Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty trách nhiệm hữu hạn Ngân Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 26 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
 !! "
#$
%&!' ()*+ !,!)-
.'/0
'12
(&!3'4%56  ()*+ !,*7
Mở đầu
Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu
Kết quả nghiên cứu
Nội dung
I
II
III
IV
Kết luận và kiến nghị
Phần I: Mở đầu

892

Doanh nghiệp thương mại ngày càng xuất hiện nhiều.

Quan tâm đầu tiên của doanh nghiệp đó là bảo toàn và phát triển vốn với mục đích cuối cùng là lợi
nhuận.

Vậy làm thế nào để tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, cung cấp thông tin nhanh chóng để từ đó
doanh nghệp phân tích, đánh giá lựa chọn phương án đầu tư có hiệu quả thì biện pháp hữu hiệu
nhất là làm tốt công tác bán hàng và XĐKQKD.
Phần I: Mở đầu


:;<<=
Tìm hiểu thực trạng công tác bán
hàng và XĐKQKD tại công ty
TNHH Ngân Quang, từ đó đề xuất
một số giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác kế toán và nâng cao hiệu
quả kinh doanh tại công ty.
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác bán hàng và XĐKQKD
trong doanh nghiệp
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại
công ty TNHH Ngân Quang
Đánh giá thực trạng để từ đó đưa ra các giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán bán hàng và nâng cao hiệu quả kinh
doanh tại công ty.
Phần II: Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu

>?1
-
Khái niệm bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
-
Vai trò, nhiệm vụ của kế toán bán hàng và XĐKQKD
-
Các phương thức bán hàng và thanh toán
-
Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
-
Kế toán các khoản chi phí
-
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
-

Cơ sở thực tiễn
Phương pháp xử lý số
liệu
Phương pháp
phân tích số
liệu
Phương pháp thu thập
số liệu
Phần II: Tổng quan tài liệu và phương pháp nghiên cứu

@AB22<=
Phần III: Kết quả nghiên cứu

CDE<=
CÔNG TY TNHH NGÂN QUANG
Địa chỉ: Lô 2-8B KCN Hoàng Mai, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh đồ điện, điện tử, điện dân dụng các loại.
Aptomat Hager loại 4 cực
Cầu giao chống rò
2 cực
Dây dẹt kích thước
2x2,5mm
Phần III: Kết quả nghiên cứu
F<
GEHIJH GEHIJK GEHIJL %MNOP
SL (người)
Cơ cấu
SL (người)
Cơ cấu
SL (người)

Cơ cấu
13/12 14/13 BQ
(%) (%) (%)
>MQ?R HS JIITII KL JIITII LJ JIITII JJUTHL JHIT/V JJVTVS
@"WXYR 
Z 10 34,48 12 35,29 13 31,71 120 108,33 114,02
[ 12 41,38 15 44,11 17 41,46 125 113,33 119,02
\R2> 7 24,14 7 20,60 11 26,83 100 175,14 132,34
@"W]8 
E 20 68,69 21 61,76 29 70,73 105 138,09 120,41
^ 9 31,04 13 38,24 12 29,27 144,44 92,31 115,47
Bảng 3.1 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2012 – 2014
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
TSNH TSDH NPT VCSH
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
9314.48
77.73
7175.18
2217.03
14173.95
73.69

12046.46
2201.18
8741.14
1082.41
7660.41
2163.14
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Triệu đồng
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Biểu đồ 3.1 Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2012 - 2014
Phần III: Kết quả nghiên cứu
2012 2013 2014
-10000
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
41811.13
55676.34
45401.58
41912.07
55649.59
45439.56
-100.94
20.06

-37.97
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận sau thuế
Năm
Biểu đồ 3.2 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2012 -2014
(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)
Triệu đồng
Phần III: Kết quả nghiên cứu

_X

3&
Phần III: Kết quả nghiên cứu
 !! "#
\H`Va !:T#4!:T@4! R
:bMQ%JU`3
NaW#MQLVcHII0c#`aJLcScHII0daRXAe
aP
%f!gg7ah !i (
Tên sản phẩm : Dây bọc tròn 1x1
Tháng 3/2015
=j
3k l
3 EXj
 Số hiệu
SL
(Mét)
ĐG
(Đồng)

