Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIÁO ÁN 4 TUẦN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.03 KB, 27 trang )

Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
Thứ 2, ngày tháng năm 2011
Đạo đức
I. Mục tiêu:
- Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng
đồng.
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với
khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia
* Hs khá giỏi nêu được ý nghĩa của hoạt động nhân đạo.
- KNS : Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm khi nhận tham gia các hoạt động nhân đạo
II. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b. Hoạt động 1:Bài tập 4.
- Yêu cầu HS đọc đề. - 1 HS đọc.
- Cho HS thảo luận và nêu trường hợp nào là việc
làm nhân đạo và không phải nhân đạo.
- HS thảo luận và báo cáo kết quả:
+ b, c, e là việc làm nhân đạo.
+ a, d không phải là việc làm nhân
đạo.
- Cho HS báo cáo.
7’ Hoạt động 2: Bài tập 2. - Xử lí tình huống.
- GV chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 tình
huống.
- Cho các nhóm đại diện trình bày,


nhóm khác bổ sung.
a. Có thể đẩy xe lăn giúp bạn (nếu
bạn có xe lăn) quyên góp tiền giúp
bạn.
b. Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà
cụ, giúp đỡ bà cụ những công việc lặt
vặt hằng ngày như: lấy nước, quét
nhà, quét sân, nấu cơm, thu dọn nh2
cửa
12 Hoạt động 3: bài tập 5.
- Cho HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc.
- Chia lớp thảo luận và báo cáo. - HS thảo luận và báo cáo.
GV kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẽ,
giúp đỡ những người khó khăn hoạn bằng cách
tham gia nhũng hoạt động nhân đạo phù hợp với
khả năng.

1
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (TIẾT 2)
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (TIẾT 2)
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Cho HS đọc ghi nhớ. - 2 HS đọc.
4’ 4. Củng cố – Dặn dò.
- HS thực hiện dự án những người khó khăn,
hoạn nạn như đã nêu ở bài tập 5.
- HS nhắc lại ghi nhớ
- GV liên hệ.
- Về chuẩn bị bài “Tôn trọng luật giao thông”.
- Nhân xét tiết học./.

Tập đọc
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi,
bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí
khoa học (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh chân dung Cô- pec- ních, Ga- li- lê (SGK).
- Sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b. Luyện đọc
- GV đọc lần 1. - HS nghe.
- Cho HS đọc luớt và tìm xem bao nhiêu
đoạn.
- 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu Chúa trời
+ Đoạn 2: Tiếp theo chục tuổi.
+ Đoạn 3:còn lại.
- Gv cho 3 HS đọc nối tiếp. - HS đọc nối tiếp.
+ GV kết hợp sửa sai câu và luyện từ khó
đọc.
- HS đọc.
+ GV hướng dẫn luyện đọc câu: Dù sao trái
đất vẫn quay (đọc giọng bực tức, phẩn nộ),
- HS đọc.

+ GV giảng từ khó hiểu. + HS giải từ khó.
- Cho HS đọc nhóm đôi.
- GV đọc cả bài. - HS phát hiện giọng đọc.
12 c. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc và TLCH.
+ Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm gì khác ý + Thới đó người ta cho rằng trái đất là
2
DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
kiến chung lúc bấy giờ? trung tâm của vủ trụ, đứng yên 1 chỗ, còn
mặt trời, mặt trăng và vì sao phải quay
xung quanh nó. Cô-péc-ních đã chứng
minh ngược lại: chính trái đất mới là 1
hành tinh quay xung quanh mặt trời.
- GV giới thiệu sơ đồ quả đất trong hệ mặt
trời cho HS hiểu thêm.
+ Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? + Ga-li-lệ viết sách nhằm ủng hộ tư
tưởng khoa học của Cô-péc-ních.
+ Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ônng? + vì cho rằng ông đã chống đối quan
điểm của Giáo hội, nói ngược với những
lời phán bảo của Chúa trời.
+ Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-li-lê
thể hiện ở chỗ nào?
 Cho HS rút ra nội dung?
+ Hai nhà bác học đã dám nói ngược với
lời phán bảo của Chúa trời, tức là đối lập
với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ,
mặc dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hại

đến tính mạng. Ga-li-lê đã phải trải qua
những năm tháng cuối đời trong cảnh đày
vì bảo vệ chân lí khoa học.
7’ d. HD đọc diễn cảm:
- Cho HS đọc nối tiếp. - 3 HS đọc.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
“Chưa đầy 1 70 tuổi. “vẫn quay”
- GV hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm nhóm
đôi.
- Cho HS thi đọc. - 3 nhóm thi đua đọc, lớp chọn nhóm đọc
hay.
- GV nhận xét, cho điểm.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Gọi hs nhắc lại ND bài - HS nhắc lại
- GV nhận xét.
- GV liên hệ thực tế.
- GV dặn dò về đọc lại và TLCH.
- GV dặn HS về xem bài “Con sẻ”./.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Rút gọn được phân số .
- Nhận biết được phân số bằng nhau .
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
- Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II.CHUẨN BỊ: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
3
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng

Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
10’
20’
3’
2’
Khởi động:
KT Bài cũ: Luyện tập chung
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn tập và vận dụng khái niệm
ban đầu về phân số.
Bài tập 1:
-Cho HS thực hiện rút gọn phân số rồi so sánh
các phân số bằng nhau
GV nhận xét
Hoạt động 2: : Ôn tập về giải toán tìm phân số
của một số
Bài tập 2:
- HD HS lập phân số rồi tìm
- Yêu cầu HS tự làm bài tập2
Bài tập 3:
-Yêu cầu HS tự giải bài tập 3, GV gọi 1 HS trả
lời miệng đáp số
Củng cố :
- Gọi hs nhắc lại cách so sánh 2 phân số
- Nhận xét tiết học

Dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Kiểm tra GKII
Hát
-HS sửa bài
-HS nhận xét
HS nhắc lại cách rút gọn cách so
sánh phân số
HS chữa bài
a/
6
5
5:30
5:25
:
30
25
==

5
3
3:15
3:9
:
15
9
==

6
5
2:12

2:10
:
12
10
==

5
3
2:10
2:6
:
10
6
==
b/
10
6
15
9
:
5
3
==

12
10
30
25
:
5

6
==
HS tự làm bài
a/ Phân số chỉ ba tổ HS là:
4
3
b/ Số HS của ba tổ là:
32 x
24
4
3
=
(bạn )

