Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm sinh 11 năm học 09 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.18 KB, 24 trang )

Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng THpt 4 thọ xuân
Sáng kiến kinh nghiệm
Năm học: 2009 - 2010
Tên Đề Tài:
tích hợp giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu
quả trong môn sinh học khối 11
Giáo viên: Thiều Viết Dũng.
Chức vụ: Giáo viên.
Đơn vị: THPT 4 Thọ Xuân.
SKKN môn: Sinh học.

Thọ xuân, ngày 15 tháng 05 năm 2010
1
I. Lý do chọn đề tài:
Năng lợng không thể thiếu trong sản xuất, sinh hoạt và hầu hết mọi hoạt
động của sự sống. Sự thiếu hụt năng lợng trong thời gian dài sẽ là nhân tố kìm hãm
sự phát triển liên tục của nền kinh tế quốc dân, gây hiệu ứng xấu đối với tăng trởng
kinh tế và phát triển xã hội. Nguồn năng lợng truyền thống có thể khai thác để cung
cấp cho nhu cầu xã hội không phải là vô tận. Nớc Việt Nam đợc thiên nhiên u đãi,
có sự phong phú về tài nguyên năng lợng nhng thực tế cho thấy sự khai thấc, chế
biến và sử dụng còn nhiều hạn chế , hiệu quả thấp. Nếu tình trangnj này cứ tiếp tục
kéo dài thêm sẽ hết sức nguy hiểm. Do vậy việc giáo dục sử dụng năng lợng tiết
kiệm và hiệu quả là một yêu cầu cấp thiết. Hành động và ứng xử của con ngời đối
với các nguồn năng lợng quý giá bị điều chỉnh bởi thái độ và nhận thức của họ mà
giáo dục có vai trò to lớn.
Giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả trong phạm vi trờng trung
học phổ thông là một quá trình tạo dựng cho học sinh những nhận thức và mối quan
tâm đối với các nguồn năng lợng sao cho các em có đủ kiến thức, thái độ, động cơ
và kỹ năng để có thể hoạt động một cách độc lập hoặc phối hợp nhằm tìm ra giải
pháp sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả trong hiện tại và tơng lai.


Để góp phần giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả cho học sinh
trong các trờng THPT có thể có rất nhiều cách, và cần phải kết hợp nhiều hình thức
khác nhau nh: tuyên truyền, cổ động, thi tìm hiểu, thi sáng tác nhng theo chúng tôi
một trong những cách hữu hiệu nhất để gắn học sinh vào những hoạt động này một
cách có hiệu quả đó là lồng ghép những nội dung sử dụng năng lợng tiết kiệm và
hiệu quả vào trong chơng trình các môn học, trong đó có môn Sinh học.
II.tên đề tài:
Vì những lí do trên chúng tôi quyết định lựa chọn đề tài sáng kiến kinh
nghiệm mang tên:
tích hợp giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu
quả trong môn sinh học khối 11
III. tính khả thi của đề tài:
Kết hợp với nội dung trong từng bài học hoặc trong từng mục hoặc các thông
tin bổ sung có liên quan đến bài học, giáo viên có thể phân tích cho học sinh thấy đ-
ợc ý nghĩa của việc sử dụng tiết kiệm năng lợng và hiệu quả đối với bản thân, gia
đình cũng nh đối với toàn xã hội.
Qua đó, học sinh có thái độ đúng đắn đối với việc sử dụng năng lợng tiết
kiệm và hiệu quả, đồng thời vận động mọi ngời xung quanh cùng tham gia sử dụng
năng lợng một cách tiết kiệm và có hiệu quả.
2
IV. hạn chế:
Do thời gian nghiên cứu ngắn, các tài liệu mới đợc cập nhật cha nhiều, kinh
nghiệm dạy học còn hạn chế, nên chắc chắn đề tài này còn mắc phải những thiếu
sót. Vì vậy chúng tôi rất mong nhận đợc sự cổ vũ và đóng góp chân thành của Hội
đồng khoa học, của các đồng nghiệp và của các bạn đọc để đề tài có thể đợc hoàn
thiện và đợc áp dụng rộng rãi trong nghành.
V. nội dung:
tích hợp giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu
quả trong môn sinh học khối 11
A.Những vấn đề chung

I.Mục tiêu của môn sinh học
*Mục tiêu chung:
Củng cố, bổ sung, nâng cao, hoàn thiện các tri thức sinh học ở THCS, nhằm góp
phần cho học sinh chuẩn bị tốt nghiệp THPT có đủ khả năng tiếp tục học lên các tr-
ờng đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống
lao động.
*Mục tiêu cụ thể:
1.Kiến thức:
- Học sinh có những hiểu biết phổ thông, cơ bản, hiện đại, thực tiễn về các
cấp tổ chức sống, từ cấp phân tử, tế bào, cơ thể, đến các cấp trên cơ thể nh quần thể,
loài, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
- Học sinh có một số hiểu biết về các quá trình sinh học cơ bản ở cấp độ tế
bào và cơ thể nh trao đổi chất và năng lợng, sinh trởng và phát triển, cảm ứng, vận
động, sinh sản và di truyền, biến dị.
- Học sinh hình dung đợc sự phát triển liên tục của vật chất trên trái đất, từ vô
cơ đến hữu cơ, từ sinh vật đơn giản đến sinh vật phức tạp cho đến con ngời.
2.Kĩ năng:
- Kĩ năng sinh học: tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm.Học sinh
đợc làm các tiêu bản hiển vi và quan sát mẫu vật dới kính lúp, kính hiển vi, biết bố
trí một số thí nghiệm giản đơn để tìm hiểu nguyên nhân của một số hiện tợng, quá
trình sinh học.
- Kĩ năng t duy: tiếp tục phát triển kĩ năng t duy thực nghiệm quy nạp, chú
trọng phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá đặc biệt
là kĩ năng nhận dạng, đặt ra và giải quyết các vấn đề gặp phải trong học tập và trong
thực tiễn cuộc sống ).
3
- Kĩ năng học tập: tiếp tục phát triển kĩ năng học tập, đặc biệt là tự học. Học
sinh biết thu thập, xử lí thông tin, lập bảng, biểu đồ, sơ đồ, đồ thị, làm việc cá nhân
và làm việc theo nhóm, làm các báo cáo nhỏ trình bày trớc tổ, lớp
3.Thái độ:

- Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và
tính quy luật của hiện tợng sinh học.
- Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học đợc vào cuộc sống, lao động,
học tập.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng
sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nớc về
dân số, sức khoẻ sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma tuý, các chất gây
nghiện và các tệ nạn xã hội khác.
II.Mục tiêu giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả trong môn sinh
học khối 11
Sau khi học xong các bài Sinh học có tích hợp nội dung sử dụng năng lợng tiết
kiệm và hiệu quả, học sinh phải có nhận thức đúng về:
- Bảo vệ môi trờng, yêu thiên nhiên và khai thác, sử dụng hợp lí các nguồn năng l-
ợng trong thiên nhiên. Giáo dục sâu sắc về môi trờng thiên nhiên qua chơng trình
môn học. Hiện nay việc sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả chính là sự quan
tâm không chỉ của một cá nhân, một tổ chức, một quốc gia mà là của toàn thế giới,
vì hiện nay năng lợng do con ngời tạo ra phần lớn từ nguồn năng lợng hóa thạch của
trái đất, những nguồn năng lợng đó không phải là vô tận mà còn gây ra ô nhiễm
môi trờng rất lớn làm biến đổi khí hậu toàn cầu, ảnh hởng tới đời sống của hàng
triệu con ngời mà trong đó phần lớn lại là những ngời nghèo.
- Nội dung các bài học ngoại khóa, thực hành, tin, tranh ảnh về tình trạng chặt phá
rừng bừa bãi.
- Hoạt động quang hợp, hô hấp của cây liên quan đến chuyển đổi năng lợng trong tự
nhiên.
- việc thuần hóa và nuôi dỡng các loại động vật để phục vụ nhu cầu của con ngời có
liên quan tới việc sử dụng năng lợng. Do vậy giáo viên cần cho học sinh hiểu đợc
dựa vào đặc điểm cấu tạo thích nghi và tập tính của động vật để áp dụng vào việc
chăn nuôi để sử dụng nguồn năng lợng tiết kiệm.
- Hoạt động hô hấp của con ngời cũng liên quan đến việc sử dụng năng lợng.
- Vấn đề dân số là một áp lực đối với việc sử dụng nguồn tài nguyên.

- Liên hệ thực tế chống ô nhiễm môi trờng, sử dụng năng lợng sạch, giáo dục sức
khỏe sinh sản vị thành niên.
- Năng lợng cần cung cấp đủ cho cơ thể trong quá trình sinh trởng và phát triển.
- Qua trình chuyển hóa năng lợng trong cơ thể, duy trì hoạt động sống.
- Tăng cờng sử dụng tài nguyên tái sinh.
- Tăng cờng sử dụng tài nguyên năng lợng vĩnh cửu: năng lợng mặt trời, năng lợng
gió, năng lợng thủy triều.
4
- Tăng cờng bảo vệ rừng và cây xanh, trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
- Tham quan thiên nhiên, vận dụng luật bảo vệ môi trờng, tham gia tích cực vào
việc vận động và tuyên truyền phòng chống ô nhiễm môi trờng, sử dụng năng lợng
sạch.
- Chứng minh ảnh hởng của năng lợng đến hệ sinh thái và tầm quan trọng của năng
lợng.
- Xây dựng các biện pháp tới tiêu hợp lí, bón phân khoa học.
- Có các biện pháp bảo quản nông sản hợp lí
- Xây dựng khẩu phần ăn khoa học.
- Đi đôi với giáo dục ý thức sử dụng tiết kiệm năng lợng cho ngời lớn, chúng ta cần
phải tuyên truyền và giáo dục ý thức sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả cho
học sinh là một bộ phận không nhỏ của xã hội. Vì giáo dục từ nhỏ để tạo thành thói
quen cho các em, từ đó dẫn đến hành động cụ thể, qua các em về tuyên truyền về sử
dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả đối với gia đình và những ngời xung quanh.
III.Nội dung giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả trong môn sinh
học khối 11
Chơng trình Sinh học 11 THPT có thuận lợi khi giáo dục các chủ đề chính sau:
- Năng lợng là gì?
- Các dạng năng lợng. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lợng.
- Vai trò của năng lợng đối với con ngời.
- Sự cần thiết phải sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả.
- Xu hớng sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả.

- Các biện pháp sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả.
Các địa chỉ và mức độ tích hợp giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu
quả trong môn sinh học 11
Lp
Tên bài Địa chỉ Nội dung tích hợp
Mc
tớch hp
Lớp 11
Bài 3: Thoát hơi
nớc
IV. Cân bằng nớc
và tới tiêu hợp lí
cho cây trồng
Xây dựng biện pháp chăm
sóc và tới tiêu hợp lí cho
cây trồng
Tích hợp
bộ phận
và liên hệ
Bài 5: Trao đổi
khoáng và ni tơ ở
thực vật
V. Phõn bún vi
nng sut cõy
trng v mụi
trng
Xây dựng biện pháp bón
phân hợp lí
Tích hợp
bộ phận

và liên hệ
Bài 11: Quang
hợp và năng suất
cây trồng
II. Tăng năng suất
cây trồng thông
qua sự điều khiển
quang hợp
Xác định các biện pháp
nâng cao năng suất cây
trồng thông qua quang hợp.
Tích hợp
bộ phận
và liên hệ
Bài 12: Hô hấp ở
thực vật
III. hô hấp sáng
IV. Quan hệ giữa
hô hấp với quang
Cần hạn chế hô hấp sáng vì
nó làm tiêu tốn sản phẩm
quang hợp dẫn đến ảnh h-
Tích hợp
bộ phận
và liên hệ
5
hợp và môi trờng ởng tới năng suất cây trồng
Cần có các biện pháp bảo
quản nông sản đúng cách
Bài16: Tiêu hóa ở

