Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GIÁO ÁN 4 - TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.08 KB, 28 trang )

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
TUN 15
Th hai ngy th
Th hai ngy th
ỏng n
ỏng n
m 2010
m 2010
ẹAẽO ẹệC
BIT N THY, Cễ GIO
I. MC TIấU:
- Bit c cụng lao ca thy giỏo ,cụ giỏo
- Nhc nh cỏc bn thc hin kớnh trng ,bit n i vi cỏc thy giỏo ,cụ giỏo ó v ang dy
mỡnh .
- Bit by t s kớnh trng, bit n cỏc thy giỏo, cụ giỏo.
GD K NNG SNG: Giỏo dc k nng:
- Lng nghe li dy ca thy cụ
- Th hin s kớnh trng, bit n vi thy cụ.
CC PHNG PHP/ K THUT DY HC TCH CC:
- Trỡnh by 1 phỳt.
- úng vai.
- D ỏn
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c: -2 HS tr li.
25
5
9
10
2. Bi mi:


* Gii thiu bi: Bit n thy giỏo, cụ giỏo
Hot ng 1:Bỏo cỏo kt qu su tm
MT: Trỡnh by c cỏc t liu ó su tm
TH: Yờu cu cỏc nhúm vit li cỏc cõu th, ca dao tc ng, tờn
cỏc chuyn k núi v thy cụ?
- Tng nhúm trỡnh by.
* GV nhn xột, gii thớch cõu khú hiu
-Cỏc cõu ca dao, tc ng khuyờn ta iu gỡ?
*KL: Cỏc cõu ca dao, tc ng khuyờn ta phi bit kớnh trng, yờu
quý thy cụ vỡ thy cụ dy chỳng ta nờn ngi.
Hot ng 2: Thi k chuyn
MT: Bit c truyn thng tụn s trng
TH: Em hóy vit, v hay k cho bn nghe cõu chuyn m mỡnh
su tm c hoc k nim ca mỡnh v thy cụ giỏo.
+ Yờu cu ln lt tng nhúm lờn k chuyn.
-Em thớch nht cõu chuyn no? Vỡ sao?
-Cỏc cõu chuyn m cỏc em c nghe u th hin bi hc gỡ?
Kt lun : Dự chỳng ta ó hc lp khỏc cú nhiu bn vn nh thy
cụ giỏo c. i vi thy cụ giỏo c hay thy cụ giỏo mi, cỏc em
phi ghi nh: chỳng ta luụn phi bit yờu quý, kớnh trng, bit n
thy cụ.
Hot ng 3: Bit x lớ tỡnh hung
MT: Bit giỳp thy cụ mt s vic phự hp
TH: Cỏc nhúm suy ngh sm vai gii quyt cỏc tỡnh hung sau:
Tỡnh hung: Cụ giỏo lp em ang ging bi thỡ b mt khụng th
tip tc. Em s lm gỡ?
-Tng nhúm th hin.
-HS nghe.
-Tho lun nhúm 3 em.
-i din cỏc nhúm

trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
-HS chun b tr7c.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
-Tho lun nhũm 4 em.
-1 HS c, lp theo dừi.
-Cỏc nhúm th hin,
Giáo viên: Lô Văn Hằng
1
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
1
-Em cú tỏn thnh cỏch gii quyt ca nhúm bn khụng?
-Ti sao em li chn cỏch gii quyt ú? Cỏch lm ú cú tỏc dng
gỡ?
* Kt lun: Cỏc em ó ngh ra nhng vic lm thit thc giỳp
thy cụ giỏo iu ú th hin s bit n thy cụ giỏo.
- Trong lp em cn lm gỡ th hin s quan tõm giỳp thy, cụ?
nhn xột.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Nờu bi hc SGK?
-Hóy k mt k nim ỏng nh nht v thy giỏo, cụ giỏo.
-Thc hin cỏc vic lm t lũng kớnh trng, bit n thy giỏo,
cụ giỏo
-1 HS c, lp theo dừi.
-1 s HS k.
-HS nghe v thc hin.

TP C
CNH DIU TUI TH
I. MC TIấU:
- Bit c bi vn vi ging vui , hn nhiờn. Bc u bit c din cm mt on vn trong bi.
- Hiu ni dung bi: Nim vui sng v nhng khỏt vng tt p m trũ chi th diu mang li cho
la tui nh. ( tr li c cỏc cõu hi trong bi )
- Yờu mn cuc sng, luụn cú nhng khỏt vng sng tt p.
II. CHUN B:
-Tranh minh ha bi hc SGK
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
6
2. Bi mi:
* Gii thiu bi:
a. Luyn c.
MT: Rốn KN c v hiu ngha t trong bi.
TH: Gi 2 HS tip ni nhau c tng on ca bi (3
lt HS c). GV sa li phỏt õm, gii ngha t mi,
ngt ging (nu cú) cho tng HS.
-Yờu cu HS c cho nhau nghe nhúm ụi.
-Gi HS c ton bi.
-GV c mu, chỳ ý cỏch c.
* Ton bi c vi ging thit tha, th hin nim vui
ca ỏm tr khi chi th diu.
b. Tỡm hiu bi
MT: Hiu nim vui sng v nhng khỏt vng tt p
ca ỏm tr mc ng

TH: Yờu cu HS c on 1, trao i v tr li cõu hi.
+Tỏc gi ó chn nhng chi tit no miờu t cỏch
diu?
+Tỏc gi ó quan sỏt cỏnh diu bng nhng giỏc quan
no?
-Cỏnh diu c tỏc gi miờu t t m bng cỏch quan
sỏt tinh t lm cho nú tr nờn p hn, ỏng yờu hn.
+on 1 cho em bit iu gỡ?
-Yờu cu HS c thm on 2, trao i v tr li cõu
- HS nghe.
-2 HS c ni tip.
-c nhúm ụi.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS nghe.
-HS c thm.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
-Mt s HS nờu.
-HS c thm.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
2
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
5
hỏi.
+Trò chơi thả diều đã làm cho trẻ em niềm vui sướng
như thế nào?
+Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em những mơ
ước đẹp như thế nào?
-Cánh diều là ước mơ là khao khát của trẻ thơ. Mỗi
bạn trẻ thả diều đều đặt ước mơ của mình vào đó.

Những ước mơ đó sẽ chắp cánh cho bạn trong cuộc
sống.
+Đoạn 2 nói lên điều gì?
-Gọi HS đọc câu mở bài và kết bài.
-Gọi 1 HS đọc câu hỏi 3.
-Cánh diều thật thân quen với tuổi thơ. Nó là kỉ niệm
đẹp, nó mang đến niềm vui sướng và những khát vọng
tốt đẹp cho đám trẻ mục đồng khi thả diều.
+Bài văn nói lên điều gì?
-Ghi nội dung chính của bài.
c. Đọc diễn cảm:
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
-Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
Tuổi thơ của tơi, … như gọi thấp xuống những vì sao
sớm.
-Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn.
-Nhận xét từng giọng đọc và cho điểm từng
-Tổ chức cho HS thi đọc theo vai và tồn truyện.
-Nhận xét cho điểm từng HS.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
-Một số HS trả lời.
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
-HS nghe.
-HS trả lời, nhận xét.
-2 HS đọc nối tiếp.
-HS theo dõi.
-HS thi đọc diễn cảm.
-HS nhận xét.

