Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIÁO ÁN 4 TUẦN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.39 KB, 28 trang )

Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
TUN 11
Th hai ngy 01 thỏng 11 nm 2010
Tờn bi hc : CHO C U TUN
Mụn hc : Hot ng tp th
Mụn hc: o c
Tờn bi hc:THC HNH K NNG GIA Kè I
I .MC TIấU :
-Cng c li cỏc chun mc o c v :Trung thc trong hc tp;Vt khú trong hc tp; Bit by
t ý kin; Tit kim tin ca,Tit kim thi gi.
-Thc hnh cỏc k nng v :Trung thc trong hc tp;Vt khú trong hc tp; Bit by t ý kin;
Tit kim tin ca,Tit kim thi gi.Thỏi ca bn thõn v cỏc chun mc ,hnh vi, k nng la
chn cỏch ng x phự hp.
- Bc u hỡnh thnh thỏi trung thc , bit vt khú, t tin vo kh nng ca bn thõn, cú
trỏch nhim vi hnh ng ca mỡnh, yờu cỏi ỳng, cỏi tt.
II. DNG DY HC:
III. KIM TRA: (5)
- Vỡ sao phi tit kim thi gi?
- GVỏnh giỏ, nhn xột, ghi im.
IV . BI MI
T-G HOT NG CA GV HOT NG CA HS
15
13
*Hot ng 1:
- Hóy nờu tờn cỏc bi o c ó hc?
- GV yờu cu HS ghi li nhng vic mỡnh ó lm theo cỏc
bi hc ó hc.
- GV gi ln lt tng HS c bi vit ca mỡnh.
- GV k cho HS nghe mt s tm gng ó lm tt theo
ni dung ca cỏc bi hc.
* Hot ng 2: Tho lun nhúm v úng vai


1. GV chia nhúm, v giao nhim v cho mi nhúm tho
lun v úng vai mt tỡnh hung do GV a ra.
2. Cỏc nhúm tho lun v chun b úng vai.
3. Mt vi nhúm lờn úng vai.
4. Tho lun lp.
- Cỏch ng x nh vy ó phự hp cha? Cú cỏch ng x
no khỏc khụng? Vỡ sao?
- Em cm thy th no khi ng x nh vy?
5. GV kt lun cỏch ng x phự hp trong mi tỡnh
hung.
- Hc sinh nờu:
+ Trung thc trong hc
tp.
+ Vt khú trong hc tp.
+ Bit by t ý kin.
+ Tit kim tin ca.
+ Tit kim thi gi.
- Hc sinh thc hin theo
hng dn ca giỏo viờn.
- Chia nhúm, tho lun theo
cõu hi, c i din tr li.
Cỏc nhúm nhn xột, b sung.
.IV. Hot ng ni tip:(2)
- GV nhn xột tinh thn, thỏi hc tp ca HS trong gi hc
- Luụn lm theo nhng iu ó hc.
Giáo viên: Phạm Thị Mai
1
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
Phõn mụn : Tp c
Tờn bi hc: ễNG TRNG TH DIU

I.MC TIấU:
- Bit c bi vn vi ging k chm rói; bc u bit c din cm on vn .
-Hiu ND : Ca ngi chỳ bộ Nguyn Hin thụng minh, cú ý chớ vt khú nờn ó Trng nguyờn
khi mi 13 tui( trli c CH trong SGK)
II. DNG DY HC:
III.Bi mi:
CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
8 phỳt
8 phỳt
* Gii thiu bi

Hot ng1: Hng dn luyn c
- Bc 1: GV giỳp HS chia on bi
tp c
- Bc 2: GV yờu cu HS luyn c
theo trỡnh t cỏc on trong bi (c 2, 3
lt)
- Lt c th 1: GV chỳ ý khen HS c
ỳng kt hp sa li phỏt õm sai, ngt ngh
hi cha ỳng hoc ging c khụng phự hp
- Lt c th 2: GV yờu cu HS c thm
phn chỳ thớch cỏc t mi cui bi c
- Bc 3: Yờu cu 1 HS c li ton bi
- Bc 4: GV c din cm c bi
GV chỳ ý nhn ging nhng t ng núi v c
im tớnh cỏch, s thụng minh, tớnh cn cự,

chm ch, tinh thn vt khú ca Nguyn
Hin: ham th diu, kinh ngc, l thng, hai
mi trang sỏch, lng trõu, ngún tay, mnh
gch v, v trng, bay cao, vi vỳt, vt xa,
mi ba tui, tr nht
Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu bi
- Bc 1: GV yờu cu HS c thm on 1, 2
- Tỡm nhng chi tit núi lờn t cht thụng
minh ca Nguyn Hin?
- GV nhn xột & cht ý
-Bc 2: GV yờu cu HS c thm
on 2
- Nguyn Hin ham hc hi & chu khú nh
th no?
- HS quan sỏt tranh minh ho bi c
- HS nờu: Mi ln xung dũng l 1
on
- Lt c th 1:
+ Mi HS c 1 on theo trỡnh t cỏc
on trong bi tp c
+ HS nhn xột cỏch c ca bn
- Lt c th 2:
+ HS c thm phn chỳ gii
- 1, 2 HS c li ton bi
- HS nghe
HS c thm on 1 + 2
- Nguyn Hin hc n õu hiu ngay
n ú, trớ nh l thng: cú th thuc
hai mi trang sỏch trong ngy m vn
cú thỡ gi chi diu.

HS c thm on cũn li
- Nh nghốo, Nguyn Hin phi b hc
nhng ban ngy i chn trõu, Hin ng
ngoi lp nghe ging nh. Ti n, i
Giáo viên: Phạm Thị Mai
2
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
8 phỳt
- Vỡ sao chỳ bộ Hin c gi l ụng Trng
th diu?
- GV nhn xột & cht ý
- Bc 3: GV yờu cu HS c cõu
hi 4
- GV nhn xột & cht ý
Hot ng 3: Hng dn c din cm
- Bc 1: Hng dn HS c tng on vn
- GV mi HS c tip ni nhau tng on
trong bi
- GV hng dn, iu chnh cỏch c cho cỏc
em sau mi on (GV cú th hi c lp bn
c nh th cú ỳng cha, cn c on vn
ú, li nhng nhõn vt ú vi ging nh th
no?) t ú giỳp HS hiu:
- Bc 2: Hng dn k cỏch c1 on vn
- GV treo bng ph cú ghi on vn cn c
din cm (Thy phi kinh ngc v
trng th om úm vo trong)
- GV cựng trao i, tho lun vi HS cỏch
c din cm (ngt, ngh, nhn ging)
- GV sa li cho cỏc em

bn hc thuc bi ri mn v ca bn.
Sỏch ca Hin l lng trõu, nn cỏt; bỳt
l ngún tay, mnh gch v; ốn l v
trng th om úm vo trong. Mi ln
cú kỡ thi, Hin lm bi vo lỏ chui khụ
nh bn xin thy chm h.
- Vỡ Hin Trng nguyờn tui 13,
khi vn cũn l mt cu bộ ham thớch chi
diu
HS c cõu hi 4 & trao i
nhúm ụi
- Cõu tc ng Cú chớ thỡ nờn núi ỳng
nht ý ngha ca truyn.
- Mi HS c 1 on theo trỡnh t cỏc
on trong bi
- HS nhn xột, iu chnh li cỏch c
cho phự hp
- Tho lun thy trũ tỡm ra cỏch
c phự hp
- HS luyn c din cm on vn theo
cp
- HS c trc lp
- i din nhúm thi c din cm
(on, bi) trc lp
V. Hot ng ni tip:
- Truyn ny giỳp em hiu ra iu gỡ?
- GV nhn xột tinh thn, thỏi hc tp ca HS trong gi hc
- Yờu cu HS v nh tip tc luyn c bi vn, tip tc HTL bi th Nu chỳng mỡnh cú phộp l.