động vật
Củng cố Xây dựng khẩu phần ăn
hợp lý, cân đối cho từng
nhóm động vật.
Liên hệ
Bài 17: Hô hấp ở
động vật
Củng cố Tăng hiệu quả hô hấp bằng
chế độ luyện tập, sinh hoạt
Liên hệ
Bài 23: Hớng
động
II.1. Hớng sáng Trồng cây phù hợp với điều
kiện ánh sáng để tiết kiệm
diện tích, tăng năng suất
cây trồng.
Tích hợp
bộ phận
và liên hệ
B.Hớng dẫn dạy học tích hợp giáo dục sử dụng năng lợng
tiết kiệm và hiệu quả trong môn sinh học khối 11
ở một số bài cụ thể
Tiết: Ngày soạn:
Tit 3 :Bi 3: THOT HI NC
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Nờu c vai trũ ca thoỏt hi nc i vi i sng thc vt.
- Mụ t c cu to ca lỏ thớch nghi vi chc nng thoỏt hi nc .
- Trỡnh by c c ch úng m l khớ ca khớ khng v cỏc tỏc nhõn nh hng n

quỏ trỡnh thoỏt hi nc
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Gii thớch c s khoa hc cỏc bin phỏp k thut to iu kin cho cõy iu hũa
thoỏt hi nc d dng.
- Tớch cc trng cõy v bo v cõy xanh trng hc, ni v ng ph.
- Có ý thức xây dựng biện pháp chăm sóc, tới tiêu hợp lí cho cây trồng
II. dựng dy hc:
- Tranh v hỡnh 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 SGK.
- Mỏy chiu.
- Thớ nghim chng minh cõy xanh thoỏt hi nc.
III. Phng phỏp dy hc:
- Trc quan, tho lun v hi ỏp.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh lp:
6
2. Kiểm tra bài cũ :
- Động lực nào giúp dòng nước và các muối khoáng di chuyển được từ rÔ lên lá ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của
thoát hơi nước.
TT1: GV cho HS quan sát thí nghiệm
(TN) đã chuẩn bị sẵn về hiện tượng thoát
hơi nước ở thực vật, trả lời câu hỏi:
- Hãy cho biết thoát hơi nước là gì ?
- Vai trò của thoát hơi nước ?
TT2: HS quan sát TN → trả lời câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.

* Hoạt động 2: Tìm hiểu thoát hơi nước
qua lá.
TT1: GV yêu cầu HS đọc số liệu ở bảng
3.1, quan sát hình 3.1, 3.2, 3.3→ trả lời
câu hỏi:
- Em có nhận xét gì về tốc độ thoát hơi
nước ở mặt trên và mặt dưới của lá cây ?
- Những cấu trúc tham gia nào tham gia
vào quá trình thoát hơi nước ở lá?
TT2: HS đọc số liệu, quan sát hình → trả
lời câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.
TT4: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi:
- Có mấy con đường thoát hơi nước?
Đặc diểm của các con đường đó
- Trong các con đường thoát hơi nước
kể trên con đường nào là chủ yếu ?
TT5: HS nghiên cứu SGK → trả lời câu
hỏi.
TT6: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.
TT7: GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời câu hỏi:
- Trình bày cơ chế điều chỉnh thoát hơi
nước ?
- Hãy trình bày đặc điểm của khí
khổng trong mối liên quan đến cơ chế
đóng mở của nó?
TT8: HS nghiên cứu SGK → trả lời câu
hỏi.

TT9: GV nhận xét, bổ sung → kết luận.
* Hoạt động 3: Các tác nhân ảnh hưởng
đến quá trình thoát hơi nước.
TT1: GV cho HS đọc mục III, trả lời câu
I. Vai trò của thoát hơi nước:
- Tạo lực hút đầu trên.
- Làm giảm nhiệt độ bề mặt lá.
- Khí khổng mở cho CO
2
khuếch tán vào lá
cung cấp cho quá trình quang hợp.
II. Thoát hơi nước qua lá.
1. Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng
thoát hơi nước.
- Đặc điểm của lá thích nghi với chức năng
thoát hơi nước:
- Cấu trúc tham gia vào quá trình thoát hơi
nước ở lá:
+ Tầng cutin (không đáng kể).
+ Khí khổng
2. Hai con đường thoát hơi nước:
- Con đường qua khí khổng (chủ yếu):
+ Vận tốc lớn.
+ Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí
khổng.
- Con đường qua cutin:
+ Vận tốc nhỏ.
+ Không được điều chỉnh.
3. Cơ chế điều tiết sự thoát hơi nước:
- Qua khí khổng: Độ đóng mở của khí khổng.

+ Khi no nước, vách mỏng của tế bào khí
khổng căng ra → vách dày cong theo → lỗ khí
mở ra.
+ Khi mất nước, vách mỏng hết căng →
vách dày duỗi → lỗ khí đóng.
7
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
hi:
- Quỏ trỡnh thoỏt hi nc ca cõy chu
nh hng ca nhng nhõn t no?
TT2: HS nghiờn cu mc III tr li cõu
hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt lun.
* Hot ng 4: Tỡm hiu cõn bng nc
v ti tiờu hp lớ cho cõy trng.
TT1: GV cho HS c mc IV, tr li cõu
hi:
- C s khoa hc ca vic ti tiờu hp
lớ l gỡ? Tại sao phải tới tiêu hợp lí cho
cây trồng? Em hãy xây dựng biện pháp
chăm sóc, tới tiêu hợp lí cho cây trồng?
TT2: HS nghiờn cu mc IV tr li cõu
hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt lun.
- Qua cutin: iu tit bi mc phỏt trin ca
lp cutin trờn biu bỡ lỏ: lp cutin cng dy,
thoỏt hi nc cng gim v ngc li.
III. Cỏc tỏc nhõn nh hng n quỏ trỡnh
thoỏt hi nc:
- m ca khớ khng cng rng, thoỏt hi

nc cng nhanh.
- Cỏc nhõn t nh hng:
+ Nc.
+ nh sỏng.
+ Nhit , giú v mt s ion khoỏng
IV. Cõn bng nc v ti tiờu hp lớ cho
cõy trng.
- Cõn bng nc c tớnh bng s so sỏnh
lng nc do r hỳt vo v lng nc
thoỏt ra.
- Ti nc hp lớ cho cõy trng:
+ Thi im ti nc.
+ Lng nc cn ti.
+ cỏch ti.
- Tới tiêu hợp lí giúp cho cây sinh trởng và
phát triển tốt, do đó nâng cao năng suất cây
trồng.
3. Cng c:
- C s khoa hc ca vic ti tiờu hp lớ l gỡ? Gii thớch?
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
- c thờm: Em cú bit
Tiết: Ngày soạn:
Tit 5 : Bi 5: DINH DNG NIT THC VT
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Nờu c vai trũ ca nit trong i sng ca cõy.
- Trỡnh by c quỏ trỡnh ng húa nit trong mụ thc vt.
- Nờu c cỏc ngun nit cung cp cho cõy.