-HS đọc theo vai.
3 3. Củng cố, dặn dò:
Hỏi: Trò chơi thả diều đã mang lại cho tuổi thơ những
gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị trước bài Tuổi
ngựa, mang 1 đồ chơi mà mình có đến lớp.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
TỐN
CHIA HAI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 (TIẾT 71)
I. MỤC TIÊU:
1 - Giúp HS thực hiện phép chia hai số có tận cùng các chữ số O. Bài tập cần làm: Bài 1 Bài 2
(a)Bài 3 (a)
2 - HS biết thực hiện thành thạo phép chia hai số có tận cùng các chữ số O. Làm đúng bài 1 Bài 2
(a)Bài 3 (a).
3- GD: tính cẩn thận khi tính tốn
II.CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC.
TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
25
5
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Trường hợp SBC và SC có một chữ số 0 ở tận cùng
-VD: Chia nhẩm
-HS nghe.
-HS chia nhẩm.

và SC có một chữ số 0 ở tận cùng
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
3
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
5
15
3
-VD: Chia nhẩm
- 320: 10 =? ; 3200: 100 =?
- 60 : ( 10 x 2)
-Tương tự thực hiện tính 320: 40 =
-Vậy 320 chia 40 được mấy?
-Em có nhận xét gì về kết quả 320:40 và 32: 4?
*KL: Vậy để thực hiện 320: 40 ta chỉ việc xoá đi một chữ số 0 ở tận
cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia
32 : 4.
-Em hãy đặt tính và thực hiện tính 320: 40?
* Chốt: Khi đặt phép tính hàng ngang, ta ghi:
320: 40 = 8
b. Trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của SBC nhiều hơn của SC.
-Thực hiện phép tính trên theo cách một số chia cho1 tích
32000: 400?
-Vậy 32 000 : 400 được mấy?
-Em có nhận xét gì về kết quả 32 000: 400 và 320: 4?
-Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000 và 320,
của 400 và 4?
*KL: Vậy để thực hiện 32000: 400 ta chỉ việc xoá đi hai chữ số 0 ở
tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia
320: 4.
-Em hãy đặt tính và thực hiện tính 32000: 400?

-GV nhận xét bài làm đúng.
-Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta
có thể thực hiện như thế nào?
-Chốt như nội dung SGK.
c. Luyện tập
Bài 1: Tính.
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài, gọi4 em lên bảng.
-Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:Vận dụng giải toán tìm x
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài, gọi2 em lên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Vận dụng giải toán có lời văn
-Em hãy đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì? Hỏi gì?
-GV yêu vầu HS tự làm bài, gọi 1 em lên bảng.
- Các em tóm tắt làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dò:
-GV viết lên bảng các phép chia sau
a) 1 200: 60 = 200
b) 1 200 : 60 = 2
c) 1 200: 60 = 20
-Trong các phép chia trên, phép chia nào tính đúng, phép chia
nào tính sai? Vì sao?
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nêu.
-HS nghe.

-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
-HS tự tính.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
-HS đặt tính và tính.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS tự làm bài, 4 em
lên bảng, nhận xét.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS tự làm bài, 2 em
lên bảng, nhận xét.
-1 HS đọc, lớp theo
dõi.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS tự làm bài, 1 em
lên bảng, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS trả lời, nhận xét.
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
4
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
-Vy khi thc hin chia hai s cú tn cựng l cỏc ch s 0 chỳng ta
phi lu ý iu gỡ?
-Nhn xột tit hc.
-Dn dũ HS lm bi tp hng dn luyn tp v chun b bi sau.

LCH S
NH TRN V VIC P ấ
I. MC TIấU:
1- KT: Nh Trn v vic p ờ
2- KN: Nờu c mt vi s kin v s quan tõm ca nh Trn ti sn xut nụng nghip: Nh Trn
rt quan tõm ti vic p dờ phũng lt: Lp H ờ s ; nm 1248 nhõn dõn c nc c lnh m
rng vic p ờ t u ngun cỏc con sụng ln cho n ca bin; khi cú l lt, tt c mi ngi
phi tham gia p ờ; cỏc vua Trn cng cú khi t mỡnh trụng coi vic p ờ.
3-GD: Cú ý thc bo v ờ iu v phũng chng l lt.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c: -2 HS tr li.
25
10
6
5
1
3
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Nh Trn v vic p ờ.
Hot ng1: Lm vic theo nhúm ụi
*MT: Bit c im ca sụng ngũi
TH: +Sụng ngũi nc ta nh th no? Hóy ch trờn B v
nờu tờn mt s con sụng?
+Em hóy k túm tt v mt cnh lt li m em ó chng
kin hoc c bit qua cỏc phng tin thụng tin.
KL: Sụng ngũi cung cp nc cho nụng nghip phỏt trin,
song cng cú khi gõy lt li lm nh hng ti sn xut nụng
nghip.

Hot ng 2 : Lm vic c lp
*MT: Bit nh Trn rt quan tõm ti vic .ờ
TH: Em hóy tỡm cỏc s kin trong bi núi lờn s quan tõm
n ờ iu ca nh Trn?
-Tho lun theo cp v trỡnh by
KL: Nh Trn t ra l mi ngi u phi tham gia p ờ.
Cú lỳc, vua Trn cng trụng nom vic p ờ.
Hot ng 3 : Tho lun nhúm ụi
*MT: p ờ giỳp cho nụng nghip phỏt trin v l c s xõy
dng khi ũan kt dõn tc.
-Em hóy c SGK v quan sỏt tranh cho bit:
-Nh Trn ó thu c kt qu nh th no trong cụng cuc
p ờ?
- H thng ờ iu ú ó giỳp gỡ cho sn xut v i sng
nhõn dõn ta?
KL: Nh h thng ờ iu vng chc ngn l lt m NN phỏt
trin. Mi ngi ũan kt
Hot ng4: Lm vic c lp
*MT: Cú ý thc bo v ờ v phũng chng l lt
TH: Nhõn dõn ó lm gỡ chng l lt?
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS ch bn v nờu.
-HS k.
-HS nghe.
-Tho lun nhúm ụi.
-Trỡnh by, nhón xột.
-HS nghe.
-HS c SGK v quan sỏt
tranh.

-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
5
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
KL: Việc đắp đê đã trở thành truyền thống của nhân dân ta từ
ngàn đời xưa, nhiều hệ thống sơng đã có đê kiên cố.
-Cho HS đọc bài học trong SGK.
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
3 3. Củng cố, dặn dò:
-Nhà Trần đã làm gì để phát triển kinh tế nơng nghiệp?
-Đê điều có vai trò như thế nào đối với kinh tế nước ta?
-Về nhà học bài và xem trước bài: “cuộc kháng chiến chống
qn xâm lược Mơng-Ngun”.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe và thực hiện.
********************************************************************************
********************************************************************************
Thứ ba ngày th
Thứ ba ngày th
áng n
áng n
ăm 2010
ăm 2010
Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “THỎ NHẢY”

I. MỤC TIÊU :
1- KT: Ôn bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi: “Lò cò tiếp sức”
2- KN : Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi:
“Lò cò tiếp sức”. biết cách chơi và tham gia trò chơi được.
3- GD: HS có ý thức tập luyện chăm chỉ
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
1- GV:Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Chuẩn bò còi, phấn kẻ
màu.
2- HS: Trang phục gọn gàng.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TL Nội dung Phương pháp tổ chức
5
20
1 . Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu
giờ học.
- Khởi động:Cả lớp chạy chậm thành 1 hàng dọc
quanh sân tập rồi đứng tại chỗ hát , vỗ tay.
+ Khởi động xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu
gối, hông, vai.
+ Trò chơi : “ Trò chơi chim về tổ”.
2. Phần cơ bản:
a) Bài thể dục phát triển chung
* Ôn toàn bài thể dục phát triển chung
+ Lần 1: GV điều khiển hô nhòp cho HS tập
+ Lần 2: Cán sự vừa hô nhòp, vừa tập cùng với
cả lớp.
+Lần 3: Cán sự hô nhòp, không làm mẫu cho HS
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.





GV
- HS đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.




GV
- Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm ở
vò trí khác nhau để luyện tập.
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
6
G
V
T1
T2
T3
T4
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
5
tập
- GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển,
GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS các tổ .
- Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua
trình diễn bài thể dục phát triển chung. Lần lượt
các tổ lên biểu diễn bài thể dục phát triển chung

1lần GV cùng HS quan sát, nhận xét, đánh giá.
GV sửa chữa sai sót, biểu dương các tổ thi đua
tập tốt.
b) Trò chơi : “Thỏ nhảy ”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- GV giải thích lại cách chơi và phổ biến lại luật
chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi thử.
- GV điều khiển tổ chức cho HS chơi chính thức
và kết thúc trò chơi, đội nào thắng cuộc được
biểu dương, có hình thức phạt với đội thua cuộc
như phải nắm tay nhau vừa nhảy vừa hát.
- GV quan sát, nhận xét và tuyên bố kết quả,
biểu dương những HS chơi nhiệt tình chủ động
thực hiện đúng yêu cầu trò chơi.
3. Phần kết thúc:
- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học.
- Giao bài tập về nhà : Ôn bài thể dục phát triển
chung chuẩn bò kiểm tra.
- GV hô giải tán.
GV
-HS ngồi theo đội hình hàng ngang.
 