Mụn hc :Toỏn
Tờn bi hc: NHN VI 10, 100, 1000
CHIA CHO 10, 100, 1000
I.MC TIấU:
-Bit cỏch thc hin phộp nhõn 1 s t nhiờn vi 10, 100, 1000, v chia s trũn chc, trũn trm,
trũn nghỡn, cho 10, 100, 1000,.
* BTCL : Bi 1a) ct 1,2 , 1b)ct 1,2 ; bi 2 (3dũng u)
II. DNG DY HC
III. Bi c: Tớnh cht kt hp ca phộp nhõn
IV.Bi mi:
Giáo viên: Phạm Thị Mai
3
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
.CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1
phỳt
15
phỳt
15
phỳt
Gii thiu :
Hot ng1: Hng dn HS nhõn vi 10 &
chia s trũn chc cho 10
a.Hng dn HS nhõn vi 10
- GV nờu phộp nhõn: 35 x 10 = ?
- Yờu cu HS trao i nhúm ụi v cỏch lm
(trờn c s kin thc ó hc)

- Yờu cu HS nhn xột nhn ra: Khi nhõn
35 vi 10 ta ch vic vit thờm vo bờn phi 35
mt ch s 0 (350)
- Rỳt ra nhn xột chung: Khi nhõn mt s t
nhiờn vi 10, ta ch vic vit thờm mt ch s
0 vo bờn phi s ú.
b.Hng dn HS chia cho 10:
- GV ghi bng: 35 x 10 = 350
350 : 10 = ?
- Yờu cu HS tỡm cỏch tớnh rỳt ra nhn xột
chung: Khi chia mt s trũn trm, trũn nghỡn
cho 10, ta ch vic b bt i mt ch s 0
bờn phi s ú.
- GV cho HS lm mt s bi tớnh nhm trong
SGK.
c.Hng dn HS nhõn nhm vi 100, 1000;
chia s trũn trm, trũn nghỡn cho 100,
1000
- Hng dn tng t nh trờn.
Hot ng 2: Thc hnh
Bi tp 1a) ct 1, 2, v b) ct 1 , 2:
- GV treo bng ph gi HS c
- Yờu cu HS tớnh nhm
- GV nhn xột tuyờn dng
Bi tp 2 ( lm 3 dũng u):
- GV yờu cu HS lờn lm v nờu cỏch i
300 kg = t
Gi HS lm 3 dũng
- GV nhn xột v tuyờn dng.
- 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chc x 35 = 35

chc = 350
- Vi HS nhc li.
-350 : 10 = 35 chc : 1 chc = 35
- HS lm bi
- Tng cp HS sa & thng nht kt
qu
- HS nờu li mu
- HS tớnh nhm
- HS sa
- 1 HS lờn bng lm c lp lm v bi
tp
70kg = 7 yn
800kg = 8t
300 t = 30 tn
- C lp nhn xột
V. Hot ng ni tip:
- GV nhn xột tit hc

Mụn hc :Lch s
Tờn bi hc: NH Lí DI ễ RA THNG LONG
Giáo viên: Phạm Thị Mai
4
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
I.MC TIấU:
- Nờu c lớ do khin Lý Cụng Un di ụ t Hoa L ra i La :vựng trung tõm ca t nc , t
rng li bng phng, nhõn dõn khụng kh vỡ ngp lt .
- Vi nột v cụng lao ca Lý Cụng Un : Ngi sỏng lp vng triu Lý, cú cụng di ụ ra i La
v i tờn kinh ụ l Thng Long.
II. DNG DY HC
III. BI C: Cuc khỏng chin chng quõn Tng ln th nht (981)

IV.BI MI:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
5 phỳt
10
phỳt
8 phỳt
Gii thiu :
Hot ng1: Lm vic cỏ nhõn
- Hon cnh ra i ca triu i nh Lý
Hot ng 2: Hot ng nhúm
- GV a bn t nhiờn min Bc Vit Nam
ri yờu cu HS xỏc nh v trớ ca kinh ụ Hoa
L & i La (Thng Long)
- GV chia nhúm cỏc em thc hin bng so
sỏnh
- GV cht: Mựa thu 1010, Lý Thỏi T quyt
nh di ụ t Hoa L ra i La & i i La
thnh Thng Long. Sau ú, Lý Thỏnh Tụng i
tờn nc l i Vit.
- GV gii thớch t:
+ Thng Long: rng bay lờn
+ i Vit: nc Vit ln mnh.
Hot ng 3: Lm vic c lp
- Ti sao Lý Thỏi T li cú quyt nh di ụ t
Hoa L ra i La?
- Thng Long di thi Lý ó c xõy dng
nh th no?


- Triu ỡnh nh Lờ mc nỏt, lũng
dõn oỏn hn nờn cỏc quan trong triu
ó a Lý Cụng Un lờn lm vua, lp
nờn nh Lý.
- HS xỏc nh cỏc a danh trờn bn

- HS hot ng theo nhúm sau ú
c i din lờn bỏo cỏo
- Cho con chỏu i sau xõy dng
cuc sng m no
- Xõy nhiu cung in, lõu i, n
chựa, hỡnh thnh mt ụ th mi sm
ut, nhn nhp.
V. Hot ng ni tip:
- GV c cho HS nghe 1 on chiu di ụ
- GV cht: Vic chn Thng Long lm kinh ụ l 1 quyt nh sỏng sut to bc phỏt trin mnh
m ca t nc ta trong nhng th k tip theo.
- GV nhn xột tit hc
- Chun b: Chựa thi Lý.
Th ba ngy 2 thỏng 11 nm 2010
TH DC
Tờn bi dy: TRề CHI NHY ễ TIP SC a im: Sõn trng
Giáo viên: Phạm Thị Mai
5
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
ễN 5 NG TC CA BI TD PHT TRIN CHUNG Dng c: + 1 Cũi
Mc ớch - Yờu cu: + phn
+ ễn v kim tra th 5 ng tỏc ó hc ca bi th
dc phỏt trin chung

+ Trũ chi Nhy ụ tip sc
NI DUNG L YấU CU K THUT
I. M U:
1. Nhn lp:
2. Ph bin bi mi
( Th phm )
3. Khi ng
+ Chung:
+ Chuyờn mụn:
6 10
Tp hp lp
Ph bin ni dung yờu cu ca gi hc
Xoay cỏc khp tay, chõn, hụng
Trũ chi: Lm theo hiu lnh
II. C BN:
1. ễn bi c:
2. Bi mi:
( Ghi rừ chi tit cỏc ng tỏc k
thut )
1214
5 7
6 8
Bi th dc phỏt trin chung
ễn tp 5 ng tỏc ca bi th dc
Kim tra th 5 ng tỏc trc
GV gi 3 5 hs lờn tp v GV cụng b
3. Trũ chi vn ng (hoc trũ
chi b tr th lc)
4 - 6 Kt qu ngay
Trũ chi nhy ụ tip sc