- Nờu c cỏc dng nit cõy hp th c t t.
- Trỡnh by c cỏc con ng c nh v vai trũ ca quỏ trỡnh c nh nit
bng con ng sinh hc i vi thc vt v ng dng thc tin trong ngnh trng
trt.
8
- Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân đạm hợp lí với sinh trưởng và
môi trường
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
3. Thái độ :
- Biết ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn trồng trọt.
- Cã ý thøc x©y dùng biÖn ph¸p bãn ph©n hîp lÝ cho c©y trång.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ hình 5.1, 5.2, SGK.
- Tranh vẽ hình 6.1, 6.2, SGK.
- Máy chiếu.
III. Phương pháp dạy học:
- Trực quan, thảo luận và hỏi đáp.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu trong cơ thể thực vật?
- Vì sao cần phải bón phân hợp lí cho cây trồng ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò sinh
lí của nguyên tố nitơ.
TT1: GV cho HS quan sát hình 5.1,
5.2, trả lời câu hỏi:
- Em hãy mô tả thí nghiệm, từ đó rút

ra nhận xét về vai trò của nitơ đối với
sự phát triển của cây?
TT2: HS quan sát hình → trả lời câu
hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu Quá trình
đồng hóa nitơ trong mô thực vật.
TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
mục II→ trả lời câu hỏi:
- NH
3
trong mô thực vật được đồng
hóa ntn?
- Hình thành amit có ý nghĩa gì?
I. Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ:
* Vai trò chung:
- Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.
* vai trò cấu trúc :
- Nitơ là thành phần không thể thay thế
của nhiều hợp chaatssinh học quan trọng
như : pr, axit nucleic, diệp lục, ATP…
trong cơ thể thực vật.
* vai trò điều tiết :
- Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao
đổi chất trong cơ thể thực vật thông qua
hoạt động xúc tác, cung cấp năng lượng
và điều tiết trạng thái ngậm cscuar các
phân tử pr trong tế bào chất.
II. Quá trình đồng hóa nitơ trong mô

thực vật.
- Gồm 2 quá trình:
+ Quá trình khử nitrat.
+ Quá trình đồng hóa NO
3
-
trong mô
thực vật.
1. Quá trình khử nitrat.
9
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
TT2: HS nghiên cứu mục II → trả lời
câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
- Quá trình chuyển hóa NO
3
-
thành NH
3
trong mô thực vật theo sơ đồ sau:
NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
3
2. Quá trình đồng hóa NO

3
-
trong mô
thực vật:
- Amin hóa trực tiếp:
axit xêtô + NH
3
aa
- Chuyển vị amin:
aa + axit xêtô → aa mới + axit xêtô mới
- Hình thành:
aa đicacbôxilic + NH
3
→ amit
* Hoạt động 3: Tìm hiểu nguồn
cung cấp nitơ tự nhiên cho cây.
TT1: GV cho nghiên cứu mục III, trả
lời câu hỏi:
- Hãy nêu các dạng Nitơ chủ yếu trên
Trái đất?
- Hoàn thành PHT
Dạng
nitơ
Đặc
điểm
Khả năng hấp
thụ của cây
Nitơ v/c
Nitơ h/c
TT2: HS nghiên cứu mục III → trả

lời câu hỏi.
TT3: GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
* Hoạt động 4: Tìm hiểu Quá trình
đồng hóa nitơ trong mô thực vật.
TT1: GV yêu cầu HS nghiên cứu
mục IV, quan sát hình 6.2 → hoàn
thành PHT
Con
đường
Điều
kiện
Phương trình
phản ứng
Hóa học
Sinh
học
TT2: HS nghiên cứu mục II → hoàn
III. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho
cây:
1. Nitơ trong không khí
- Cây không thể hấp thụ được Nitơ phân
tử (N
2
) trong không khí.
2. Nitơ trong đất :
- Nguồn cung cấp Nitơ cho cây chủ yếu từ
đất.
- Nitơ trong đất gồm :
+ Nitơ khoáng : NO

3
-
và NH
4
+
. Cây
hấp thụ trực tiếp.
+ Nitơ hữu cơ : Xác sinh vật. Cây
không hấp thụ trực tiếp được.
IV. Quá trình chuyển hóa nitơ trong
đất và cố định nitơ.
1. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất:
- Chuyển hóa nitơ hữu cơ:
+ Chất hữu cơ NH
4
+
.
- Chuyển hóa nitrat:
+ NO
3
-
N
2
2. Quá trình cố định nitơ :
- Con đường hóa học cố định nitơ:
N
2
+ H
2
→ NH

3
- Con đường sinh học cố định nitơ: do các
VSV thực hiện.
+ Nhóm VSV sống tự do: Vi khuẩn
10
thnh PHT.
TT3: GV nhn xột, b sung kt
lun.
* Hot ng 5 : Tỡm hiu phõn bún
vi nng sut cõy trng v mụi
trng.
TT1 : GV yờu cu HS nghiờn cu
mc V, tr li cõu hi :
- Th no l bún phõn hp lớ ? ý
nghĩa của việc bón phân hợp lí ?
- Các Phng phỏp bún phõn ? Cơ
sở khoa học của các biện pháp bón
phân đó ?
TT2: HS nghiờn cu mc V tr li
cõu hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt
lun.
lam.
+ Nhúm VSV sng cng sinh: cỏc vi
khun thuc chi Rhizobium
V. Phõn bún vi nng sut cõy trng v
mụi trng:
1. Bún phõn hp lớ v nng sut cõy
trng:
- cõy trng cú nng sut cao phi

bún phõn hp lớ:
+ ỳng loi, ỳng nhu cu ca
ging, ỳng thi im
+ lng.
+ iu kin t ai, thi tit.
2. Cỏc phng phỏp bún phõn:
- Bún qua r: Da vo kh nng ca r
hp th ion khoỏng t t.
+ Bún lút.
+ Bún thỳc.
- Bún qua lỏ:
Da vo s hp th cỏc ion khoỏng qua
khớ khng: dung dch phõn bún qua lỏ
phi:
+ Cú nng cỏc ion khoỏng thp.
+ Ch bún khi tri khụng ma v
nng khụng quỏ gt.
3. Cng c:
- Vỡ sao khi trng cỏc cõy h u ngi ta ch cn bún 1 lng phõn m
rt ớt?
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
- c thờm: Em cú bit
Tiết: Ngày soạn:
Bi 11: QUANG HP V NNG SUT CY TRNG
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Trỡnh by c vai trũ quyt nh ca quang hp i vi nng sut cõy
trng.