 GV 
 
 
 





GV
   
   
   
   
   

GV




GV
- Đội hình hồi tónh và kết thúc.




GV
- HS hô “khỏe”.
TỐN
CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1- KT: Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có
dư ). BT: Bài 1; Bài 2 .
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng

7
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
2- KN: Bit t tớnh v thc hin phộp chia s cú ba ch s cho s cú hai ch s ( chia ht, chia cú
d ) thnh tho.
3- GD: Tớnh cn thn v chớnh xỏc
II. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
2. Bi mi:
a. Hng dn thc hin phộp chia cho s cú hai ch s
* Phộp chia 672: 21
-GV vit lờn bng phộp chia 672 : 21, yờu cu HS s dng
tớnh cht 1 s chia cho mt tớch tỡm kt qu ca phộp chia.
-Vy 672 : 21 bng bao nhiờu?
-GV gii thiu: Vi cỏch lm trờn chỳng ta ó tỡm c kt
qu ca 672 : 21, tuy nhiờn cỏch lm ny rt mt thi gian, vỡ
vy tớnh 672 : 21 ngi ta tỡm ra cỏch t tớnh v thc hin
tớnh tng t nh vi phộp chia cho s cú mt ch s.
-GV yờu cu HS da vo cỏch t tớnh chiacho s cú mt ch
s t tớnh 672: 21
-Chỳng ta thc hin chia theo th t no?
-S chia trong phộp chia ny l bao nhiờu?
KL: Vy khi thc hin phộp chia chỳng ta nh ly 672 chia
cho s 21, khụng phi l chia cho 2 ri chia cho 1 vỡ 2 v 1 l
cỏc ch s ca 21.
-Yờu cu HS thc hin phộp chia.
-GV nhn xột cỏch t phộp chia ca HS, sau ú thng nht
li vi HS cỏch chia ỳng nh SGK ó nờu.

-Phộp chia 672: 21 l phộp chia cú d hay phộp chia ht.
* Phộp chia 779: 18
-GV ghi bng phộp chia trờn v cho HS thc hin t tớnh
tớnh.
-GV hng dn li HS thc hin t tớnh v tớnh nh ni
dung SGK trỡnh by Vy 779 : 18 = 43 ( d 5 )
-Phộp chia 779: 18 l phộp chia ht hay phộp chia cú d?
-Trong cỏc phộp chia cú s d chỳng ta phi chỳ ý iu gỡ?
* Tp c lng thng
-GV vit lờn bng cỏc phộp chia sau:
75: 23 ; 89 : 22 ; 68: 21
+ c lng thng ca cỏc phộp chia trờn c nhanh
chỳng ta ly hng chc chia cho hng chc
+ GV cho HS thc hnh c lng thng ca cỏc phộp chia
trờn
+ Cho HS ln lt nờu cỏch nhm tng phộp tớnh trờn trc
lp
-GV vit lờn bng phộp tớnh 75: 17 v yờu cu HS nhm.
-GV hng dn thờm: Khi ú chỳng ta gim dn thng
xung cũn 6, 5, 4 v tin hnh nhõn v tr nhm.
- trỏnh phi th nhiu, chỳng ta cú th lm trũn s trong
phộp chia 75: 11 nh sau: 75 lm trũn n 80; 17 lm trũn n
20, sau ú ly 8 chia 2 c 4, ta tỡm thng l 4, ta nhõn v
-HS nghe.
-HS theo dừi.
-HS t tớnh.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
-HS t tớnh v tớnh.
-HS tr li, nhn xột.

-HS nghe.
- HS thc hin phộp chia.
-HS tr li, nhn xột.
-HS theo dừi v t tớnh.
-HS tr li, nhn xột.
-HS theo dừi.
-HS nghe.
-HS tp c lng.
-HS nờu.
-HS nhm.
-HS nghe.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
8
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
15
tr ngc li.
-Nguyờn tc lm trũn l ta lm trũn n s trũn chc gn
nht,
-VD cỏc s 75, 89 cú hng n v ln hn 5 ta lm lờn n s
trũn chc 80, 90. Cỏc s 41, 42, 53, 64 cú hng n v nh
hn 5 ta lm trũn xung thnh 40, 50, 60,
-GV cho c lp c lng vi cỏc phộp chia khỏc 79: 28 ;
81: 19 ; 72: 18
b) Luyn tp, thc hnh
Bi 1:t tớnh ri tớnh.
-Cỏc em hóy t t tớnh ri tớnh.
-Yờu cu HS nhn xột bi lm trờn bng ca bn.
-GV cha bi v cho im HS.
Bi 2: Gii toỏn.
-Gi 1 HS c bi.

-Yờu cu HS t túm tt bi v lm bi.
-GV nhn xột v cho im HS.
Bi 3: Tỡm x
-GV yờu cu HS t lm bi.
-Yờu cu HS c lp nhn xột bi lm ca bn trờn bng, sau
ú yờu cu 2 HS va lờn bng gii thớch cỏch tỡm x ca mỡnh.
-GV nhn xột v cho im HS.
-HS c lng.
-4 HS lờn bng, lp lm vo
v, nhn xột.
-1 HS c, lp theo dừi.
-1 HS lờn bng, lp lm vo
v, nhn xột.
-2 HS lờn bng, lp lm vo
v, nhn xột.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Khi chia cho s cú hai ch s ta thc hin nh th no?
-Nhn xột tit hc. Dn dũ HS lm bi tp hng dn luyn
tp thờmv chun b bi sau.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
Chớnh t: (nghe vit)
CNH DIU TUI TH
I. MC TIấU:
1- KT: Nghe vit bi : Cỏnh diu tui th
2- KN: Nghe - vit ỳng trỡnh t bi chớnh t; trỡnh by ỳng on vn
- Lm ỳng BT (2) a / b hoc BT CT phng ng do GV son.
3- HS: Cú ý thc ren ch vit.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.

TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c: -HS vit vo bng con.
25
15
2. Bi mi:
Hng dn nghe vit
a. Tỡm hiu ni dung
-Em hóy c bi chớnh t.
-Cỏnh diu p nh h no?
-Cỏnh diu em li cho tui th nim vui sng nh th
no?
b. Luyn vit t khú
- Em hóy nờu cỏc t khú trong bi?
- Em hóy vit v phõn tớch cu to cỏc t ú?
c. Vit chớnh t
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nờu.
-HS vit nhỏp.
-HS nghe vit.
-HS soỏt li.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
9
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
10
-GVc chm tng cm t cho HS vit.
- GV c li tũan bi chớnh t
d. Chm cha bi
-Hóy kim tra li trong bi vit.