Đáp số : a/
4
3
b/ 24 bạn
- HS nhắc lại
Lịch sử
I. Mục đích – yêu cầu:
- Miêu tả những nét cụ thể, sinh động về ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An ở thế
kỉ XVI – XVII để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển ( cảnh mua bán nhộn nhịp,
phố phường nhà cửa, cư dân ngoại quốc,…)
- Dùng lược đồ chỉ vị trí quan sát và tranh, ảnh về các thành thị này.
II. Đồ dùng dạy học:
4
THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI - XVII
THÀNH THỊ Ở THẾ KỈ XVI - XVII
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011

Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Bản đồ Việt Nam.
- Tranh vẽ cảnh Thăng Lonng và Phố Hiến ở thế kỉ XVI – XVII.
- Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b. Hoạt động 1:
- GV trình bày khái niệm: Thành thị ở giai đoạn
này không chỉ là trung tâm chính trị, quân sựu
mà còn là nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp
và thương nghiệp phát triển.
- GV treo bản đồ Việt Nam yêu cầu HS xác định
vị trí của Thăng Long, Phố Hiến, Hội An trên
bản đồ.
- HS chỉ.
7’ c. Hoạt động 2:
- Yêu cầu HS đọc các nhận xét của người nước
ngòai về, Thăng Long, Phố Hiến, Hội An (SGK)
để điền vào bảng sau:

- GV cho HS dán kết quả. - HS dán kết quả.
- Cho HS dựa vào bảng và mô tả lại các thành thị
ở 3 nơi trên.
- HS mô tả bằng lời, lớp nhận xét.
12 d. Hoạt động 3:
- Cho HS nhận xét chung về số dân, qui mô và

hoạt động buôn bán trong các thành thị ở nước ta
vào thế kỉ XVI – XVII.
- Thành thị nước ta lúc đó tập trung
đông người, qui mô hoạt động và
buôn bán rộng lớn, sầm uất.
- Theo em, hoạt động buôn bán trong thành thị ở
nước ta ở thế kỉ XVI – XVII.
- Sự phát triển của thành thị phản ánh
sự phát triển mạnh của nông nghiệp
và thủ công nghiệp.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- GV cho HS nêu ghi nhớ. - HS nhắc lại
- GV liên hệ.
- Về học bài và chuẩn bị bài “24”./.
==================================================================
Thứ 3, ngày tháng năm 2011
THỂ DỤC
TIẾT 53
NHẢY DÂY,DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG
TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”.
I.MỤC TIÊU.
5
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
-ễn nhy dõy kiu chõn trc chõn sau, di chuyn tung (chuyn ) v bt búng.Yờu cu bit
cỏch thc hin ng tỏc c bn ỳng v nõng cao thnh tớch.
-Trũ chi Dn búng.Yờu cu hs nm c cỏch chi,tham gia chi c trũ chi v chi
nhit tỡnh.
II.A IM-PHNG TIN.
1.a im:Trờn sõn trng.

2.Phng tin:1cũi,1 dõy nhy/hs, búng nộm, sõn chi trũ chi.
III.TIN TRèNH LấN LP.
Ni dung nh lng Phng phỏp lờn lp
A.PHN M U.
-Nhn lp
-Ph bin ni dung yờu cu gi hc.
-Khi ng:
+Xuay cỏc khp;c,c tay,c
chõn,gi vai,hụng.
+ễn li bi th dc phỏt trin chung.
6 10 phỳt
1 2
1 2
3 4
2 x 8 nhp
2 x 8 nhp
-Cs tp chung lp dúng hng,im
s,bỏo cỏo.Gv nhn lp
-Gv ph bin.
-Gv cho cs hụ nhp,tp mu cho c lp
tp.Gv quan sỏt sa sai.
B.PHN C BN.
1.Bai tõp RLTTCB:
-ễn di chuyn tung (chuyn ) v bt
búng.
-ễn Nhy dõy kiu chõn trc chõn
sau.
2.Trũ chi vn ng Dn búng
10 - 12 phỳt
2 - 3'

2 - 3'

3 - 4'
9 11 phỳt
-Gv nờu tờn bi tp,hng dn hs tp
luyn theo t do t qun.Gv quan
sỏt,sa sai.
-Trờn c s i hỡnh trờn , quay chuyn
thnh hng ngang, dn hng tp.Gv
iu khin , sa sai.
-Gv cho 2 t nhy thi ng lot.Gv quan
sỏt biu dng t tp tt.
-Gv nờu tờn trũ chi,lm mu v ph
bin cỏch chi.Sau ú cho c lp chi
th 1 ln ri cho c lp chi chớnh
thc.Gv quan sỏt v biu dng hs chi
tt.
C.KT THC.
-Th lng.
-H thng li bi hc
-Nhn xột,ỏnh giỏ kt qu gi hc
v giao bi v nh,
-Xung lp
4 6 phỳt
1 2
1 2
1 2
-Gv cho hs va i vũng trũn nh nhng
va thc hin mt s ng tỏc th lng.
-Gv cựng hs h thng li bi hc.

-Gv cựng hs nhn xột,ỏnh giỏ kt qu
gi hc.Gv giao bi tp v nh.
-Gv hụ gii tỏn,lp hụ kho.
Toỏn

Chớnh t (Nh vit).
I. Mc tiờu:
- Nh - vit ỳng bi CT; trỡnh by cỏc dũng th theo th t do v trỡnh by cỏc kh th;
khụng mc quỏ nm li trong bi.
- Lm ỳng BT CT phng ng (2) a/b, hoc (3) a/b, BT do Gv son.
6
KIM TRA NH K GIA Kè II
KIM TRA NH K GIA Kè II
BAI THễ VE ẹOI XE KHONG KCH
BAI THễ VE ẹOI XE KHONG KCH
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
II. dựng dy hc:
- Bng ph vit bi tp 2a.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 1. n nh Hỏt
3 2. KTBi c
3. Bi mi:
1 a. Giỏo viờn gii thiu:
12 b.HD HS nh vit:
- Cho HS c thuc lũng 3 kh th cui ca
bi.
- 1 HS c.
- C lp m SGK v c thm li. - HS m SGK.