Thành tiền
(Đồng)
Thuế 521
 Số phát sinh tháng 3

ILcIK HĐ0000110 Bán dây bọc tròn 1x1 111 7.500 2.000 15.000.000

IUcIK HĐ0000121 Bán dây bọc tròn 1x1 131 12.000 2.000 24.000.000

mm4 …… ………. …… ……. …
….
HScIK HĐ0000198 Bán dây bọc tròn 1x1 131 9.000 2.000 18.000.000

m4 … … … … … …

KIcIK !IIIIHIH 3"ZXnJJ JJJ H4SII H4III /4VII4III
 
m … … … … … …

KJcIK HĐ0000208 Bán dây bọc tròn 1x1 112 11.000 2.000 22.000.000

 Cộng số phát sinh 520.700.000

 Doanh thu thuần tháng 3 520.700.000

 Giá vốn hàng bán tháng 3 489.665.000

 Lãi gộp tháng 3 31.035.000

Ngày 31 tháng 3 năm 2015

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính – kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
B' !! "# :bMQ%IKo3
F'\H`Va #p!:T! R (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
5q!%fhgig!rs /JJ
KcHIJ/
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng &
cung cấp dịch vụ

=j
3k l
%Q
Số hiệu Ngày tháng
Nợ Có
 Số dư đầu tháng 3
 Số phát sinh trong tháng
IHcIKcHIJ/ HĐ0000106 02/03/2015 Xuất bán Aptomat 4 cực 63A 111 13.505.940
m4 … …. … …
JHcIKcHIJ/ HĐ0000136 12/03/2015 Xuất bán dây điện 2x6 131 43.654.500
m44 … …… ……… …
JScIKcHIJ/ HĐ0000168 19/03/2015 Bán Aptomat 4 cực 63A 131 86.823.900
m4 …. … …… … …
HScIKcHIJ/ HĐ0000197 29/03/2015 Bán Aptomat 4 cực 63A 131 57.882.600
m … … … … …
KIcIKcHIJ/ !IIIIHIH KIcIKcHIJ/ t9"1 JJJ  JU4U/I4III

m … … … … …
KJcIKcHIJ/ HĐ0000208 31/03/2015 Bán dây bọc tròn 1x1 112 22.000.000
KJcIKcHIJ/ PKT25 31/03/2015 Kết chuyển doanh thu thuần hoạt động bán hàng T3 911 3.768.012.480
 RMQ2M  K4U0V4IJH4LVI K4U0V4IJH4LVI
 Số dư cuối tháng 3
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu

Q
Đơn vị: Công ty TNHH Ngân Quang
Bộ phận: Kho
:bMQ'IHo&
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

@!g7)t)u!r
Ngày 12 tháng 03 năm 2015
Số 117
Nợ:632
Có:156
- Họ và tên người nhận hàng: Công ty TNHH TM Tân Phúc Minh.
- Địa chỉ (bộ phận): 57 Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Lý do xuất kho: Xuất bán hàng

- Xuất tại kho (ngăn lô): A Địa điểm: KCN Hoàng Mai, Hà Nội
%
<Tv1T2wE9pAT;;M
2wET.
&
%Q?Ax
B 
*<
y
_
9
A B C 1 2 3 4
1
Dây điện 2x6
Mét 1.500 1.500
R
- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ):
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 12 tháng 03 năm 2015
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)

Phần III: Kết quả nghiên cứu
 !! "#
\H`Va #p!:T! R
:bMQ%IK`3
NaWMQLVcHII0c#`aJLcScHII0daRXAe
aP
5q!%fhgig!rs 0KH
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Tháng 3/2015
M>
=j
3k
Q
=
%Q
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
t X X Số dư đầu tháng 3
 Số phát sinh trong tháng 3
IHcIKcHIJ/ PXK087 02/03/2015 Xuất bán Aptomat 4 cực 63A 156 12.862.780
m … … … … …
JHcIKcHIJ/ PXK117 12/03/2015 Xuất bán dây điện 2x6 156 42.789.000
m … … … … …
JUcIKcHIJ/ PXK124 17/03/2015 Xuất bán Aptomat 2 cực 20A 156 9.740.000
m … … … … …
KIcIKcHIJ/ PXK179 30/03/2015 Xuất bán dây điện 156 17.539.800
m … … … … …
KJcIKcHIJ/ PXK185 31/03/2015 Xuất bán dây bọc tròn 1x1 156 20.900.000
KJcIKcHIJ/ PKT27 31/03/2015 Kết chuyển giá vốn hàng bán tháng 3 911 3.600.127.032
 RMQ2MK  K40II4JHU4IKH K40II4JHU4IKH
 Số dư cuối tháng 3

