Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi thử ĐH Lần 2-2011. Môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.12 KB, 3 trang )

II. Môn Vật lý
Mã đề
145
NỘI DUNG ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ
Mã đề
179
Câu 1A
Trong khoảng thời gian
t∆
= 2 phút đầu số nguyên tử bị phân rã là:
)1(
.
01
t
eNN
∆−
−=∆
λ
Số nguyên tử bị phân rã trong thời gian
t

= 2 phút tính từ thời điểm t
1
= 4 giờ là:
)1(
.
2
1
t
t
eNN


∆−
−=∆
λ
suy ra
1
1
1
/
0 0
1
/
2 0
2
.2
t T
t T
t
N N
N
N N N


= = =

Theo bài ra:
1
2
16
N
N


=

Vậy
1T h
=
Câu 27A
Câu 2D
Áp dụng
2. ( )
d t
D
L
a
λ λ
= −
=3,04mm
Câu 33A
Câu 3B
Điện thế cực đại ứng với trường hợp electron hấp thụ bức xạ ngắn nhất . Áp dụng
ax
.
m
t
hc
A eV
λ
= +
từ dó suy ra
0

0,50 m
λ µ
=
.
Câu 18D
Câu 4D
Hạt Y chỉ có 1nuclôn, nó có thể là nơtrôn (
1
0
n) hoặc prôtôn (
1
1
H) thay vào pt thì
1
0
n không thỏa
mãn nênY phải là proton và suy ra T là hạt
4
2
He
( Có 2 proton và 2 nơtron )
Câu 13A
Câu 5A
T ừ điều kiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định
2
v
f n
l
=
suy ra

1 1
2 2
f n
f n
=
với n
1
= 10 = số bó
khi f=f
1
, n
2
= 12 = số bó khi f=f
2
nên
1
2
5
6
f
f
=
.
Câu 16B
Câu 6C
Từ biểu thức tính năng lượng điện từ
2 2 2
0
1 1 1
2 2 2

LI Li Cu= +
suy ra
( )
2 2 2 2 2
0
I -i Lω =u
Câu 10C
Câu 7A
Sử dụng
2 2
2 2
0 0
1
i u
I U
+ =
suy ra công thức quan hệ độc lập:
2 2 2 2
1 2
1 2
( ) ( )
L L
u u
i i
Z Z
+ = +
ta có Z
L
=60


.
f=60Hz
Câu 34B
Câu 8D Câu 35A
Câu 9A
2
v
cm
f
λ
= =
Xét điểm E ta có: EB= 10cm, EA=5 cm Ta có EB-EA= 2,5
λ
. Do hai nguồn dao
động ngược pha nên từ E đến đường chính giữa có 3 gợn dao động cực đại
Do E,F đối xứng qua đường chính giữa nên trên EF có 6 cực đại
Câu 31C
Câu 10B
Giảm bước sóng thì năng lượng photon tăng nên v
0
tăng . Giảm cường độ chùm sáng thì I
bh
giảm
Câu 36A
Câu 11C
Ta có :
1 1 2
2 1
3
;

2 2 4
L L L
L C L
Z Z Z
Z Z Z
+
= = =
Mặt khác vì hai dòng vuông pha nên u và i trong mỗi
trường hợp lệch pha nhau
4
π
. Suy ra
1L C
Z Z R− =
. Hay Z
L1
= 400

, Z
C
=300

.
Câu 17B
Câu 12A
Lưu ý ống chuẩn trực tạo ra chùm sáng song song. Nên khe sáng trùng tiêu điểm vật
Câu 21D
Câu 13D Câu 12B
Câu 14A
Điều chỉnh C để U

Cmax
thì u
d
= u
RL
vuông pha với u hai đầu đoạn mạch suy ra
2
2 2 2 2
0
0 0
7
4
2 2
C RL RL
U
U U U U U U= + ⇒ = − =
Câu 37A
Câu 15D
Ta có
E∆
= (3
α
m
-
12C
m
).c
2
= (3.4,0015 - 11,9967).uc
2

