NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII - TOÁN LỚP 8
Năm học 2010-2011
_____________
A/ Đại số:
I/ LÍ THUYẾT:
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương ?
!"#"$# %&!
'
()!'
$
(*$)
2/ Phương trình bậc nhất một ẩn?
+,-./012. "
0a
≠
*
!.
345#
'5-./0luôn có một nghiệm duy nhất
67-89
-81:"#;<"# =>:"#?<"#@A
B.C
D@E:"#;<"#
⇔
:"# >F<"#
4/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+GH+IJ%B0K@LJA>%@
D@E
Bước 1 : Tìm ĐKXĐ của pt Bước 2 : QĐM và khử mẫu
Bước 3 Giải phương trình Bước 4: Kết luận (Nghiệm của pt là
các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ của pt)
5/ Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bước 1 : Lập phương
DM045!FIJ%8N>045
<KJO@1N.CP>0!@1NQ.C
R.KJS5TJU@1N
Bước 2 : Giải phương trình
Bước 3 : Trả lời :GKP>@B
>>EQIJ%B0?>%&?V%CJ
6/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ntn ?
</./012.W ">F2.X ?2.
≤
?
2.
≥
#>?.45Y>?
≠
7/ Hai qui tắc biến đổi BPT
7ZJ[\J[K!CGJ[K1]B.^!C[4!C%
E_/J1];
b/ Quy tắc nhân với một số:G`!CB!a45
%@ ?E
bUJ[cIJB.CJ45;
+_IJ.CJ45`;
II/ Bài tập:
* Giải các pt sau:
7$66"#22$ $7
$
6
x
x
−
= −
67
d $ e 6
f g
x x
x
+ −
− =
g7
$
"6 #" $# $
6 $ $
x x x− + +
− =
d7"e#"$# f7$"6#2d"6#
e7"$d#"2$#"6e# h7
$
"$ 6# $ $ " #" 6#
x x x
x x x x
+ =
− + + −
50 a.6g"$d$#h
$
26 b.
4
)1x2(3
7
10
x32
5
)x31(2
+
−=
+
−
−
c.
5
5
2x4
3
1x8
6
2x5
−
+
=
−
−
+
d.
3
5
x2
6
1x3
2
2x3
+=
+
−
+
51a."$2#"6$#"dh#"$2# b.g
$
"$2#"6d#
c."2#
$
g"
$
$2# d.$
6
2d
$
6
** Giải bài toán bằng cách lập pt:
34/25; vd/27; 40/31;46/31 54/34
1/ ah:!h:$45I?PJij;Ra
h:J.k@[>1 ; ?ah:$J.k@[>1$; ;Rah:$l
^6; ?ah:l^d; !JNIJah:$`[
.k;mna.>cJI!JN/[.k9
B/ Hình học
I/ Lí thuyết:
;+>1op:<!Dqp!a>1o:r<r!DrqrCJ
pA
'D'C
'B'A
CD
AB
=
2. Định lí Talet thuận và đảo:
7+S8=PJ:,CJso4>4>!a1B
@!\1l1Sc1U>1o
Ap;
.7+S8=PE> :,CJso\1B@
!Sc1[U>1oApso
4>4>!a1l1B@
77<D
⇔
AC
'AC
AB
'AB
=
?
C'C
'AC
B'B
'AB
=
?
AC
C'C
AB
B'B
=
3. Hệ quả của định lí Talet: ,CJso\1B
@!4>4>!a1l11>@a.
1Ap!a.1B@Q>
77<D
⇔
BC
'C'B
AC
'AC
AB
'AB
==
g. Tính chất của đường phân giác trong tam giác :
=>@?s`@B15
>1op!a1%I>1/[
:q`@B
·
<:D
?:t`@B
·
<:
⇒
EC
EB
DC
DB
AC
AB
==
5. Tam giác đồng dạng :
7+,
∆
:r<rDr
∆
:<D
µ
µ
µ µ µ
µ
:u:*<u<*Du
u u u u u u
C
A B A C B C
k
AB AC BC
⇒
= = =
.7=7=p45s>"`@?JJ[C#AB
@V1.3p45V1;
=p45J!B@V1.3p45V1;
=458B@V1.3.p45V
1;
6. Các trường hợp đồng dạng:
7,CJ.1B@[p!a.1B@%
@V1
CA
'A'C
BC
'C'B
AB
'B'A
==
⇒
∆
:r<rDr
∆
:<D
.7,CJ1B@[p!a1B@%!
1>.j@F1.3J
v
@V1
µ µ
u u u u
*<u<
A B B C
AB BC
=
⇒
∆
:r<rDr
∆
:<D
7,CJB@[iN.3!aB@
%@V1!aJ
µ
µ
µ µ
:u:*<u<
⇒
∆
:r<rDr
∆
:<D
7. Tam giác vuông:
,CJ1J[I!1!J&B@!J&[p!a
1J[I!1!J&B@!J&%@!J&
V1
=@!J&[1!J&p!a1!J&
B@!J&%
=@!J&[ M.3MB@
!J&%
ww7 BÀI TẬP:
f*e7f$?d7fe, 17/68, 29/74, 32;33/77, 38/79, gx7hg
BT thêm D>y[?c1yF>1oyt6?yDh*
c1y[F>1oyqg?yzf
a.DA
∆
qyD
∆
tyz
b.bMw>KBDq!tz;=8p458
∆
qwz!
∆
twD
========================