-GV chm mt s bi
Hat ng 2: Luyn tp
MT: Lm ỳng bi tp phõn bit õm tr, ch
Bi 2a:
-c ni dung bi tp
-Cỏc em tho lun vit tờn mt s chi, trũ chi m em
bit?
-Cỏc nhúm trỡnh by tip sc.
-GV cht bi lm ỳng
Bi 3: Thi ua t trũ chi
-GV nờu yờu cu ca bi
-Em hóy chn mt trũ chi hoc 1 chi ó nờu v miờu
t li chi hoc trũ chi ú?
- ú l chi gỡ? Cỏch chi nh th no?
- ú l trũ chi gỡ? Cỏch chi ra sao?
-C lp v GV nhn xột.
-HS kim tra bi.
-1 HS c, lp theo dừi.
-Tho lun nhúm 6 em.
-Trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS miờu t theo gi ý.
-HS nghe.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh vit on vn miờu t mt chi hay
mt trũ chi m em thớch.
-HS nghe.
KHOA HC

TIT KIM NC
I. MC TIấU:
1- KT: Thc hin tit kim nc
2- KN: K c nhng vic nờn lm v khụng nờn lm tit kim nc.
- Hiu c ý ngha ca vic tit kim nc.
3-GD: Luụn cú ý thc bo v ngun nc, tit kim nc v vn ng tuyờn truyn mi ngi cựng
thc hin. BVMT: Vn ng mi ngi trong gia ỡnh tit kim nc.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
2. Bi mi:
Hat ng1: Lm th no tit kim nc
*MT: Nờu nhng vic nờn v khụng nờn lm tit kim
nc.
TH: Quan sỏt cỏc hỡnh minh ho tho lun theo nhúm ụi
v tr li cõu hi:
1/ Em nhỡn thy nhng gỡ trong hỡnh v?
2/Theo em vic lm ú nờn hay khụng nờn lm? Vỡ sao?
- GV giỳp cỏc nhúm gp khú khn.
-Gi cỏc nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc cú cựng ni dung
b sung.
*Kt lun: Nc sch khụng phi t nhiờn m cú chỳng ta
-HS nghe.
-HS quan sỏt, tho lun v
tr li.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.

Giáo viên: Lô Văn Hằng
10
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
10
5
nên làm theo nhũng việc làm đúng và phê phán những việc
làm sai để tránh gây lãng phí nước.
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
* MT: Giải thích được lí do phải tiết kiện nước
TH: Quan sát hình vẽ 7 và 8 SGK /61
1) Em có nhận xét gì về hình vẽ b trong hình 2?
2) Bạn nam ở hình 7a nên làm gì? Vì sao?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?
-Gia đình, trường học và địa phương em có đủ nước dùng
khơng?
- Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý thức tiết kiệm
nước chưa?
*Kết kuận: Nước sạch khơng phải tự nhiên mà có. Nhà
nước phải chi phí nhiều cơng sức, tiền của để xây dựng các
nhà máy sản xuất nước sạch. Vì vậy chúng ta cần phải tiết
kiệm nước. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản
thân, vừa để có nước cho nhiều người khác, vừa góp phần
bảo vệ nguồn tài ngun nước.
Hoạt động 3: Thi đội tun truyền giỏi
*MT: Bản thân HS cam kết tiết kiệm nước
- Tun truyền, cổ động người khác cùngTKN
TH: u cầu các nhóm trình bày tranh với nội dung tun
truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệm nước.
- GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm

- Nhận xét tranh và ý tưởng của từng nhóm.
* Kết luận: Chúng ta khơng những thực hiện tiết kiệm nước
mà còn phải vận động, tun truyền mội người cùng thực
hiện.
-HS quan sát tranh.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
-Thảo luận nhóm.
-Các nhóm thực hiện.
-HS nghe.
3 3. Củng cố, dặn dò:
-Vì sao phải tiết kiệm nước?
- Học thuộc muc Bạn cần biết.
- GDTT: Ln có ý thức tiết kiệm nước và tun truyền vận
động mọi người cùng thực hiện
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
KĨ THUẬT
CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
1-KT: Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu thêu , qua mức độ hồn thành sản phẩm tự chọn của HS.
2- KN: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có
thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. Với HS khéo tay: Biết vận dung kiến
thức kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản phù hợp với HS.
3- Giáo dục HS u mến sản phẩm do mình làm ra.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
25

A. Bài cũ:.
B. Bài mới:
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
11
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
5
10
10
3
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn:
Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học trong chương 1
- GV yêu cầu HS nhắc lại các mũi khâu, thêu đã học
+ Hoạt động 2: Chọn sản phẩm và thực hành làm sản
phẩm tự chọn.
- GV đưa 1 số sản phẩm cho HS xem và lựa chọn.
a. Cắt, khâu, thêu khăn tay: cắt vải hình vuông có
cách là 20cm. Kẻ đường dấu ở 4 cạnh hình vuông
để khâu gấp mép. Vẽ thêm 1 hình đơn giản và thêu
ở góc khăn.
b. Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút có kích
thước 20 x 10cm (đã học) chú ý thêm trang trí trước
khi khâu phần thân túi.
c. Cắt, khâu, thêu váy liền áo búp bê, gối ôm.
-> Yêu cầu HS thực hành sản phẩm tự chọn ở tiết 2 và
3.
+ Hoạt động 3: Đánh giá
- Đánh giá theo 2 mức hoàn thành và chưa hoàn thành
qua sản phẩm.
Những sản phẩm đẹp, sáng tạo được đánh giá hoàn

thành tốt.
3) Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét chương I.
- Khâu thường, khâu đột thưa,
khâu đột mau, thêu lướt vặn,
móc xích.
- HS quan sát và chọn lựa sản
phẩm cho mình.
- HS thực hành
- HS tự đánh giá sản phẩm và
trưng bày
********************************************************************************
********************************************************************************
Thứ tư ngày th
Thứ tư ngày th
áng n
áng n
ăm 2010
ăm 2010
TỐN
CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1- KT: HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư ). BT:
Bài 1; Bài 2.
2- KN: Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có
dư ).
3- Cẩn thận khi tính tốn
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

2 1. Kiểm tra bài cũ:
25
10
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Giờ học tốn hơm nay các em sẽ rèn luyện kỹ
năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số
a. Hướng dẫn thực hiện phép chia
* Phép chia 8192 : 64
-GV ghi bảng phép chia trên, u cầu HS đặt tính và tính.
-GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung
-HS nghe.
-HS đặt tính và tính.
-HS nghe.
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
12
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
15
SGK trình bày.
-Phép chia 8192: 64 là phép chia hết hay phép chia có dư?
-GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia:
+ 179: 64 có thể ước lượng 17: 6 = 2 (dư 5)
+ 512: 64 có thể ước lượng 51: 6 = 8 (dư 3)
* Phép chia 1154 : 62
-GV ghi lên bảng phép chia, cho HS thực hiện đặt tính và tính.
-GV theo dõi HS làm bài. Nếu thấy HS làm đúng nên cho HS
nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai nên hỏi các
HS khác trong lớp có cách làm khác không?
-GV hướng dẫn lại cho HS cách thực hiện đặt tính và tính như
nội dung SGK trình bày.
1154 62

62 18
534
496
38
Vậy 1 154 : 62 = 18 ( dư 38 )
-Phép chia 1 154: 62 là phép chia hết hay phép chia có dư?
-Trong phép chia có dư chúng cần chú ý điều gì?
-GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia.
+ 115: 62 có thể ước luợng
11: 6 = 1 (dư 5 )
+ 534: 62 có thể ước lượng
53: 6 = 8 ( dư 5 )
b. Luyện tập, thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
-GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính.
-GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: Giải toán.
-Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái
chúng ta phải thực hiện phép tính gì?
-Các em hãy tóm tắt đề bài và tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Tìm x.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó yêu
cầu 2 HS vừa lên bảng giải thích cách làm của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.

