Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Siêu âm bệnh lý đường mật 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.36 KB, 10 trang )



B NH LÝ Đ NG M TỆ ƯỜ Ậ
B NH LÝ Đ NG M TỆ ƯỜ Ậ


S I Đ NG M T NGOÀI GANỎ ƯỜ Ậ
S I Đ NG M T NGOÀI GANỎ ƯỜ Ậ

Đ ng m t ngoài gan:ườ ậ
Đ ng m t ngoài gan:ườ ậ
OGC, OMC
OGC, OMC

N c ta SA có vai trò quan tr ng.ướ ọ
N c ta SA có vai trò quan tr ng.ướ ọ

3 lo i:ạ
3 lo i:ạ
S i, s i bùn, bùn m t, tuỳ lo i mà có bóng ỏ ỏ ậ ạ
S i, s i bùn, bùn m t, tuỳ lo i mà có bóng ỏ ỏ ậ ạ
c n âm hay không.ả
c n âm hay không.ả

D u hi u tr c ti p:ấ ệ ự ế
D u hi u tr c ti p:ấ ệ ự ế
s i là hình đ m âm n m trong ỏ ậ ằ
s i là hình đ m âm n m trong ỏ ậ ằ
đ ng m t, kèm bóng c n.ườ ậ ả
đ ng m t, kèm bóng c n.ườ ậ ả


D u hi u giấ ệ
D u hi u giấ ệ
á
á
n ti p:ế
n ti p:ế
giãn đ ng m t phía trên s i.ườ ậ ỏ
giãn đ ng m t phía trên s i.ườ ậ ỏ

Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ
Ch n đoán phân bi t:ẩ ệ
v i u đ ng m t đ i v i s i ớ ườ ậ ố ớ ỏ
v i u đ ng m t đ i v i s i ớ ườ ậ ố ớ ỏ
bùn.
bùn.

V i nh ng s i đo n th p OMC: ớ ữ ỏ ở ạ ấ
V i nh ng s i đo n th p OMC: ớ ữ ỏ ở ạ ấ
nhi u khi r t h n ề ấ ạ
nhi u khi r t h n ề ấ ạ
ch thăm khám.ế
ch thăm khám.ế


S I Đ NG M T NGOÀI GANỎ ƯỜ Ậ
S I Đ NG M T NGOÀI GANỎ ƯỜ Ậ
Sỏi OMC
Sỏi OMC



S I Đ NG M T TRONG GANỎ ƯỜ Ậ
S I Đ NG M T TRONG GANỎ ƯỜ Ậ

D u hi u nh s i ấ ệ ư ỏ
D u hi u nh s i ấ ệ ư ỏ
đ ng m t ngoài gan.ườ ậ
đ ng m t ngoài gan.ườ ậ

CĐPB: h i trong đ ng ơ ườ
CĐPB: h i trong đ ng ơ ườ
m t: v trí ngo i vi, tăng ậ ị ạ
m t: v trí ngo i vi, tăng ậ ị ạ
âm d ng d i, v trí cao.ạ ả ị
âm d ng d i, v trí cao.ạ ả ị


GIUN OMC
GIUN OMC

Hình giun:
Hình giun:
hình đ ng ray v i 2 v t tăng âm song ườ ớ ệ
hình đ ng ray v i 2 v t tăng âm song ườ ớ ệ
song, không có bóng c n n m trong đ ng m t. N u ả ằ ườ ậ ế
song, không có bóng c n n m trong đ ng m t. N u ả ằ ườ ậ ế
giun đã ch t, hình đ ng ray m t liên t c.ế ườ ấ ụ
giun đã ch t, hình đ ng ray m t liên t c.ế ườ ấ ụ

Ngoài ra có th đ ng m t trên giun giãn nh , ể ườ ậ ẹ
Ngoài ra có th đ ng m t trên giun giãn nh , ể ườ ậ ẹ

có h i trong đ ng m tơ ườ ậ
có h i trong đ ng m tơ ườ ậ
.
.

