Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuần 34lớp 5CKTKN, sg chiều,tích hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.7 KB, 26 trang )

*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
Các nhóm thảo luận câu hỏi:
+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hoá học, thuốc trừ sâu,đến
môi trờng đất.
+ Nêu tác hại của rác thải đối với môi trờng đất.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, kết luận: SGV trang 210.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tuần 34 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Tiết 67: Lớp học trên đờng
A/ Mục tiêu:
- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em
của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi.
- Quyền đợc đi học , đợcchăm sóc giúp đỡ
Bổn phận chăm chỉ học tập( Liên hệ )
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài thuộc lòng bài Sang năm con lên bảy và trả lời câu hỏi
III- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục tiêu yêu cầu của tiết
học.
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
+ Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh nào?
+)Rút ý 1:
- HS giỏi đọc. Chia đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu đến mà đọc đợc.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến vẫy cái đuôi.
- Đoạn 3: Phần còn lại
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc
- HS đọc toàn bài.
- HS đọc đoạn 1:
+ Rê-mi học chữ trên đờng hai thầy
trò đi hát rong kiếm sống.
+) Hoàn cảnh Rê-mi học chữ.
247
+ Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?
+ Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi
khác nhau thế nào?
+ Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là
một cậu bé rất hiếu học?
+)Rút ý 2:
+ Qua câu chuyện này em có suy nghĩ
gì về quyền học tập của trẻ em?
- Nội dung chính của bài là gì?

- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- HS luyện đọc DC đoạn từ cụ Vi-ta-li
hỏi tôiđứa trẻ có tâm hồn trong nhóm
2.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS đọc đoạn 2,3:
+ Lớp học rất đặc biệt: học trò là Rê-
mi và
+ Ca-pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra
những chữ mà thầy giáo đọc lên. Rê-
mi lúc đầu
+ Lúc nào trong túi Rê-mi cũng đầy
những miễng gỗ dẹp, chẳng bao lâu
Rê-mi đã
+) Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học.
VD: Trẻ em cần đợc dạy dỗ, học
hành
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Toán
Tiết 166: Luyện tập

A/ Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đờng, thời gian.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (171):
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng
*Bài giải:
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
b) Nửa giờ = 0,5 giờ
248
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (171):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào?
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:

GV nhận xét giờ học
Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là:
15 x 0,5 = 7,5 (km)
c) Thời gian ngời đó đi bộ là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)
Đáp số: a) 48 km/giờ
b) 7,5 km
c) 1,2 giờ.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vào vở, một HS làm
vào bảng nhóm.
*Bài giải:
Vận tốc của ô tô là:
90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy là:
60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi quãng đờng AB là:
90 : 30 = 3 (giờ)
Vậy ô tô đến B trớc xe máy một khoảng
thời gian là:
3 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ.
Chiều .Tiết 2: LuyệnTing vit:
ễN TP V VN T : TR EM.
I. Mc tiờu.
Tr em.
!"#$%&
'()*"+,&
II.Chun b :
Bảng nhóm

III.Hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1.ễn nh:
2. Kim tra-
3.Bi mi-'./0'10"
Bi tp 1 :
2- 3456.5tr
th.
Bi tp 2 -
2-780."549:;"#$<
2=>4"?&
2="&
2=!"#$nhóm đôi
2=!1!9:trình bày
@3>AB>AB>AB>ACB0B
6B0BD
- HS làm bài cá nhân
E35-tr em&
780-Tr em!/9C!F
249
GV nhận xét
Bi tp 3:
2-340 BCG>A
G4H&
Nhận xét, sửa sai
4 Cng c, dn dũ&
I#JKL
9.&
"E35-thiu nhi&
780-Thiu nhiM/I!