- GV cho HS tỡm nhng t khú vit v phn
tớch v luyn vit.
- HS phỏt hin t khú: xoa mt ng, t
ngt, sa, ựa vo, t.
- Cho HS gp sỏch li.
- GV nhc HS cỏch vit v cỏch ngi vit.
- GV cho HS nh vit. - HS vit.
- HS soỏt li v np.
- GV chm im, nhn xột.
12 c. HD HS lm bi tp:
Bi 2a
- Cho HS c yờu cu.
- Chia 2 i thi ua.
a/ Trng hp ch vit s: sai, sn, sỏu,
sm, sn, s.
Trng hp ch vit x: xộ, xỏc, xộo, xp,
x, xớu
Bi 3:
- Cho HS c yờu cu.
+ HS suy ngh v tỡm t sai v vit li cho
hon chnnh.
a/ sa mc
xen k
- GV nhn xột, cho im.
4 4. Cng c dn dũ:
- c cho hs vit li 1 s t vit sai - HS vit nhỏp
- GV nhn xột, tit hc.
- V lm li bi tp.
- Chun b bi tun 28 ễn tp./.
Khoa hc

I. Mc ớch yờu cu:
- K tờn v nờu c vai trũ ca mt s ngun nhit.
7
CC NGUN NHIT
CC NGUN NHIT
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh
hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp đun xong
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b. Hoạt động 1: Nói về các nguồn nhiệt và
vai trò của chúng:
- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn
nhiệt thường gặp trong cuộc sống:
- Cho HS quan sát SGK/106 và tìm hiểu về
các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
- HS quan sát SGK và báo cáo kết quả:
+ Các nguồn nhiệt là: ngọn lửa, mặt trời,
bếp điện đang sử dụng, mỏ hàn điện, bàn
ủi (khi có điện).
Vai trò: đan nấu, sấy khô, rưởi ấm
 GV bổ sung: khí ga (khí sinh học) là 1 loại
khí đốt và nó là1 nguồn năng lượng mới.
* Lưu ý: Hiện nay khuyến khích mọi người

sài bi-ô-ga nhưng phải đảm bảo, an toàn.

7’ c. Hoạt động 2; Các rủi ro nguy hiểm khi sử
dụng ác nguồn n hiệt:
- Biết thực hiện những qui tắc đơn giản
phòng tránh rủi ro nguy hiểm khi sử
dụng các nguồn nhiệt.
- Cho HS dựa SGK và vốn hiểu biết để làm
vào phiếu.
- HS quan sát hình SGK và báo cáo:
 GV KL: Chúng ta không nên trẻ em ở gần
nồi canh nóng vì dễ bỏng do nồi nóng, hay
ấm nước nóng (vì vật dẫn nhiệt)
12 d. Hoạt động 3: Tìm hiểu việc sử dụng các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao độnng sản
xuất ở gia đình, thảo luận: có thể làm gì để
thực hiện tiết kiệm kh sử dụng các nguồn
nhiệt.
- HS có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các
nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày.
- Cho HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận và báo cáo:
Tắt bếp khi không dùng; không để lửa
quá to; theo dõi khi đun nước; không để
nước sôi đến cạn ấm; đậy kín phích giữ
chóng nóng.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu nội dung bài. HS nêu
- GV liên hệ.
- GV nhận xét.
- Về học bài này và chuẩn bị bài sau “Nhiệt

cần cho sự sống” /.

Kỹ thuật
8
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
I. Mc tiờu:
- Chn ỳng, s lng cỏc chi tit lp cỏi u.
- Lp c cỏi u theo mu.
II. dựng dy hc:
- Mu cỏi u ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 1. n nh
3 2. KTBi c
3. Bi mi:
1 a. Giỏo viờn gii thiu:
12 b.HD HS quan sỏt v nhn xột mu.
- GV cho HS quan sỏt mu cỏi u ó lp sn. - HS quan sỏt tng b phõn ca c ỏi u
v TLCH.
+ Cỏi u cú nhng b phõn no? + 3 b phn: giỏ u, gh u, trc
u.
+ cỏi u cú tỏc dng gỡ? + cỏc em nh hoc ngi ln ngi
nh tr, trng mu giỏo hay cụng
viờn.
17 c. Hot ng 2: GV hng dn thao tỏc k
thut:
- GV hng dn HS quan sỏt.
* HD HS chn cỏc chi tit:

- GV cựng HS chn chi tit theo SGK. - HS chn chi tittheo SGK v vo
np hp theo tng loi v HS nờu tờn
gi tng chi tit.
+ GV cho HS nờu tờn gi cỏc chi tit ó chn.
* Lp tng b phn:
- Lp giỏ u (H2):
+ lp c u em cn chỳ ý gỡ? + V trớ trong ngoi ca cỏc thanh
thng 11 l v thnh U di.
+ Khi lp giỏ u em cn cú nhng chi tit
no?
+ Cn 4 cc u, thanh thng 11 l, giỏ
trc u.
- Lp u (H3):
+ lp gh u cn chn chi tit no? + tm nh, 4 thanh thng 7 l, tm 3
l, 1 thanh U di.
- Lp trùc h u (H4):
+ Cho HS quan sỏt hỡnh 4 v cho 1 em lp. + HS quan sỏt v gi em lờn lp v
TLCH.
+ c nh trc u, cn bao nhiờu vũng hóm? + Cn 4 vũng óm.
9
LP CI U (Tit 1)
LP CI U (Tit 1)
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
* Lp rỏp cỏi u:
- GV rỏp b phn (H4 v H2) hon thnh cỏi
u nh H1.
- HS rỏp (H4 v H2) thnh H1.
+ Cho HS kim tra d dao ng ca cỏi u. + Sau ú kim ra s dao ng ca cỏi
u.

* HD thỏo cỏc chi tit:
- GV hng dn: Thỏo tng b phn sau ú mi
thỏo chi tit.
- HS thỏo theo hng dn ca GV.
Chỳ ý: B phn no lp sau thỡ thao trc (th t
ngc li khi ta lp).
- Cho HS thu gn vo hp. - HS thu vo hp.
4 4. Cng c dn dũ:
- Nhn xột. Tit sau hc (t2)./.
===================================================================
Th 4, ngy thỏng nm 2011
Toỏn
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c hỡnh thoi v mt s c im ca nú.
- Bi tp cn lm : 1 ; 2
II. dựng dy hc:
- GV:
+ Bng ph cú v hỡnh bi 1 (SGK).
+ Chun b 4 thanh g mng di 30cm, cú 2 u khúet l, cú th lp rỏp c thnh
hỡnh vuụng hoc hỡnh thoi.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Tg HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1 1. n nh Hỏt
3 2. KTBi c
3. Bi mi:
1 a. Giỏo viờn gii thiu:
12 b.Hot ng 1: Hỡnh thnnh biu tnng v
hỡnh thoi:.
- GV v HS cựng ghộp mụ hỡnh Hỡnh vuụng
v GV in hỡnh vuụng v 1 hỡnh bng.