III. KT THC:
1. Hi tnh: (Th lng)
2. Tng kt gi hc:
(ỏnh giỏ, xp loi)
3. Nhc nh v bi tp v nh
4 6
GV chy nh nhng cựng Hs trờn sõn trng
Cú th chy lun lỏch qua cỏc cõy
Cb: kim tra
V tp luyn

Ngy:
Mụn hc :Toỏn
Tờn bi hc: TNH CHT KT HP CA PHẫP NHN

I.MC TIấU:
-Nhn bit tớnh cht kt hp ca phộp nhõn
-Bc u bit vn dng tớnh cht kt hp ca phộp nhõn trong thc hnh tớnh .
* BTCL : Bi 1a,2a; HS khỏ gii lm c bi 3
II. DNG DY HC
III.BI C: Nhõn vi 10, 100, 1000
IV.BI MI:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt Gii thiu :
Giáo viên: Phạm Thị Mai
6
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
7 phỳt

8 phỳt
15
phỳt
Hot ng1: So sỏnh giỏ tr hai biu thc.
- GV vit bng hai biu thc: (2 x 3) x 4
2 x ( 3 x 4)
- Yờu cu 2 HS lờn bng tớnh giỏ tr biu thc
ú, cỏc HS khỏc lm bng con.
- Yờu cu HS so sỏnh kt qu ca hai biu thc
t ú rỳt ra: giỏ tr hai biu thc bng nhau.
Hot ng 2: in cỏc giỏ tr ca biu thc
vo ụ trng.
- GV treo bng ph, gii thiu bng & cỏch
lm.
- Cho ln lt cỏc giỏ tr ca a, b, c ri gi HS
tớnh giỏ tr ca biu thc (a x b) x c v a x (b x
c), cỏc HS khỏc tớnh bng con.
- Yờu cu HS nhỡn vo bng so sỏnh kt qu
ca hai biu thc ri rỳt ra kt lun:
(a x b) x c v a x (b x c)

1 tớch x 1 s 1 s x 1 tớch
- GV ch rừ cho HS thy: õy l phộp nhõn cú
ba s, biu thc bờn trỏi l: mt tớch nhõn vi
mt s, nú c thay th bng phộp nhõn gia
s th nht vi tớch ca hai s: s th hai & s
th ba. T ú rỳt ra kt lun khỏi quỏt bng li:
Khi nhõn mt tớch hai s vi s th ba, ta
cú th nhõn s th nht vi tớch ca s th hai
& s th ba.

Hot ng 3: Thc hnh
Bi tp 1( a ):
- Yờu cu HS nờu nhng cỏch lm khỏc nhau &
cho cỏc em chn cỏch cỏc em cho l thun tin
nht.
- Khụng nờn ỏp t cỏch lm m ch nờn trao
i HS nhn thy khi nhõn hai s trong ú cú
s chn chc thỡ d nhõn hn. cỏch ny cú th
nhõn nhm c nờn rt tin li.
Bi tp 2 (a ):
Yờu cu HS tớnh bng cỏch thun tin nht.
- HS thc hin
- HS so sỏnh kt qu ca hai biu
thc.
- HS thc hin.
- HS so sỏnh
- Vi HS nhc li
- HS lm bi
- Tng cp HS sa & thng nht kt
qu
-Tớnh bng cỏch thun tin nht
- HS tớnh
*13 x 5 x 2 = ( 13 x 5 ) x 2 = 65 x 2=
130
*13 x 5 x 2 = 13 x ( 5 x 2) = 13 x 10=
130
- Cỏch th hai- vỡ khi tớnh theo cỏch
Giáo viên: Phạm Thị Mai
7
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011

- GV nhn xột ny ta cú bc th hai l nhõn mt s
vi 10,ta thc hin d dng hn
- HS lm bi
- HS sa
V. Hot ng ni tip:
- GV nhn xột tinh thn, thỏi hc tp ca HS.
- Chun b bi: Nhõn cỏc s cú tn cựng l ch s 0.
Phõn mụn :Chớnh t
Tờn bi hc: NU CHNG MèNH Cể PHẫP L
PHN BIT s / x, du hi / du ngó

I.MC TIấU:
- Nh vit ỳng bi chớnh t ; trỡnh by ỳng cỏc kh th 6 ch.
-Lm ỳng BT chớnh t phõn bit du hi / du ngó ; bi 3 ( vit li ch sai ct trong cỏc cõu ó
hc)
II. DNG DY HC
III.Bi mi:
CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
15
phỳt
15
phỳt
Gii thiu bi
Hot ng1: Hng dn HS nh - vit chớnh
t
- GV mi HS c yờu cu ca bi

- Yờu cu 2 HS c thuc lũng on th cn
vit
- GV nhc HS cỏch trỡnh by on th, chỳ ý
nhng ch cn vit hoa, nhng ch d vit sai
chớnh t
- Yờu cu HS vit tp
- GV chm bi 1 s HS & yờu cu tng cp HS
i v soỏt li cho nhau
- GV nhn xột chung
Hot ng 2: Hng dn HS lm bi tp
chớnh t
Bi tp 2a:
- GV mi HS c yờu cu ca bi tp 2a
- GV dỏn 4 t phiu ó vit ni dung truyn lờn
bng, mi HS lờn bng lm thi
- GV nhn xột kt qu bi lm ca HS, cht li
li gii ỳng.
Bi tp 3:
- GV mi HS c yờu cu ca bi tp 3
- 1 HS c to yờu cu ca bi, c lp
c thm
- 2 HS c thuc lũng bi th, cỏc
HS khỏc nhm theo
- HS luyn vit nhng t ng d vit
sai vo bng con
- HS gp SGK, nh li on th, t
vit bi
- HS i v cho nhau soỏt li
chớnh t
- HS c yờu cu ca bi tp

- C lp c thm on vn, lm bi
vo VBT
- 4 HS lờn bng lm vo phiu
- Tng em c li on th ó hon
chnh
- C lp nhn xột kt qu lm bi
- C lp sa bi theo li gii ỳng
Giáo viên: Phạm Thị Mai
8
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011

- GV dỏn 4 t phiu ó vit ni dung lờn bng,
mi HS lờn bng lm thi
- GV ln lt gii thớch ngha ca tng cõu
(hoc cú th mi HS gii ngha mt s cõu)
+ Tt g hn tt nc sn: nc sn l v
ngoi. Nc sn p m g xu vt chúng
hng. Con ngi tõm tớnh tt cũn hn ch p
mó v ngoi.
+ Xu ngi p nt: Ngi v ngoi xu
nhng tớnh nt tt.
+ Mựa hố cỏ sụng, mựa ụng cỏ b: Mựa hố cỏ
sng sụng thỡ ngon. Mựa ụng n cỏ sng
bin thỡ ngon.
+ Trng m cũn t hn sao / Du rng nỳi l
cũn cao hn i: Ngi a v cao, gii giang
hay giu cú dự sa sỳt th no cng cũn hn
nhng ngi khỏc (Quan nim ny khụng hon
ton ỳng n)
- HS c yờu cu ca bi tp