E∆
= 0,0078.931 = 7,2618 MeV.
Câu 6C
Câu 16D
Áp dụng
2 '
hf A eU
hf A eU
= +


= +

ta suy ra
2 2 2
2 '
hf A eU
hf A eU
= +


= +

hay U’=2U+A/e
Câu 9D
Câu 17A
Tăng C thì Z
C
giảm và để I tăng rồi giảm tức là ban đầu tiến đến sự cộng hưởng nghĩa là ban đầu
C L

Z Z>
.
Câu 20A
Câu 18B
Áp dụng
18
1,634.10
L K
hc
E E J
λ

− = =
Câu 26A
Câu 19A
Áp dụng L=2.A, t = T/2, Công thức quan hệ độc lập giữa v và x và vẽ đường tròn ta có: x=5cos(4
π
.t-
5
6
π
)
Câu 28D
Câu 20B
LC=
2 2
1
4 f
π
nghĩa là mạch có cộng hưởng nên luôn có U

R
=U= hằng số
Câu 5A
Câu 21D
Ta có
1 2
2 1
7
8
k
k
λ
λ
= =
suy ra chính giữa có 6 vân sáng đỏ và 7 vân sáng lục
Câu 23B
Câu 22C Câu 7A
Câu 23C
Khi R=24

mà P max thì
24
L C
Z Z− = Ω
; P
max
=
2
2 2
300 1400( )

2.24
U
U V= ⇒ =
.
Khi R=18

thì P’=
2
2 2
.18 288W
18 24
U
=
+
.
Câu 39C
Câu 24A
Lực đàn hồi cực đại = 3 lần lực đàn hồi ở vị trí cân bằng nên (A+
0
l∆
)=3
0
l∆
suy ra A=2
0
l∆
.
Sử dụng đường tròn suy ra góc quét nhỏ nhất từ khi lực đàn hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực
tiểu ( vị tr lò xo không biến dạng) là
2

3
π
suy ra t=T/3
Câu 2C
Câu 25D
λ
=4cm, áp dụng
2
7,5
d
π
ϕ π
λ
∆ = =
nên P,Q vuông pha. Sau đó sử dụng đường tròn ta có :
u
Q
=
3
2
A
=1,5 cm.
Câu 40D
Câu 26B
Vật đổi chiều ở biên nên lực có độ lớn cực đại
Câu 32D
Câu 27C
K tăng 2 lần trong khi đó cơ năng không đổi nên
2
A

giảm 2 lần. suy ra A’= A/
2
Câu 8B
Câu 28D
Độphóng xạ giảm 64 =
6
2
lần suy ra T=20h. Áp dụng
0
0
2,25
1
0,25(1 )
2
2
t
T
m
m m= − = −
=0,197gam
Câu 1C
Câu 29C
Áp dụng
2 d
π
ϕ
λ
∆ =
suy ra kết quả
Câu 29C

Câu 30B
Dao động ( x -1) đi qua vị trí CB theo chiều âm . Sử dụng đường tròn ta có góc quét là 5
π
suy ra có 3 lần
Câu 24A
Câu 31B
k
1
=0,6 nên U
R
=120V. Mạch AN có k
2
=0,8 nên U
L
=90V. suy ra
2 2
150
AN R L
U U U V= + =
Câu 4B
Câu 32A Câu 38C
Câu 33A
Sử dụng công thức
.2c LC
λ π
=
= 6m
Câu 22B
Câu 34A
Hao phí ban đầu chiếm 27%, hao phí sau chiếm 3% nên hao phí giảm 9 lần . Ta cần tăng U lên 3

lần. Vâỵ U’=18KV.
Câu 30A
Câu 35D
Ta có t
1
= n
1
T
1
và t
2
= n
2
T
2.
Tìm
1
2
T
T
=
2
1
n
n
( n
1
là số chu kỳ thực hiện được của con lắc1, n
2
là số