- HS lp mụ hỡnh Hỡnh vuụng v v lờn
bng, lp quan sỏt.
- GV xụ lch hỡnh vuụng núi trờn c 1
hỡnh mi v v hỡnh mi lờn bng.
- HS quan sỏt v lm theo mu, nhn xột.
- GV gii thiu: Hỡnh va v sau chớnh l
hỡnh thoi.
- Cho HS quan sỏt hỡnh SGK.
- HS nghe.
- HS quan sỏt hỡnh v trang trớ SGK,
nhn ra nhng hoa vn (hoa tit) hỡnh
thoi. Sau ú quan sỏt hỡnh v biu din
hỡnh thoi ABCD trong SGK v trờn bng.
7 c. Hot ng 2: Nhn bit 1 s c im ca
hỡnh thoi:
- GV cho HS quan sỏt mụ hỡnh lp ghộp ca - HS quan sỏt hỡnnh v tr li.
10
HèNH THOI
HèNH THOI
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
hình thoi để TLCH.
+ Hình thoi có mấy cạnh? + 4 cạnh.
+ Đo độ dài 4 cạnh và so sánh chúng. + HS lấy thước đo và kết luận: “4 cạnh
của hình thoi đều bằng nhau”
- Đây cũng chính là đặc điểm của hình thoi. -
- Cho HS nhắc lại. - HS vừa chỉ hình vừa nêu:
+ Cạnh AB sonh song cạnh nào? + AB song song DC.
+ Cạnh AD song song cạnh nào? + AD somg song BC.
+ Vậy hình thoi là hình như thế nào? + “Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song

song và 4 cạnh bằng nhau”
15’ d. Hoạt động 3: Thực hành:
- Bài 1:
+ GV vẽ hình lên bảng. + HS quan sát.
+ Cho HS trả lời từng ý:
+ GV nhận xét, cho điểm.
+ HS quan sát hình 1-2-3-4-5 và trả lời
• Hình 1 và hình 5 là hình thoi.
• Hình 2 là hình chữ nhựt.
- Bài 2:
+ Cho HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc.
+ GV vẽ hình/141. + HS quan sát.
+ Cho HS dùng ê-ke để kiểm tra các đường
chéo của hình thoi.
+ HS dùng ê-ke để kiểm tra và báo cáo
kết quả:
a/ 2 đường chéo của hình thoi vuông góc
với nhau
b/ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
+ Cho HS dùng thước vạch cm để kiểm tra 2
đường chéo có cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường hay không?
+ Cho HS phát biểu nhận xét. - 3 HS nêu/141.
- Bài 3: Dành cho hs khá, giỏi
4 4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS thi đua cắt xếp hình thoi. - 2 đội (mỗi đội 2 HS).
- Cho HS tìm hình thoi trong thực tế. - Biển báo giao thông, gạch (hoa văn).
- Cho HS nhìn hình vừa cắt và nêu điểm.
- GV nhận xét tiết học.

- Về xếp và cắt lại hình thoi./.
Địa Lý
I. Mục đích – yêu cầu:
11
DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền
Trung:
+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+ Khí hậu: mùa hạ, tại đây thường khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn
và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam: khu vực phía bắc
dãy bạch mã có mùa đông lạnh.
- Chỉ được vị trí đồng bằng duyên hải miền Trung trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ VN, lược đồ Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
- Các tranh về Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung: Đèo Hải Vân, dãy Bạch Mã, các cảnh
đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b.Hoạt Động 1: Các Đồng Bằng nhỏ hẹp ven
biển
- GV treo lược đồ Đồng Bằng Duyên Hải Miền
Trung và yêu cầu HS nêu:
+ HS quan sát

+ Có bao nhiêu dải Đồng Bằng ở Duyên Hải
Miền trung?
+ Có 5 dải đồng bằng
+ Yêu cầu HS lên chỉ và gọi tên. + 1 HS chỉ Và nêu:
• Đồng bằng Thanh - Nghệ-Tĩnh.
• Đồng bằng Bình – Trị – Thiên.
• Đồng bằng Nam – Ngãi.
• Đồng bằng Bình Phú – Khánh
Hòa.
• Đồng bằng Ninh Thuận – Bình
Thuận.
+ Em có nhận xét gì về vị trí của các đồng bằng
này? (Có nhận xét gì về tên gọi của các đồng
bằng này?) vì các đồng bằng nằmh ở ác tỉnh nên
lấy tên các tỉnh đó.
+ Nằm sát biển, phía Bắc giáp ĐBBB,
phía Tây giáp dãy núi Trường Sơn,
phía Nam giáp ĐBNB, phía Đông là
biển Đông.
+ Các dãy núi chạy qua ác dải đồng bằng này
đến đâu?
+ Các dỹa núi chạy qua các dải đồng
bằng và lan ra sát biển.
 GV nêu: Chính vì các dãy núi này chạy lan
ra sát biển nên đã chia cắt dải ĐB Duyên Hải
Miền Trung thành các đồng bằng nhỏ, hẹp, Tuy
nhiên tổng cộng diện tích các dải đồng bằng này
cũng gần bằng ĐBBB.
- HS nghe.
 GV mở rộng: Vì các đồng bằng này chạy dọc

theo biển khu vực miền Trung nên mới gọi là:
ĐB Duyên Hải Miền Trung.
- GV cho HS quan sát hình 2 và GV nêu: - HS quan sát hình 2.
12
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
+ Vậy các ùng đồng bằng có nhiều cồn cát cao
nên thường có hiện tượng gì?
+ Hiện tượng di chuyển của các cồn
cát.
 GV giả thích: Sự di chuyển của các cồn cát
dẫn đến sự hoang hóa đất trồng. Đây là hiện
tượng không có lợi cho người dân sinh sống và
trồng trọt.
+ Để ngăn ngừa hiện tượng này, người dân ở
đây phải làm g ì?
+ Trổng phi lao để ngăn gió di chuyển
sâu vào đất liền.
- Cho HS nêu lại (vị trí, diện tích, đặc điểm cồn
cát, đầm phá).
- Các ĐB Duyên Hải Miền Trung
thường nhỏ hẹp, nằm sát biển, có nhiều
cồn cát và đầm phá.
10’ c. Hoạt động 2: Bức tường cắt ngang dải
Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung:
- Yêu cầu HS quan sát bản đồ hình 1 và cho biết
dãy núi nào đã cắt ngang dải ĐBDHMT?
- HS quan sát và nêu dãy núi Bạch Mã.
- Yêu cầu HS chỉ dãy Bạch Mã và đèo Hải Vân.
 GV giải thích:

- Đi từ Huế vào Đà Nẵng và từ Đà Nẵng ra Huế
phải đi bằng cách nào?
- Đi đường bộ trên sươn đèo Hải Vân
hoặc đi xuyên qua núi đường hầm Hải
Vân.
 GV treo Hình 4 và giới thiệu: đường đèo Hải
Vân nằm trên sười núi, đường uốn lượn. Nếu đi
từ Nam ra Bắc bên trái là sườn núi dốc xuống
biển, cảnh đèo Hải Vân là cảnh đẹp rất hùng vĩ.
+ hiện nay nhà nước ta đã xây đường hầm Hải
Vân nên đi rất thuận lợi.
+ Vậy nêu ích lợi đường hầm so với đườnng
đèo Hải Vân?
+ Rút ngắn đoạn đường đi dễ đi và hạn
chế tắc nghẽn giao thông do đất đá ở
vách núi đỗ xuống.
 GV nêu:
10’ d. Hoạt động 3: Khí hậu khác biệt giữa khu
vực phía Bắc và phía Nam:
- Khí hậu phía Bắc và phía Nam Bắc Đồng
Bằng Duyên Hải Miền Trung khác nhau như thế
nào?
- HS nêu:
+ Phía Bắc dãy Bạch Mã có mù đông
lạnh, nhiệt độ có sự chêch lệch giữa
mùa đông à mùa hạ.
+ Phía Nam dãy Bạch Mã: không có
mùa đông lạnh, chỉ có mùa mưa và
khô, nhiệt độ tương đối đồng đều giữa
các tháng trong năm.

- GV giải thích: ở Huế (phía Bắc) tháng 1, nhiệt
độ giảm xuống dưới 20
0
C còn tháng 7 thì
khoảng 29
0
C. Trong khi đó ở Đà Nẵng, tháng 1
có nhiệt độ ẫn cao, không thấp hơn 20
0
C còn
tháng 7 cũng khoảng 29
0
C như ở Huế.
- Có sự khác nhau về nhiệt độ như vật là do
đâu?
- Do dãy núi Bạch Mã đã chắn gió lạnh
lại. Gió lạnh thổi từ phía Bắc bị chặn
lại ở dãy núi này do đó phía Nam
13
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
không có gió lạnh không có mùa đông.
+ Yêu cầu HS hoàn thành bảng SGK
+ KK ở Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung có
thuận lợi cho người dân sinh sống và sản xuất
không?
+ Gây khó khăn
- GV mở rộng: đây cũng là vùng chịu nhiều bão
lụt nhất của nước ta. Chúng ta phải biết chịu sẽ
KK với người dân ở đây.

4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS đọc ghi nhớ. - 3 HS đọc.
- Nhận xét.
- Sưu tầm tranh ảnh về người, thiên nhiên ở
Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung.
- Tiết sau bài 25./.
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến (Nd Ghi nhớ).
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích (BT1, mục III) ; bước đầu biết đặt câu khiến nói
với bạn, với anh chị hoặc với thầy cô (BT3).
- HS khá, giỏi tìm thêm được các câu khiến trong SGK (BT2, mục III); đặt được 2 câu khiến
với 2 đối tượng khác nhau (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập 1 (phần nhận xét).
- 4 bảng phụ mỗi đoạn viết bài tập 1 (Luyện tập)
- Phiếu học tập để HS làm bài tập 2 – 3.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
3’
6’
3’
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Ôn tập.
3. Bài mới :
 Hoạt động 1 : Phần nhận xét.
-Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của phần
nhận xét?
-GV nhận xét, kết luận: Những câu

dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, nhờ
vả…người khác làm 1 việc gì đó được
gọi là câu khiến.
 Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
-Khi nào thì chúng ta dùng câu cầu
khiến?
-Câu khiến được viết như thế nào?
Hát.
-3 HS tiếp nối nhau đọc 3 bài tập trong phần
nhận xét.
-HS cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân .HS phát
biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
Bài 1: dùng để mẹ gọi sứ giả vào.
Bài 2: Dấu chấm than.
Bài 3: + Nam ơi, cho tớ mượn quyển vở của bạn
với!/ Nam ơi, đưa tớ mượn quyển vở của bạn!/
Nam ơi, cho tớ mượn quyển vở của bạn đi!.
-Khi chúng ta muốn nêu yêu cầu, đề nghị, mong
muốn…với người khác.
-Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!)
14
CÂU KHIẾN
CÂU KHIẾN
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
20’
3’
2’
-Nêu ghi nhớ của bài.

-GV chuyển ý.
 Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV nhận xét, chốt ý.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV lưu ý: Trong SGK, câu khiến
thường được dùng để nêu yêu cầu HS
trả lời câu hỏi hoặc giải bài tập, cuối
các câu khiến này thường có dấu
chấm.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS
-GV nhận xét, chốt ý.
4/ Củng cố.
-Tổ chức cho HS thi đua.
-GV nhận xét , tuyên dương.
5. Tổng kết – Dặn dò :
-Về nhà xem lại các bài tập, ghi nhớ.
-Chuẩn bị : Cách đặt câu khiến.
hoặc đấu chấm.
-2 HS đọc nội dung ghi nhớ trên bảng phụ
-Lớp đọc thầm.
Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân.
-4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng yêu cầu của
bài tập, mỗi em đọc 1 ý.
-HS cả lớp đọc thầm lại.
-HS trao đổi theo cặp. Mỗi tổ cử 1 bạn đọc

những câu khiến đã tìm trước lớp.
Lời giải:
a) Hãy gọi người bán hành vào cho ta!
b)Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý
nhé! Đừng có nhẩy lên boong tàu!
c) Bệ hạ hoàn gươm lại cho Long Quân!
d) Con chặt cho đủ 1 trăm đốt tre, mang
về đây cho ta!
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Mỗi nhóm làm việc. Đại diện các nhóm trình
bày kết quả. Cả lớp nhận xét, tính điểm cho từng
nhóm.
-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
-HS làm việc cá nhân
-Mời 3 HS làm bài tập trên bảng.
-Cả lớp nhận xét, tính điểm.
-Hình thức:
+ Chia lớp thành 2 đội A, B.
− Mỗi câu 4 HS.
-Hình thức thi đua:
+ Đội A: Đặt 1 câu kể.
+ Đội B: Chuyển câu kể đội A vừa nêu
thành câu khiến và ngược lại.
-Lớp cổ vũ, nhận xét.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về lòng dũng cảm, theo gợi ý
trong SGK.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng ; biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.