0N26(%?&
E35-3>A&
780-IO!.$<P>6Q
R9tr con
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
3>Anh t giy trng&
3>Anh bỳp trờn cnh&
3>Anh n hoa mi n.
7>AS$nh bụng hng bui sm&
TU>A>Q0>Qnh by chim non&
,"K>,ging ht b c non.
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Luyện từ và câu
Tiết 67: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận
A/ Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, hiểu nghĩa các từ nói về quyền và bổn phận
của con ngời nói chung, bổn phận của thiếu nhi nói riêng.
- Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật út Vịnh, về bổn phận của
trẻ em thực hiện an toàn giao thông.
- Quyền đợc tham gia vui chơi giải trí.
- Bổn phận yêu tổ quốc yêu đồng bào, học tập và lao động tốt, đoàn kết kỉ luật
tốt,giữ vệ sinh tốt( Toàn phần)
B/ Đồ dùng dạy học:
Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS nêu tác dụng của dấu ngoặc kép.
III- Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài: GV nêu MT, YC của tiết học.
- Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (155):
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bài tập 2 (155):
- HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại
nội dung bài.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.
a) quyền lợi, nhân quyền.
b) quyền hạn, quyền hành, quyền lực,
thẩm quyền.
- HS đọc nội dung BT 2.
250
- Mời một số nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dơng
những nhóm thảo luận tốt.
*Bài tập 3 (155):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời
giải đúng.
*Bài tập 4 (155):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời
giải đúng.
- HS làm bài thảo luận nhóm 4, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung:

Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa
vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm,
- Mời một số nhóm trình bày.
a) Năm điều Bác Hồ dạy nói về bổn
phận của thiếu nhi.
b) Lời Bác dạy thiếu nhi đã trở thành
những quy định đợc nêu trong điều 21
của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày.
- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Toán
Tiết 167: Luyện tập
A/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội
dung hình học.
B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi và diện tích
các hình.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (172):

- HD HS làm bài
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng
làm
*Bài giải:
Chiều rộng nền nhà là:
8 x
V
W
= 6(m)
Diện tích nền nhà là:
8 x 6 = 48 (m
2
) = 4800 (dm
2
)
Diện tích một viên gạch là:
4 x 4 = 16 (dm
2
)
Số viên gạch để lát nền là:
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch là:
20000 x 300 = 6 000 000 (đồng)
251
*Bài tập 3 (172):
- GV hớng dẫn HS làm bài
- Cả lớp và GV nhận xét.

Đáp số: 6 000 000 đồng.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.
- 1HS làm bảng nhóm
*Bài giải:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(28 + 84) x 2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là:
(84 + 28) x 28 : 2 = 1568 (cm
2
)
Đáp số: a) 224 cm; b) 1568 cm
2
;
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Tiết 3: Chính tả
Tiết 34: Sang năm con lên bảy
A/ Mục tiêu:
- Nhớ và viết đúng chính tả khổ 2,3 của bài thơ Sang năm con lên bảy.
- Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
B/ Đồ dùng daỵ học:
- Giấy khổ to viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Bảng nhóm viết tên các cơ quan, tổ chức (cha viết đúng chính tả) trong bài
tập
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc cho HS viết vào bảng con tên các cơ quan, tổ chức ở bài tập 2 tiết trớc.

III- Bài mới:
Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS nhớ viết :
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: ngày xa, ngày xửa, giành
lấy,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS đọc khổ thơ 2, 3. Cả lớp theo
dõi.
- HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ.
- Cho HS nhẩm lại bài.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài, sau đó tự soát bài.
- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
- GV nhắc HS chú ý hai yêu cầu của bài
tập:
+Tìm tên cơ quan tổ chức trong đoạn
văn.
+Viết lại các tên ấy cho đúng.
- GV mời 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ
- HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm
tên các cơ quan, tổ chức.
- HS làm bài cá nhân. GV phát bảng
nhóm cho một vài HS.
- Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em

Việt Nam.
- Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em
252
chức.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
* Bài tập 3:
- GV mời 1 HS phân tích cách viết hoa
tên mẫu.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Việt Nam.
- Bộ Y tế
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bộ Lao động Thơng binh và Xã
hội
- Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
- HS đọc nội dung bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Một số HS lên bảng làm.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
Tiết 4: Lịch sử
Tit 34: Ôn tập cuối học kì II
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ và Hiệp định Pa-ri.
- Nêu đợc diễn biến của trận chiến đấu diễn ra trên bầu trời thủ đô Hà Nội
vào ngày 26 12 1972.
- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám và đại thắng mùa xuân năm
1975.

