Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U ĐƯỜNG BÀI XUẤT TIẾT NIỆU CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 25 trang )


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U ĐƯỜNG BÀI XUẤT
TIẾT NIỆU CAO
(tại b/v Việt Đức từ 2006- 2009)


Bùi Văn Lệnh
Trường Đại học Y Hà nội

ĐẶT VẤN ĐỀ

Bệnh hiếm (1-2 ca/100 000 dân)

Tỷ lệ Nữ/nam: 1/3-4

Lớp tuổi thường gặp > 60
Chẩn đoán (SA,UIV, CLVT…?) muộn?
Nghiªn cøu nµy nh»m 2 môc tiªu sau:

Môc tiªu nghiªn cøu
1.
1.


Mô tả các dấu hiệu SA, UIV và CLVT của u đường
Mô tả các dấu hiệu SA, UIV và CLVT của u đường


bài xuất tiết niệu cao.
bài xuất tiết niệu cao.
2.


2.
Đánh giá giá trị của SA, UIV và CLVT trong chẩn
Đánh giá giá trị của SA, UIV và CLVT trong chẩn
đoán u đường bài xuất tiết niệu cao, góp phần đưa ra
đoán u đường bài xuất tiết niệu cao, góp phần đưa ra
chiến lược chẩn đoán sớm căn bệnh này.
chiến lược chẩn đoán sớm căn bệnh này.

TỔNG QUAN
GIẢI PHẪU BỆNH
Ph©n lo¹i Batata, Cummings, Droller( Mü)

Độ Đài bể thận GĐ NQ
1
2
3
4
Bề mặt niêm mạc
Xâm lấn dưới n/m, màng đáy
Xâm lấn lớp cơ, nhu mô, thận,
chưa xâm lấn bao thận
Xâm lấn bao thận và bao xơ
thận, t/c mỡ quanh thận, di
căn
O
A
B
C
D
Bề mặt niêm mạc

Xâm lấn dưới n/m, màng đáy
Xâm lấn lớp cơ
Xâm lấn bao xơ
Xâm lấn t/c lân cận, di căn


1. U ác tính nguyên phát: biểu mô, không
biểu mô (hiếm), các di căn…
2. U lành: Polypes, u xơ, lạc nội mạc tử
cung…
3. Di căn của ung thư đường bài xuất:
- Xâm lấn, di căn trực tiếp (thận, t/c mỡ)
- Di căn khu vực
- Di căn đường bạch huyết (hạch)
- Di căn xa (xương, phổi, gan )
TỔNG QUAN
GIẢI PHẪU BỆNH


Đái máu 80% (hiếm đái máu vi thể)

Đau quặn thận (có thể kèm đái máu)

Đau vùng thận (30%): bít tắc, di căn, chèn
ép khu vực, di căn cột sống, xương )

Thận to (do u, do ứ nước – u bít tắc)

Nhiễm trùng…


Tìm tế bào trong nước tiểu (35-65%)

Chải rửa đường BX tìm tế bào (78-100%)
TỔNG QUAN
CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG, XN

SA, UIV, CLVT…
SA
- Thận ứ nước
- Hình khuyết thành, không có bóng cản
UIV (UPR, Urographie percutanee):
- Hình khuyết thành và hình hẹp
- Thận ứ nước
CLVT
- U tỷ trọng thấp, ngấm ít thuốc cản quang
- Xâm lấn
- Di căn
CĐPB: Sỏi không cản quang, máu cục…
TỔNG QUAN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
- 62 bệnh nhân từ 1/2006 đến 9/2009)
- SA, UIV, CLVT, PT tại Việt Đức
- Có CĐHA và/hoặc GPB là u ĐBX
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu hồi cứu mô tả, đối chiếu
®èi t îng vµ ph ¬ng ph¸p

1. Tuổi và giới tính

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mazeman E , Lemaître L[6]:
-
Tuổi: >60
-
Nam/nữ 3-4/1
Chúng tôi:
- 58,40 ± 12,07 ( 26 đến 83)
(Trên 40 tuổi: 93,56%)
- Nam/Nữ là 2/1

2. Lâm sàng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mazeman E, Lemaître L Wong…[6,10]:
Đái máu, đau thắt lưng > 60%.
Chúng tôi:
-
Đái máu: 69,4%
-
Đau: 64,5%
-
Thời gian phát hiện TB: 34,11 tuần
(35,5% >1 năm, 16,12%(6-12 th), 22,58% (3 -6 th)

3. Mô bệnh học (62)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
- U niệu quản 50 (phải: 27, trái: 23)
(45 CU(90%), polypes:3, u tuyến:1, LNMTC: 1)


U 1 vị trí: 44 (có 2 ca toàn bộ NQ

U 2 vị trí: 6 trường hợp (12%)

Kích thước u: 8,25 ± 9,14 (15 - 400mm)
- Các bệnh lý khác (12):