- KNS : Giao tiếp : trình bày suy nghĩ, ý tưởng; Tự nhận thức đánh giá; Ra quyết định : tìm
kiếm cách lựa chọn; Làm chủ bản thân :đảm nhận trách nhiệm.
15
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK.
- Bảng phụ viết đề, dàn ý của bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b.HD HS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- Cho 1 HS đọc đề. - 1 HS đọc yêucầu.
- GV hướng dẫn xác định đề à gạch từ quan
trọng: lòng dũng cảm, chứng kiến, tham gia.
- HS tìm hiểu.
- Cho HS đọc các gợi ý. - 4 HS đọc, mỗi em 1 gợi ý, lớp theo
dõi SGK và tranh.
- Cho HS kể nhóm đôi. - Kể nhóm đôi.
“Tôi muốn kể về lòng dũng cảm đuổi
bắt cướp, bảo vệ dân của 1 chú công
an ở xã toi tuần qua”.
17’ c. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện:
- Kết luận theo nhóm đôi. - HS kể (cử chỉ, điệu bộ, giọng nói).

- Thi kể chuyện trước lớp. - Cử đại diện thi kể, lớp trao đổi và
bình chọn bạn kể hay.
+ Các HS khác trao đổi ý nghĩa, nội dung, nhân
ật khi bạn kể xong.
+ G nhận xét.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học và GV liên hệ thực tế.
- Về kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau kể hcuyện: “Đôi cánh của
Ngựa Trắng”./.
=================================================================
Thứ 5, ngày tháng năm 2011
Toán
I. Mục đích – yêu cầu:
- Biết cách tính diện tích hình thoi.
- Bài tập cần làm : 1 ; 2
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có dáng như hình vẽ SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
16
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:

12’ b.Hình thành công thức tính diện tích
hình thoi.
- GV nêu tính diện tích hình thoi ABCD đã
cho.
B
A C
D
- HS quan sát.
+ GV hướng dẫn hd để HS kẻ đường chéo
của hình thoi. Sau đó cắt thành 4 tam giác
vuông và ghép lại (như đã nêu SGK) để
thành hình chữ nhật ACNM.
+ HS quan sát và vẽ 2 đường chéo, sau đó
cắt thành 4 hình tam giác vuông và ghép
thành hình chữ nhật ACNM.
- Cho HS nhận xét về diện tích hình thoi
ABCD và hình chữ nhật ACNM vừa ghép.
- Ta thấy diện tích hình thoi ABCD bằng
biện tích hình chữ nhật ACNM.
- Vậy muốn tính diện tích hình thoi ta làm
sao?
- HS nêu: “Muốn tính diện tích hình thoi
bằng tích độ dài 2 đường chéo chia choa
2 (cùng đơn vị đo) S=
2
nm ×
15’ c. Thực hành
- Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc.
+ Cho HS áp dụng qui tắc và tính bảng phụ.
+ GV nhận xét.

+ 2 HS làm bảng:
a/ S=
2
43×
= 6 (cm
2
)
b/ S =
2
47 ×
= 14 (cm
2
)
- Bài 2:
+ Cho HS đọc yêu cầu. + HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS quan sát hình SGK và tính
diện tích 2 hình sau đó so sánh và chọn ý
đúng, sai.
+ Diện tích 2 hình đều là 5cm
2
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu qui tắc và công thức. Hs nêu
- GV liên hệ.
- Nhận xét tiết dạy.
- GV dặn về học bà và làm bài tập.
17
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Chuẩn bị bài “Luyện tập/143”
Tập đọc

I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung ;
bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già (trả lời được các câu
hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định KT sỉ số hs
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b.Luyện đọc:
- Cho 5 HS đọc nối tiếp. - 5 HS đọc nối tiếp.
+ GV kết hợp luyện đọc từ khó, câu:
“Bỗng chó”.
+ HS luyện đọc từ, câu khó.
+ GV kết hợp giải nghĩa từ.
- GV đọc lần 1. - HS nghe và phát hiện giọng đọc.
+ Cho HS đọc nhóm đôi.
+ Cho HS luyện thi đọc câu.
12 c. Tìm hiểu bài:
- Trên đường đi, con chó thấy gì? nó định làm
gì?
- Trên đường đi, con chó đánh hơi thấy 1
con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó
chậm rã tiến lại gần sẻ non.
- Việt gì đột nột xảy ra khiến con chó chựng
lại và lùi?

- Đột nhiên, 1 con sẻ già từ trên cây lao
xuống đất cứu con
- Dáng vẻ của sẻ rất hung dữ khiến con
chó phỉ dừng lại vàa lùi vì cảm thấy
trước mặt nó có 1 sức mạnh làm nó phải
ngần ngại.
- Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây
lao xuống cứu con được miêu tả như thế nào?
- Con sẻ già lao xuống như 1 hòn đá rơi
trước mõm con chó; lòng dựng ngược,
miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết;
nhảy hai, b a bước về phía cái mõm há
rộng đầy răng của con chó; lao đến cứu
con, lấy thân mình phủ kín sẻ con
- Em hiểu “1 sức mạnh cô hình” trong câu
“nhưng 1 sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó
xuống đất” là sức mạnh gì?
- Đó là sức mạnh của tình mẹ con, 1 tình
cảm tự nhiên, bản năng con sẻ khiến nó
dù khiếp sợ con chó săn to lớn vẫn lao
18
CON SEÛ
CON SEÛ
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
vào nơi nguy hiểm để cứu con.
- Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với
con sẻ nhỏ bé?
- Vì hành động của con sẻ nhỏ bé dũng
cảm đối đầu với con chó săn nhưng hung