Ngày 31 tháng 03 năm 2015
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu

28
Công ty TNHH Ngân Quang
Lô 2-8B KCN Hoàng Mai, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội


@!g7)!g
Ngày 24 tháng 03 năm 2015
Mẫu số: 02– TT
(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 060
Nợ TK: 6421
Nợ TK: 1331
Có TK: 111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty cổ phần thiết bị Hưng Phát
Địa chỉ: Phúc La, Hà Đông, Hà Nội
Lý do chi: Chi thanh toán cước vận chuyển
Số tiền: 1.050.000 (Viết bằng chữ): Một triệu không trăm lăm mươi nghìn đồng.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền 1.050.000 (Viết bằng chữ): Một triệu không trăm lăm mươi nghìn đồng.

Ngày 24 tháng 03 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ qũy
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
 !! "#

:bMQ%IK`3
\H`Va !:T#4!:T@4! R

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
5q!%fhgig!rs 0LHJ
Tên TK: Chi phí bán hàng
Tháng 3/2015

M>
=j
3k
Q
=
%Q
%Q1  x .

t X X
Số dư đầu tháng 3



Số phát sinh trong tháng


IUcIKcHIJ/ PC48 07/03/2015
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
1.200.000

m … ….




HLcIKcHIJ/ @0I HLcIKcHIJ/
A]pD!A@
JJJ
S/L4/L/

m … …




KJcIKcHIJ/ BL03 31/03/2015 Lương bộ phân bán hàng 334
51.457.500


KJcIKcHIJ/ BL03 31/03/2015 Các khoản trích theo lương của bộ phận bán hàng 338
11.520.000

KJcIKcHIJ/ BKHT3 31/03/2015 Khấu hao TSCĐ 214 4.353.222
KJcIKcHIJ/ PKT29 31/03/2015 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 79.200.510
 RMQ2M  US4HII4/JI US4HII4/JI
 Số dư cuối tháng 3
Người ghi sổ
(Ký ,họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
Công ty TNHH Ngân Quang
Lô 2-8B KCN Hoàng Mai, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội


@!g7)!g
Ngày 14 tháng 03 năm 2015
Mẫu số: 02– TT
(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

Số: 052
Nợ TK: 6422
Nợ TK: 1331
Có TK: 111

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thủy
Địa chỉ: Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội
Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm
Số tiền: 1.720.000 (Viết bằng chữ): Một triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền 1.720.000 (Viết bằng chữ): Một triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng.
Ngày 14 tháng 03 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ qũy
(Ký, họ tên)

28?z12
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
 !! "#

:bMQ%IK`3
\H`Va !:T#4!:T@4! R

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
5q!%fhg0LHH
Tên TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 3/2015


=j
3k l
%Q2M
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
 Số dư đầu tháng 3


Số phát sinh trong tháng


JLcIKcHIJ/
@/H
JLcIKcHIJ/ :G2n2wE
JJJ J4/0K40K0

J0cIKcHIJ/ PC53 16/03/2015 Thanh toán cước điện thoại 111 253.773
m … … … … …
KJcIKcHIJ/
BL03
31/03/2015 Lương phải trả bộ phận QL
334 38.952.154

KJcIKcHIJ/
BL03
31/03/2015
Các khoản trích theo lương của bộ phận QL
338 4.512.000
KJcIKcHIJ/
BKHT3

31/03/2015
Khấu hao TSCĐ
214 3.402.791
KJcIKcHIJ/ PKT30 31/03/2015 Kết chuyển chi phí QLDN
911 53.717.927
 RMQ2M
 /K4UJU4SHU /K4UJU4SHU
 Số dư cuối tháng 3

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu


 !! "#
\H`Va !:T#4!:T@4! R
NaW#MQLVcHII0c#`aJLcScHII0daRXAe
aP
%fhg
Tk 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Tháng 3/2015
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ

Số tiền
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Số dư đầu tháng3
Số phát sinh trong tháng
31/03 PKT25 31/03 Kết chuyển doanh thu thuần 511 3.768.012.480
31/03 PKT26 31/03 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 750.000
31/03 PKT27 31/03 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 3.600.127.032
31/03 PKT28 31/03 Kết chuyển chi phí tài chính 635 4.500.000
31/03 PKT31 31/03 Kết chuyển chí phí quản lý kinh doanh 642 132.918.437
31/03 PKT32 31/03 Kết chuyển chi phí thuế thu nhập DN tạm tính 821 6.867.742
31/03 PKT33 31/03 Kết chuyển lãi 421 24.349.269
R2M  K4U0V4U0H4LVI K4U0V4U0H4LVI
Số dư cuối tháng 3
Ngày 31 tháng 3 năm 2015
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
B' !! "# :bMQaIH`3
F'\H`Va !:T#4!:T@4! R
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC )
F< :vMQ E %Q %QXA]
J43"2;
01 IV.08 3.768.012.480 3.462.155.043
H4EXj
02 - -