C n xác đ nh v trí giunầ ị ị
C n xác đ nh v trí giunầ ị ị
đâu, đ u trên và d i ở ầ ướ ở
đâu, đ u trên và d i ở ầ ướ ở
đâu đ tiên l ng và l a ch n đi u tr .ể ượ ự ọ ề ị
đâu đ tiên l ng và l a ch n đi u tr .ể ượ ự ọ ề ị

Ch n đoán phân bi tẩ ệ
Ch n đoán phân bi tẩ ệ
: s i huy t, s i m , đ ng ợ ế ợ ủ ộ
: s i huy t, s i m , đ ng ợ ế ợ ủ ộ
m ch gan.ạ
m ch gan.ạ

Ch n đoán bi n ch ngẩ ế ứ
Ch n đoán bi n ch ngẩ ế ứ
: apxe đ ng m t, viêm ườ ậ
: apxe đ ng m t, viêm ườ ậ
đ ng m t, viêm túi m t, viêm tu c p.ườ ậ ậ ỵ ấ
đ ng m t, viêm túi m t, viêm tu c p.ườ ậ ậ ỵ ấ


UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ
UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ


95% la ung th tuy n, nam>n .ư ế ữ
95% la ung th tuy n, nam>n .ư ế ữ

Phân lo i theo phân lo i c a Bismuth.ạ ạ ủ
Phân lo i theo phân lo i c a Bismuth.ạ ạ ủ

α
α
FP không tăng.
FP không tăng.

D u hi u SA:ấ ệ
D u hi u SA:ấ ệ
n sùi thành đ ng m t gây t c m t, ụ ườ ậ ắ ậ
n sùi thành đ ng m t gây t c m t, ụ ườ ậ ắ ậ
giãn đ ng m t trên t n th ng.ườ ậ ổ ươ
giãn đ ng m t trên t n th ng.ườ ậ ổ ươ

Tìm các d u hi u di căn:ấ ệ
Tìm các d u hi u di căn:ấ ệ
nhu mô gan, h TMC, ệ
nhu mô gan, h TMC, ệ
h ch r n gan.ạ ố
h ch r n gan.ạ ố

CĐPB:
CĐPB:
s i bùn, máu c c, HC Mirizzi, chèn ép đ ng ỏ ụ ườ
s i bùn, máu c c, HC Mirizzi, chèn ép đ ng ỏ ụ ườ
m t t ngoài vào.ậ ừ

m t t ngoài vào.ậ ừ

CLVT, IRM, ch p đ ng m tụ ườ ậ
CLVT, IRM, ch p đ ng m tụ ườ ậ
là các ph ng pháp ươ
là các ph ng pháp ươ
ch n đoán.ẩ
ch n đoán.ẩ


UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ
UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ
Phân loại của Bismuth
Phân loại của Bismuth


UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ
UNG TH Đ NG M TƯ ƯỜ Ậ


Ung thư OMC type I
Ung thư OMC type I


VIÊM Đ NG M TƯỜ Ậ
VIÊM Đ NG M TƯỜ Ậ

Khó phân bi t v i K đ ng m t.ệ ớ ườ ậ
Khó phân bi t v i K đ ng m t.ệ ớ ườ ậ


D y thành đ ng m t và giãn đ ng m t trên ầ ườ ậ ườ ậ
D y thành đ ng m t và giãn đ ng m t trên ầ ườ ậ ườ ậ
t n th ng.ổ ươ
t n th ng.ổ ươ

N c ta th ng do viêm chít sau s i.ướ ườ ỏ
N c ta th ng do viêm chít sau s i.ướ ườ ỏ


D D NG B M SINH Đ NG M T (NANG Ị Ạ Ẩ ƯỜ Ậ
D D NG B M SINH Đ NG M T (NANG Ị Ạ Ẩ ƯỜ Ậ
OMC)
OMC)

OMC giãn d ng nang hình ạ
OMC giãn d ng nang hình ạ
thoi ho c hình túi, thành ạ
thoi ho c hình túi, thành ạ
đ u, trong có th có s i.ề ể ỏ
đ u, trong có th có s i.ề ể ỏ

Đ ng m t trong gan th ng ườ ậ ườ
Đ ng m t trong gan th ng ườ ậ ườ
không giãn.
không giãn.

Bi n ch ng:ế ứ
Bi n ch ng:ế ứ
t c m t m n, ắ ậ ạ
t c m t m n, ắ ậ ạ

viêm đ ng m t, viêm tu , ườ ậ ỵ
viêm đ ng m t, viêm tu , ườ ậ ỵ
ung th đ ng m t.ư ườ ậ
ung th đ ng m t.ư ườ ậ

Đi u tr :ề ị
Đi u tr :ề ị
ph u thu t.ẫ ậ
ph u thu t.ẫ ậ

Các hình thái nang OMC
Các hình thái nang OMC
(theo phân lo i c a Todani)ạ ủ
(theo phân lo i c a Todani)ạ ủ

×