dữ để cứu con là 1 hành động đáng trân
trọng, khiến con người cũng phải cảm
phụ.
7’ d. HD đọc diễn cảm:
- Cho 5 HS đọc nối tiếp. - HS đọc nối tiếp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc:
“Bỗng từ xuống đất”.
- HS luyện đọc nhóm đôi.
- Cho HS thi đọc. - Lớp bình chọn.
- GV nhận xét.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu nội dung bài? - HS nêu
- GV liên hệ.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài.
- Nhận xét tiết học./.
Khoa học
I. Mục đích – yêu cầu:
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình SGK trang 108.
- Dặn HS sưu tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác
nhau.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định KT sỉ số hs
3’ 2. KTBài cũ
- Kể tên và nêu vai trò các nguồn nhiệt trong
cuộc sống?
- 1 HS nêu.
- Nêu những rủi ro, nguyên nhân có thể xảy ra do

sử dụng các nguồn nhiệt?
- 2 HS nêu.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b.Hoạt động 1: Trò chơi; Ai nhanh hơn? - Nêu VD chứng tỏ mỗi loài sinh vật
có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- Chia 4 nhóm và cho các nhóm lắc “chuông”
giành quyền ưu tiên trả lời các câu hỏi sau:
- HS báo cáo (mỗi nhóm đều phải trả
lời).
19
NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
1. K tờn 3 cõy v 3 con vt cú th sng x
lnh hoc xu núng m bn bit?
1. + Gu (bc cc, chom cỏnh ct )
+ Bp ci, sỳp l, c chua, dõu,
tõy, o
2. Thc vt phong phỳ, phỏt trin xanh tt quanh
nm sng vựng cú khớ hu no?
a/ Sa mc.
b/ Nhit i
c/ ễn i
d/ Hn i
2. í b ỳng.
3. Thc vt phong phỳ, nhng cú nhiu cõy rng
lỏ v mựa ụng sng vựng cú khớ hu no?

a/ Sa mc
b/ Nhit i
c/ ễn i
d/ Hn i
3. í c ỳng.
4. Vựng cú nhiu loi ng vt sng nht l vựng
cú khớ hu no?
4. Nhit i.
5. Vựng cú ớt ng vt v thc vt sinh sng l
vựng cú khớ hu no?
5. Sa mc v hn i.
6. Mt s ng vt cú vỳ sng khớ hu nhit i
cú th b cht nhit no?
a/ Trờb 0
0
C
b/ 0
0
C
c/ Di 0
0
C
6. 0
0
C
7. ng vt cú vỳ sng vựng a cc cú th b
cht nhit no?
a/ m 20
0
C

b/ m 30
0
C
c/ m 40
0
C
7. m 30
0
C
8. Nờu bin phỏp chng núng v chng rột cho
cõy trng:
8. - Ti cõy, che gin.
- m cho gc cõy bng rm r.
9. Nờu bin phỏp chng núng v chng rột cho
vt nuụi?
9. - Cho ung nhiu nc, chung
tri thoỏng mỏt.
- Ch n nhiu cht bt, chung tri
kớn giú.
10. Nờu bin phỏp chng núng v chng rột cho
con ngi?
10. - Chng núng: qut, ung nhiu
nc.
- Rột: si m, kớn giú lựa
- Cho HS nờu mc bn cn bit/108 - 3 HS nờu
12 c. Hot ng 2: Tho lun v vai trũ a nhit
i vi s sng trờn trỏi t:
- Nờu vai trũ ca nhit i vi s
sng trờn Trỏi t:
- iu gỡ s xy ra nu Trỏi t khụng c Mt

Tri si m?
- HS nờu:
+ Thỡ giú s ngng thi Trỏi t tr
nờn lnh v nc khụng chy v
úng bng li v s khụng cú ma.
Trỏi t s thnh 1 hnh tinh cht,
khụng cú sc sng.
- Cho HS nờu mc bn cn bit/109. - 3 HS nờu.
20
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
Gọi hs nhắc lại ND bài HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học.
- GV liên hệ.
- Về học lại bài.
- Chuẩn bị “ôn tập/110”./.
Tập làm văn
MIÊU TẢ CÂY CỐI
(Kiểm tra viết )
I. Mục tiêu :
- Viết được một bài văn hoàn chỉnh tả cây cối theo gợi ý đề bài trong SGK (hoặc đề bài do
GV lựa chọn); bài viết đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên,
rõ ý.
II. Chuẩn bị :
- GV: Ảnh cây cối trong SGK.
- HS: Giấy bút
III.Các hoạt động :
Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’

3’
20’
5’
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Tập quan sát cây cối.
- Nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu bài :
- Cho đề bài.
- HDHS phân tích đề.
- GV phân tích, đánh giá.
- Theo dõi quan sát
- Thu bài
5. Tổng kết – Dặn dò :
-Nhận xét tiết.
-Chuẩn bị: “Trả bài văn miêu tả cây cối”
Hát.
-2, 3 HS đọc kết quả quan sát 1 cái
cây mà em thích trong khu vực
trường em hoặc nơi em ở.
-HS làm bài
MỸ THUẬT
Bài 27: Vẽ theo mẫu – Vẽ cây
I / MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Kiến thức: Hs nhận biết hình dáng, màu sắc của một số loại cây quen thuộc
- Kĩ năng: Hs biết cách vẽ và vẽ được một cái cây
- Thái độ : Hs yêu mến và có ý thức chăm sóc bảo vệ cây xanh
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV:

- SGK, SGV.
- Chuẩn bị một số tranh ảnh về cây .
21
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 27 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
- Mt s bi v ca hs lp trc .
- Tranh b DDH
HS:
- SGK,VTV,
- Chỡ, ty, mu
III/ HOT NG DY HC CH YU :
1. Khi ng : (1)
2. Kim tra bi c : (2) Bi26 : Thng thc m thut Xem tranh ca thiu nhi
Gv thu mt s bi kim tra nhn xột, ỏnh giỏ v xp loi
3. Bi mi :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột(4)
MT: (Nh phn KT ca phn I)
CTH : Cho hs quan sỏt cõy ngoi tri v t cõu hi
da vo gi ý ca SGV trang 90, 91 .
KL: Hs nm c hỡnh dỏng, c im, mu sc cu
cõy qua quan sỏt, nhn xột .
Hot ng 2:Cỏch v tranh (4)
MT: ( Nh phn KN ca phn I)
CTH: Gv gii thiu cỏch v trờn DDH da vo cỏc
bc v trong SGV trang 92 .
KL:Hs nm c tng bc v ca cõy
Hot ng 3: Thc hnh (20)
MT: Hs v c cỏi cõy
CTH Yờu cu hs nhỡn cõy v quan sỏt tht k v li.