chu kỳ thực hiện được của con lắc2) và đưa về tối giản suy ta t= n
1
T
1
= 14,4(s)
Câu 19A
Câu 36D
Sử dụng đường tròn ta có góc quét là
3
π
rad nên t=T/6
Câu 11D
Câu 37D
Áp dụng
0
sin 30 sin sin
d d t t
n r n r= =
ta suy ra
d t
r r
α
= −
.
Câu 25A
Câu 38A
Để có Z
L’
=Z
C’

thì Z
C
giảm
3
lần và Z
L
tăng
3
lần

f tăng
3
lần
Câu 3C
Câu 39C
Sử dụng đường tròn từ thời điểm đầu đến t =
/15
π
ta có
5 /rad s
ω
=
. Áp dụng sau thời gian
t= 0,3
π
s ta có A= 4cm suy ra v
0
=
A
ω

= 20 cm/s.
Câu 14A
Câu 40D
f
2
=2f
Câu 15D
Câu 41B Câu 42A
Câu 42C
Yêu cầu bài toán

cộng hưởng xãy ra. Nên cần mắc song song với C tụ C’=C
Câu 43B
Câu 43C
Áp dụng
' '
' 217,4
v v
m
f v
λ λ
= = =
Câu 45A
Câu 44A
Áp dụng:
0
'
1
R h l
R l

+
=
suy ra
0
'l
l
=1-0,003 vậy l giảm 0,3%
Câu 47C
Câu 45C
Dao động 1 ngược pha với dao động 2
Câu 48B
Câu 46A
Áp dụng
0
0
2 188, 4 .
Q
c m
I
λ π
= =
Câu 44A
Câu 47D
Áp dụng :
1 2
2 1
222
4
k m
k m

= =
suy ra K
2
=0.09MeV và E = 4,89MeV.
Câu 41A
Câu 48C
Ta có định luật hấp thụ
.
0
.
d
I I e
α

=
Câu 46A
Câu 49C
Ta có
2
hc
mc
λ
=
ta có
0,25 m
λ µ
=
Câu 50D
Câu 50B
Áp dụng

1 2
4,5 5
λ λ
=
nên
2
0,54 m
λ µ
=
.
Câu 49A
Câu 51A Câu 56C
Câu 52A
Áp dụng định lý biến thiên động năng Wđ – Wđ
0
= A = e.U ta có U = 60V
Câu 55C
Câu 53A
Biên độ dao động tổng hợp a =2a
1
nên năng lượng gấp 4 lần
Câu 52B
Câu 54D
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì dao động là :
4
1
mg
A cm
k
µ

∆ = =
Số chu kì dao động mà vật thực hiện được là :
10
1
10
==

=
A
A
n
(chu kì)
Thời gian dao động là :
s
k
m
nnTt 14,3
40
1,0
14,3.2.102 ====
π
Câu 53C
Câu 55A
2 2
2 14
0
0
0
W
W 8 2 10

2
d
d
mc m c
m c , . J
m m


= +

⇒ = =

=


Câu 59C
Câu 56A
Mômen quán tính tỷ lệ với
2
r
Câu 60C
Câu 57B
Tổng trở của mỗi pha là
2 2
380
L
Z R Z= + = Ω
suy ra I =
220 3
1

380
d
U
A
Z
= =
Vậy công suất tiêu thụ mỗi pha là : P = 300W suy ra công suất tiêu thụ 3 pha là 900W
Điện năng tiêu thụ 1 tháng : A = P.t = 216kWh . Số tiền phải trả là : 216.1500 = 324.000đ
Câu 58C
Câu 58C Câu 51C
Câu 59A
( ) ( ) ( )
2 1
2 2
2 12 1 2 1 2 1
2
2
t
t
ω ω γ
ϕ
ω ωω ω ω ω ω ω γ ϕ
− = ∆



⇒ ∆ =

+− = + − = ∆



Câu 54A
Câu 60B
Từ dự kiện khi mắc tụ C ta có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100V
Khi thay tụ C
1
thì mạch cộng hưởng nên U
R
= U = 100V
Câu 57A

×