- HS đặt tính và tính.
-HS theo dõi.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS tự làm bài, 4 em
lên bảng, nhận xét.
-1 HS đọc, lớp theo
dõi.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS tự làm bài, 1 em
lên bảng, nhận xét.
-HS tự làm bài, 2 em
lên bảng, nhận xét.
3 3. Củng cố, dặn dò:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
90: 20 = 4 ( dư 1 ) º
90: 20 = 4 ( dư 10 ) º
Bài 2: Tìm X
X x 30 = 2 340
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
-HS làm bảng con.
-Đại diện hai dãy thi
đua.
-HS nghe.
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
13
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
A Lí
HSX CA NGI DN B BC B

I. MC TIấU:
+ Bit ng bng Bc B cú hng trm ngh th cụng truyn thng: dt la, sn xut gm ,
chiu cúi ,chm bc , g
+ Da vo nh mụ t v cnh ch phiờn ca ngi dõn ng bng Bc B
+ Tụn trng v bo v cỏc sp ca ngi dõn.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c: -2 HS tr li.
25
10
10
5
2. Bi mi:
Hot ng1 : Lm vic theo nhúm
*MT: Trỡnh by tiờu biu v ngh th cụng
TH: Cỏc nhúm da vo tranh, nh SGK v vn hiu bit ca
bn thõn, tho lun theo gi ý sau:
+Em bit gỡ v ngh th cụng truyn thng ca ngi dõn B
Bc B? (Nhiu hay ớt ngh, trỡnh tay ngh, cỏc mt hng ni
ting, vai trũ ca ngh th cụng )
+Khi no mt lng tr thnh lng ngh? K tờn cỏc lng ngh
th cụng ni ting m em bit?
-Gi HS trỡnh by. GV nhn xột.
-Th no l ngh nhõn ca ngh th cụng?
*KL: to nờn mt sn phm th cụng cú giỏ tr, nhng
ngi th th cụng phi lao ng rt chuyờn cn v phi tri
qua nhiu cụng an sn xut khỏc nhau theo mt trỡnh t nht
nh.
Hot ng2: Lm vic cỏ nhõn

*MT: Trỡnh by c im v SX gm BBB
TH: Quan sỏt cỏc hỡnh v sn xut gm Bỏt Trng v tr li
cõu hi:
+Hóy k tờn cỏc lng ngh v sn phm th cụng ni ting
ca ngi dõn B Bc B m em bit.
+Quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK em hóy nờu th t cỏc cụng
on to ra sn phm gm?
*KL: Cụng on quan trng trong quỏ trỡnh sn xut gm l
trỏng men cho sn phm gm. Tt c cỏc sn phm gm cú
búng p ph thuc vo vic trỏng men.
- K v cỏc cụng vic ca mt ngh th cụng in hỡnh ca a
phng ni em ang sng?
Hot ng3: Lm vic theo nhúm
*MT: Trỡnh by ca ch phiờn BBB.
TH: GV cho HS da vo SGK, tranh, nh tho lun cỏc cõu
hi:
+Ch phiờn B Bc B cú c im gỡ? (hot ng mua
bỏn, ngy hp ch, hng húa bỏn ch ).
+Mụ t v ch theo tranh, nh: Ch nhiu ngi hay ớt ngi?
Trong ch cú nhng loi hng húa no?
-HS nghe.
-Tho lun nhúm 4 HS.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
-HS quan sỏt tranh.
-HS tr li, nhn xột.
-HS quan sỏt v nờu.
-HS nghe.
-Mt s HS k.
-Tho lun nhúm 4HS.

Giáo viên: Lô Văn Hằng
14
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
-Gi HS trỡnh by, nhn xột.
*KL: Ch phiờn BBB l ni din ra hat ng mua bỏn tp
np. Hng húa bỏn ch phn ln l cỏc sn phm sn xut ti
a phng.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Em hóy c phn bi hc trong SGK.
-Em hóy in quy trỡnh lm gm vo bng ph
-Chun b bi: Th ụ H Ni.
-Nhn xột tit hc.
-1 HS c, lp theo dừi.
-1 HS lờn bng in v
nờu.
-HS nghe.
***********************************
Luyn t v cõu:
MRVT: CHI TRề CHI
I. MC TIấU:
1- KT: M rng vn t : Trũ chi chi
2- KN: Bit thờm tờn mt s chi, trũ chi (BT1,BT2); phõn bit nhng chi cú li v nhng
chi cú hi (BT3) nờu c mt vi t ng miờu t tỡnh cm, thỏi ca con ngi khi tham gia
cỏc trũ chi (BT4)
3- GD:Yờu thớch tỡm hiu Ting Vit.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS

2 1. Kim tra bi c:
25
23
2. Bi mi:
Hng dn lm bi tp:
Bi 1: Núi tờn trũ chi hoc chi.
-Gi HS c yờu cu.
-Treo tranh minh ho v yờu cu HS quan sỏt núi tờn chi
hoc trũ chi trong tranh.
-Gi HS phỏt biu b sung.
-Nhn xột, kt lun tng tranh ỳng.
Bi 2: Tỡm t.
-Gi HS c yờu cu.
-Phỏt giy v bỳt d cho nhúm 4 HS. Yờu cu HS tỡm t ng
trong nhúm. Nhúm no lm xong trc dỏn phiu lờn bng.
-Gi cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-Nhn xột, kt lun nhng t ỳng.
chi: búng- qu cu- kim- u-quõn c- cu trt-
hng- cỏc viờn si- que chuyn- mnh snh- bi- viờn ỏ- l
trũn- ng liu- chai- vũng- tu ho- mỏy bay- mụ tụ con-
nga
Trũ chi: ỏ búng-ỏ cu-u kim- c tng- u quay- cu
trt- by c trong ờm trng thu- chi ụ n quan- chi
chuyn- nhy lũ cũ- chi bi- ỏnh ỏo- cm tri- trng n
trng hoa- nộm vũng vo c chai- tu ho trờn khụng- ua mụ
tụ trờn sỏn quay- ci nga
-Nhng chi, trũ chi cỏc em va k trờn cú c trũ chi,
chi bn nam thớch hoc riờng bn n thớch: cng cú nhng
trũ chi phự hp vi bn nam bn n. Chỳng ta hóy lm bi
tp 3.


-1 HS c, lp theo dừi.
-HS quan sỏt tranh v nờu.
-Nhn xột.
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.
-Tho lun nhúm.
-Dỏn lờn bng.
-Nhn xột, b sung.
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.
-Tho lun nhúm ụi.
-HS phỏt biu, b sung.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
15
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
Bi 3:
-Gi HS c yờu cu v ni dung.
-Yờu cu HS hot ng theo cp.
-Gi HS phỏt biu, b sung ý kin cho bn.
-Kt lun li gii ỳng.
Bi 4: t cõu.
-Gi HS c yờu cu.
-Gi HS phỏt biu.
-Em hóy t cõu th hin thỏi ca con ngi khi tham gia
trũ chi
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS t cõu v c cõu ca
mỡnh.

3 3. Cng c, dn dũ:
-Thi ua tỡm t v chi, trũ chi.
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS ghi nh cỏc trũ chi, chi ó dn, t 2 cõu
BT4 v
-Hai dóy thi tip sc.
-HS nghe.
K CHUYN
K CHUYN NGHE, C (TIT 15)
I. MC TIấU:
1- KT: K li c cõu chuyn ( on chuyn ) ó nghe, ó c núi v chi ca tr em hoc
nhng con vt gn gi vi tr em.
2- KN: Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn ( on chuyn ) ó k. Chm chỳ theo dừi bn k
chuyn. Nhn xột, ỏnh giỏ ỳng li k ca bn
3-GD: Cú ý thc gi gỡn chi.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
15
2. Bi mi:
* Hng dn k chuyn:
* Tỡm hiu bi:
-Gi HS c yờu cu.
-Phõn tớch bi, dựng phn mu gch chõn nhng t ng:
chi ca tr am, vt gn gi,
-Yờu cu HS quan sỏt tranh minh ho v c tờn chuyn.
+Em cú bit nhng truyn no cú nhng nhõn vt m

chi ca tr em hoc nhng con vt gn gi vi tr em?
-Em hóy gii thiu cõu chuyn mỡnh k cho bn nghe.
* K trong nhúm:
-Yờu cu HS k chuyn v trao i vi bn, v tớnh cỏch
nhõn vt v ý ngha chuyn.
GV i giỳp nhng em gpkhú khn.
Gi ý:
+K cõu chuyn ngoi SGK s c cng im.
+K cõu truyn phi cú u, cú kt thỳc, kt chuyn theo li
mp rng.
+Núi vi cỏc bn v tớnh cỏch nhõn vt, ý ngha chuyn.
* K chuyn trc lp:
-T chc cho HS thi k.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS quan sỏt v c.
-HS tr li, nhn xột.
-Mt s HS gii thiu.
-HS k trong nhúm.
-HS nghe.
-Mt s HS thi k trc lp.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
16
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
-Khuyn khớch HS hi li bn v tớnh cỏch nhõn vt, ýngha
chuyn.
-GiHS nhn xột bn k. Nhn xột v cho im HS. -Nhn xột v bỡnh chn.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh k li chuyn ó nghe cho ngi thõn nghe
-HS nghe.

