Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuan 33 lop 2c1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.46 KB, 15 trang )

Tuần 33
Ngày soạn: 1 / 5 /2011
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tiết 2
Đạo đức
Tiết 33: Dành cho địa phơng
Phòng chống dịch cúm gia cầm A/h5n1 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng cha có dịch, biết cách tiêm
chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
Biết đợc 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang ngời.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giáo viên đọc tài liệu - HS thảo luận nhóm 4
- Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia
cầm ?
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản
phẩm không có nguồn gốc.
Hoạt động 2: Hớng dẫn việc tiêm
chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm
gà (tài liệu trang 17).
- Khi gia cầm có hiện tợng mắc dịch ta
phải làm gì ?
- Tiêm chủng
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm - Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
Hoạt động 3: Các biện pháp khẩn cấp


chống dịch
- Có mấy biện pháp phòng chống dịch? - Có 4 biện pháp.
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch? 1. Tăng cờng vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn
uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cờng sức khoẻ và khả năng
phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực,
cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa
bệnh.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Tiết 3
Toán
Tiết 161: Ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số
- HS khá làm thêm đợc BT1 dòng 4,5; BT2 phần b
II. Chuẩn bị: PBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:Không KT bài cũ
1
3. Bài mới:
Bài1: viết các số - 2 HS đọc yêu cầu
- HDHS - HS làm bảng con
- chín trăm mời lăm : 915

- Sáu trtăm chín mơi lăm : 695
- bảy trăm mời bốn :714
- Năm trăm hai mơi t :524
- Một trăm linh một : 101
- Nhận xét
Bài 2: - 2HS đọc yêu cầu
- HS làm PBTtheo cặp
- HS thực hiện theo cặp PBT a. 380,381,382,383,384,385,386,387,
388, 389,390
b. 500,501,502,503,504,505,506,507,
508,509,560
c. 700,710,720,730,740,750,760,770,
780,790,791
- GX nhận xét
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp
vào ô trống
- HS làm vở
- Gọi HS lên chữa
- GVNhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600,
700, 800, 900, 1000.
Bài4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
- Gọi HS lên chữa
372 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
631 < 640
909 = 902 + 7
- GVNhận xét 708 < 807
Bài 5: HS đọc yêu cầu

-HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số
999
c. Viết số liền sau 999
1000
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4 +5
Tập đọc
Tiết 97 + 98: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, trí lớn, giàu
lòng yêu nớc, căm thù giặc (trả lời đợc các CH 1,2,4,5)
KNS: - Tự nhận thức
- Xác định giá trị bản thân
- HS khá trả lời thêm câu hỏi 3
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
2
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu

a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc

Tiết2:
3. Tì m hiểu bài:
Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mu gì
đối với nớc ta
- Giả vờ mợn đờng để xâm chiếm nớc
ta.
-Thấy sứ giả giặc ngang ngợc thái độ
của Trần Quốc Toản nh thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp
vua để làm gì ?
- Để đợc nói 2 tiếng xin đánh
- Quốc Toản nóng lòng gặp vua nh
thế nào?
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin
đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gơm lên
gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông
vào trị tội.
- Vì sao Vua không những tha tội mà
ban cho cho Quốc toản quả cam quý.

- Vì còn trẻ mà đã biết no việc nớc
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
quả cam ?
- Đang ấm ức, căm giận sôi sục vô
tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm - 3 em đọc
4. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu n-
ớc, căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
Chiều thứ 2:
+ Toán: GV HD học sinh làm bài 2,3,4 trang 166
+ Tiếng việt: HS đọc bài Chuyện quả bầu
Ngày soạn: 2/ 5/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
Toán
Tiết 162: Ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số
- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngợc
lại
- Biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại
- HS khá làm thêm BT 4
II. Chuẩn bị: PBT, 3
3
III. Các hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức:
2. Không KT bài cũ:
3. Bài mới:
Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc
nào
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS làm PBT theo cặp
Bài 2:
a. Viết các số + Làm bảng con
- HDHS + 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS 800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm PBT theo nhóm 4 a. Từ lớn đến bé
- 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ
trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở

- Gọi lên chữa, nhận xét a. 462, 464, 466, 468.
b. 353, 357, 359.
c. 815, 825, 835, 845.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2
Kể chuyện
Tiết 33: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu :
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2)
- HS khá làm thêm bài tập 3
II. Đồ dùng dạy học:- 4 tranh phóng to
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong
sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
trong SGK
- GVHDHS -Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã đợc sắp xếp lại

- Kể chuyện trong nhóm
4
- Kể chuyện trớc lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
(nhận xét)
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học
Tiết 3
Chính tả: (Nghe-viết)
Tiết 65: Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt Bóp nát quả cam
- Làm đợc BT2 a/b
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng quay bài tập 2 (a)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài
- Những chữ nào trong bài chính tả
viết hoa? Vì sao phải viết hoa.
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu
câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu.
Quốc Toản tên riêng.
- HS viết bảng con
- GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở

- Chấm chữa 5 bài
3. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2 (a) - HS đọc yêu cầu
HDHS làm - Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì ma.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoà cánh ra.
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống
ao.
- Nhận xét
Có xáo thì xáo nớc trongchớ xáo
nớc đục cò con
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 2
Thể dục
Tiết 65: Chuyền cầu - trò chơi ném bóng trúng đích và
con cóc là câu ông trời
(Giáo viên chuyên biệt dạy)
Tiết 5
Mĩ thuật
Tiết 33: Vẽ theo mẫu : Vẽ cái bình đựng nớc
((Giáo viên chuyên biệt dạy)
Chiều thứ 3:
+ Toán: GV HD học sinh làm BT 1,2,3 trang 167
+ Tiếng việt: HS đọc bài Tiếng chổi tre
5
Ngày soạn: 3/ 5/ 2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011

Tiết 1
Toán
Tiết 163: Ôn tập phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- HS khá làm thêm BT1,cột 2; BT3 cột 3
II. Chuẩn bị: PBT 2
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Không kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: - 2 HS nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho
HS tự làm
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả
- HS nối tiếp nhau đọc
(nhận xét)
Bài 2: Tính HS làm PBT theo cặp
- HS lên bảng
Lu ý cách đặt tính và tính
34 68 425 968
+
62
-
25
+
361

-
503
96 43 786 465
64 72 37 90
+
18
-
36
+
37
-
38
82 36 74 52
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải Số học sinh trờng tiểu học có là:
1 em tóm tắt 265 + 234 = 499 (HS )
1 em giải Đáp số: 499 (HS)
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

Tiết 2
Tập đọc
Tiết 99: Lợm
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. ( Trả lời đợc các
CH trong SGK; thuộc lòng ít nhất 2 khổ thơ đầu )
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:

6
1. ổn định tổ chức
2.Không kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ
nghĩnh của Lợm trong 2 khổ thơ đầu
- Lợm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh
xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch
mồm huýt sáo, nh con chim chích nhảy
trên đờng
CH2: Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển th, chuyển
công văn t liệu
CH3:Lợm dũng cảm nh thế nào ? - Lợm không sợ nguy hiểm vợt qua
mặt trận khẩn
Em hãy tả hình ảnh Lợm trong 4
câu thơ ?
- Lợm đi trên đờng quê vắng vẻ, hai
bên đờng lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ

ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ?
Vì sao ?
- HS phát biểu
4. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
(nhận xét)
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Tiết 3
Tập viết
Tiết 33: Chữ hoa : V (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V- kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2)
- Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q
(kiểu2)
Cả lớp viết bảng con
Nêu lại cụm từ đã học ? Quân dân một lòng
- Cả lớp viết bảng con chữ Quân
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. HD viết chữ hoa HS quan sát nhận xét
Nêu cấu tạo của chữ ? + Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết
liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc

2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dới
7
nhỏ
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết - HS viết bảng con
3, Viết cụm từ ứng dụng
Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng
nh thế nào?
- VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta
- HD HS quan sát nhận xét
Chữ có độ cao 2,5 li ?
Chữ có độ cao 1,5 li ? - Các chữ N, V, h, y
Chữ có độ cao 1 li ? - Chữ t
- Các chữ còn lại cao
Cách nối nét giữa các chữ ? - Nối nét 1 của chữ y vào sờn chữ v
* HS viết bảng con: Việt
* Hớng dẫn học sinh viết bảng con
4. Hớng dẫn HS viết vở
5. chấm chữa bài : Chấm 1 số bài
- Lớp viết bảng con
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
-
Tiết 4
Tự nhiên xã hội
Tiết 33: Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
- Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm
II. Đồ dùng - dạy học:
- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm

- Giấy vẽ bút mầu
III. Các Hoạt động dạy học:
Khởi động: cả lớp hát bài mặt trăng
* HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về
bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
* Mục tiêu: HS biết khái quát về hình
dạng, đặc điểm của mặt trăng.
* Cách tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân - HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt
trăng, có các vì sao
B2: HĐ cả lớp - HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho
cả lớp xem
Tại sao em lại vẽ mặt trăng nh vậy ?
Theo em mặt trăng có hình gì? - Mặt trăng tròn giống nh 1 quả bóng
lớn
Vào những ngày nào trong tháng ta
nhìn thấy trăng tròn?
- Ngày 15 âm lịch
Em đã dùng mầu gì tô vào mặt
trăng ?
- HS nêu
ánh sáng mặt trăng có gì khác so với
ánh sánh mặt trời?
- ánh sáng măt trăng mát dịu không
nh ánh sáng mặt trời
*Kết luận: Mặt trăng tròn giống nh 1
quả bóng ở rất xa Trái Đất. ánh sáng mặt
trăng mát dịu, Mặt trăng phản chiếu ánh
sáng từ Mặt Trời xuống Trái Đất.
* HĐ2: Thảo luận về các vì sao:

* Mục tiêu: HS biết khái quát về hình
rạng, đặc điểm của các vì sao.
* Cách tiến hành:
Từ các bức tranh vẽ các em cho biết. - Các vì sao là những quả bóng lửa
8
Tại sao các em lại vẽ tranh các ngôi sao
nh vậy ?
không giống nh mặt trời
Theo các em ngôi sao hình gì ? - Ngôi sao 5 cánh
Trong thực tế có phải ngôi sao có
những cánh giống nh đèn ông sao
không ?
- HS trả lời
Những ngôi sao có toả sáng không?
* Kết luận:
Các vì sao là những Quả bóng lửa
khổng lồ giống nh mặt trời. Trong thực tế
có nhiều ngôi sao còn lơn hơn Mặt Trời,
nhng vì chúng ở rất xa, rất xa Trái Đất
nên chúng ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên
bầu trời.
+ Có thể HS các nhóm đặt câu hỏi để
trình bày trả lời.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi, tuyên dơng những nhóm
làm tốt
Ngày soạn: 4/5/ 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1

Luyện từ và câu
Tiết 33: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết đợc những từ
ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3)
- Đặt đợc một câu ngắn với một từ tìm đợc trong BT3 (BT4)
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ (bt1)
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Không KT bài cũ
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dẫn giải các bài tập
Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp
nói về nghề nghiệp của những ngời trong
tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông
dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, ngời bán hàng.
Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ
chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả
làm đợc.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh,
đầu bếp, hải quân,
Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu

9
- Viết các từ nói nên phẩm chất của
nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn
kết , anh dũng
Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm đợc trong
bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh
hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài + Hơng là một HS rất cần cù.
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ
nghề nghiệp.
Tiết 2
Toán
Tiết 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số
- Biết giải bài toán về ít hơn
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng
- Lớp làm thêm các phần bài tập 1 cột 2, BT2 dòng 2

Ii. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ: Không KT
3. Bài mới
Bài 1: tính nhẩm - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả 500 + 300 = 800
800 - 500 = 300
800 - 300 = 500
400 + 200 = 600
600 - 400 = 200
600 - 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345
+
29
+
45
-
72
+
422
94 100 28 767
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng đợc là:
- 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải Đáp số: 670 cây
Bài 5: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng a. x- 32 = 45
x = 45 + 32
x = 77

10
b. x + 45 = 79
x = 79 - 45
x = 34
Nêu cách tìm số bị trừ cha biết ? - HS nêu
Nêu cách tìm số hạng cha biết ?
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
-
Tiết 3
Chính tả: (Nghe - viết)
Tiết 66: Lợm
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT; trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ
- Làm đợc BT2 a/b hoặc BT3 a/b
II. Chuẩn bị: PBT
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con
1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn nghe - viết:
- Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài
Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ
Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô
nào ?
- Từ ô thứ 3

+ Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt,
nghiêng nghiêng
+ GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở
+ Chấm chữa bài : Chấm 5 bài
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu
- HDHS làm
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền
vào ô trống ?
- 2 HS làm PBT theo nhóm
- Gọi HS lên bảng
Lời giải
a. (sen, xen)
- hoa sen, xen kẽ
(xa, sa)
- ngày xa, say sa
(xứ, sứ)
Nhận xét chữa bài C xử, lịch sử
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ
Tiết 4
Thể dục
Tiết 65: Chuyền cầu - trò chơi ném bóng trúng đích và con
cóc là câu ông trời
( Giáo viên chuyên biệt dạy)
11
Tiết 5
Thủ công
Tiết 33: ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo
ý thích

(Giáo viên chuyên biệt dạy)
Tiết 6
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Chiều thứ 5:
+ Toán: HS làm BT 2,3 trang 167
+ Tiếng việt: HS đọc bài Bóp nát quả cam

Ngày soạn: 5/ 5/ 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
Toán
Tiết 165: Ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, tích
- Biết giải bài toán có một phép nhân
- Lớp làm thêm BT2 dòng 2,BT4
II. Đồ dùng dạy học: PBT
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Không KT bài cũ
3. Bài mới
- Hớng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm - HS tự làm vở nêu kết quả
- Đọc nối tiếp, nhận xét
Bài 2: Tính - HS làm PBT theo cặp
HDHS làm

4 x 6 + 16 =24 + 16
= 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
= 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
=30
30 : 5 : 2 = 6 : 2
Nhận xét chữa bài = 3
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải Số HS lớp 2 A có là :
3 x 8 = 24 (học sinh)
12
- 1 em giải Đáp số: 24 (học sinh )
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS nhận xét
- Hình nào đợc khoanh
3
1
hình tròn
- Nhận xét chữa bài
+Hình a đã đợc khoanh vào
3
1
số hình
tròn
Bài 5: Tìm x
a. x : 3 = 5
x = 5 x 3
- Củng cố tìm số bị chia x = 15
- Củng có tìm thừa số cha biết

b. 5 x x = 35
x = 35 : 5
- Nhận xét chữa bài x = 7
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét tiết học.
-
Tiết 2
Tập làm văn
Tiết 33: Đáp lời an ủi
Kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2 )
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3)
KNS: Giao tiếp : ứng xử văn hoá
Lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc - Đọc thầm
- Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp
trớc lớp

Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp đọc thầm
+ Thực hành theo cặp đối thoại trớc
lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
13
- Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc
bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc làm
tốt.
- HS thực hành
- Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng Cố - Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.
-
Tiết 3
Âm nhạc
Dành cho địa phơng
Tiết 33: Ôn tập một số bài hát đã học
trò chơi : chim bay cò bay
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa đơn giản
- Nghe hát thực hiện trò chơi
III. Giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ quen dùng

III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 : Ôn một số bài hát đã học
1. Chim chính bông - Hát tập thể
- Tập biểu diễn kết hợp với vận động
phụ hoạ.
2. Chú ếch con - Hát tập thể
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca
3. Bắc kim thang - Hát tập thể
- HS thực hiện
- Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu
lời ca.
HĐ2: Trò chơi
Chim bay cò bay
- GV hát HS nghe - HS nghe
- HS đứng vòng tròn
- GV điều khiển
Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học Về nhà tập hát cho thuộc
Tiết 4:
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần qua
I Nhận xét
- Tỉ lệ chuyên cần:
- Chú ý học bài trên lớp:
- Chữ viết còn xấu:
- Ngoan ngoãn lễ phép với mọi ngời:
- Vệ sinh trờng lớp, vệ sinh cá nhân:
- Hoạt động ngoại khoá:
II. Tuyên dơng khen ngợi:
III. Phơng hớng tuần tới:

- Duy trì tỉ lệ chuyên cần 95%- 100%
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ
14
- Tham gia ®Çy ®ñ c¸c ho¹t ®éng ngo¹i kho¸
- TiÕp tôc kÌm häc sinh yÕu, rÌn ch÷ viÕt cho HS.
- Duy tr× tØ lÖ chuyªn cÇn buæi chiÒu


15
DuyÖt cña tæ chuyªn m«n
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
DuyÖt cña BGH
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×