Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an 1 tuan 11(ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.48 KB, 16 trang )

Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ưu - ươu
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân
tích một số tiếng có vần ưu, ươu.
b/ Kỹ năng : Đọc to, rỏ, đúng. Viết bảng đẹp, đúng ô li.
c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK.
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra đọc.
2/ Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ưu, ươu
2/ Dạy vần mới
+ Vần ưu:
- Giới thiệu vần
- Tiếng : lựu
- Từ : trái lựu
+ Dạy vần ươu
- Giới thiệu vần
- Tiếng : lựu
- Từ : trái lựu
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
chú cừu
mưu trí


bầu rượu
bướu cổ
- HS 1 đọc: buổi chiều
- HS 2 đọc: yêu cầu
- HS 3 đọc: tuổi thơ
- HS 4 viết: già yếu
- HS 5 viết: diều sáo
- HS 6 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới 2 vần ( 1 lần)
- Đọc vần (2 em, đồng thanh)
- Phân tích vần ưu (ư + u)
- Đánh vần: ư - u - ưu
- Ghép vần ưu
- HS ghép “lựu’
- HS phân tích: l + ưu + .
- Đánh vần:
- HS đọc trơn từ: trái lựu
HS thao tác như học vần ưu
- HS viết bảng con: ưu ,ươu, trái lựu,
hươu sao
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- nghe giải nghĩa: mưu trí, bứu cổ
- HS đọc.
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ưu - ươu (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc và phân tích được tiếng có vần ưu, ươu.
Đọc được câu ứng dụng..
b/ Kỹ năng : Đọc to, rỏ ràng, chính xác. Viết đúng cở chữ
c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
- Tranh
- Hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết.
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề:
- Câu hỏi
+ Hổ, Báo sống ở đau?
+ Những con vật nào ăn cỏ ?
+ Con vật nào ưa ăn mật ong ?
+ Con vật nào to xác nhưng hiền lành ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa:
ưu - lựu - trái lựu
ươu - hươu - hươu sao
- HS đọc từ ứng dụng

chú cừu, mưu trí
bầu rượu, bướu cổ
- Đọc câu ứng dụng:
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc chủ đề: Hổ, Báo, Gấu
- HS trả lời:
+ Sống ở rừng
+ Hươu, nai, voi
+ Con gấu
+ Con voi
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết chính xác các tiếng có chứa vần đang ôn.
c/ Thái độ : Tích cực học tập. Tham gia tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng ôn phóng to, Bảng cài vần
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, phấn
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Ôn tập:

- Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học.
- Trình bày bảng ôn
- Xem đã đủ các vần chưa ?
- Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ?
- Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ôn
- Hướng dẫn đọc bảng ôn
- Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng.
3/ Từ ứng dụng:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
4/ Viết bảng con
- Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ
- Nhận xét - tuyên dương
- HS 1 đọc: chú cừu
- HS 2 đọc: bầo rượu
- HS 3 viết: trái lựu
- HS 4 viết: hươu sao
- Cả lớp tham gia đọc viết
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Quan sát
- au, ao
- HS đọc: a - o - ao
a - u - au
- Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc
- Đọc theo cô giáo chỉ:
a - u; a- u - au
a - o; a - o - ao
.......................
e - u; ê - u - êu

- Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang,
đọc vần (đồng thanh)
- Đọc cá nhân ( lên bảng)
- HS ghép 1 số vần (cả lớp)
- HS viết: cá sấu, kì diệu
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nghe và kể lại đúng câu chuyện.
b/ Kỹ năng : Nghe chính xác, đọc đúng, trả lời hay, kể lại đúng ý.
c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu các câu ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn.
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện:
2/ Kể chuyện theo tranh
- Kể chuỵên:
- Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể

- Đánh giá các tổ lên kể
3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện
- HS đọc bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Các nhóm thảo luận về tranh minh
họa
- Đọc câu ứng dụng:
“ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...”
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện: Sói và
Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1: Sói gặp Cừu, muốn ăn thịt
Cừu, Sói nói: Này Cừu, hôm nay mày
tận số rồi. Trước khi chết mày có
mong ước gì không?
+ Tranh 2: Sói cất giọng sủa vang thật
to thị uy.
+ Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi
chạy đến, Sói vẫn ngữa mặt rống to.
Người chăn Cừu cho Sói một trận.
+ Tranh 4: Cừu thoát nạn
- HS nhận xét
+ Sói thua vì chủ quan, kiêu căng
+ Cừu thắng vì bình tỉnh, thông minh.
Môn: Học Vần Ngày soạn…………………ngày dạy………………….
Tên bài dạy: on - an
I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Phát âm đúng vần, tiếng, từ.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: mẹ con, nhà sàn. Bộ ghép vần, SGK.
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Học vần:
- Vần on - con - mẹ con
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Tiếng: con
+ Từ : mẹ con
- Vần an - sàn - nhà sàn
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Tiếng: sàn
+ Từ : nhà sàn
- Hướng dẫn đọc cả hai vần
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ: rau non, thợ hàn

- HS 1 đọc: ao bèo
- HS 2 đọc: cá sấu
- HS 3 đọc: kì diệu
- HS 4 viết: cá sấu
- HS 5 viết: kì diệu
- HS 6 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- Đọc trơn: on ( 3 lần)
- Phân tích vần on : o + n
- Đánh vần: o - nờ - on
- Ghép vần on
- HS ghép “c - on’
- HS đọc trơn từ: mẹ con
- Phân tích vần an : a+ n
- Đánh vần: a- nờ - an
- Ghép vần an
- HS ghép: s + an + `
- Phân tích sàn: s - an - `
- HS đọc trơn từ: nhà sàn
- HS viết bảng con: on, an, mẹ con,
nhà sàn.
- HS đọc từ : rau non, hòn đá, thợ hàn,
bàn ghế (cá nhân, nhóm)
Môn: Học Vần Ngày soạn………………..ngày dạy…………………
Tên bài dạy: on - an (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được câu ứng dụng. Trả lời đúng nội dung.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời đúng
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Bài viết:
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề:
- Gợi ý:
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: on - con - mẹ con
an - sàn - nhà sàn
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
on, an, mẹ con, nhà sàn
- HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè
- HS trả lời:
+ Bé đang làm gì ?
+ Bạn thân của bé là ai ?
+ Bạn bè của bé thường chơi những trò

chơi gì ?
+ Bé có thích nhiều bạn không?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
Môn: Học Vần Ngày soạn………………..ngày dạy…………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×