- Lm bi vo VBT
- 4 HS lờn bng lm vo phiu
- Tng em c li on vn ó hon
chnh
- C lp nhn xột kt qu lm bi
- C lp sa bi theo li gii ỳng
V. Hot ng ni tip:
- GV nhn xột tinh thn, thỏi hc tp ca HS.
- Nhc nhng HS vit sai chớnh t ghi nh khụng vit sai nhng t ó hc
Mụn hc: Khoa hc
Tờn bi hc : BA TH CA NC
( Lng ghộp giỏo dc bo v mụi trng )
I.MC TIấU.
- Nờu c nc tn ti ba th: lng , khớ , rn.
- Lm thớ nghim v s chuyn th ca nc t th lng sang th khớ v ngc li.
*Lng ghộp GDBVMT theo mc tớch hp: liờn h.
II. DNG DY HC.
III. KIM TRA BI C . ( 5phỳt)
IV. GING BI MI
TL Hot ng dy
Hot ng hc
2phỳt
8phỳt
Hot ng 1: Gii thiu bi
Nờu ni dung bi hc
Hot ng 2:Tỡm hiu hin tng nc t th
lng chuyn thnh th khớ & ngc li
Mc tiờu: HS
- Nờu vớ d v nc th lng hoc th khớ.
- Thc hnh chuyn nc t th lng sang th khớ,

ngc li.
Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic c lp
- GV yờu cu HS nờu mt s vớ d v nc th
Gv ghi u bi
c li u bi

Giáo viên: Phạm Thị Mai
9
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
lỏng?
- GV dùng khăn ướt lau bảng rồi u cầu một HS
lên sờ tay vào mặt bảng mới lau & nêu nhận xét
- GV hỏi: Liệu mặt bảng có ướt mãi như vậy
khơng? Nếu mặt bảng khơ đi, thì nước trên mặt
bảng đã biến đi đâu?
Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn HS làm thí nghiệm
theo nhómsau đó tổng hợp kết quả làm việc của các
nhóm , ghi lên bảng
- GV u cầu các nhóm đem đồ dùng ra chuẩn bị
làm thí nghiệm
- GV nhắc HS lưu ý đến độ an tồn khi làm thí
nghiệm
- Thực hiện:
+ Quan sát nước nóng đang bốc hơi. Nhận xét, nói
tên hiện tượng vừa xảy ra.
+ Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng 1 phút rồi
nhấc đĩa ra. Quan sát mặt đĩa. Nhận xét, nói tên
hiện tượng vừa xảy ra.
- GV u cầu HS quay lại để giải thích hiện tượng

được nêu trong phần mở bài: Dùng khăn ướt lau
mặt bảng, sau vài phút mặt bảng khơ. Vậy nước
trên mặt bảng đã đi đâu?
- (Liên hệ thực tế): u cầu HS
+ Nêu vài ví dụ chứng tỏ nước từ thể lỏng thường
xun bay hơi vào khơng khí.
+ Giải thích hiện tượng nước đọng ở vung nồi cơm
hoặc vung nồi canh.
Kết luận:
- Nước ở thể lỏng thường xun bay hơi chuyển
thành thể khí. Nước ở nhiệt độ cao biến thành hơi
nước nhanh hơn nước ở nhiệt độ thấp.
- Hơi nước là nước ở thể khí. Hơi nước khơng thể
nhìn thấy bằng mắt thường.
Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành nước ở thể lỏng.
Hoạt động 3:Tìm hiểu hiện tượng nước chuyển
thể từ thể lỏng chuyển thành thể rắn & ngược lại
Mục tiêu: HS
- Nêu cách thực hành chuyển nước từ thể lỏng sang
thể rắn & ngược lại
- Nêu ví dụ về nước ở thể rắn.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS (thực hiện ở phần
dặn dò ngày hơm trước)
- HS nêu: nước mưa, nước suối, sông,
biển ……
- Mặt bảng ướt
- HS lấy đồ dùng chuẩn bò làm thí
nghiệm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn

thực hiện thí nghiệm của nhóm mình
& nêu nhận xét. Sau đó đại diện
nhóm báo cáo kết quả làm việc
+ Có khói mỏng bay lên. Đó là hơi
nước bốc lên
+ Có hiện tượng có nhiều hạt nước
đọng trên mặt đóa, đó là hơi nước
ngưng tụ trên mặt đóa
- Nước ở mặt bảng đã biến thành hơi
nước bay vào không khí. Mắt thường
không thể nhìn thấy hơi nước.
- Vài HS nhắc lại
- Bay hơi vào không khí.
-HS nêu
- HS nêu
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
10
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
7
phút
8
phút
u cầu HS đặt vào ngăn làm đá của tủ lạnh 1 khay
có nước.
Bước 2:
- Tới tiết học, GV lấy khay nước đó ra để quan sát
& trả lời câu hỏi:
+ Nước trong khay đã biến thành thế nào?
+ Nhận xét hình dạng của nước ở thể này?
+ Hiện tượng chuyển thể của nước trong khay được

gọi là gì?
- Quan sát hiện tượng xảy ra khi để khay nước đá
ở ngồi tủ lạnh xem điều gì đã xảy ra & nói tên
hiện tượng đó.
- Nêu ví dụ về nước tồn tại ở thể rắn
Bước 3: Làm việc cả lớp
GV bổ sung (nếu cần)
Kết luận:
- Khi để nước lâu ở chỗ có nhiệt độ 0
o
C hoặc dưới
0
o
C, ta có nước ở thể rắn. Hiện tượng nước từ thể
lỏng biến thành thể rắn được gọi là sự đơng đặc.
Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định.
- Nước đá bắt đầu nóng chảy thành nước ở thể lỏng
khi nhiệt độ bằng 0
o
C. Hiện tượng nước từ thể rắn
biến thành thể lỏng được gọi là sự nóng chảy
Hoạt động 4: Vẽ sơ đồ chuyển thể của nước
Mục tiêu: HS
- Nói về 3 thể của nước.
-Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc cả lớp
- GV đặt câu hỏi:
+ Nước tồn tại ở những thể nào?
+ Nêu tính chất chung của nước ở các thể đó & tính

chất riêng của từng thể
- Sau khi HS trả lời, GV tóm tắt lại ý chính
Bước 2: Làm việc cá nhân & theo cặp
- GV u cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước
vào vở & trình bày sơ đồ với bạn ngồi bên cạnh.
Bước 3:
- Gọi một số HS nói về sơ đồ sự chuyển thể của
nước & điều kiện nhiệt độ của sự chuyển thể đó.
Kết luận: GV tóm tắt theo sơ đồ bên
Hoạt động 4 - Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang
45 SGK
Các nhóm quan sát khay nước đá thật
& thảo luận các câu hỏi:
+ Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành nước ở thể rắn
+ Nước ở thể rắn có hình dạng nhất
đònh
+ Hiện tượng đó được gọi là sự đông
đặc
- Nước đá đã chảy ra thành nước ở
thể lỏng. Hiện tượng đó được gọi là sự
nóng chảy
- HS nêu
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm
việc
HS nêu:
+ Nước tồn tại ở 3 thể: lỏng, rắn, khí
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
11
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011

*GDBVMT: Bảo vệ, giữ sạch nguồn nước khơng
bị ơ nhiễm chính là bảo vệ sức khỏe con người.
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
+ Tính chất chung: ở cả 3 thể, nước
đều trong suốt, không có màu, không
có mùi, không có vò. Tính chất riêng:
nước ở thể lỏng, thể khí không có hình
dạng nhất đònh. Riêng nước ở thể rắn
không có hình dạng nhất đònh.
HSthựchiệntheo yêu cầu của GV
V.Hoạt động nối tiếp.( 2 phút)
-Nhận xét tiết học
- Dặn dò, chuẩn bị bài tiếp theo

Mơn học: Kĩ thuật
Tên bài học: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT ( T2 )
I.Mục tiêu :
Biết cách khâu đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa .
- Khâuviền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa . Các mũi khâu tương đối đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.
II. Đồ dùng dạy học :
III. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vật liệu, dụng cụ của học sinh.
IV . Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Bài giảng
*Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu mẫu khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi
khâu đột, HS quan sát trả lời câu hỏi về đặc điểm của mũi khâu
viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.