********************************************************************************
********************************************************************************
Th nm ngy th
Th nm ngy th
ỏng n
ỏng n
m 2010
m 2010
TOAN
LUYN TP
I. MC TIấU:
- Thc hin c phộp chia s cú ba, bn ch s cho s cú hai ch s (chia ht, chia cú d). BT:
Bi 1; Bi 2 (b).
- Gii bi toỏn cú li vn
II. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
1
24
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Gi hc toỏn hụm nay cỏc em s rốn luyn
k nng chia s cú nhiu ch s cho s cú hai ch s v gii
cỏc bi toỏn cú liờn quan
Hng dn luyn tp
Bi 1: Rốn KN chia cho s cú 2ch s.
-Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
- Em hóy t tớnh v thc hin phộp chia?
-Yờu cu HS lm bi vo v, 4 HS lờn bng.
- Nờu cỏch thc hin tớnh ca mỡnh.

-GV nhn xột v cho im HS.
-GV cht: Cỏc em va c ụn li cỏch chia s cú nhiu
ch s cho s cú hai ch s.
Bi 2: Cng c tớnh gớa tr biu thc
-Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ?
-Khi thc tớnh giỏ tr ca cỏc biu thc cú c cỏc du tớnh
nhõn, chia, cng, tr chỳng ta lm theo th t no?
-GV yờu cu HS lm bi vo v.
-GV nhn xột bi lm.
-GV cht: Cỏc em va c ụn li cỏch tớnh giỏ tr ca biu
thc.
Bi 3: Gii bi toỏn v phộp chia cú d.
-Gi HS c yờu cu.
+ Mun bit 5260 chic nan hoa lp c nhiu nht bao
nhiờu xe p v tha ra my nan hoa chỳng ta phi thc
hin phộp tớnh gỡ?
-GV cho HS trỡnh by li gii bi toỏn.
-GV nhn xột v cho im HS.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS t lm bi, 4 HS lờn
bng.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS t lm bi, 4 HS lờn
bng.
-HS trỡnh by, nhn xột.
-HS nghe.
-1 HS c, lp theo dừi.

-HS tr li, nhn xột.
3 3. Cng c, dn dũ:
Khoanh trũn vo ch t trc cõu tr li ỳng.
A. 12340: 500 = 24 ( d 34 )
-HS chn vo bng con.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
17
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
B. 12340: 500 = 24 ( d 340)
C. 12340: 500 = 240 ( d 34)
D. 12340: 500 = 240 ( d 340)
-Nhn xột tit hc.
-Dn dũ HS lm bi tp hng dn luyn tp thờm
-HS nghe.
TP C
TUI NGA
I. MC TIấU:
- - Bit c vi ging vui, nh nhng; c ỳng nhp th, bc bit c vi ging cú biu cm mt
kh th trong bi - Hiu ND: Cu bộ tui Nga thớch bay nhy, thớch du ngon nhiu ni nhng rt
yờu m, i õu cng nh tỡm ng v vi m ( tr li c CH1,2,3,4 thuc khong 8 dũng th
trong bi ) .
* HS khỏ, gii thc hin c CH5 (SGK).
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
8
2. Bi mi:

* Gii thiu bi:
-Hi: Mt ngi tui nga l ngi sinh nm no?
-Ch vo tranh minh ho v gii thiu: Cu bộ ny thỡ sao? Cu m
c iu gỡ khi vn cũn trong vũng tay thõn yờu ca m. Cỏc em
cựng c bi th tui nga bit.
* Hng dn luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:
MT: Rốn k nng c v hiu ngha t
-Gi 4 HS tip ni nhau c tng on ca bi (3 lt HS c). GV
chỳ ý sa li phỏt õm, gii ngha t mi, ngt ging cho tng HS
(nu cú).
-Gi HS c ton bi.
-GV c mu, chỳ ý cỏch c.
*Ton bi c vi ging du dng, ho hng, kh 2,3 nhanh hn v
tri di th hin c m tn mn ca cu bộ, kh 4: Tỡnh cm, thit
tha, lng li 2 dũng kt bi th hin cu bộ rt yờu m, i õu
cng nh m.
* Tỡm hiu bi:
MT: Hiu cu bộ tui Nga thớch bay nhy,
-Yờu cu HS c kh th 1.
+Bn nh tui gỡ?
+M bo tui y tớnh nt nh th no?
-Kh 1 cho em bit iu gỡ?
-Yờu cu HS c kh 2.
+ Nga con theo ngn giú rong chi nhng õu?
+i chi khp ni nhng con nga vn nh m nh th no?
+Kh th 2 k li chuyn gỡ?
-Yờu cu HS c kh 3.
+iu gỡ hp dn Nga con trờn nhng cỏnh ng hoa?
+Kh th th 3 t cnh gỡ?

-HS tr li, nhn xột.
-HS quan sỏt tranh v
nghe.
-4 HS c ni tip.
-1 HS c, lp theo
dừi.
-HS nghe.
-HS c thm.
-HS tr li, nhn xột.
-1 HS c, lp theo
dừi.
-HS tr li, nhn xột.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
18
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
8
-Yờu cu HS c kh 4.
+ Nga con ó nhn nh vi m iu gỡ?
+Cu bộ yờu cu m nh th no?
+Gi HS c cõu hi 5, suy ngh v tr li cõu hi.
Vớ d v cõu tr li cú ý tng hay:
* V nh SGK: mt cu bộ ang ngi trong lũng m, trũ chuyn
vi m, trong vũng ng hin ca cu l hỡnh nh cu ang ci
nga phi vun vỳt trờn min trung du.
* V cu bộ ang phi nga trờn cỏnh ng y hoa, trờn tay cu l
mt bú hoa nhiu mu sc v trong tng tng ca cu, chng k
s nh tui ang trao bú hoa cho m.
* V mt cu bộ ang ng bờn con nga trờn cỏnh ng y hoa
cỳc di, ang a tay ngang trỏn, dừi mt v phớa xa xõm n hin
ngụi nh.

+Ni dung ca bi th l gỡ?
-Ghi ni dung chớnh ca bi.
* c din cm v hc thuc lũng:
-Gi 4 HS tip ni nhau c tng kh th.
-Gii thiu kh th cn luyn c.
-M i con s phiNgn giú ca trm min.
-T chc cho HS thi c din cm on th.
-T chc cho HS thi c nhm v thuc lũng tng kh th, bi th.
-Gi HS c thuc lũng.
-1 HS c, lp theo
dừi.
-HS tr li, nhn xột.
-1 HS c, lp theo
dừi.
-HS tr li, nhn xột.
-1 HS c, lp theo
dừi.
-Mt s HS nờu.
-4 HS c ni tip.
-HS theo dừi.
-HS thi c din cm.
-Thi c thuc lũng.
3 3. Cng c, dn dũ:
-Hi: Cu bộ trong bi cú nột tớnh cỏch gỡ ỏng yờu?
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh c thuc lũng bi th.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
KHOA HC
LM TH NO BIT Cể KHễNG KH?