ng thi gv quan sỏt, gi ý hs chỳ nhng im chớnh
nh SGV trang 93.
KL : Hs hon thnh bi v v cỏi cõy theo ý thớch .
Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giỏ (3)
MT: Hs bit cỏch nhn xột, ỏnh giỏ bi
CTH: Gv chn mt s bi v p, cha p gi ý hs
nhn xột ỏnh giỏ binh SGV trang 93
KL: Hs t ỏnh giỏ nhn xột bi.
Hot ng cui : Cng c dn dũ (1)
- Gv dn dũ hs v nh tõùp quan sỏt v nhn xột
nhng cõy xanh xung quanh mỡnh
- Chun b bi hc sau
Hs qsỏt mu , nhn xột v tr li
cõu hi
Hs quan sỏt Gv hng dn cỏch v
Hs lm bi

Hs np bi
Hs nhn xột bi
Hs tr li
Hs lng nghe
==================================================================
Th 6, ngy thỏng nm 2011
TH DC
TIT 54
MễN T CHN - TRề CHI DN BểNG.
I.MC TIấU.
-Hc tõng cu bng ựi.Yờu cu bit cỏch thc hin v c bn ỳng ng tỏc .
-Trũ chi Dn búng.Yờu cu hs nm c cỏch chi,tham gia chi c trũ chi v chi
nhit tỡnh.

II.A IM-PHNG TIN.
22
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
1.Địa điểm:Trên sân trường.
2.Phương tiện:1còi,1 quả cầu/hs, bóng , sân chơi trò chơi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Nội dung Định lượng Phương pháp lên lớp
A.PHẦN MỞ ĐẦU.
-Nhận lớp
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Khởi động:
+Xuay các khớp;cổ,cổ tay,cổ
chân,gối vai,hông.
+Ôn lại bài thể dục phát triển chung.
6 – 10 phút
1 – 2’
1 – 2’
3 – 4’
2 x 8 nhịp
2 x 8 nhịp
-Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm
số,báo cáo.Gv nhận lớp
-Gv phổ biến.
-Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả lớp
tập.Gv quan sát sửa sai.
B.PHẦN CƠ BẢN.
1.Môn tự chọn:
-Học tâng cầu bằng đùi.
2.Trò chơi vận động “Dẫn bóng”

9 - 11 phút
9 – 11 phút
-Gv nêu tên kĩ thuật, làm mẫu phân tích
kĩ thuật động tác sau đó hướng dẫn hs
tập luyện theo đội hình hàng ngang.Gv
quan sát,sửa sai.
-Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ
biến cách chơi.Sau đó cho cả lớp chơi
thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính
thức.Gv quan sát và biểu dương hs chơi
tốt.
C.KẾT THÚC.
-Thả lỏng.
-Hệ thống lại bài học
-Nhận xét,đánh giá kết quả giờ học
và giao bài về nhà,
-Xuống lớp
4 – 6 phút
1 – 2’
1 – 2’
1 – 2’
-Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ nhàng
vừa thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
-Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết quả
giờ học.Gv giao bài tập về nhà.
-Gv hô “giải tán”,lớp hô “khoẻ”.
Toán
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói.

- Tính được diện tích hình thoi.
- Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1. Ổn định - Hát
3’ 2. KTBài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
23
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
12’ b/ Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc đề - 1 HS đọc
- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thoi. - 3 HS nêu
- HS áp dụng tính HS làm bài ở bảng
+ Chú ý bài tập 1 bài giải đổi về đơn vị đo.
+ GV nhận xét tiết học.
a/ Diện tích hình thoi là:
2
1219 ×
= 114 (cm
2
)
b/ Đổi 30cm = 3dm (hoặc
7dm=70cm)
2
7030 ×

= 1050 (cm
2
)
7’ c. Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc đề.
- Bài tóan chó biết gì? - Các đường chéo: 14 và 10cm
- Yêu cầu tính gì? - Tính diện tích hình thoi:
- Cho 1 HS tóm tắt;
- 1 HS giải Giải
Diện tích hình thoi là:
2
1014 ×
= 70 (cm
2
)
Đáp số: 70 cm
2
12’ d. Bài 3: Dành cho hs khá, giỏi
- Giải
Độ dài 2 đường chéo là:
2 x 2 = 4 (cm)
3 x 2 = 6 (cm)
Diện tích hình thoi là:
2
64×
= 12 (cm
2
)
Đáp số: 12 cm
2

5’ - Bài tập 4:
+ Cho HS đọc yêu cầu.
+ HS thực hành trên giấy. + HS thực hành.
4’ 4. Củng cố – dặn dò:
- HS nêu lại tính chất của hình thoi.
+ 4 cạnh đều bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc với
nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
- GV nhận xét.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập chung/144”./.
Luyện từ và câu
24
CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 27 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
I. Mục tiêu:
Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).
- Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp
với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy, xin, đi) theo cách đã học
(BT3).
* HS khá, giỏi nêu được tình huống có thể dùng câu khiến (BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi câu văn: “Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương” bằng mực xanh, để
HS chuyển thành câu khiến.
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1’ 1. Ổn định Hát
3’ 2.KT Bài cũ
3. Bài mới:
1’ a. Giáo viên giới thiệu:
12’ b.Phần nhận xét:.
- Cho HS đọc. - 1 HS đọc (mỗi lần thay là 1 câu).
- Cho HS làm và sửa. Cách 1:
- Nhà vua hãy (nêu phải, đừng, chớ) hoàn
gương lại cho Long Vương.
Cách 2:
- Nhà vua đi! thôi! nào
Cách 3:
Xin/Mong nhà vua Long Vương.
2’ c. Cho HS đọc ghi nhớ. - 3 HS đọc.
22 d. Luyện tập:
- Bài 1:
+ Cho HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc.
+ HS làm và sửa (theo mẫu mà GV hướng
dẫn như SGK/93).
+ HS sửa, lớp thống nhất kết quả:
b/- Thanh phải đi lao động!
- Thanh nên lao động!
- Thanh đi lao động thôi nào!
- Đề nghị Thanh đi lao động!
c/ - Ngân phải chăm chỉ lên
- Ngân hãy chăm chỉ nào
- Mong Ngân hãy chăm chỉ hơn.
d/ Giang phải phấn đấu học giỏi!
- Bài tập 2:
+ Cho HS đọc yêu cầu.

+ HS dựa vào yêu cầu và viết câu khiến
phù hợp.
a/ Với bạn. a/ Ngân cho tớ mượn bút của cậu với!
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×