Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi cuối năm toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.66 KB, 4 trang )

Trường THPT
PHẠM VĂN NGHỊ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn :Toán 12 (Thời gian 150 phút)
Bài 1 (3 điểm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số :
4 2
1
4
y x x= −
.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
4 2
2
1
0
4
log
x x m
− − =

( )
x ∈¡
Bài 2 (3 điểm).
1) Giải phương trình sau trên R :
( )
( )
2
2 2
3 2 1 3


log log
x x
+ = +
.
2) Giải bất phương trình :
2 1
1
2
2
x
x

 
>
 ÷
 
.
3) Tính tích phân :
3
3 2
0
1x x dx+

.
Bài 3 (1 điểm).
Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a ,AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Góc
giữa mặt phẳng (ACD) và mặt phẳng (BCD) bằng 45
0
.Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Bài 4 (2 điểm)

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
( )

có phương trình tham số:

( )
1
3
2 2
x t
y t t
z t
= +


= + ∈


= +

¡
và điểm A( 2;2;5).
1)Viết phương trình mp
( )
α
đi qua A và vuông góc với
( )

.
2)Tim tọa độ giao điểm H của

( )

và
( )
α

2)Tính khoảng cách từ A đến
( )

.
4) Tìm 2 điểm B,C trên
( )

sao cho tam giác ABC đều .
Bài 5 (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy ,Gọi A,B,C.D lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
z
1
= -6+4i ; z
2
=1+5i ; z
3
=-2-4i ; z
4
=
( )
3 1 2 6 i− + +
1) Chứng minh rằng ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn (T).
2) Tâm I của (T) biểu diễn số phức nào ?
HẾT

Đáp án toán 12 cuối năm(2010-2011)
Bài 1
1)1.tập xác định : D= R
2.sự biến thiên:a)y
/
=x
3
-2x ,
/
0 0; 2y x x= ⇔ = = ±
Dấu y
/
+ +
- -

−∞

2−
0
2

+∞
Hàm số đồng biến trong các khoảng
( ) ( )
2;0 ; 2;− +∞
Hàm số nghịch biến trong các khoảng
( ) ( )
; 2 ; 0; 2−∞ −
b) cực trị : x= 0 là điểm cực đại của hàm số ,y
CD

=0
2x = ±
là các điểm cực tiểu của hàm số , y
CT
=-1
c) giới hạn :
4
2
1 1
lim lim , lim
4
x x x
y x y
x
→−∞ →−∞ →+∞
 
= − = +∞ = +∞
 ÷
 
d) bảng biến thiên
x
2 0 2−∞ − + ∞
y
/
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
0
+∞
-1 -1

3.đồ thị:vẽ đúng các điểm cực trị của đồ thị
Giao với trục hoành tại các điểm có tọa độ (-2;0) , (0;0) , (2;0)
Nét vẽ trơn không bị gãy,đúng dạng đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2)Biện luận :
4 2 4 2
2 2
1 1
0
4 4
log log
x x m x x m− − = ⇔ − =
=k
Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của ( C) và đường thẳng d:y=k.Căn cứ đồ thị
ta có;
1/
2
1
1 1
2
log
k m m< − ⇔ < − ⇔ <
. PTVN
2/k=-1
1

2
m⇔ =
PT có 2 nghiệm .
3/-1<k<0
1
1
2
m⇔ < <
PT có 4 nghiệm
4/
0 1k m
= ⇔ =
PT có 3 nghiệm
5/
0 1k m
> ⇔ >
PT có 2 nghiệm
0,25
0,75
Bài 2
1)gpt logarit đ k: x>0, đưa về pt
( )
( )
2
2
1 3 3 0
log
t t t x− + + = =
Giải ra được t=1 , t=
3

Giải ra
3
2, 2x x
= =
0,5
0,25
0,25
2)
2 1 2 1
1
2 2 2
2
1
2 1
3
x
x x x
x x x
− − −
 
> ⇔ >
 ÷
 
⇔ − > − ⇔ >
0,5
0,5
3)đặt t=
2 2 2
1 1 , 0 1, 3 2x t x tdt xdx x t x t+ ⇒ = + ⇒ = = ⇒ = = ⇒ =
( )

2
4 2 5 3
1
2
1 1
1
5 3
I t t dt t t
 
⇒ = − = −
 ÷
 

32 8 1 1 31 7 58
5 3 5 3 5 3 15
   
= − − − = − =
 ÷  ÷
   
0,5
0,25
0,25
Bài 3
1)Gọi M là trung điểm của DC ,
lý luận đi đến
·
0
3
45
2

a
AMB AB BM= ⇒ = =
0,5
2)V
( )
2 3
1 1 3 3
3 3 4 2 8
a a a
dt BCD AB= ∆ = × × =
0,5
Bài 4
1)

có vtcp
( )
1;1;2u

,mp
( )
α
đi qua A,
( ) ( )
α α
⊥ ∆ ⇒
nhận
u

làm vtpt
( ) ( ) ( ) ( )

:1 2 1 2 2 5 0 2 14 0pt x y z x y z
α
⇒ − + − + − = ⇔ + + − =
0,25
0,25
2)
( )
1 ;3 ;2 2H H t t t∈∆ ⇒ + + +
, mặt khác
( )
1 3 4 4 14 0H t t t
α
∈ ⇒ + + + + + − =
.
( )
6 6 1 2;4;4t t H⇒ = ⇒ = ⇒
0,25
0,25
3)Vì
AH ⊥ ∆ ⇒
khoảng cách từ A đến

bằng độ dài đoạn thẳng AH
Ta có
( )
0;2; 1 5AH AH
→ →
− ⇒ =
0,25
0,25

4)tam giác ABC đều
3 3 15
5
2 2 2
BC AH⇒ = × = × =
15
4
HB HC⇒ = =
Xét điểm N bất kỳ trên đường thẳng

mà
15
4
HN =
( ) ( )
1 ;3 ;2 2 1; 2;2 2N N t t t HN t t t

∈∆ ⇒ + + + ⇒ − − −
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
15 15 15 5
2 1 4 1 1
4 16 16 32
HN HN t t t= ⇒ = ⇒ − + − = ⇒ − =
5
1
4 2
5
1

4 2
t
t
= +

= −
©
ª
ª
ª
ª
ª
ª
ª
ª
«
Với
1
5 5 5 5
1 2 ;4 ;4
4 2 4 2 4 2 2 2
t
N
 
= + ⇒ + + +
 ÷
 ÷
 
0,25
Với

2
5 5 5 5
1 2 ;4 ;4
4 2 4 2 4 2 2 2
t
N
 
= − ⇒ − − −
 ÷
 ÷
 
Cho B trùng N
1
, C trùng N
2
hoặc B trùng N
2
,Ctrùng N
1
ta được tam giác đều ABC
thỏa mãn yêu cầu bài toán
0,25
Bài 5
1)từ gt suy ra A(-6;4), B(1;5), C(-2;-4), D(-3;1+
2 6
).viết đúng PT đường thẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là 7x+y+13=0 và đường thẳng trung trực của đoạn
thẳng BC là x+3y-1=0.Từ đó tìm được giao điểm của 2 đường trung trực nói trên là
I(-2;1). Rõ ràng IA=IB =IC .tính được IA= 5
Tính tiếp độ dài đoạn thẳng ID =5 .Từ đó khẳng định tứ giác ABCD nội tiếp đường

tròn tâm I bán kính R=5
0,5
0,25
2)I biểu diễn số phức z=-2+i 0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×