B/ Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tranh, ảnh, t liệu liên quan tới kiến thức các bài.
- Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- XY-
II- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu nội dung chính của thời kì lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay?
III- Bài mới:
* Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
- GV cho HS thảo luận cả lớp các câu hỏi
sau:
+ Nội dung của Hiệp định Giơ-ne-vơ là gì?
+ Em hãy nêu những quyết định quan trọng
nhất của kì họp đầu tiên Quốc Hội khoá VI.
* Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành 4 nhóm học tập. Các
nhóm thảo luận theo nội dung sau:
+ Nêu diễn biến của trận chiến đấu diễn ra
trên bầu trời thủ đô Hà Nội vào ngày 26
12 1972.
+ Hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp định
Pa-ri về Việt Nam?
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm và cả
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm 4 theo hớng
dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.

253
lớp)
- Làm việc theo nhóm 2:
- Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám và đại thắng 30 4 1975.
- Làm việc cả lớp:
- GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm
trình bày tốt.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
IV- Củng cố, dặn dò:
- HS nối tiếp nhắc lại nội dung vừa ôn tập.
- GV nhận xét giờ học.

Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Tiết 68: Nếu trái đất thiếu trẻ con
A/ Mục tiêu:
- Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ thể tự do.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu mến và trân trọng của ngời lớn đối với
thế giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh, bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài Lớp học trên đờng và trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
III- Dạy bài mới:

- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Giải nghĩa từ khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
+ Nhân vật tôi và Anh trong bài
thơ là ai? Vì sao chữ Anh đợc viết
hoa?
+ Cảm giác thích thú của vị khách về
phòng tranh đợc bộc lộ qua những chi
tiết nào?
+)Rút ý 1:
+ Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghĩnh?
- HS giỏi đọc.Chia đoạn.
- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- HS đọc toàn bài.
- HS đọc khổ thơ 1, 2:
+ Tôi là tác giả, Anh là Pô-pốp.
Chữ Anh đợc viết hoa để bày tỏ lòng
kính
+ Qua lời mời xem tranh: Anh hãy
nhìn xem, Anh hãy nhìn xem! Qua các
từ ngữ biểu

+) Sự thích thú của vị khách về phòng
tranh.
- HS đọc khổ thơ 2, 3:
+ Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to
254
+ Em hiểu ba dòng thơ cuối nh thế
nào?
+)Rút ý 2:
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
khổ thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2
trong nhóm 2.
- Cả lớp và GV nhận xét.
+ Ngời lớn làm mọi việc vì trẻ em
+) Tranh vẽ của các bạn nhỏ rất ngộ
nghĩnh.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS nối tiếp đọc bài thơ.
- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ
thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc diễn cảm.
IV- Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học.
Tiết 2: Toán
Tiết 168: Ôn tập về biểu đồ
A/ Mục tiêu:

Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một
bảng thống kê số liệu.
B/ Đồ dùng dạy học: Biểu đồ BT1, Phiếu bài 2, Hình bài 3
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi và diện tích các hình.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (173): a)
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (174):
a, Bổ sung các ô còn bỏ trống
b, Vẽ tiếp các cột còn thiếu trong
biểu đồ
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (17
- Cả lớp và GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Quan sát thảo luận nhóm đôi
- HS trình bày miệng
*Bài giải:
a) Có 5 HS trồng cây; Lan (3 cây), Hoà
(2 cây), Liên (5 cây), Mai (8 cây), Dũng
(4 cây).
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm phiếu cá nhân
- HS nêu yêu cầu.