- Kết luận về đặc điểm của đường khâu viền gấp mép vải.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- GV treo tranh qui trình khâu viền đường gấp mép vải bằng
mũi khâu đột.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 để trả lời câu
hỏi trong SGK.
- GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vạch hai đường dấu
lên mảnh vải.
- GV lưu ý một số điểm sau:
+ Khâu theo chiều từ phải sang trái.
+ Khâu đột mau theo qui tắc lùi 1, tiến 2.
- Nghe
- HS quan sát so sánh và rút ra
nhận xét về độ khít, độ chắc chắn
của đường khâu.
- HS quan sát hình để trả lời câu
hỏi.
- Học sinh thực hiện theo mẫu.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
12
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
+ Khõu ỳng theo ng vch du.
+ Khõu rỳt ch cht quỏ.
- GV hng dn nhanh ln 2 ton b thao tỏc.
- Gi HS c phn ghi nh cui bi.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh c.
3. Hot ng ni tip:
- Giỏo viờn nhn xột tit hc.
Th t ngy 3 thỏng 11 nm 2010

Mụn hc :Toỏn
Tờn bi hc: NHN CC S Cể TN CNG L CH S 0
I.MC TIấU:
-Bit cỏch nhõn vi s cú tn cựng l ch s 0 ; vn dng tớnh nhanh, tớnh nhm.
* BTCL : Bi 1, 2
II. DNG DY HC:
III. BI C:Tớnh cht kt hp ca phộp nhõn.
IV.BI MI:
CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
7 phỳt
8 phỳt
Gii thiu :
Hot ng1: Phộp nhõn vi s cú tn cựng l ch s
0
- GV ghi lờn bng phộp tớnh:1324 x 20 = ?
- Yờu cu HS tho lun tỡm nhng cỏch tớnh khỏc
nhau
- GV chn cỏch tớnh thớch hp hng dn cho HS:
- 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10) (ỏp dng
tớnh cht kt hp)
= (1324 x 2) x 10 (theo quy tc nhõn mt s
vi 10)
- Ly 1324 x 2, sau ú vit thờm 0 vo bờn phi ca
tớch ny.
- Yờu cu HS nhc li cỏch nhõn ny.
Hot ng 2: Nhõn cỏc s cú tn cựng l ch s 0

- GV ghi lờn bng phộp tớnh: 230 x 70 =?
- Hng dn HS lm tng t nh trờn.
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) (ỏp dng
= (23 x 7) x (10 x 10) tớnh cht kt hp &
giao hoỏn)
= (23 x 7) x 100
Vit thờm hai s 0 vo bờn phi tớch 23 x 7
GV yờu cu HS nhc li cỏch nhõn 230 vi 70.
Hot ng 3: Thc hnh
Bi tp 1:
-Yờu cu HS lờn bng tớnh c lp lm bng con
- HS tho lun tỡm cỏch tớch
khỏc nhau.
- HS nờu
- Vi HS nhc li.
- HS tho lun tỡm cỏch tớch
khỏc nhau.
- HS nờu
a) 1342 x 40
Giáo viên: Phạm Thị Mai
13
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
15
phút
- GV nhận xét
Bài tập 2:
Điền số tròn chục
GV nhận xét bài làm của HS
1342
40

53680
- Vài HS nhắc lại.
- Tương tự HS làm các phần
còn lại
- HS làm bài trên bảng , lớp
làm vào vở bài tập
V. Hoạt động nối tiếp:
-GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Đêximet vn
Mơn học :Địa lí
Tên bài học: ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,các cao ngun ở Tây Ngun, thành phố Đà
Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngòi; dân tộc, trang
phục, và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, Tây Ngun, trung du Bắc Bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.BÀI MớI:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
15
phút
15
phút
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Hoạt động cá nhân
- GV phát phiếu học tập cho HS
- GV điều chỉnh lại phần làm việc của HS cho đúng

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- GV u cầu HS thảo luận & hồn thành câu 4, 5
* Đặc điểm Hoàng Liên Sơn:
Thiên nhiên ;Đòa hình ; Khí hậu ;
Dân tộc ; Lễ hội :+Thời gian ;
Tên 1 số lễ hội ;
Trồng trọt ; Nghề thủ công ;
Chăn nuôi ; thác khoáng sản ;
*Tây Nguyên: Đòa hình ; Khí hậu ;
Lễ hội :+Thời gian +Tên 1 số lễ hội
Dân tộc lâu đời Dân tộc nơi khác đến
.Lễ hội:Thời gian +Tên 1 số lễ hội ;
Trồng trọt ; Nghề thủ công ; Chăn nuôi ;
Khai thác sức nước và rừng
- HS tơ màu da cam vào vị trí
miền núi & trung du trên lược đồ.
- HS điền tên dãy núi Hồng Liên
Sơn, các cao ngun ở Tây
Ngun & thành phố Đà Lạt.
- HS các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả làm việc trước lớp
- HS lên bảng điền đúng các kiến
thức vào bảng thống kê.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
14
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
4.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
-Nêu đặc điểm đòa hình trung du Bắc Bộ
-Nhân dân ở đây đã làm gì

để phủ xanh đất trống, đồi trọc ?
- GV kẻ sẵn bảng thống kê để HS lên bảng điền
Là vùng đồi, đỉnh tròn, sườn
thoải, xếp cạnh nhau như bát úp
-Trồng rừng, trồng cây công
nghiệp dài ngày, cây ăn quả
V. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét chung tiết học.
-Hd bài về nhà.

Tên bài học: LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
Phân mơn : Luyện từ và câu
I.MỤC TIÊU:
-Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã,đang, sắp).
- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành (1,2,3)trong SGK.
* Hs khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III . KIỂM TRA BÀI CŨ:(4phút)
IV.B MỚI:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
15
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
V. Hot ng ni tip.( (2phỳt)
- HD bi v nh, dn dũ
- Nhõn xột tit hc, chun b bi sau.