K43y92;NJI{IJ`IHP
10 3.768.012.480 3.462.155.043
L4(8Q
11 3.600.127.032 3.338.435.246
/4\xpR292;NHI{JI`JJP
20 167.885.448 123.719.797
043R8
21 750.000 612.111
U4288
22 4.500.000 4.438.825
V428?z
24 132.918.437 109.427.745
S4\xpyjR
NKI{HI|HJ`HH`HLP
30 31.217.011 10.465.388
JI4p2
31 - 1.495.834
JJ428
32 - -
JH4\xpNLI{KJ`KHP
40 - 1.495.834
JK4>?xpXA]
N/I{KI|LIP
50 IV.09 31.217.011 11.961.172
JL428p212
51 6.867.742 2.631.458
J/4\xpMp212N0I{/I`/JP
60 24.349.269 9.329.714
aRM9
Tháng 3 năm 2015

Ngày 31 tháng 3 năm 2015
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng tài chính – Kế toán)
Phần III: Kết quả nghiên cứu
Nhược điểm

Khoản phải thu khách hàng hàng năm vẫn
chiếm tỷ lệ lớn, tuy nhiên công ty không tiến
hành trích khoản dự phòng phải thu khó đòi,
không lên kế hoạch thu nợ cụ thể cho từng
khách hàng.

Báo cáo kế toán của công ty được xây dựng mới
chỉ tập trung vào công tác thu nhận, xử lý và
cung cấp thông tin của kế toán tài chính mà
chưa quan tâm đến việc cung cấp thông tin cho
yêu cầu quản trị DN cũng như phân tích hoạt
động kinh doanh
Giải pháp

Trích lập dự phòng phải thu khó đòi.

Theo dõi, đối chiếu công nợ, tránh tình trạng
bị chiếm dụng vốn và gây ra rủi ro cho công ty
về mặt tài chính.


DN có thể tổ chức lại bộ máy kế toán theo
hình thức vừa tập trung vừa phân tán.
Phần IV: Kết luận và kiến nghị

Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác bán hàng và xác định KQKD bao gồm doanh thu, chi phí và xác
định KQKD.

Kết quả SXKD tháng 3 năm 2015
Doanh thu đạt trên 3,7 tỷ đồng trong đó doanh thu bán dây bọc tròn 1x1 cao nhất đạt hơn 500 triệu đồng,
sau đó là aptomat 4 cực 63A , dây dẹt với doanh thu gần 400 triệu đồng. Giá vốn 3.600.127.032 đồng. Lợi
nhuận sau thuế: 24.349.269 đồng.

?p
Phần IV: Kết luận và kiến nghị



Đối với nhà nước
Nhà nước cần có những chính sách tạo điều kiện thuận lợi cho doanh
nghiệp như chính sách thuế, chính sách pháp luật, tránh sự chồng chéo
khi áp dụng.

Đối với công ty
-
Tiếp tục hoàn thiện tốt công tác kế toán.
-
Xiết chặt hơn nữa và có những biện pháp cụ thể để khắc phục tình
trạng nợ phải thu.
- Phải thường xuyên cập nhật chế độ kế toán.

ig\g-)!}:!sr


\pT 
-
Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính.
-
Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ tài chính.

Q]M
-
Ngô Thế Chi &Trương Thị Thủy, 2010. “Giáo trình kế toán tài chính”. Nhà xuất bản tài chính.


1. Nguyễn Thị Huyền Trang, 2014. Hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa tại công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Khóa luận tốt nghiệp. Đại học Nông Nghiệp Hà Nội.
2. Nguyễn Hồng Vân, 2014. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Công nghệ Hàn WELDCOM. Khóa luận tốt nghiệp. Đại học Nông Nghiệp Hà Nội.
.


Phòng kế toán (Công ty TNHH Ngân Quang). Báo cáo tình hình Tài sản-Nguồn vốn, Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2012, 2013, 2014.
.
gWXW
1. “Tổng hợp những điểm mới Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp”
/>

×