- HS nêu cách làm.
- HS lên bảng chữa bài.
Khoanh vào C
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 67: Trả bài văn tả cảnh
255
A/ Mục tiêu:
- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 4 đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình.
Biết sửa bài; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câucần chữa
chung.
C/ Các hoạt động dạy-học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:
+ Hầu hết các em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+ Một số HS diễn đạt tốt.
+ Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.

- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thông báo điểm.
- Hớng dẫn HS chữa bài:
- GV trả bài cho từng học sinh.
- HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ1 - 4 của tiết.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
b) Hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình:
- HS đọc nhiệm vụ 1 tự đánh giá bài làm
của em trong SGK. Tự đánh giá.
c) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
d) Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
e) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
- HS chú ý lắng nghe phần
nhận xét của GV để học tập
những điều hay và rút kinh
nghiệm cho bản thân.
- HS trao đổi
- HS đọc lại bài của mình, tự
chữa.
- HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
- HS nghe.

- HS trao đổi, thảo luận.
- HS viết lại đoạn văn mà các
em thấy cha hài lòng.
- HS trình bày.
IV- Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị
bài sau.
Tiết 4: Khoa học
256
Tác động của con ngời
đến môi trờng không khí và nớc
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc môi trờng không khí và nớc bị ô
nhiễm.
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trờng nớc và
không khí ở địa phơng.
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 138, 139 SGK. Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: Nêu nội dung phần Bạn cần biết tiết trớc.
III- Nội dung bài mới:
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: HS nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc MT không khí và nớc bị
ô nhiễm.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4

+ Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô
nhiễm không khí và nớc.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm hoặc
những đờng ống dẫn dầu đi qua đại dơng bị
rò rỉ?
+ Tại sao những cây trong hình 5 bị trụi lá?
Nêu mối liên quan giữa ô nhiễm MT không
khí với ô nhiễm MT đất và nớc?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- GV cho cả lớp thảo luận: Phân tích những
nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá?
+ GV nhận xét, kết luận: SGV trang 212.
Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình quan sát các hình trang 134,
135 để trả lời các câu hỏi
+Đại diện một số nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
Câu 1:
- Nguyên nhân gây ô nhiễm
không khí: Khí thải, tiếng ồn.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nớc:
Nớc thải, phun thuốc trừ sâu,
phân bón HH, Sự đi lại của tàu
thuyền thải ra khí độc và dầu
nhớt,
Câu 2: Dẫn đến hiện tợng biển bị
ô nhiễm làm chết những ĐV, TV.
Câu 3: Trong không khí chứa
nhiều khí thải độc hại của các nhà

máy, khu công nghiệp. Khi trời
ma cuốn theo những chất độc hại
đó xuống làm ô nhiễm môi trờng
đất, nớc, khiến cho cây cối ở
những vùng đó bị trụi lá và chết.
- Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu: Giúp HS :
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm MT nớc, không khí
ở địa phơng
- Nêu đợc tác hại việc ô nhiễm không khí và nớc.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
Các nhóm thảo luận câu hỏi:
257
+ Liên hệ những việc làm của ngời dân địa phơng gây ra ô nhiễm MT n-
ớc, không khí
+ Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, kết luận.
IV- Củng cố, dặn dò:
Bi 34: V tranh
TI T CHN
Z[\3Z]^-
2=_0+(0B"4B+(0&
2="``9:>a&
b2=Bc-=d$J$4`B"0B`0$e:$B>f
&
ZZ32Zg3Nhijk2l-
'M-=901>%0&

N`2=!.$>9.&
2=-'F?`8ma&Nn4Bo?B0B&&&
ZZZp2qj37rI'ijk2l-
s32=B())#$&
'./0t"&
2%+(%? 2%+
5
7
27<-34+(0&
'M./0<">
:*&
@I+(04u
@24HQB4H$)u
@[0du
'MGd&
'M?E2=0<+(0
"&
27v-29.(R2=`&
*sw_0+(0
B
2=x0%+Iv"
@yHx09CB>9L
B00CB&&&
@2=>H!L&
@[0d$e:$.x0H
$HB&&&
2=!d&
2=>H!L*4-$
HB%&&&
258