11
- Nờu c cỏc bin phỏp nõng cao nng sut cõy trng thụng qua s iu tit
cng quang hp.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Xác định đợc các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua
quang hợp.
II. dựng dy hc:
III. Phng phỏp dy hc:
- Trc quan, tho lun v hi ỏp.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c :
- Cỏc yu t nh hng n quang hp?
3. Bi mi:
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
* Hot ng 1: Tỡm hiu quang hp
quyt nh nng sut cõy trng.
TT1: GV yờu cu HS nghiờn cu
mc I, tr li cõu hi:
- Vỡ sao núi quang hp quyt nh
nng sut cõy trng?
TT2: HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt
lun.
* Hot ng 2: Tỡm hiu tng nng
sut cõy trng thụng qua iu khiển
quang hp.

TT1: GV yờu cu HS nghiờn cu
mc II.1 tr li cõu hi :
- Ti sao tng din tớch lỏ li lm
tng nng sut cõy trng?
- Bin phỏp tng din tớch lỏ ?
TT2: HS nghiờn cu mc II. 1 tr
li cõu hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt
lun.
TT4 : GV yờu cu HS nghiờn cu
mc II.2, tr li cõu hi:
- Th no l cng quang hp?
Cú th tng cng quang hp
I. Quang hp quyt nh nng sut cõy
trng:
- Quang hp to ra 90 - 95% cht khụ
trong cõy.
- 5 - 10% l cỏc cht dinh dng khoỏng.
II. Tng nng sut cõy trng thụng qua
iu khiển quang hp:
1. Tng din tớch lỏ:
- Tng din tớch lỏ hp th ỏnh sỏng l
tng cng quang hp dn n tng
tớch ly cht hu c trong cõy tng
nng sut cõy trng.
- iu khin tng din tớch b lá bằng
cỏc bin phỏp: Bún phõn, ti nc
hp lớ, thc hin k thut chm súc phự
hp i vi loi v ging cõy trng.
2. Tng cng quang hp:

- Cng quang hp th hin hiu
sut hot ng ca b mỏy quang hp.
- iu tit hot ng quang hp ca lỏ
12
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
cõy xanh bng cỏch no?
TT5: HS nghiờn cu mc II.2 tr
li cõu hi.
TT6: GV nhn xột, b sung kt
lun.
TT7 : GV yờu cu HS nghiờn cu
mc II.3, tr li cõu hi:
- Bin phỏp h s kinh t l gỡ?
- Phõn bit nng sut sinh hc vi
nng sut kinh t?
TT8: HS nghiờn cu mc II.3 tr
li cõu hi.
TT9: GV nhn xột, b sung kt
lun.
bng cỏch ỏp dng cỏc bin phỏp k
thut chm súc, bún phõn, ti nc
hp lớ phự hp i vi loi v ging cõy
trng. to iu kin cho cõy hp th v
chuyn húa nng lng mt tri mt
cỏch cú hiu qu.
3. Tng h s kinh t:
- Tuyn chn cỏc ging cõy cú s phõn
b sn phm quang hp vo cỏc b
phn cú giỏ tr kinh t vi t l cao (ht,
qu, c) tng h s kinh t ca cõy

trng.
- Cỏc bin phỏp nụng sinh: Bún phõn
hp lớ.
3. Cng c:
- Núi quang hp quyt nh nng sut, theo em l ỳng hay sai?
- Nờu cỏc bin phỏp tng nng sut cõy trng thụng qua s iu khin
quang hp?
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
- c mc Em cú bit
Tiết: Ngày soạn:
Bi 12: Hễ HP THC VT
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Nờu c bn cht ca HH thc vt, vit c pttq v vai trũ ca HH i
vi c th thc vt.
- Phõn bit c cỏc con ng HH thc vt liờn quan vi iu kin cú hay
khụng cú oxi.
- Mụ t c mqh gia HH v QH.
- Nờu c vd v nh hng ca nhõn t mụi trng i vi HH.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- p dng kin thc vo thc tin bo qun nụng sn.
- Thấy đợc hô hấp sáng làm tiêu tốn sản phẩm quang hợp dẫn đến làm
giảm năng suất cây trồng.
II. Chun b
13
1. Giáo viên

- Hình 12.1, 12.2, 12.3 SGK.
- Máy chiếu.
- PHT
2. Học sinh
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các biện pháp tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang
hợp?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát
về HH ở thực vật.
TT1 : GV yêu cầu HS quan sát hình
12.1 SGK, trả lời câu hỏi :
- Hãy mô tả TN. Các TN a, b, c nhằm
chứng minh điều gì ?
- HH là gì ? Bản chất của hiện tượng
HH ?
- Viết pttq của quá trình HH ?
TT2 : HS nghiên cứu quan sát hình
→ trả lời câu hỏi.
TT3 : GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
TT4 : GV yêu cầu HS nghiên cứu
mục I.3 → trả lời câu hỏi :
- Hãy cho biết HH có vai trò gì đối
với cơ thể thực vật?
TT5 : HS nghiên cứu mục I.3 → trả
lời câu hỏi.

TT6 : GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu con đường
HH ở thực vật.
TT1 : GV yêu cầu HS quan sát hình
12.2 SGK, trả lời câu hỏi :
- Hãy cho biết ở cơ thể thực vật có thể
xảy ra con đường HH nào?
- Hoàn thành PHT
Điểm phân HH kị HH hiếu
I. Khái quát về HH ở thực vật :
1. HH ở thực vật là gì ?
- HH ở thực vật là quá trình chuyển đổi
năng lượng của tế bào sống. Trong đó, các
phân tử cacbohidrat bị phân giải đến CO
2
và H
2
O, đồng thời năng lượng được giải
phóng và một phần năng lượng đó được
tích lũy trong ATP.
- Phương trình tổng quát :
C
6
H
12
O
6
+6O
2

