Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kì II sinh 9 (2010-2011)-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.4 KB, 3 trang )

CNG ễN TP SINH 9 CUI HC Kè II
Cõu 1: Trỡnh by nguyờn nhõn dn ti suy thoỏi mụi trng do hot ng
ca con ngi? Con ngi ó lm gỡ ci to v bo v mụi trng t
nhiờn?
Cõu 2: ễ nhim mụi trng l gỡ? Nhng hot ng no ca con ngi gõy
ụ nhim mụi trng v gõy ra nhng tỏc hi gỡ?
Cõu 3: Nờu cỏc bin phỏp hn ch ụ nhim mụi trng? Bn thõn em cú th
lm nhng gỡ gúp phn hn ch ụ nhim mụi trng?
Cõu 4: Cú nhng dng ti nguyờn thiờn nhiờn ch yu no? Vỡ sao phi s
dng ti nguyờn thiờn nhiờn mt cỏch tit kim v hp lớ?
Cõu 5: S dng hp lớ ngun ti nguyờn rng cú nh hng nh th no ti
cỏc ti nguyờn khỏc (nh ti nguyờn t v nc)?
HNG DN LM CNG ễN TP
Cõu 1: Nhiu hot ng ca con ngi gõy hu qu xu i vi mụi trng
lm suy thoỏi mụi trng t nhiờn: phỏ rng, t rng ly t trng trt,
chn th gia sỳc, sn bt ng vt hoang dó, khai thỏc khoỏng sn, phỏt trin
nhiu khu cụng nghip, nhiu khu dõn c lm suy gim cỏc h sinh thỏi
hoang dó, lm mt i nhiu loi sinh vt, mt cõn bng sinh thỏi. Tỏc ng
ln nht ca con ngi ti mụi trng t nhiờn l phỏ hy thm thc vt, t
ú gõy ra súi mũn v thoỏi húa t, ụ nhim mụi trng, hn hỏn, l lt
* Con ngi ó v ang n lc bo v v ci to mụi trng t nhiờn
bng nhiu bin phỏp nh:
+ Hn ch phỏt trin dõn s quỏ nhanh
+ S dng cú hiu qu cỏc ngun ti nguyờn
+ Bo v cỏc loi sinh vt
+ Phc hi v trng rng
+ Kim soỏt v gim thiu cỏc ngun cht thi gõy ụ nhim
+ Phỏt trin khoa hc k thut to ra nhiu ging cõy trng vt nuụi mi,
cú nng sut cao
Cõu 2:
* Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các


tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trờng bị thay đổi gây tác hại tới
đời sống của con ngời và các sinh vật khác.
Nhng hot ng gõy ụ nhim mụi
trng
Tỏc hi
1. Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ
hoạt động công nghiệp và sinh hoạt:
- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh
- Gõy ụ nhim bu khụng khớ, gõy
nhiu tỏc hi n sc khe con ngi
nh cỏc bnh: viờm ph qun, ung
vật: CO; CO
2
; SO
2
; NO
2
bụi do quá
trình đốt cháy nhiên liệu từ các hoạt
động: giao thông vận tải, sản xuất
công nghiệp, đun nấu sinh hoạt
th phi cú th gõy cht ngi. Cỏc
cht khớ thi nh CO
2
, SO
2
, NO
2
trong khụng khớ hũa vo nc ma
gõy ra ma axit, khi ri xung t

gõy tỏc hi ti cỏc sinh vt v cụng
trỡnh xõy dng.
2. Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực
vật và chất độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật và
chất độc hoá học thờng tích tụ trong
đất, ao hồ nớc ngọt, đại dơng và phát
tán trong không khí, bám và ngấm
vào cơ thể sinh vật.
- Gõy ụ nhim ngun nc, t,
khụng khớ, ngm vo cỏc sn phm
rau, qu gõy c cho ngi v sinh
vt
3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất thải của
công trờng khai thác, chất phóng xạ,
nhà máy điện nguyên tử, thử vũ khí
hạt nhân
- Gây đột biến ở ngời và sinh vật, gây
một số bệnh di truyền và ung th.
4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi tr-
ờng: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác
thải, bông kim y tế
- Gõy ụ nhim mụi trng , to iu
kin cho cỏc vi sinh vt gõy bnh
phỏt sinh v gõy hi
5. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh:
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
chất thải không đợc thu gom và xử lí:

phân, rác, nớc thải sinh hoạt, xác
chết sinh vật, rác thải từ bệnh viện
- Sinh vật gây bệng vào cơ thể ngời
gây bệnh do ăn uống không giữ vệ
sinh, vệ sinh môi trờng kém cú th
phỏt sinh thnh cỏc dch bnh nguy
him
Cõu 3: * Cỏc bin phỏp hn ch ụ nhim mụi trng: Cú nhiu bin phỏp
phũng chng ụ nhim mụi trng nh: x lớ cht thi cụng nghip v cht
thi sinh hot, ci tin cụng ngh cú th sn xut ớt gõy ụ nhim, s dng
nhng loi nng lng khụng gõy ụ nhim nh nng lng giú, nng lng
mt tri , xõy dng nhiu cụng viờn, trng nhiu cõy xanh hn ch
biv iu hũa khớ hu Tng cng cụng tỏc tuyờn truyn v giỏo dc
nõng cao hiu bit v ý thc ca mi ngi v phũng chng ụ nhim.
* Vic lm ca bn thõn gúp phn hn ch ụ nhim mụi trng:
- Khụng vt rỏc ba bói, rỏc ỳng ni quy nh
- Tham gia cỏc phong tro: trng v bo v cõy xanh, v sinh trng lp, v
sinh mụi trng
- Tuyờn truyn v vn ng ngi thõn v bn bố nõng cao ý thc bo v
mụi trng
Cõu 4: * - Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên ch yu:
+ Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng phục hồi (tài nguyên
sinh vật, đất, nớc )
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị
cạn kiệt (than đá, dầu mỏ )
+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm
môi trờng (năng lợng mặt trời, gió, sóng )
* Phi s dng ti nguyờn thiờn nhiờn mt cỏch tit kim v hp lớ vỡ: ti
nguyờn thiờn nhiờn khụng phi l vụ tn, chỳng ta cn phi s dng mt
cỏch tit kim v hp lớ, va ỏp ng nhu cu s dng ti nguyờn ca xó hi

hin ti, va bo m duy trỡ lõu di cỏc ngun ti nguyờn cho cỏc th h
mai sau
+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ô nhiễm môi trờng.
+ Đối với tài nguyên không tái sinh, cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí và
sử dụng tiết kiệm.
+ Đối với tài nguyên tái sinh: đất, nớc, rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
Cõu 5: S dng hp lớ ngun ti nguyờn rng cú nh hng nhiu ti cỏc
ti nguyờn khỏc (nh ti nguyờn t v nc): Rng khụng nhng l ngun
cung cp nhiu loi lõm sn quý m cũn gi vai trũ quan trng nh iu hũa
khớ hu, gúp phn ngn chn nn l lt, xúi mũn t. Rng l ngụi nh
chung ca nhiu loi ng vt v vi sinh vt. Sinh vt rng l ngun gen
quý, gúp phn quan trng trong vic gi cõn bng sinh thỏi ca trỏi t
- Bo v rng v cõy xanh trờn mt t s cú vai trũ rt quan trng trong vic
bo v t, nc v cỏc ti nguyờn sinh vt khỏc.

×