18’
5’
'M?E2=0"9.
`>&
J> >9.
27W-29.(R2=a
'M0?E`"&
'M"x0!.$Bd.2=4
+(0Q_
`&M`4HX"#9:+
(0B&&&M`0*Q&
27V-I#JKB&
'MVz"E(#JK
-+(0B")B4HB`
0
'M#JKB0?
(9C&
bi8({-
30!0?/`&
2=H!0#Iv>H!L
N<-34+(0
Nv-M`4HQB4H
$)&
NW-M`&
NV-M`0
2=J>#$&
2=`"&
M`4HH#>B
`0*QB&&&
b2=Bc-=d$J$4`

B"0B`0$e:$B
>f&
2=#JK&
T.$"X0
2=!d&
2=!d(8({&
TiÕt 2: LuyÖn Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
2=>0"4+B$K$QB0B(/Q4&
  >4"?"&
 'n$2=G*&
II. Đồ dùng-
y"#$<&B¶ng nhãm
III.Các hoạt động dạy học&
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. æ n định:
2. Kiểm tra-
3.Bài mới-'./0'10"&
Bài tập1-  s    $9C  
2=>4"?&
2="&
259
n-
a) 3,5 : 1,75 =
|&PBPPv N&PBv&PBvi&v
b) Khoảng thời gian từ 7 giờ 20 phút
đến 8 giờ kém 10 phút là:
|&vP$nN&WP$n
&VP$ni&zP$n&

Bài tập 2-
}34>0"4+-
v
<
;
V
W
;
z
V
"}34J-J@~B•z€VWBz~t•B•v
'MF+"#JK&
Bài tập4:‚2=s'}
2,,J0F$5|Ne+
!n9:00&=0vL
n8$0Bx0O9L|N(
<~v&
}3Q#ƒ,,B"#
,,5|"w
z
V
#
,,5N&
"}ƒvJ8$0|"0
u
4. Củng cố dặn dò.
'M#JKL(82=
0o"Y"0&
2=!"#$&
 2=!1!9:!"

Đáp án:
}si
"}sN
- HS lªn b¶ng lµm bµi, líp lµm nh¸p
- NhËn xÐt, ch÷a bµi
Lời giải :
}
v
<
+
V
W
+
z
V
-W
€
vP
<P
+
vP
<z
+
vP
<~
-W
€
vP
V<
-W =

~P
V<
"}J@~B•z€VWBz~t•B•v
J@~B•z€WVB•V
J€WVB•Vt~B•z
J€v•BP„
 Lời giải:
3X#vJ!-
<~v-v€•<‚}
3GC6-
MJ|
MJN
M#J|!-
•<-‚V@z}
×
V€W~‚EL}
M#JN!-
•<tW~€Vz‚EL}
ƒvJ8$0|!-
W~
×
v€•v‚}
7$-}W~EL…VzEL
"}•v

Thứ n¨m ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tiếng việt: Thực hành
260
81 km
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI

I. Mục tiêu.
 H9L&
 !"#$%&
'()*"+,&
II.Chuẩn bị :
I+(0,#$&
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra-
3.Bài mới-'./0'10"&

2=>4"?&
2="&
Bài tập-Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng
và tình cảm tốt đẹp.
'2=$Q"&
29.(R
* Mở bài:
'./09L9:H&
3,&
,(%? !.$F?&
,_!%0F9:4HS$&
* Thân bài:
3H%4,‚0(BGB,dB(9LB)9LBGB&&}
3H%+,‚H"BF"B9.(R!+B
 GBD}
* Kết bài:
H9;,.&
34H.,&