→ 6 CO
2
+ 6 H
2
O + Q
2. Vai trò của HH đối với cơ thể thực
vật.
- Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt
động sống của cây.
- Cung cấp năng lượng dưới dạng ATP
cho các hoạt động sống của cây.
- Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác
trong cơ thể.
II. Con đường HH ở thực vật:
1. Phân giải kị khí:
- Điều kiện :
+ Xảy ra trong rễ cây khi bị nghập úng
hay trong hạt khi ngâm vào nước hoặc
trong các trường hợp cây ở điều kiện
thiếu oxi.
- Gồm :
14
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
bit khớ khớ
ễxi
Ni xy ra
S phm
Nng lng
TT2 : HS nghiờn cu quan sỏt hỡnh

tr li cõu hi, hon thnh PHT.
TT3 : GV nhn xột, b sung kt
lun.
TT4 : GV yờu cu HS nghiờn cu
mc III, tr li cõu hi :
- HH sỏng l gỡ?Hu qu ca HH
sỏng?
TT5 : HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi.
TT6: GV nhn xột, b sung kt
lun.
*Hot ng 3 : Tìm hiểu hô hấp
sáng
GV : Hô hấp sáng là gì ? Hô hấp
sáng có lợi hay có hại ? Vì sao ?
HS : Hô hấp sáng là quá trinhd hấp
thụ O
2
và giải phóng CO
2
ở ngoài
sáng.
Hô hấp sáng có hại vì nó làm tiêu
tốn sản phẩm quang hợp, làm giảm
năng suất cây trồng.
*Hot ng 4 : Tỡm hiu quan h
gia HH vi QH v mụi trng.
TT1 : GV yờu cu HS nghiờn cu
mc IV SGK, tr li cõu hi :
- Hóy cho bit QH v HH cú mqh

+ ng phõn : L quỏ trỡnh phõn gii
Glucozo n axit piruvic (xy ra trong
tbc).
+ Lờn men.
2. Phõn gii hiu khớ:
- Gm chu trỡnh Crep v chui chuyn
electron trong HH.
+ Chu trỡnh Crep din ra trong cht nn
ca ti th. Khi cú oxi, axit piruvic i t tbc
vo ti th. Ti õy axit piruvic chuyn húa
theo chu trỡnh Crep v b oxi hoỏ hon
ton
+ Chui chuyn electron din ra
mng trong ti th. Hirụ tỏch ra t axit
piruvic trong chu trỡnh Crep c chuyn
n chui chuyn electron n oxi to
ra nc.
- Mt phõn t glucozo qua phõn gii hiu
khớ gii phúng ra 38 ATP v nhit lng.
3. Hụ hp sỏng :
- L quỏ trỡnh hp th O
2
v gii phúng
CO
2
ngoi sỏng.
III. Hô hấp sáng
IV. Quan h gia HH vi QH v mụi
trng :
1. Mqh gia HH v QH:

- HH v QH l 2 quỏ trỡnh ph thuc ln
nhau. HH cung cp nng lng v nguyờn
liu cho quang hp ngc li QH cung
cp nguyờn liu cho HH
2. Mqh gia HH v mụi trng:
a. Nc :
- Nc cn cho HH, mt nc lm gim
cng HH.
b. Nhit :
- Khi nhit tng, cng HH tng
15
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
vi nhau ntn?
- Hóy khỏi quỏt v nh hng ca
mụi trng i vi HH ca thc
vt ?
TT2 : HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi.
TT3 : GV nhn xột, b sung kt
lun.
GV : Em hãy xây dựng các biện
pháp bảo quản nông sản đúng cách
dựa trên sự ảnh hởng của các yếu tố
môi trờng lên quá trình hô hấp ở
thực vật ?
HS : Thảo luận.
HS : Trả lời.
GV : Kết luận.
theo n gii hn m hot ng sng
ca t bo vn cũn bỡnh thng.

c. Oxi :
d. Hm lng CO
2
:
- CO
2
l sn phm ca HH vỡ vy nu
CO
2
c tớch li (> 40%) s c ch HH
s dng CO
2
trong bo qu nụng
sn.
3. Cng c:
- HH hiu khớ cú u th gỡ so vi HH k khớ ?
- Phõn bit quỏ trỡnh ng phõn, chu trỡnh Crep v chui chuyn electron
bng cỏch in vo PHT.
im phõn
bit
ng phõn Chu trỡnh Crep
Chuichuyn
electron
V trớ
Nguyờn liu
Sn phn
Nng lng
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
- c mc Em cú bit

Tiết: Ngày soạn:
bài 16. TIấU HểA NG VT (tip)
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Mụ t c cu to ca ng tiờu húa thỳ n tht v thỳ n thc vt.
16
- So sỏnh c cu to v chc nng ca ng tiờu húa thỳ n tht v thỳ n
thc vt, t ú rỳt ra c cỏc c im thớch nghi.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Có ý thức xây dựng khẩu phần ăn hợp lí cho một số loài vật nuôi đồng
thời có thể xây dựng đợc khẩu phần ăn hợp lí của một số vật nuôi trong gia
đình hoặc ở địa phơng.
II. Chun b
1. Giỏo viờn
- Hỡnh 16.1, 16.2 SGK.
- Mỏy chiu.
- PHT
2. Hc sinh
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
- Phõn bit tiờu húa ni bo vi tiờu húa ngoi bo? Cho vớ d
- Cho bit nhng u im ca tiờu húa thc n trong ng tiờu húa so vi trong
tỳi tiờu húa.
3. Bi mi:
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
* Hot ng 1: c im tiờu húa

thỳ n tht v thỳ n thc vt
TT1 : GV yờu cu HS nghiờn cu
SGK, quan sỏt hỡnh 16.1, tr li cõu
hi bng cỏch hon thnh PHT:
- Cu to b rng, d dy v rut ca
thỳ n tht phự hp vi chc nng tiờu
húa ntn?
- PHT s 1
B phn Cu to Chc nng
B rng
D dy
Rut
TT2 : HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tr li cõu hi v hon thnh
PHT.
TT3 : GV nhn xột, b sung kt
lun.
V. c im tiờu húa thỳ n tht v
thỳ n thc vt :
1. c im tiờu húa thỳ n tht:
- B rng: rng nanh, rng hm v rng
cnh hm phỏt trin gi mi, xộ thc
n
- D dy: D dy to cha nhiu thc n v
tieu húa c hc, húa hc.
- Rut ngn do thc n giu cht dinh
dng.
17
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
TT4 : GV yờu cu HS nghiờn cu

