LOGO
1
1
KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP
KHẨU CỬU LONG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. ĐỖ QUANG GIÁM
SINH VIÊN THỰC HIỆN: LÊ THỊ NGOAN
HÀ NỘI, 2015
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
2
2
www.themega
www.themega
llery.com
llery.com
Company Logo
Company Logo
BỐ CỤC BÁO CÁO
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
MỞ ĐẦU
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1/ Đặt vấn đề
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
3
3
Company Logo
Company Logo
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.2.1 Mục tiêu chung
- Nghiên cứu công tác KTQT
CPSX và một số giải pháp
nhằm tăng cường quản lý CP
trong hoạt động SXKD tại
Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận
về KTQT, quản trị CPSX và
giá thành tại DN
- Phân tích, đánh giá thực
trạng công tác KTQT CPSX.
- Đề xuất giải pháp nhằm tăng
cường quản lý CP trong hoạt
động SXKD.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
4
4
Company Logo
Company Logo
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1 Tổng quan về chi phí
sản xuất
2.1.2 Lý luận chung về kế
toán quản trị
2.1.3 Quản trị chi phí sản
xuất trong DN
2.1.4 Giá thành SP và các
cách phân loại giá thành
2.2 Cơ sở thực tiễn
2.2.1 Các nghiên cứu có
liên quan đến kế toán quản
trị CPSX trong các DN
2.1.2 Kinh nghiệm về quản
lý CP
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
5
5
Company Logo
Company Logo
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
6
6
Company Logo
Company Logo
7
7
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần
sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu Long
Tháng 3 năm 2005, Công ty Cổ phần sản xuất và xuất
nhập khẩu Cửu Long chính thức được thành lập.
Đến tháng 07 năm 2009, công ty thuê đất tại khu công
nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội. Đây là một thuận lợi
rất lớn cho công ty trong quá trình phát triển.
3.1.2 Ngành nghề SXKD và SP dịch vụ
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Ngành nghề SXKD
- SX gia công các SP bao bì
giấy.
- In và các dịch vụ liên quan
đến in.
- Buôn bán tư liệu SX, tư liệu
tiêu dùng.
SP dịch vụ
- Thanh nẹp góc giấy, pallet
giấy, kệ giấy, bao bì carton
- Bảo vệ góc cạnh sản phẩm,
bảo vệ mép hàng hóa, nẹp
chống sây xước sản phẩm.
- Tấm tổ ong, tấm lót tổ ong.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
8
8
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
9
9
Company Logo
Company Logo
3.1.3 Tình hình cơ bản của Công ty
a/ Tình hình lao động
Chỉ tiêu
Năm 2013 Năm 2014 So sánh
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(người)
Cơ cấu
(%)
+/-
(người)
%
Tổng số LĐ
163 100 193 100 30 18,40
Phân loại theo trình độ LĐ
Đại học, cao đẳng
26 15,95 31 16,06 5 19,23
LĐ phổ thông
137 84,05 162 83,94 25 18,25
Phân loại theo bộ phận
Văn phòng
16 9,82 28 14,51 12 75
Sản xuất
147 90,18 165 85,49 18 12,24
Phân loại theo giới tính
Nam
98 60,12 123 63,73 25 25,51
Nữ
65 29,88 70 36,27 5 7,69
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1.3. Tình hình cơ bản của Công ty
b/ Tình hình tài sản, nguồn vốn
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
10
10
Company Logo
Company Logo
Giá trị
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
So sánh
(12/11) (13/12)
Giá trị Giá trị Giá trị % %
Tài sản
A.Tài sản ngắn hạn
17.157.875.365 21.301.292.620 25.553.866.635 24,15 19,96
B.Tài sản dài hạn
11.835.292.163 9.964.709.092 12.271.851.833 -15,81 23,15
Tổng tài sản
28.993.167.528 31.266.001.712 37.825.718.468 7,84 20,98
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả
17.171.741.820 19.513.056.752 25.944.731.461 13,63 32,96
B.Vốn chủ sở hữu
11.821.425.708 11.752.944.960 11.880.987.007 -0,58 1,09
Tổng NV
28.993.167.528 31.266.001.712 37.825.718.468 7,84 20,98
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1.3 Tình hình cơ bản của Công ty
c/ Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
11
11
Company Logo
Company Logo
Chỉ tiêu
Năm
So sánh
(12/11)
So sánh
(13/12)
2011 2012 2013 % %
Doanh thu thuần
57.129.361.984 67.386.567.277 103.112.475.043 117,95 153,02
Gía vốn hàng bán
53.646.951.756 64.158.722.894 98.537.141.834 119,59 153,58
Lợi nhuận gộp
3.482.410.228 3.227.844.383 4.575.333.209 92,69 141,75
Chi phí quản lý DN
2.153.656.041 2.121.975.391 3.529.569.188 98,53 166,33
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
SXKD
131.956.753 483.191.283 134.475.430 366,17 27,83
Doanh thu tài chính
22.277.287 21.739.739 18.962.326 97,59 87,22
Chi phí tài chính
1.219.074.721 644.417.448 930.250.917 52,86 144,36
Tổng lợi nhuận trước thuế
131.792.922 141.764.060 178.153.523 107,57 125,67
Chi phí thuế thu nhập DN
32.948.231 35.441.015 44.538.381 107,57 125,67
Lợi nhuận sau thuế
98.844.691 106.323.045 133.625.142 107,57 125,67
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2 Công tác xây dựng định mức và lập dự toán CPSX
a/ Xây dựng định mức NVLTT
Bảng 3.4: Định mức nguyên vật liệu cho 1 chiếc thanh nẹp góc giấy
kế hoạch tháng 9/2014
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
12
12
Company Logo
Company Logo
Nguyên vật liệu ĐVT
Lượng NVL
tiêu hao
Tỷ lệ hao
hụt cho
phép(%)
Lượng hao
hụt cho phép
Định mức
lượng NVL
Giấy Krap mộc
Kg 0,1842 1 0,0018 0,186
Giấý Krap vàng
Kg 0,0713 1 0,0007 0,072
Keo
Kg 0,0239 0,5 0,0001 0,0240
Màng
Mét 4,4627 0,5 0,0223 4,4850
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2 Công tác xây dựng định mức và lập dự toán CPSX
* Dự toán CPNVLTT
Bảng 3.8: Dự toán chi phí NVLTT cho sản xuất 10.600 thanh nẹp góc
kích thước V50x50x3x1150 tháng 9/2014
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
13
13
Company Logo
Company Logo
Nguyên vật liệu
Khối lượng NVL
cần cho SX
Định mức đơn giá NVL
mua vào (đồng)
Dự toán CPNVLTT
(đồng)
Giấy Krap mộc (Kg)
2013,76 7.077 14.251.380
Giấy Krap vàng (Kg)
774,52 10.966 8.493.386
Keo (Kg)
229,84 16.184 3.719.731
Màng (Mét)
47.541,0 124 5.895.084
Tổng
- - 32.359.581
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2 Công tác xây dựng định mức và lập dự toán CPSX
b/ Dự toán CPNCTT
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
14
14
Company Logo
Company Logo
Định mức chi phí
nhân công trực
tiếp
=
Tổng chi phí NCTT
kế hoạch
Tổng chi phí NVLTT
kế hoạch
x
Định mức chi phí
NVLTT/SP kế hoạch
Mức phân bổ chi
phí NCTT
= Định mức CPNCTT x Số lượng sản phẩm
Mức phân bổ chi
phí NCTT
=
1.025.470.530
7.601.245.880
x 3.050,43 x 10.600
= 4.362.198 (đồng)
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.2 Công tác xây dựng định mức và lập dự toán CPSX
c/ Dự toán CPSXC
Bảng: Dự toán chi phí sản xuất chung cho 10.600 thanh nẹp góc kích thước
V50x50x3x1150 tháng 9/2014
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
15
15
Company Logo
Company Logo
STT
(1)
Khoản mục chi phí
(2)
Chi phí SXC
ước tính
(đồng)
(3)
Tổng chi phí
NVLTT kế
hoạch (đồng)
(4)
CPNVLTT/
SP kế
hoạch
(đồng)
(5)
Số
lượng
SP
(chiếc)
(6)
Mức phân bổ
CPSXC kế hoạch
(đồng)
[(3)x(5)x(6)]/(4)
1
Chi phí nhân viên quản
lý phân xưởng
195.600.750
7.601.245.880
3.050,43
10.600
832.056
2
Chi phí trả trước
30.840.000
131.189
3
Chi phí khấu hao TSCĐ
300.920.605
1.280.071
4
Chi phí NVL khác cho
SX
287.342.050
1.222.310
5
Chi phí DV mua ngoài
158.000.720
672.111
6
Chi phí bằng tiền khác