Phõn mụn: K chuyn
Tờn bi hc: BN CHN Kè DIU
I.MC TIấU:

-Nghe, quan sỏt tranh k li c tng on , k ni tip c ton b cõu chuyn Bn chõn kỡ
diu (do Gv k).
- Hiu c ý ngha cõu chuyn: Ca ngi tm gng Nguyn Ngc Ký giu ngh lc, cú ý chớ vn
lờn trong hc tp v rốn luyn.
II.: DNG DY HC
III.Bi mi:
CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
8 phỳt
20
phỳt
Hot ng1: Gii thiu bi
Hot ng 2: HS nghe k chuyn
Bc 1: GV k ln 1
- GV kt hp va k va gii ngha t
- Ging k thong th, chm rói. Chỳ ý nhn
ging nhng t ng gi cm, gi t v hỡnh nh,
hnh ng, quyt tõm ca Nguyn Ngc Ký (thp
thũ, mm nhn, buụng thừng, bt ng, nhoố t,
quay ngot, co qup)
Bc 2: GV k ln 2
- GV va k va ch vo tranh minh ho
Bc 3: GV k ln 3
Hot ng 3: Hng dn HS k chuyn, trao
i ý ngha cõu chuyn
- Bc 1: Hng dn HS k chuyn
- GV mi HS c yờu cu ca tng bi tp

a) Yờu cu HS k chyn theo nhúm
b) Yờu cu HS thi k chuyn trc lp
Bc 2: Trao i ý ngha cõu
chuyn
- Yờu cu HS trao i cựng bn v ni dung, ý
ngha cõu chuyn
- HS nghe & gii ngha mt s t
khú
- HS nghe, kt hp nhỡn tranh minh
ho
- HS nghe
Bc 1
- HS c ln lt tng yờu cu ca
bi tp
a) K chuyn trong nhúm
- HS k tng on cõu chuyn theo
nhúm t (4 HS)
- Mi HS k li ton b cõu chuyn
b) K chuyn trc lp
- Vi tp HS thi k chuyn tng
on theo tranh trc lp
- Vi HS thi k li ton b cõu
chuyn
Bc 2
- HS trao i, phỏt biu
Giáo viên: Phạm Thị Mai
16
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
- GV nhn xột, cht li
- GV cựng c lp bỡnh chn bn k chuyn hay

nht, hiu cõu chuyn nht
- HS cựng GV bỡnh chn bn k
chuyn hay nht, hiu cõu chuyn
nht
V. Hot ng ni tip:
- GV nhn xột tit hc, khen ngi nhng HS k hay, nghe bn chm chỳ, nờu nhn xột chớnh xỏc
- Yờu cu HS v nh tp k li cõu chuyn cho ngi thõn.
Th nm ngy 4 thỏng 11 nm 2010
GIO N TH DC
Tờn bi dy: KT 5 NG TC CA BI TD PHT TRIN CHUNG
a im: Sõn trng
TRề CHI: KT BN Dng c: + 1 Cũi, phn, gh ngi ca gv
Mc ớch - Yờu cu:
+ Kim tra 5 ng tỏc th dc yờu ci thc hin
ỳng ng tỏc v k thut
+ Trũ chi: Kt bn
NI DUNG L YấU CU K THUT
I. M U:
1. Nhn lp:
2. Ph bin bi mi
( Th phm )
3. Khi ng
+ Chung:
+ Chuyờn mụn:
2 - 3
1
Tp hp lp
Ph bin ni dung, yờu cu v cỏch thc tin hnh kim tra
Gimm chõn ti ch theo nhp v tay
Xoay cỏc khp

II. C BN:
1. ễn bi c:
2. Bi mi:
( Ghi rừ chi tit cỏc ng
tỏc k thut )
1418 a) Kim tra bi TD phỏt trin chung
ễn 5 ng tcs TD 1-2 ln
ln 2x8 nhp
_ Ni dung kim tra: Mi Hs thc hin 5 ng tỏc T/c v
phng phỏp kim tra: Kim tra theo nhiu t, mi t t 2-
5 em, 1 hs k/ tra 1 ln
3. Trũ chi vn ng
(hoc trũ chi b tr th
lc)

- Nu cha hon thnh thỡ mi kim tra ln 2
* Cỏch ỏnh giỏ:
- Hon thnh tt: thc hin c bnt ỳng c 5 ng tỏc
_ Hon thnh: thc hin c bn ỳng 5 ng tỏc k thut cũn
sai nhiu
- Cha hon thnh: t/h sai 2-3 ng tỏc
- Trũ chi: kt bn
III. KT THC:
1. Hi tnh: (Th lng)
2. Tng kt gi hc:
(ỏnh giỏ, xp loi)
3. Nhc nh v bi tp
3 GV nhn xột ỏnh giỏ, cụng b kt qu KT. Tuyờn dng
nhng hc sinh hon thnh tt
V nh luyn tp thờm

Giáo viên: Phạm Thị Mai
17
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
về nhà

Mơn học :Tốn
Tên bài học: ĐÊXIMET VNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích .
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vng .
- Biết được 1dm
2
= 100cm
2
. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm
2
sang cm
2
và ngược lại.
* BTCL : Bài 1,2,3;
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.BÀI CŨ: Củng cố đơn vị cm
2
IV.BÀI MỚI:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 phút
15

phút
15
phút
*Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu hình vẽ biểu diễn hình
vng có cạnh dài 1 dm
- GV u cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ
- u cầu HS nhận xét hình vng 1 dm
2
gồm bao
nhiêu hình vng 1cm
2
& nhớ lại biểu tượng cm
2
để tự nêu thế nào là dm
2
- GV nhận xét & rút ra kết luận: đêximet vng là
diện tích của hình vng có cạnh dài 1 dm
2
- GV u cầu HS tự nêu cách viết kí hiệu đêximet
vng: dm
2
- GV nêu bài tốn: tính diện tích hình vng có
cạnh bằng 10cm?
- GV giúp HS rút ra nhận xét: 1 dm
2
= 100 cm
2
- u cầu HS đọc & ghi nhớ mối quan hệ này.
Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:
- GV u cầu tất cả HS tự đọc thầm các số đo của
bài 1, sau đó gọi một số HS đọc trước lớp.
Bài tập 2:
- GV u cầu HS tự viết tất cả các số đo trong bài
tập 2 ra bảng con để dễ kiểm tra được cả lớp.
Bài tập 3:
- Làm tương tự bài 2 u cầu HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm vào vở
- GV chấm và chữa bài.
- Hình vng 1 dm
2
bao gồm 100
hình vng 1 cm
2
(100 cm
2
)
-HS tự nêu
- 10 x 10 = 100 cm
2
- HS nhắc lại
- HS đọc
Đọc lần lượt : 32dm
2
;911dm
2
;
-Theo.dõi, nhận xét, biểu dương
- HS viết

- HS nhận xét.
- HS làm bài vào vở
1dm
2
= 100 cm
2
100 cm
2
=

1dm
2


Tương tự HS làm
- HS sửa bài
V. Hoạt động nối tiếp:
- Gv nhận xét tiết học
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
18
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
Phõn mụn : Tp c
Tờn bi hc: Cể CH THè NấN
I.MC TIấU:
- Bit c tng cõu tc ng vi ging nh nhng , chm rói .
- Hiu li khuyờn qua cỏc cõu tc ng : Cn cú ý chớ , gi vng mc tiờu ó chn , khụng nn lũng
khi gp khú khn.( tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II. DNG DY HC:
III.BI C: ễng Trng th diu
IV.BI MI:

THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
8 phỳt
8 phỳt
8 phỳt
Gii thiu bi
Hot ng1: Hng dn luyn c
- Bc 1: GV yờu cu HS luyn c
ln lt tng cõu tc ng
- Lt c th 1: GV chỳ ý khen HS c ỳng
kt hp sa li phỏt õm sai, ngt ngh hi cha
ỳng hoc ging c khụng phự hp
- Lt c th 2: GV yờu cu HS c thm
phn chỳ thớch cỏc t mi cui bi c
- Bc 2: Yờu cu 1 HS c li ton
b 7 cõu tc ng
- Bc 3: GV c din cm c bi
Chỳ ý nhn ging mt s t ng: quyt / hnh,
trũn vnh, chớ, ch thy, m
Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu bi
- Bc 1: GV yờu cu HS c cõu hi 1
- GV phỏt riờng phiu cho vi cp HS, nhc
cỏc em vit cho nhanh ch cn vit 1 dũng
i vi cõu tc ng cú 2 dũng
- GV nhn xột & cht li li gii ỳng
- Bc 2: GV yờu cu HS c cõu hi 2
- GV nhn xột & cht ý: Cỏch din t ca tc
ng cú nhng c im sau khin ngi ta d

nh, d hiu:
+ Ngn gn, ớt ch (ch bng 1 cõu)
+ Cú vn, cú nhp, cõn i.
+ Cú hỡnh nh (vớ d: ngi kiờn nhn mi st
m nờn kim )
- Bc 3: GV yờu cu HS c cõu hi 3
- GV nhn xột & cht ý: cỏc em l HS phi rốn
luyn ý chớ vt khú, vt s li bing ca
bn thõn, khc phc nhng thúi quen xu.
- Lt c th 1:
+ Mi HS c 1 on theo trỡnh t cỏc
on trong bi tp c
+ HS nhn xột cỏch c ca bn
- Lt c th 2:
+ HS c thm phn chỳ gii
- 1, 2 HS c li ton bi
- HS nghe
HS c cõu hi 1
- Tng cp HS trao i, tho lun
- Nhng HS lm bi trờn phiu trỡnh
by kt qu lmbi trc lp
- C lp nhn xột
HS c cõu hi 2
- C lp suy ngh, trao i, phỏt biu ý
kin
HS c cõu hi 3
- HS suy ngh, phỏt biu ý kin
Giáo viên: Phạm Thị Mai
19
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011

Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm &
HTL
- GV mời HS đọc tiếp nối nhau
- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho HS
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đua đọc trước lớp
- Cả lớp nhận xét
- HS nhẩm HTL cả bài
- HS thi đọc thuộc lòng từng câu, cả
bài
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất,
có trí nhớ tốt nhất
V. Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học
- u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài: “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi

Mơn học : Khoa học
Tên bài học: MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO ?
MƯA TỪ ĐÂU RA ?
( Lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường )
IMục tiêu .
- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiên .
*Lồng ghép GDBVMT theo phương thức tích hợp: bộ phận.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Kiểm tra bài cũ.( 4phút)
IV. Giảng bài mới.
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
2phút
15phút
Hoạt động 1: Giới thiệu bài

-Nêu nội dung bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự chuyển thể
của nước trong tự nhiên
Mục tiêu: HS trình bày mây được hình
thành như thế nào; Giải thích được nước
mưa từ đâu ra?
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.
Từng cá nhân HS nghiên cứu câu
chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước ở
trang 46, 47 SGK, sau đó nhìn vào hình
vẽ kể lại với bạn bên cạnh
- GV gọi 1 số HS trả lời câu hỏi:
+ Mây được hình thành như thế nào?
+ Nước mưa từ đâu ra?
- GV yêu cầu HS phát biểu đònh nghóa
vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Đọc lại đầu bài
- HS quan sát hình vẽ và thực hiện Y/c
của GV
- Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng
tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên
các đám mây
- Các giọt nước có trong các đám mây
rơi xuống đất tạo thành mưa
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
20
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
10phút
*GDBVMT: cho hs nêu cách BVMT

nước.
H oạt động 3 : Trò chơi đóng vai Tôi là
giọt nước
Mục tiêu: HS củng cố những kiến thức
đã học về sự hình thành mây và mưa
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu
HS hội ý và phân vai sau đó các nhóm
lên trình diễn
- Giọt nước; Hơi nước ; Mây trắng; Mây
đen; Giọt mưa
- GV gợi ý cho HS có thể sử dụng thêm
những kiến thức đã học của bài trước và
kiến thức đã học về thời tiết ở lớp 1 để
làm cho lời thoại thêm sinh động
Lưu ý: lời thoại trên chỉ là gợi ý, HS có
thể sử dụng hoặc có thể không sử dụng
- GV và HS cùng đánh giá xem nhóm
nào trình bày sáng tạo, đúng nội dung
học tập
Lưu ý HS góp ý về khía cạnh khoa học
xem các bạn có nói đúng trạng thái của
nước ở từng giai đoạn hay không
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết
-HS phát biểu đònh nghóa về vòng tuần
hoàn của nước trong tự nhiên
- Các nhóm phân vai và trao đổi với
nhau về lời thoại theo sáng kiến của các
thành viên. Ví dụ:
+ Bạn đóng vai “Giọt nước” có thể nói:

“ Tôi là giọt nước ở sông (hoặc biển,
suối, hồ ao).khi ở dòng sông tôi ở thể
lỏng. Vào 1 hôm, tôi thấy mình nhẹ
bỗng và bay lên cao, lên cao mãi…”
+ Vai “Hơi nước” : “Tôi trở thành hơi
nước và bay lơ lửng trong không khí. Khi
gặp lạnh, tôi bò biến thành những giọt
nước li ti”
+ Vai “Mây trắng” : Tôi là mây trắng,
tôi được tạo thành từ rầt nhiều những hạt
nước nhỏ ti ti. Lúc này tôi thật đẹp và
tinh khiết như những đám bông trắng
bồng bềnh trôi”
+ Vai “Mây đen” : :tôi là mây đen, từ
những đám mây trắng tôi tiếp tục bay lên
cao. Ôi, lạnh quá, từ rất nhiều đám mây
cùng những giọt nước nhỏ li ti khác
chúng tôi tụ họp lại với nhau, làm thành
những lớp mây đen”
* Vai “Giọt mưa” : “Tôi là giọt mưa. Tôi
ra đi từ những đám mây đen. Các bạn
hãy nhớ rằng nếu không có mây sẽ
không có mưa. Ồ đây có phải chính là
dòng sông nơi tôi đã ra đi không?
- 2HS đọc mục Bạn cần biết trang 47
SGK
V.Hoạt động nối tiếp.( 2 phút)
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Hd bài về nhà.
-Chuẩn bị bài tiếp theo.


Phân mơn :Tập làm văn
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
21
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
Tờn bi hc: LUYN TP TRAO I VI í KIN NGI THN
I. Mc tiờu
- Xỏc nh c ti trao i, ni dung, hỡnh thc trao i ý kin vi ngi thõn theo bi trong
SGK.
- Bc u bit úng vai trao i t nhiờn, c gng t mc ớch ra.
II. dựng dy hc.
III. Kim tra bi c.
IV. Ging bi mi
Giáo viên: Phạm Thị Mai
22
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
2phút
15phút
11phút
Hoạt động 1:Giới thiệu bài.
Hoạt động 2. HDHS phân tích đề bài
- GV cùng HS phân tích đề bài
- Nhắc HS lưu ý:
+ Phải đóng vai khi trao đổi trong lớp học:
1 bên là em, 1 bên là người thân của em.
Các em phải cùng đọc một truyện mới
trao đổi với nhau được. Khi trao đổi, hai
người phải thể hiện thái độ khâm phục

nhân vật trong câu chuyện
Hoạtđộng 3 : HD HS thực hiện cuộc
trao đổi.
- GV yêu cầu HS đọc gợi ý 1
- GV mời từng HS nêu bạn mà mình
chọn cặp, đề tài trao đổi
- GV treo bảng phụ viết sẵn tên một số
nhân vật trong sách, truyện.
-Yêu cầu HS đọc gợi ý 2
-Yêu cầu 1 HS giỏi làm mẫu nói nhân vật
mà mình chọn trao đổi & sơ lược về nội
dung trao đổi theo gợi ý trong SGK. GV
gợi y ùbằng các câu hỏisau:
+ Hoàn cảnh sống của nhân vật (những
khó khăn khác thường)?
+ Nghò lực vượt khó?
+ Sự thành đạt?
- Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 và trả lời các
câu hỏi trong SGK
+ Người nói chuyện với em là ai?
+ Em xưng hô như thế nào?
+ Em chủ động nói chuyện với người thân
hay người thân gợi chuyện.
HS thực hành trao đổi theo cặp
- GV đến từng nhóm giúp đỡ
Thi trình bày trước lớp
- HD cả lớp nhận xét theo tiêu chí sau:
+ Nắm vững mục đích trao đổi.
+ Xác đònh đúng vai.
+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn.