SGK, quan sỏt hỡnh 16.2, tr li cõu
hi bng cỏch hon thnh PHT:
- Cu to b rng, d dy v rut ca
thỳ n thc vt phự hp vi chc
nng tiờu húa ntn?
- PHT s 2
B phn Cu to Chc nng
B rng
D dy
Rut
- Em cú nhn xột gỡ v mi quan h
gia cu to ca ng tiờu húa vi cỏc
loi thc n ?
TT5 : HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tr li cõu hi v hon thnh
PHT.
TT6 : GV nhn xột, b sung kt
lun.
2. c im tiờu húa thỳ n thc vt:
- B rng : rng cnh hm, rng hm phỏt
trin nghin thc n thc vt cng.
- D dy mt ngn hoc 4 ngn (ng vt
nhai li).
- Rut di do thc n nghốo cht dinh
dng. Manh trng phỏt trin thỳ n
thc vt cú d dy n.
3. Cng c:
- So sỏnh ng tiờu húa ca ng vt n tht v ng vt n thc vt?.
- PHT s 3
B phn ng vt n tht ng vt n thc

vt
Rng
D dy
Rut
Manh trng
- Dựa vào đặc điểm hệ tiêu hóa của các nhóm động vật em hãy xây dựng
khẩu phần ăn hợp lí cho các vật nuôi trong gia đình em hoặc các vật nuôi ở địa
phơng em?
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
18
Tiết: Ngày soạn:
bài 17: Hễ HP NG VT
I. Mc tiờu:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Nờu c cỏc c im chung ca b mt HH.
- Nờu c cỏc c quan HH ca ng vt nc v cn.
- Gii thớch c ti sao ng vt sng di nc v trờn cn cú kh nng
trao i khớ hiu qu.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Thấy đợc chế độ luyện tập và sinh hoạt có thể làm tăng hiệu quả hô
hấp.
II. dựng dy hc:
- Hỡnh 17.1, 17.2, 17.3, 17.4, 17.5 SGK.
- Mỏy chiu.
- PHT
III. Phng phỏp dy hc:

- Trc quan, tho lun v hi ỏp.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
- Nờu s khỏc nhau c bn v cu to ng tiờu húa v quỏ trỡnh tiờu húa thc
n ca thỳ n tht v thỳ n thc vt?
3. Bi mi:
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
* Hot ng 1: Hụ hp l gỡ?
TT1 : GV yờu cu HS nghiờn cu
SGK, tr li cõu hi:
- ỏnh du x vo ụ trng cho cõu tr
li ỳng v hụ hp ng vt.
TT2 : HS nghiờn cu SGK tr li
cõu hi.
TT3 : GV nhn xột, b sung kt
lun.
* Hot ng 2: B mt trao i khớ.
TT1 : GV yờu cu HS nghiờn cu
SGK, tr li cõu hi:
- B mt trao i khớ cú tm quan
I. Hụ hp l gỡ?
- HH l tp hp nhng quỏ trỡnh, trong ú
c th ly O
2
t bờn ngoi vo oxi húa
cỏc cht trong t bo v gii phúng nng
lng cho cỏc hot ng sng, ng thi
thi CO
2

ra ngoi.
- ng vt nc HH bng mang, ng
vt trờn cn HH bng phi.
II. B mt trao i khớ:
- B mt trao i khớ quyt nh hiu qu
trao i khớ.
- c im b mt trao i khớ :
19
Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức
trọng ntn ?
- Đặc điểm và nguyên tắc trao đổi khí
qua bề mặt hô hấp ?
TT2 : HS nghiên cứu SGK → trả lời
câu hỏi.
TT3 : GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
* Hoạt động 3: Các hình thức hô
hấp.
TT1 : GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK mục III, quan sát hình 17.1,
17.2, 17.3, 17.4, 17.5 hoàn thành
phiếu học tập:
- PHT
Kiểu hô hấp Đặc điểm Đại
diện
Hô hấp qua
bề mặt cơ thể
Hô hấp bằng
hệ thống ống
khí

Hô hấp bằng
mang
Hô hấp bằng
phổi
- Quan sát hình 17.1, 17.2 hãy mô tả
quá trình trao đổi khí ở giun đất và
côn trùng.
- Đối chiếu với 4 đặc điểm đảm bảo
hiệu quả trao đổi khí, hãy lí giải tại
sao trao đổi khí ở các xương đạt hiệu
quả cao và phổi là cơ quan trao đổi
khí hiệu quả của động vật trên cạn?
TT2 : HS nghiên cứu SGK → hoàn
thành phiếu học tập, trả lời câu hỏi.
TT3 : GV nhận xét, bổ sung → kết
luận.
+ Diện tích bề mặt lớn.
+ Mỏng và luôn ẩm ướt.
+ Có rất nhiều mao mạch.
+ Có sắc tố hô hấp.
+ Có sự lưu thông khí.
- Nguyên tắc trao đổi khí: khuếch tán.
III. Các hình thức hô hấp:
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể:
- Động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp
có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí:
- Hệ thống ống khí được cấu tạo từ những
ống dẫn chứa không khí. Các ống dẫn
phân nhánh nhỏ dần phân bố đến tận các

tế bào của cơ thể.
3. Hô hấp bằng mang:
- Cấu tạo :
+ Gồm cung mang và các phiến mang.
+ Có mạng lưới mao mạch phân bố
dày đặc.
- Ngoài 4 đặc điểm của bề mặt trao đổi
khí, cá xương còn có thêm 2 đặc điểm làm
tăng hiệu quả trao đổi khí là :
+ Miệng và diềm nắp mang phối hợp
nhịp nhàng giữa để tạo dòng nước lưu
thông từ miệng qua mang.
+ Cách sắp xếp của mao mạch trong
mang giúp cho dòng máu chảy trong mao
mạch song song và ngược chiều với dòng
nước chảy bên ngoài mao mạch của mang.
4. Hô hấp bằng phổi:
- Động vật sống trên cạn thuộc lớp Bò sát,
Chim, Thú có cơ quan trao đổi khí là phổi.
không khí đi vào và đi ra khỏi phổi qua
đường dẫn khí.
- Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và
thú chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co dãn làm
thay đổi thể tích của khoang bụng hoặc
lồng ngực. Sự thông khí ở phổi của lưỡng
cư nhờ sự nâng lên và hạ xuống của thềm
20
Hot ng ca thy - trũ Ni dung kin thc
ming.
3. Cng c:

- Nu bt giun t lờn mt t khụ rỏo, giun s nhanh cht. Ti sao?
- S trao i khớ vi mụi trng xung quanh cụn trựng, cỏ, lng c, bũ
sỏt, chim v thỳ c thc hin ntn?
- C quan hụ hp ca nhúm ng vt no di õy trao i khớ hiu qu
nht?
a. Phi ca ng vt cú vỳ, b. Phi ca ch nhỏi
c. Phi ca bũ sỏt d. Da ca giun t
- Làm thế nào để có thể làm tăng hiệu quả hô hấp của động vật, đặc biệt
là các loài vật nuôi trong gia đình?
4. Hng dn v nh:
- Tr li cõu hi SGK.
Tiết: Ngày soạn:
bài 23: HNG NG
I. MC TIấU BI HC:
Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
1. Kin thc:
- Vai trũ ca cm ng i vi s tn ti ca sinh vt.
- Khỏi nim hng ng. Vai trũ hng ng
- Cỏc loi hng ng : Hng sỏng, hng nc, hng hoỏ, hng trng
lc, hng nc, hng tip xỳc
2. K nng:
- Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh.
3. Thỏi :
- Bit vn dng cỏc kin thc v hng ng vo thc tin sn xut.
- Vận dụng các kiểu hớng động của thực vật để trồng cây phù hợp nhằm
tăng năng suất cây trồng, đồng thời tiết kiệm đợc diện tích.
II. CHUN B:
Hỡnh SGK : Vn ng hng sỏng ca cõy, phn ng sinh trng ca cõy i
vi tỏc nhõn trng lc
III. PHNG PHP DY HC:

+ SGK tỡm tũi.
+ Vn ỏp gi m.
+ Trc quan tỡm tũi
IV. TIN TRèNH BI GING :
1. Kim tra bi c.
2. Ging bi mi.
21
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Tỡm hiu khớa nim hng ng
TT1: GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
23.1, nghiờn cu SGK tr li cõu hi:
+ Quan sỏt hỡnh 23.1 v nhn xột s
thay i hng sinh trng ca cỏc cõy
t trong iu kin khỏc nhau?
+ Kớch thớch ng u lờn mi hng
thỡ TV s sinh trng theo hng no?
+ tr li kớch thớch thc vt thc
hin quỏ trỡnh gỡ?
+ Hng vn ng sinh trng ca
thc vt tr li ca thc vt tr li kớch
thớch t 1 phớa?
TT2: HS nghiờn cu SGK, tho lun
tr li cõu hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt lun
* Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc kiu
hng ng
TT1: GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
23.3, nghiờn cu SGK tr li cõu hi:
+ Quan sỏt hỡnh 23.3 nhn xột r
v chi hng ng dng hay õm

vi ỏnh sỏng?
+ Dựa vào tính hớng sáng của thực
vật, ngời ta đã làm gì để tiết kiệm diện
tích nhng đồng thời lại có thể tăng
năng suất cây trồng? Cho một vài ví
dụ?
TT2: HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tho lun tr li cõu hi.
TT3: GV nhn xột, b sung kt lun
TT4: GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
23.3, nghiờn cu SGK tr li cõu hi:
+ Nu cõy c trng theo t th
nm ngang
+ Gii thớch hin tng xy ra
trng hp a v c trong hỡnh 23.3.
TT5: HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tho lun tr li cõu hi.
TT6: GV nhn xột, b sung kt lun
I. KHI NIM HNG NG.
+ Vn ng sinh trng
+ Tr li kớch thớch t mt hng xỏc
nh.
- 2 kiu hng ng :
+ Hng ng dng: Vn ng sinh
dng hng v ngun kớch thớch
+ Hng ng õm: Vn ng trỏnh xa
ngun kớch thớch.
II. CC KIU HNG NG
1. Hng sỏng:
+ Chi cõy hng sáng dng

+ R cõy hng sáng õm
2. Hng trng lc
- Nu cõy trng ngang. R cõy hng
xung di (hng trng lc dng)
thõn cõy quay lờn trờn (hng trng lc
õm)
- Hng trng lc nh hng bi tỏc
nhõn auxin . S quay liờn tc lm cho
phõn phi auxin ng u nờn khụng
gõy s vn ng sinh dng i vi
trng lc.
3. Hng hoỏ
+ Tỏc nhõn kớch thớch : Cỏc cht hoỏ
hc
- Hng hoỏ dng : i vi cỏc cht
22
TT7: GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh
23.3, nghiờn cu SGK tr li cõu hi:
+ Hng hoỏ l gỡ? Tỏc nhõn kớch
thớch?
TT8: HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tho lun tr li cõu hi.
TT9: GV nhn xột, b sung kt lun
TT10: GV yờu cu HS nghiờn cu SGK
tr li cõu hi:
+ Gii thớch s vn ng ca tua
cun v cõy i vi gin leo (hỡnh 23.4)
TT8: HS nghiờn cu SGK, quan sỏt
hỡnh tho lun tr li cõu hi.
TT9: GV nhn xột, b sung kt lun

dinh dng cn thit
- Hng hoỏ õm : i vi cỏc cht c
cho cõy
4. Hng nc
- Tỏc nhõn kớch thớch : Nc hoc hi
nc
- R cõy hng nc dng
5. Hng tip xỳc
+ Hng tip xỳc dng ca cõy leo
i vi vt cng m nú tip xỳc
3. Cng c:
+ Vai trũ ca cm ng i vi sinh vt?
+ Hng ng l gỡ? c im ca tỏc nhõn kớch thớch v c im vic
tr li kớch thớch?
+ Nờu hin tng hng sỏng, hng nc i vi i sng ca cõy?
ứng dụng của các kiểu hớng động đó trong sản xuất nông nghiệp?
4. Bi tp v nh:
+ SGK
5. Dn dũ:
Tỡm hiu hot ng ca lỏ cõy trinh n vi s tip xỳc?
Hot ng ca cõy by mi?
ng h hoa l gỡ?
Loi tỏc nhõn kớch thớch cú nh hng hay khụng?
VI. Kết luận và kiến nghị:
1.Kết luận:
Do trong thời gian ngắn, các loại tài liệu tham khảo còn hạn chế nên đề tài
chỉ đợc nghiên cứu trong phạm vi hẹp ở một số bài cụ thể, cha thể mở rộng cho tất
cả các bài học trong chơng trình sinh học THPT.
2.Kiến nghị:
23

Vì những lí do trên, chúng tôi kiến nghị tiếp tục nghiên cứu để hoàn thiện dề
tài hơn nữa, để có thể áp dụng rộng rãi cho tất cả các môn học, các khối lớp và tất
cả các đối tợng học sinh THPT.
VII.Tài liệu tham khảo
- Sách giáo khoa sinh học 10, 11.
- Sách giáo viên 10, 11 cơ bản.
- Tài liệu bồi dỡng sức khoẻ sinh sản vị thành niên.
- Tài liệu phòng chống ma tuý, HIV/AIDS.
- Tài liệu Giáo dục sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả thông qua một số
môn học và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trờng trung học phổ
thông.
- Tài liệu về giáo dục bảo vệ môi trờng.
- Luật bảo vệ môi trờng.
24

×