H!.$(f#JK"
"%&
'M#JK0&
4 Củng cố, dặn dò&
I#JKLd2=0o"Y"
0
H!.$(f#JK""%&
2=!d0o"Y"0&
TiÕt 2:
Toán: Thực hành
261
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
2=†$1> B0B(/Q4&
  >4"?"&
 'n$2=G*&
II. Đồ dùng-
y"#$<&
III.Các hoạt động dạy học&
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. æ n định:
2. Kiểm tra-
3.Bài mới-'./0'10"&
Bài tập1-  s    $9C  
n-
a) 60% của 0,75 lít là:
|&<Bvz!QN&<vBz!Q
&PBVz!Qi&VBz!Q
b) Trung bình cộng của 1 cm, 2 dm
và 3m là:

|&v(N&v
&<•i&<P•
Bài tập 2-
 3>0"4+!~~&
34      GB  "  >w  /0  
n!<•&
'Mn$m2=#&
'MF+"#JK&
Bài tập3:
78Q>6Q-
}vVBvP~@W•BV„•"}•zBWVtV~Bv„
}VPBz
×
zBW(}v•BWv-<~
Bài tập4:‚2=s'}
[+9L"%A0C
%$!<WBz&3>G

<
%
2=>4"?&
2="&
2=!"#$&
 2=!1!9:!"
Đáp án:
}s
"}si
Lời giải :
3XG!-
~~

×
v€<Wv
3GC6-
="K
=!.
="K!-‚<Wvt<•}-v€z•
=!.!-<Wvtz•€•z
7$-z••z
- 4 HS lªn b¶ng lµm, líp lµm nh¸p
}~vB•PW"}W„BPz
}v<VB~z(}<B••
Lời giải:3GC6-
'%A
'%$ <WBz
262
132
18
A"w
W
<
%$&3Q
%!%u
4. Cng c dn dũ.
'M#JKL(82=
0o"Y"0&
'%$G!-
<WBz-tW}
ì
WB<}
'%AG!-

<WBz@B<v<B~}
7$-B<v<B~
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Ôn tập một số bài hát
I/Mục tiêu yêu cầu:
Ôn tập một số bài hát đã học. Yêu cầu hát đúng giai điệu bài hát.
Yêu thích hoạt động tập thể và vui ca hát.
II/Chuẩn bị đồ dùng: Một số bài hát
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1-Tổ chức lớp:
2- Kiểm tra:
Giáo viên nhắc nhở chung, gọi một
em nêu tên một số bài hát mình
thuộc.
3-Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài, nêu rõ mục đích yêu
cầu tiết dạy.
Giáo viên nêu một số bài hát mà HS
đã học:
+ Hát về Bác Hồ
+ Ca ngợi Đảng
+ Các anh hùng liệt sĩ
- Cho cả lớp hát lần lợt từng bài.
GV đánh giá giọng hát hay.
4-Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học
- Hát
- Học sinh nêu.
- HS lắng nghe.

- Cả lớp hát.
- HS hát tốp ca.
- Các em khác nhận xét bài của nhóm
bạn,
- Thi hát cá nhân
- Bình chọn giọng hát hay.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết 68: Trả bài văn tả ngời
A/ Mục tiêu:
- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 3 đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
263
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình.
Biết sửa bài; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câucần chữa
chung.
C/ Các hoạt động dạy-học:
I- ổ n định: hát
II- Bài cũ:
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học.
- Nhận xét về kết quả làm bài của HS:
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:
+ Hầu hết các em đều xác định đợc yêu cầu
của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.

+ Một số HS diễn đạt tốt.
+ Một số HS chữ viết, cách trình bày đẹp.
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu
còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thông báo điểm.
- Hớng dẫn HS chữa bài:
- GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn ở bảng
b) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nhiệm vụ 2 và 3.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
- HS chú ý lắng nghe phần
nhận xét của GV để học tập
những điều hay và rút kinh
nghiệm cho bản thân.
- HS đọc lại bài của mình, tự
chữa.
- HS soát lỗi.
- HS nghe.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS viết lại đoạn văn mà các

em thấy cha hài lòng.
- Một số HS trình bày.
IV- Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn bị
bài sau.
Tiết 3: Toán
Tiết 170: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia; vận dụng để
tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần
trăm.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
264
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu 3 dạng toán về tỉ số phần trăm.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (176): cột 1
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (176): Cột 1
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (176):
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?