+ Thái độ chân thật, cử chỉ, động tác tự
nhiên.
2 HS nhắc lại
Đề bài : Em & người thân cùng đọc 1
truyện nói về một người có ý chí, nghò
lực vươn lên trong cuộc sống.em trao đổi
với người thân về tính cách đáng khâm
phục của nhân vật đó .
Hãy cùng bạn đóng vai người thân để
thực hiện cuộc trao đổi trên
- HS đọc thành tiếng, đọc thầm đề bài,
tìm những từ ngữ quan trọng & nêu
- HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1
- HS nêu
- Từng cặp HS tiếp nối nhau nói nhân
vật mà mình chọn
- HS đọc thầm lại gợi ý 2
- 1 HS giỏi làm mẫu theo gợi ý của GV,
VD:
+ Từ một cậu bé mồ côi cha, phải theo
mẹ quẩy gánh hàng rong, ông Bạch
Thái Bưởi đã trở thành “vua tàu thủy”
+ Ông Bưởi kinh doanh đủ nghề. Có lúc
mất trắng tay vẫn không nản chí.
+ Ông Bưởi đã chiến thắng trong cuộc
cạnh tranh với các chủ tàu người Hoa,
người Pháp. Ông được gọi là “một bậc
anh hùng kinh tế”
- HS đọc gợi ý 3
+ Là bố em

+ Em gọi bố, xưng con
+ Bố chủ động nói chuyện với em sau
bữa cơm tối vì bố rất khâm phục nhân vật
trong truyện.
- Các nhóm thống nhất dàn ý đối đáp
(viết ra nháp) sau đó thực hành trao đổi,
lần lượt đổi vai cho nhau, nhận xét, góp
ý để bổ sung hoàn thiện bài trao đổi.
- HS thi đóng vai trao đổi trước lớp.
- Cả lớp nhận xét theo tiêu chí GV nêu.
Cả lớp bình chọn cặp trao đổi hay nhất,
bạn HS ăn nói giỏi giang, giàu sức
thuyết phục người đối thoại.
HS nhận xét tiết học.
23
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 4 Tuần 11 Năm học 2010 - 2011
V. Hot ng ni tip 3 phỳt
-HD bi tp v nh, vit li hon thnh bi.
-Gv nhn xột tit hc
Th sỏu ngy 5 thỏng 11 nm 2010
Mụn hc :Toỏn
Tờn bi hc: MẫT VUễNG
I.MC TIấU:
- Bit m
2
l n v o din tớch ; c, vit c một vuụng , m
2
.
- Bit c 1m
2

= 100dm
2
. Bc u bit chuyn i t m
2
sang dm
2
, cm
2
.
* BTCL : Bi 1,2(ct 1),3
II. DNG DY HC:
III. BI C: ờximet vuụng
IV.BI MI:
CC HOT NG DY HC CH YU:
THI
GIAN
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 phỳt
15
phỳt
Gii thiu :
Hot ng1: Gii thiu hỡnh v biu din
hỡnh vuụng cú cnh di 1m & c chia
thnh cỏc ụ vuụng 1 dm
2

- GV treo bng cú v hỡnh vuụng
- GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh v trờn bng
ph
- Yờu cu HS nhn xột hỡnh vuụng 1 m

2
(bng
cỏch t chc hc nhúm HS cựng tham gia
trũ chi: phỏt hin cỏc c im trờn hỡnh
v). Khuyn khớch HS phỏt hin ra cng nhiu
c im ca hỡnh v cng tt: hỡnh dng, kớch
thc cỏc cnh hỡnh vuụng ln, hỡnh vuụng
nh, din tớch, mi quan h v din tớch, di.
- GV nhn xột & rỳt ra kt lun: Din tớch hỡnh
vuụng cú cnh di 1 m bng tng din tớch ca
100 hỡnh vuụng nh (cnh di 1 dm)
- GV gii thiu: o din tớch, ngoi dm
2
,
cm
2
, ngi ta cũn s dng n v m
2
. m
2
l
din tớch hỡnh vuụng cú cnh di 1m (GV ch
li hỡnh v trờn bng)
- GV yờu cu HS t nờu cỏch vit kớ hiu một
vuụng: m
2

- GV nờu bi toỏn: tớnh din tớch hỡnh vuụng cú
cnh bng 10 dm?
- GV giỳp HS rỳt ra nhn xột: 1 m

2
= 100 dm
2
- Yờu cu HS c & ghi nh mi quan h ny.
1 m
2
= 100 dm
2
- HS quan sỏt
- HS lm vic theo nhúm
- i din nhúm bỏo cỏo
- HS nhn xột, b sung.
- HS t nờu
- HS gii bi toỏn
Giáo viên: Phạm Thị Mai
24
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 4 – Tn 11 – N¨m häc 2010 - 2011
15
phút
1 dm
2
= 100 cm
2
Vậy 1 m
2
= 10 000 cm
2
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Điền số hoặc chữ vào chỗ chấm

Bài tập 2( cột 1) :
- Điền số.
Bài tập 3:
- u cầu HS nêu hướng giải tốn.
- Nhắc lại cách tính chu vi & diện tích hình chữ
nhật?
- GV nhận xét và ghi điểm
- HS đọc nhiều lần.
- 2 HS lên bảng lớp làm
- Cả lớp làm vào VBT
- HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
- HS thi đua giải bài tốn theo nhóm
Diện tích của 1 viên gạch lát nền là
30
×
30 = 900 (cm
2
)
Diện tích căn phòng bằng diện tích số
viên gạch lát nền. Vậy diện tích căn
phòng là
900
×
200 = 180 000 (cm
2
) = 18 m
2
ĐS :18m

2
- HS sửa bài
V. Hoạt động nối tiếp:
- u cầu HS tự tổng kết lại các đơn vị đo độ dài & đo diện tích đã học.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
Phân mơn :Luyện từ và câu
Tên bài học: TÍNH TỪ
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
(ND Ghi nhớ ).
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn ahoặc đoạn b,BT1,mụcIII), đặt được câu có
dùng tính từ (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ . ( 5phút)
IV.GIảNG BÀI MớI
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
2phút
13
phút
H oạt động 1 .Giới thiệu bài
Nêu u cầu nội dung bài học.
H oạt động 2 .Phần nhận xét
Bài 1 : Đọc truyện : Cậu học sinh ở c-
boa
Bài 2 : Tìm các từ :
- Chỉ tính tình , tư chất của cậu bé Lu - i?
Hs nhắc lại bài
1HS đọc truyện + cả lớp đọc thầm
- Chăm chỉ, giỏi
- Trắng phau, xám

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Mai
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×