Viêm: 6 (2 ca viêm lao)

U bàng quang: 3

U thận: 1

U tinh hoàn lạc chỗ ổ bụng:1

Hẹp vị trí nối: 1
Mazeman E, Gilliot P [6]: 95% CU

4. Siêu âm (n=62)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
- Giãn đường BX: 82%
- Có cấu trúc u: 56%
- Dày thành: 12%
- Chít hẹp NQ: 4%
- Nước tiểu có máu: 40%
- Độ nhạy: 72%
- Độ đặc hiệu: 41,67%
- GTDBDT: 87,80%
- GTDBAT: 58,33 %

Scolieri MJ, Wong [8,10]: CĐSA: 25%
(SA phụ thuộc KT u, ĐBX giãn)
U NQ T lồi vào BQ

5. UIV (n=40)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
-
Thận còn chức năng:17
-
Thận câm: 23
-
Hình khuyết 3/40(7,5%)
-
Hẹp nham nhở: 7/40 (17,5%)
-
Độ nhạy: 17,24 %
-
Độ đặc hiệu: 18,18%
-
GTDBDT: 71,43 %
-
GTDBAT: 27,27 %
- Scolieri MJ [8]: UIV 87%
- Lemaître G [5],[8]: UPR 93%
- Chen GL [3]: UPR (-) <3mm
U NQT 1/3 trên

6. CLVT hình ảnh, giá trị(n=58)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Chúng tôi:
-
Độ nhạy: 93,5 %
-
GTDBDT: 82,69 %
-
Đồng tỷ trọng: 92%
-
Tăng tỷ trọng: 8%
-
Ngấm thuốc ít 66%
-
Ngấm nhiều 34%
-
Đều: 84%
-
Không đều: 16%
-
Khuyết hẹp, nham nhở :94%
-
Giãn đài bể thận 94,82%
Bretheau D [2], McCoy JG [7]: CLVT 60-90%
U bể thận – Vị trí nối

6. CLVT vị trí, khu trú u
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
-
1/3 dưới:
58%

-
Đài bể: 30%
-
1/3 trên: 22%
-
1/3 giữa: 14%
Mazeman E, Gilliot P [6]:
- Đài bể gấp 2 lần NQ
-
NQ đoạn thấp:2/3
-
30% khu trú nhiều ổ
-
1-2% ở cả hai bên

U BT- NQP

6. CLVT vị trí khu trú u
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
-
U 1 vị trí: 44 ( 2 u toàn bộ NQ)

-
U nhiều v trị í (2): 6 (12%)

Lemaître G [5], Mazeman E, Gilliot P [6]:
-
30 % nhiều ổ
-

2 bên 1-2%
-
15-75 % có u BQ sau 3- 5 nămPT u ĐBX

6. CLVT di căn, xâm lấn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
-
Huyết khối:1
-
Hạch rốn thận: 2
-
Di căn xa: 4
( gan: 3, CS: 1)
UNQP 1/3 D xâm lấn t/c
mỡ TK lân cận
McCoy[7], Wong[10]:
- HK:hiếm
-
30% có hạch sớm
* CLVT độ nhậy: 47-87,5%
* Độ đặc hiệu 94-100%

6. CLVT xâm lấn( n =22)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chúng tôi:
Xâm lấn t/c mỡ lân cận
thận, cơ đái chậu, BQ
Độ nhạy: 68,18%
Độ đặc hiệu: 78,57%

GTDBDT: 71,43%
GTDBAT: 75,86%
Bretheau D [2], Valignat C [9]:
Độ nhạy, độ chính xác: 82- 100%
UNQT 1/3 D xâm lấn bàng quang

7. U thận - U đường BX
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
- U thận xâm lấn đài bể? U đài bể xâm lấn thận?
Liên quan phẫu thuật?

8. U đường BX – U BQ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
- U NQ xâm lấn BQ?
- U BQ xâm lấn NQ?
- Liên quan phẫu thuật?

9. U lành – U ác
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
-
Polypes?
-
Liên quan PT?

9. U lành – U ác
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
-
Lạc NMTC?
-
Liên quan phẫu thuật?


10. Viêm - U đường BX
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
- Lao?
- Viêm mạn tính?
- Liên quan điều trị?

KẾT LUẬN
1. U ĐBXTN cao có các đặc điểm:
- U sùi vào lòng, dầy thành
- Hay gây chít hẹp bít tắc ĐBX
- U thường đồng nhất, ngấm thuốc ít
2. CLVT độ nhạy: 93,50 %, GTDBDT: 82,69%
SA độ nhạy 72%, GTDBDT:87,80%,GTDBAT: 58,33%.
UIV còn nhiều hạn chế, nên kết hợp với UPR
3. Chẩn đoán sớm: chải rửa đường bài xuất

Xin trọng cám ơn quý vị!
Xin trọng cám ơn quý vị!

×