- Cả lớp và GV nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào bảng con.
a) 23 905 ; 830 450 ; 746 028
b) 1/ 9 ; 495/ 22 ; 374/ 561
c) 4,7 ; 2,5 ; 61,4
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
*VD về lời giải:
a) 0,12 x X = 6
X = 6 : 0,12
X = 50
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm. - HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
*Bài giải:
Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày
đầu là:
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)
Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày
thứ 2 là:
240 : 100 x 40 = 960 (kg)
Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong 2 ngày
đầu là:
840 + 960 = 1800 (kg)
Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày

thứ 3 là:
2400 1800 = 600 (kg)
Đáp số: 600 kg.

Tiết 4: Khoa học
Một số biện pháp bảo vệ môi trờng
A/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia,
cộng đồng và gia đình.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh
môi trờng.
- Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
265
B/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 140, 141 SGK.
- Su tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trờng.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổ n định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Nêu nội dung phần Bạn cần biết bài 67.
III- Nội dung bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu: Giúp HS:
- Xác định một số biện pháp nhằm BVMT ở mức độ quốc gia, cộng đồng
và gia đình.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh
môi trờng.

*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc cá nhân: Quan sát
các hình và đọc ghi chú, tìm xem
mỗi ghi chú ứng với hình nào.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi
biện pháp bảo vệ môi trừng nói trên
ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ
nào và thảo luận câu hỏi: Bạn có thể
làm gì để góp phần bảo vệ môi tr-
ờng ?
+ GV nhận xét, kết luận: SGV trang
215.
+ Một số HS trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*Đáp án:
Hình 1 b ; hình 2 a ; hình 3 e ;
hình 4 c ; hình 5 d
- Hoạt động 2: Triển lãm
*Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
*Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
+ Nhóm trởng điều khiển nhóm mình sắp xếp các hình ảnh và các thông
tin về biện pháp bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to.
+ Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình các vấn đề nhóm trình bày.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ Mời đại diện các nhóm thuyết trình trớc lớp.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.
IV- Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

266
Kĩ thuật
Tiết 34: Lắp ghép mô hình tự chọn
A/ Mục tiêu:
HS cần phải :
- Lắp đợc mô hình đã chọn.
- Tự hào về mô hình mình đã tự lắp đợc.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
C/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
- Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép.
- GV cho các nhóm HS tự chọn một mô hình lắp
ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự su tầm.
- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô và
hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự su tầm.
- HS thực hành theo nhóm
4.
- Hoạt động 2: HS thực hành lắp mô hình đã chọn.
a) Chọn các chi tiết

b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
.

Dạy thứ năm 14/ 5/ 2009
Toán
Tiết 169: Luyện tập chung
A/ Mục tiêu:
267
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để
tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài
toán về chuyển động cùng chiều.
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc tính diện tích hình thang.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Luyện tập:
*Bài tập 1 (175):
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (175):
- HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.

- HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 (175):
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (175):
- HS đọc yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 5 (175):
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
*Kết quả:
a) 52 778
b) 55/100
c) 515,97
*VD về lời giải:
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
x + 3,5 = 7
x = 7 3,5
x = 3,5
*Bài giải:
Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang
là:
150 x 5/3 = 250 (m)

Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x 2/5 = 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000
(m
2
)
20 000 m
2
= 2 ha
Đáp số: 20 000 m
2
; 2 ha.
*Bài giải:
Thời gian ô tô chở hàng đi trớc ô tô du
lịch là:
8 6 = 2 (giờ)
Quãng đờng ô tô chở hàng đi trong hai giờ
là:
45 x 2 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở
hàng là:
60 45 = 15 (km)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô
chở hàng là: 90 : 15 = 6 (giờ)
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8 + 6 = 14 (giờ)
Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ
chiều.
*Kết quả:

x = 20
268
- HS làm vào nháp.
- HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
IV- Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.

