Phát triển, đào tạo và bồi d ỡng đội ngũ cán
bộ quản lý GD các cấp về GD trẻ khuyết tật.
bộ quản lý GD các cấp về GD trẻ khuyết tật.

Phát triển và đào tạo đội ngũ cán bộ nghiên
Phát triển và đào tạo đội ngũ cán bộ nghiên
cứu, giảng viên của các cơ sở nghiên cứu và
cứu, giảng viên của các cơ sở nghiên cứu và
đào tạo về GD trẻ khuyết tật.

đào tạo về GD trẻ khuyết tật.

Phát triển, đào tạo đội ngũ giáo viên các cấp
Phát triển, đào tạo đội ngũ giáo viên các cấp
đáp ứng nhu cầu học tập của trẻ khuyết tật.
đáp ứng nhu cầu học tập của trẻ khuyết tật.

Đào tạo, bồi d ỡng nguồn nhân lực là ng ời
Đào tạo, bồi d ỡng nguồn nhân lực là ng ời
khuyết tật.
khuyết tật.





3. Phát triển hệ thống hỗ trợ GD trẻ khuyết tật gồm:
3. Phát triển hệ thống hỗ trợ GD trẻ khuyết tật gồm:

Phát triển các ch ơng trình và giáo trình, tài liệu
Phát triển các ch ơng trình và giáo trình, tài liệu
đào tạo, bồi d ỡng GD trẻ khuyết tật.
đào tạo, bồi d ỡng GD trẻ khuyết tật.

Xây dựng và phát triển hệ thống cơ sở vật chất (kiến
Xây dựng và phát triển hệ thống cơ sở vật chất (kiến
trúc) nhà tr ờng không rào cản với trẻ khuyết tật đạt
trúc) nhà tr ờng không rào cản với trẻ khuyết tật đạt
tiêu chuẩn.
tiêu chuẩn.


Cung cấp ph ơng tiện thiết bị dạy học phù hợp với
Cung cấp ph ơng tiện thiết bị dạy học phù hợp với
trẻ có các dạng khuyết tật khác nhau trong nhà tr
trẻ có các dạng khuyết tật khác nhau trong nhà tr
ờng.
ờng.

Xây dựng các trung tâm hỗ trợ và phát triển GD hoà
Xây dựng các trung tâm hỗ trợ và phát triển GD hoà
nhập trẻ khuyết tật.
nhập trẻ khuyết tật.

Hình thành một hệ thống dịch vụ t vấn cho các đối t
Hình thành một hệ thống dịch vụ t vấn cho các đối t
ợng liên quan tới GD trẻ khuyết tật.
ợng liên quan tới GD trẻ khuyết tật.





4. Tăng c ờng công tác quản lý giáo dục
4. Tăng c ờng công tác quản lý giáo dục
trẻ khuyết tật bao gồm:
trẻ khuyết tật bao gồm:

Hoàn thiện hệ thống quản lý ngành về GD
Hoàn thiện hệ thống quản lý ngành về GD
trẻ khuyết tật.

trẻ khuyết tật.

Xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ quản lý GD
Xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ quản lý GD
trẻ khuyết tật.
trẻ khuyết tật.

Xây dựng cách đánh giá chất l ợng GD trẻ
Xây dựng cách đánh giá chất l ợng GD trẻ
khuyết tật.
khuyết tật.

Tăng c ờng công tác kiểm tra, thanh tra GD
Tăng c ờng công tác kiểm tra, thanh tra GD
trẻ khuyết tật.
trẻ khuyết tật.





5.Tăng c ờng phối hợp liên ngành và đẩy mạnh công
5.Tăng c ờng phối hợp liên ngành và đẩy mạnh công
tác xã hội hoá giáo dục trẻ khuyết tật bao gồm:
tác xã hội hoá giáo dục trẻ khuyết tật bao gồm:

Tạo cơ chế phối hợp các ban ngành và các tổ chức xã
Tạo cơ chế phối hợp các ban ngành và các tổ chức xã
hội, tổ chức chính trị-xã hội trong việc phát hiện, vận
hội, tổ chức chính trị-xã hội trong việc phát hiện, vận

động và tạo điều kiện cho trẻ khuyết tật đi học.
động và tạo điều kiện cho trẻ khuyết tật đi học.

Thu hút cộng đồng và các ban ngành hữu quan phối
Thu hút cộng đồng và các ban ngành hữu quan phối
hợp tham gia vào công tác chăm sóc, giáo dục, phục
hợp tham gia vào công tác chăm sóc, giáo dục, phục
hồi chức năng, h ớng nghiệp dạy nghề và tạo công ăn
hồi chức năng, h ớng nghiệp dạy nghề và tạo công ăn
việc làm cho trẻ và thanh thiếu niên khuyết tật.
việc làm cho trẻ và thanh thiếu niên khuyết tật.

Tăng c ờng phối hợp liên ngành trong việc tham gia vào
Tăng c ờng phối hợp liên ngành trong việc tham gia vào
công tác quản lý GD hoà nhập trẻ khuyết tật.
công tác quản lý GD hoà nhập trẻ khuyết tật.

Thu hút sự tham gia liên ngành trong việc tuyên
Thu hút sự tham gia liên ngành trong việc tuyên
truyền
truyền
cổ động, vận động toàn dân quan tâm chăm lo GD hoà
cổ động, vận động toàn dân quan tâm chăm lo GD hoà
nhập trẻ khuyết tật.
nhập trẻ khuyết tật.






6.Tăng c ờng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực
6.Tăng c ờng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực
giáo dục trẻ khuyết tật bao gồm:
giáo dục trẻ khuyết tật bao gồm:

Huy động nguồn lực từ hợp tác quốc tế để hỗ
Huy động nguồn lực từ hợp tác quốc tế để hỗ
trợ và tăng c ờng trang thiết bị, kỹ thuật cho
trợ và tăng c ờng trang thiết bị, kỹ thuật cho
GD hoà nhập trẻ khuyết tật.
GD hoà nhập trẻ khuyết tật.

Xây dựng cơ chế, chính sách hợp tác trong đào
Xây dựng cơ chế, chính sách hợp tác trong đào
tạo, bồi d ỡng, thực hiện các mô hình thí điểm
tạo, bồi d ỡng, thực hiện các mô hình thí điểm
về GD hoà nhập trẻ khuyết tật.
về GD hoà nhập trẻ khuyết tật.

Hợp tác chia sẻ học tập kinh nghiệm trong khu
Hợp tác chia sẻ học tập kinh nghiệm trong khu
vực và trên thế giới về lĩnh vực GD hoà nhập
vực và trên thế giới về lĩnh vực GD hoà nhập
trẻ khuyết tật.
trẻ khuyết tật.

×