I. MC TIấU:
1- KT: Lm th no bit cú khụng khớ.
2-KN: Lm thớ nghim nhn bit xung quanh mi vt v ch rng trong vt u cú khụng khớ.
3- GD: Cú lũng ham mờ khoa hc, t lm mt s thớ nghim n gin khỏm phỏ khoa hc. Cú ý
thc bo v bu khụng khớ trong sch.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Lm th no bit cú khụng khớ.
Hot ng 1 : Thớ nghim
*MT: C/ m khụng khớ cú xung quanh ta
TH: GV tin hnh hot ng c lp.
-Cỏc bn qut cho nhau
-Em cú nhn xột gỡ khi c bn qut?
- Khi c qut em cú cm giỏc nh th no?
- iu ú chng t xung quanh ta cú gỡ?
*Kt lun: Thớ nghim cỏc em va lm chng t khụng khớ cú
-HS nghe.
-2HS qut cho nhau.
-HS tr li, nhn xột.
-HS nghe.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
19
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
6
5

xung quanh ta. Khi bn bn qut khụng khớ s bay xung quanh
lm ta cm thy mỏt
Hot ng 2: Thớ nghim
*MT: Khụng khớ cú quanh mi vt.
TH: Kim tra dựng ca tng nhúm.
-Em hóy c ni dung thớ nghim?
+ Cỏc nhúm tin hnh lm thớ nghim ghi kt qu thớ nghim?
-Cỏc nhúm lờn trỡnh by li thớ nghim v nờu kt qu
-Ba thớ nghim trờn cho em bit iu gỡ?
* Kt lun: Xung quanh mi vt v mi ch rng bờn trong vt
u cú khụng khớ.
Hot ng 3: Lm vic c lp
*MT: Phỏt biu nh ngha v khớ quyn
TH: Quan sỏt H5 cho bit lp khụng khớ bao quanh Trỏi t
c gi l gỡ?
- Tho lun tỡm vớ d chng t khụng khớ cú xung quanh
ta, khụng khớ cú trong nhng ch rng ca vt. Em hóy mụ t
thớ nghim ú bng li.
- Tuyờn dng cho nhúm cú kh nng tỡm tũi, phỏt hin ra
nhng iu l.
-Cỏc nhúm.
-1 HS c, lp theo dừi.
-Cỏc nhúm thc hin.
-i din trỡnh by, nhn
xột, b sung.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-Tho lun nhúm 4 em.
-HS nờu v mụ t.
-Nhn xột.

3 3. Cng c, dn dũ:
-Khụng khớ cú nhng ni no?
-Khớ quyn l gỡ?
-c mc Bn cn bit.
-Dn HS v nh mi HS chun b 3 qu búng bay vi nhng
hỡnh dng khỏc nhau
-HS tr li, nhn xột.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS nghe.
TP LM VN
TP LM VN
LUYN TP MIấU T VT
I. MC TIấU:
1- KT: cng c, luyn tp miờu t vt.
2- KN: Nm vng cu to 3 phn ( m bi, thõn bi, kt bi ) ca bi vn miờu t vt v trỡnh t
miờu t; hiu vai trũ ca quan sỏt trong vic miờu t nhng chi tit ca bi vn, s xen k ca li t
vi li k (BT1) . Lp c dn ý cho bi vn t chic ỏo mc n lp (BT2)
3- GD: HS cú ý thc hc tp tt
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
1
24
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Tit hc hụm nay cỏc em s luyn tp v vn
miờu t: cu to bi vn, vai trũ ca vic quan sỏt v lp dn ý
cho bi vn miờu t vt.
* Hng dn lm bi tp:

Bi 1: Nm c trỡnh t miờu t
-Gi 2 HS tip ni nhau c ni dung v yờu cu.
-Yờu cu HS trao i theo cp v tr li cõu hi:
1a/ +Tỡm phn m bi, thõn bi, kt bi trong bi vn "Chic xe
p ca chỳ T."
-HS nghe.
-2 HS c ni tip.
-HS tr li, nhn xột.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
20
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
+Phần mở bài, thân bài, kết bài trong đoạn văn trên có tác dụng
gì? Mở bài, kết bài theo cách nào?
+Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng giác quan nào?
-Phát phiếu cho từng cặp và yêu cầu làm câu b, d vào phiếu.
-Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
1b/. Ở phần thân bài, chiếc xe đạp được miêu tả theo trình tự.
+Tả bao quát chiếc xe.
+Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật.
+Nói về tình cảm giữa chú Tư với chiếc xe.
1d/. Những lời kể chuyện xen lẫn với lời miêu tả của bài văn:
chú gắn hai cái buớm bằng thiếc với hai cánh vàng lấm tấm đỏ,
có khi chú cấm cả một cành hoa./ bao giờ dừng xe chú Tư cũng
rút giẻ dưới yên, lau, phủi, sạch sẽ. Chú Tư âu yếm gọi chiếc xe
là con ngựa sắt, dặn bọn trẻ đừng đụng vào con ngựa sắt./ Chú
thì hãnh diện với chiếc xe của mình- Những lời kể xen lẫn với
lời miêu tả nói lên tình cảm của chú Tư với chiếc xe đạp: Chú
yêu quý chiếc xe, rất hãnh diện về nó.

Bài 2: Biết lập dàn ý một bài văn miêu tả
-Gọi HS đọc yêu cầu. GV viết đề bài lên bảng.
-Gợi ý: +Lập dàn ý tả chiếc áo mà các em đang mặc hôm nay
chứ không phải cái áo em thích.
+Dựa vào các bài văn: Chiếc cối tân, chiếc xe đạp của chú
Tư… để lập dàn ý.
-Yêu cầu HS tự làm bài, GV đi giúp đỡ những HS gặp khó
khăn.
-Gọi HS đọc bài của mình. GV ghi nhanh các ý chính lên bảng
để có một dàn ý hoàn chỉnh với hình thức câu hỏi để HS tự lựa
chọn câu trả lời cho đúng với chiếc áo đang mặc.
a/. Mở bài: Giới thiệu chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay
b/. Thân bài: Tả bao quát chiếc áo
-Kiểu áo, dáng, rộng, hẹp, màu.
-Tả từng bộ phận:
-Thân áo, tay áo, nẹp khuy …
c/. Kết bài Tình cảm của em với chiếc áođó
-Em hãy đọc lại dàn ý?
-Gọi HS đọc dàn ý.
-Hỏi: Để quan sát kĩ đồ vật được tả chúng ta cần quan sát bằng
những giác quan nào?
+Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì?
-HS trả lời, nhận xét.
-HS trả lời, nhận xét.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Dán lên bảng, nhận xét.
-HS nghe.
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
-HS tự làm bài vào vở.
-HS đọc bài làm của mình.

-Nhận xét.
-1 HS đọc, lớp theo dõi.
-HS trả lời, nhận xét.
3 3. Củng cố, dặn dò:
-Hỏi: Thế nào là miêu tả?
+Muốn có một bài văn miêu tả chi tiết, hay cần chú ý điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh BT2 hoặc viết thành bài văn miêu
tả và tiết sau mang 1 đồ chơi mà em thích đến lớp.
-HS trả lời, nhận xét.
-HS nghe.
MỸ THU
MỸ THUẬT
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
21
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
Bài 15: VẼ TRANH – VẼ CHÂN DUNG
I/ MỤC TIÊU :
- KT: Hs biết được một số đặc điểm khuôn mặt người
- KN: Hs biết cách vẽ và vẽ được chân dung theo ý thích
- TĐ: Hs biết yêu thương và quan tâm đến mọi người
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Gv:
- Một số tranh ảnh về chân dung các lứa tuổi
- Giáo án , SGV , VTV.
- Tranh của hs năm trước
Hs: VTV2 , chì , màu , gôm …
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’)
2. KTBC: (2’)

Bài 16 : Vẽ trang trí – Trang trí hình vuông
Gv thu bài đánh giá nhận xét và xếp loại
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét (4’)
MT: Như phần KT, mục I
CTH: Giới thiệu ảnh và tranh chân dung và đặt câu hỏi dựa vào SGV 4
trang 52 để hs nhận ra điểm khác nhau.
Giới thiệu tranh và đặt câu hỏi dựa vào SGV 4 trang 52 giúp hs
phân biệt tranh chân dung và tranh sinh hoạt
Tóm tắt như SGV 4 trang 52, 53
KL: Hs hiểu thế nào là tranh chân dung và đặc điểm của khuôn mặt
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ (4’)
MT: Như phần KN, mục I
CTH: minh hoạ bảng và hướng dẫn các bước như SGV 4 trang 53 để
nhận thấy cách vẽ tranh chân dung.
Cho hs xem một số tranh có khuôn mặt khác nhau .
Cho hs xem một số hình phác hình tóc, mắt mũi, miệng khác
nhau để hs thấy được đặc điểm của từng người
KL: Hs nắm được các bước vẽ tranh chân dung.
Hoạt động 3: Thực hành (20’)
MT: Hs vẽ được một bức tranh chân dung theo ý thích
CTH: Gv quan sát và gợi ý hs thực hành
+ Chọn nhân vật để vẽ
+ Bố cục cân đối
+ Hình diễn tả được khuôm mặt
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho tranh sinh động
KL: Hs hoàn thành bài , vẽ được bức tranh thể hiện nhân vật mình yêu
thích nhất
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá (3’)
MT: Thấy được những điểm đạt, chưa đạt trong bài vẽ

Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
Quan sát tranh
Quan sát gv hướng dẫn từng
bước vẽ
Thực hành
Nộp bài
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
HĐGV
HĐHS
22
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
CTH: Chọn một số bài gợi ý HS nhận xét, đánh giá như SGV4 tr 54.
KL: Tự nhận xét, đánh giá được bài
Hoạt động cuối : (1’)
- Cũng cố lại cách vẽ một bức tranh chân dung
- Gd hs
- Dặn dò về nhà
Bài 16 : Tập nặn tạo dáng tự do – Tạo dáng con vật hoặc ô tô
bằng vỏ hộp
Nhận xét bài
Lắng nghe
********************************************************************************
********************************************************************************
Thứ sáu ngày th
Thứ sáu ngày th
áng n
áng n
ăm 2010
ăm 2010

Thể dục
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC ”
I. MỤC TIÊU :
1- KT: Ôn bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi: “Lò cò tiếp sức”
2- KN : Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi:
“Lò cò tiếp sức”. biết cách chơi và tham gia trò chơi được.
3- GD: HS có ý thức tập luyện chăm chỉ
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
1- GV:Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Chuẩn bò còi, phấn kẻ
màu. 2- HS: Trang phục gọn gàng.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
TL Nội dung Phương pháp tổ chức
5
20
1 . Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.
- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu
cầu và hình thức tiến hành kiểm tra.
- Khởi động: Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ
chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+ Đi đều hoặc giậm chân tại chỗ theo nhòp, hát
và vỗ tay.
2. Phần cơ bản:
a) Kiểm tra bài thể dục phát triển chung:
* Ôn bài thể dục phát triển chung
+ Lần 1: GV vừa hô nhòp cho HS tập vừa quan
sát để sửa sai cho HS , dừng lại để sửa nếu nhòp
nào có nhiều HS tập sai
+Lần 2: Mời cán sự lên hô nhòp cho cả lớp tập,

GV quan sát để sửa sai cho HS (Chú ý: Xen kẽ
giữa các lần tập GV nên nhận xét). Hoặc chia
tổ cho HS luyện tập theo sự điều khiển của tổ
trưởng.
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.




GV
-HS đứng theo đội hình 4 hàng ngang.




GV
- HS vẫn đứng theo đội hình 4 hàng
ngang.
 
 GV 
 
 
 



Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
23
Trêng TiĨu häc Mêng TÝp 2- Gi¸o ¸n líp 4 – Tuµn 15 – N¨m hoc: 2010 - 2011
5

* Kiểm tra bài thể dục phát triển chung +Nội
dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện 8 động tác
theo đúng thứ tự của bài thể dục phát triển
chung.
+Tổ chức và phương pháp kiểm tra : Kiểm
tra theo nhiều đợt, mỗi đợt từ 3 đến 5 em dưới
sự điều khiển của 1 HS thuộc đợt kiểm tra hoặc
cán sự. Mỗi HS chỉ tham gia kiểm tra 1 lần,
trường hợp em nào chưa hoàn thành thì sẽ kiểm
tra lại lần 2.
+Cách đánh giá : Đánh giá dựa trên mức độ
thực hiện kỹ thuật động tác và thành tích đạt
được của từng HS theo các mức sau.
Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng từng động tác
và thứ tự các động tác trong bài. Hoàn thành:
Thực hiện cơ bản đúng động tác trong bài, có
thể nhằm nhòp hoặc quên 2 - 3 động tác.
Chưa hoàn thành: Thực hiện sai từ 4 động tác
trở lên.
b) Trò chơi : “Lò cò tiếp sức”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.
- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật chơi.
- Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực hiện
đúng quy đònh của trò chơi.
- Tổ chức cho HS chơi chính thức và có hình
phạt vui đối với HS phạm luật chơi.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dương những HS
chơi nhiệt tình, chủ động.
3. Phần kết thúc:

- Cho HS đứng tại chỗ thực hiện động tác gập
thân thả lỏng.
- Bật nhảy nhẹ nhàng từng chân kết hợp thả
lỏng toàn thân.
- GV nhận xét, đánh giá, công bố kết quả kiểm
tra tuyên dương những HS đạt kết quả tốt và
động viên những HS chưa hoàn thành để giờ
sau kiểm tra được tốt hơn.
- GV giao bài tập về nhà.
- GV hô giải tán.

GV
   
   
   
   
   

GV
- Đội hình hồi tónh và kết thúc.








GV
- HS hô “khỏe”.

TỐN
CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
24
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2- Giáo án lớp 4 Tuàn 15 Năm hoc: 2010 - 2011
1- KT:Thc hin c phộp chia s cú nm ch s cho s cú hai ch s (chia ht, chia cú d) . BT:
Bi 1.
1- KT:Thc hin c phộp chia s cú nm ch s cho s cú hai ch s (chia ht, chia cú d).
3- GD: Cn thn khi tớnh toỏn.
II. CHUN B:
III. CC HOT NG DAY HC.
TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
2 1. Kim tra bi c:
25
10
15
2. Bi mi:
* Gii thiu bi: Chia cho s cú hai ch s (tt)
a. H/d thc hin phộp chia
MT: Rốn k nng chia cho s cú 2 ch s
* Trng hp chia ht
-Nờu vớ d phộp chia 10 105: 43
- Em hóy t tớnh v tớnh?
-GV hng dn li cho HS thc hin t tớnh v tớnh nh ni
dung SGK trỡnh by.
-Phộp chia 10105: 43 = 235 l phộp chia ht hay phộp chia
cú d?
-GV hng dn HS cỏch c lng thng trong cỏc ln
chia.

-p dng lm bi 1a phộp tớnh th nht.
* Trng hp chia cú d
- Nờu vớ d phộp chia 26 345: 35
-Em hóy thc hin t tớnh v tớnh.
-GV hng dn thc hin t tớnh v tớnh nh ni dung
SGK.
-Phộp chia 26345: 35 l phộp chia ht hay phộp chia cú d?
-Trong cỏc phộp chia cú d chỳng ta cn chỳ ý iu gỡ?
-Hng dn cỏch c lng thng trong cỏc ln chia
-Hng dn HS bc tỡm s d trong mi ln chia.
*Cht: Khi thc hin tỡm s d ta nhõn thng ln lt vi
hng n v v hng chc ca s chia, nhõn ln no thỡ ng
thi thc hin phộp tr tỡm s d ca ln ú.
-p dng lm bi 1b
b. Luyn tp
Bi 1: t tớnh ri tớnh.
-GV cho HS t t tớnh ri tớnh, gi 2 HS lờn bng.
-Cho HS c lp nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
-GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
Bi 2: Vn dng gii túan cú li vn
-GV gi HS c bi toỏn
-Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ?
-Vn ng viờn i c quóng ng di bao nhiờu một?
-Vv ng viờn ó i quóng ng trờn trong bao nhiờu
phỳt?
-Mun tớnh trung bỡnh mi phỳt vn ng viờn i c bao
nhiờu một ta lm tớnh gỡ?
- HS t túm tt v lm bi, 1 HS lờn bng.
-HS nghe.
-HS theo dừi.

-HS tớnh bng con.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS theo dừi.
-HS lm bng con.
-HS theo dừi.
-HS tớnh nhỏp.
-HS nghe.
-HS tr li, nhn xột.
-HS tr li, nhn xột.
-HS theo dừi.
-HS nghe.
-HS lm bng con.
-HS t lm, 2 HS lờn bng.
-Nhn xột.
-1 HS c, lp theo dừi.
-HS tr li, nhn xột.
-HS t lm, 1 HS lờn bng.
-Nhn xột.
Giáo viên: Lô Văn Hằng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×