Luyện từ và câu
Tiết 68: Ôn tập về dấu câu
(Dấu gạch ngang)
A/ Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang.
- Phiếu học tập. Bảng nhóm, bút dạ.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: GV cho HS làm lại BT 3 tiết LTVC trớc.
IV- Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- Hớng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (159):
- HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu
gạch ngang.
- GV treo bảng phụ viết nội dung
cần ghi nhớ về dấu gạch ngang,
mời một số HS đọc lại.

- GV hớng dẫn HS làm bài.
- HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.
*Bài tập 2 (160):
- HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
*Lời giải :
Tác dụng của
dấu gạch ngang
Ví dụ
1) Đánh dấu chỗ
bắt đầu lời nói
của nhân vật
trong đối thoại.
Đoạn a
-Tất nhiên rồi.
-Mặt trăng cũng nh
vậy, mọi thứ cũng nh
vậy
2) Đánh dấu
phần chú thích
trong câu
Đoạn a
-đều nh vậy-Giọng
công chúa nhỏ dần,
Đoạn b
nơi Mị Nơng con
gái vua Hùng Vơng
thứ 18 -
3) Đánh dấu các

ý trong một
đoạn liệt kê.
Đoạn c
Thiếu nhi tham gia
công tác xã hội:
-Tham gia tuyên
truyền,
-Tham gia Tết trồng
cây
*Lời giải:
- Tác dụng (2) (Đánh dấu phần chú thích
trong câu):
+ Chào bác Em bé nói với tôi.
269
2, cả lớp theo dõi.
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của
BT:
+ Tìm dấu gạch ngang trong mẩu
chuyện.
+ Nêu tác dụng của dấu gạch
ngang trong từng trờng hợp.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
+ Cháu đi đâu vậy? Tôi hỏi em.
- Tác dụng (1) (Đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật trong đối thoại).
Trong tất cả các trờng hợp còn lại.

IV- Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu gạch ngang.
.
Kể chuyện
Tiết 34: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
A/ Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói:
- Tìm và kể đợc một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình,
nhà trờng, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội
em cùng các bạn than gia.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện hợp líCách kể giản dị, tự
nhiên. Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Quyền đợc chăm sóc bảo vệ
- Bổn phận tham gia công tác xã hội ( Toàn phần )
B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ: HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về
việc gia đình, nhà trờng, xã hội chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện
bổn phận với gia đình, nhà trờng và xã hội.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
- HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng
dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:

- Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi
HS kể:
+ Nội dung câu chuyện có hay không?
+ Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.
270
+ Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+ Bạn có câu chuyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện có hấp dẫn nhất.
- Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn
của GV.
IV- Củng cố-dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.

Địa lí
Tiết 34: Ôn tập học kì II
A/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:

- Nêu đợc vị trí địa lí và dân c của châu á, châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của các nớc Liên Bang Nga, Hoa Kì, Việt
Nam.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.
C/ Các hoạt động dạy học:
I- ổn định: hát
II- Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế, văn hoá của Bảo Yên.
III- Bài mới:
- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
- GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Châu á tiếp giáp với các châu lục và đại
dơng nào?
+ Nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế
của châu á?
+ Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu
Phi?
- Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Nội
dung phiếu nh sau:
+ Nêu một số đặc điểm chính về Liên Bang
Nga.
+ Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?
+ Hãy kể tên những nớc láng giềng của
Việt Nam?
- HS trong nhóm trao đổi để thống nhất kết

quả rồi điền vào phiếu.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm
thảo luận tốt.
- HS thảo luận theo hớng dẫn của
GV.
- HS thảo luận nhóm theo hớng
dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
IV- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về học bài để giờ sau kiểm tra.


271

×