217.409.000
924.825
7
Tổng
1.190.113.125 7.601.245.880 3.050,43 10.600 5.062.562
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
16
16
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.3 Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị CPSX
a/ Tình hình sử dụng CPNVLTT
Bảng 3.10: Tổng hợp CPNVLTT cho 10.600 thanh nẹp góc kích thước
V50x50x3x1150 tháng 9/2014
STT Nguyên vật liệu
Định mức
NVL
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
1 Giấy Krap mộc (kg) 0,1842 7.390 14.429.123
2 Giấy Krap vàng (kg) 0,0753 10.586 8.449.533
3 Keo (kg) 0,0256 15.296 4.150.723
4 Màng (mét) 4,6800 122 6.052.176
5 Tổng - - 33.081.555
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.3 Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị CPSX
a/ Tình hình sử dụng CPNVLTT
Bảng 3.12: Tình hình biến động CPNVL của 10.600 thanh nẹp góc tháng
9/2014
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
17
17
Company Logo
Company Logo
STT Nguyên vật liệu
Chí phí
NVLTT kế hoạch
(đồng)
Chi phí
NVLTT thực hiện
(đồng)
So sánh
+/-
(đồng)
%
1
Giấy Krap mộc
14.251.380 14.429.123 177.743 101,25
2
Giấy Krap vàng
8.493.386 8.449.533 - 43.853 99,48
3
Keo
3.719.731 4.150.723 430.992 111,59
4
Màng
5.895.084 6.052.176 157.092 102,66
5
Tổng
32.359.581 33.081.555 721.974 102,23
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.3 Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị CPSX
b/ Tình hình sử dụng CPNCTT
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
18
18
Company Logo
Company Logo
Định mức
CPNCTT
=
Tổng chi phí NCTT
thực tế
Tổng chi phí NVLTT
thực tế
x
Định mức chi phí
NVLTT/SP thực tế
Mức phân bổ chi
phí NCTT
= Định mức chi phí NCTT x Số lượng sản phẩm
Mức phân bổ
CPNCTT
=
919.500.000
7.535.694.408
x 3.120,9 x 10.600
= 4.036.586 (đồng)
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.3 Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị CPSX
c/Tình hình sử dụng CPSXC
Bảng 3.14: Phân bổ CPSXC phát sinh toàn phân xưởng SX thanh nẹp góc
tháng 9/2014 cho 10.600 thanh nẹp góc kích thước V50x50x3x1150
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
19
19
Company Logo
Company Logo
STT
(1)
Khoản mục chi phí
(2)
Chi phí SXC
phát sinh
(3)
Tổng
CPNVLTT
thực tế
(4)
Chi phí
NVLTT/SP
thực tế
(5)
Số lượng
SP
(chiếc)
(6)
Mức phân bổ
CPSXC
[(3)x(5)x(6)]/(4)
1
Chi phí nhân viên quản
lý phân xưởng
215.458.100
7.535.694.408
3.120,9
10.600
945.857
2 Chi phí trả trước 102.516.688
450.046
3 Chi phí khấu hao TSCĐ 300.920.605
1.321.035
4
Chi phí NVL khác cho
SX
349.633.898
1.534.886
5 Chi phí DV mua ngoài 238.075.237
1.045.145
6 Chi phí bằng tiền khác 316.452.614
1.389.220
7 Tổng 1.523.057.142 7.535.694.408 3.120,9 10.600 6.686.189
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.3 Phân tích, đánh giá thực trạng kế toán quản trị CPSX
Bảng 3.16: So sánh CPSX 10.600 thanh nẹp góc kích thước
V50x50x3x1150 tháng 9/2014 giữa dự toán và thực hiện
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
20
20
Company Logo
Company Logo
Khoản mục
Dự toán
(đồng)
Thực hiện
(đồng)
Mức chênh
lệch (đồng)
Tỷ lệ
(%)
Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
32.359.581 33.081.555 721.974 2,23
Chi phí nhân công trực tiếp
4.362.198 4.036.586 - 325.612 -
Chi phí sản xuất chung
5.062.562 6.686.189 1.623.627 32,07
Tổng
41.784.341 43.804.330 2.019.989 4,83
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.4 Đánh giá thực trạng và hoàn thiện kế toán quản trị CPSX tại
Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu Long
3.4.1 Về công tác XD định mức CPSX
- Công ty đã XD được hệ thống chỉ tiêu về đặc tính kỹ thuật của SP
tương đối sát thực tế.
Giải pháp:
- XD định mức CP thường xuyên hàng năm, hàng tháng cho từng loại
SP
- Lập kế hoạch khả thi, cụ thể đảm bảo các loại vật tư, NVL chiếm tỷ
trọng lớn trong giá thành SX thì phải XD định mức.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
21
21
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.4 Đánh giá thực trạng và hoàn thiện kế toán quản trị CPSX tại
Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu Long
3.4.2 Về công tác lập dự toán CPSX
- Lập dự toán CP trước SX thể hiện tính hệ thống trong quản lý, dự
toán dựa trên số liệu kỳ trước thể hiện tính chặt chẽ, thống nhất.
Giải pháp:
- Tiến hành lập dự toán cho từng đơn vị nội bộ trong DN.
- Tổ chức cung cấp thông tin về thị trường, chính sách mới phục vụ
cho việc lập dự toán.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
22
22
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.4 Đánh giá thực trạng và hoàn thiện kế toán quản trị CPSX
tại Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu Long
3.4.3 Về quản lý CP theo dự toán
- Công ty đã liên kết được các nguồn lực từ vật chất đến nguồn
lực con người.
- Nhiều quyết định đảm bảo tiến độ kế hoạch SX như: quyết định
nhận hay từ chối ký kết đơn hàng, quyết định tiếp tục hay ngừng
SX
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
23
23
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.4 Đánh giá thực trạng và hoàn thiện kế toán quản trị CPSX tại
Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu Long
3.4.4 Về công tác phân bổ CP
- Phân bổ CPSXC theo tiêu thức CPNVLTT là hợp lý vì đây là CP
chiếm tỷ trọng lớn nên phản ánh chính xác mức độ phát sinh CP cũng
như tỷ lệ phân bổ hợp lý các CP gián tiếp trong SX.
Giải pháp:
- Phân bổ hợp lý các khoản CP cho các SP có tỷ lệ đóng góp lớn.
- Sử dụng các báo cáo thu nhập theo phương pháp lãi đóng góp sẽ có
giá trị để lập dự toán và ra quyết định SXKD.
.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
24
24
Company Logo
Company Logo
PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.4 Đánh giá thực trạng và hoàn thiện kế toán quản trị CPSX
tại Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Cửu
Long
3.4.5 Về sự biến động các khoản mục CP
Bất cứ một sự tăng lên, giảm xuống về lượng hay về giá
của NVL, sự thay đổi của chính sách cũng có thể dẫn đến
sự thay đổi về CP.
Giải pháp:
- Tìm nhà cung cấp NVL có chất lượng tốt, giá cả phù hợp
nhằm giảm CP.
- Tận dụng nguồn nhân lực, ứng dụng các sáng kiến cải
tiến kỹ thuật, thắt chặt quản lý nhằm tiết kiệm CP.
07/03/15
07/03/15
www.themegallery.com
www.themegallery.com
25
25
Company Logo
Company Logo