ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM
TRONG BỆNH LÝ VIÊM TỤY MẠN
TRONG BỆNH LÝ VIÊM TỤY MẠN
THẠC SĨ-BÁC SĨ
THẠC SĨ-BÁC SĨ
LÊ THANH TOÀN
LÊ THANH TOÀN
KHOA SIÊU ÂM-THĂM DÒ CHỨC NĂNG
KHOA SIÊU ÂM-THĂM DÒ CHỨC NĂNG
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY-TP HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY-TP HỒ CHÍ MINH
MỤC LỤC
MỤC LỤC
•
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
NGHIÊN CỨU
•
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
•
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Viêm tụy mạn: không có triệu chứng lâm sàng đặc
Viêm tụy mạn: không có triệu chứng lâm sàng đặc
hiệu, là bệnh thường gặp, có nhiều biến chứng như
hiệu, là bệnh thường gặp, có nhiều biến chứng như
viêm tụy cấp, đái tháo đường, nang giả tụy…
viêm tụy cấp, đái tháo đường, nang giả tụy…
•
Nguyên nhân: thường là do rượu.
Nguyên nhân: thường là do rượu.
•
Chẩn đoán: dựa và các xét nghiệm X.quang bụng
Chẩn đoán: dựa và các xét nghiệm X.quang bụng
đứng không sửa soạn, CT scan, MRI, chụp mật tụy
đứng không sửa soạn, CT scan, MRI, chụp mật tụy
ngược dòng, siêu âm.
ngược dòng, siêu âm.
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Siêu âm chẩn đoán Viêm tụy mạn
Siêu âm chẩn đoán Viêm tụy mạn
* Hình ảnh siêu âm
* Hình ảnh siêu âm
* Kết quả siêu âm có thể tin cậy ?
* Kết quả siêu âm có thể tin cậy ?
•
Về lâm sàng: Viêm tụy mạn có đặc điểm?
Về lâm sàng: Viêm tụy mạn có đặc điểm?
•
Hiện nay chúng tôi chưa thấy có nhiều báo cáo về
Hiện nay chúng tôi chưa thấy có nhiều báo cáo về
vấn đề này.
vấn đề này.
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
1-ĐẶT VẤN ĐỀ
CHÚNG TÔI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
CHÚNG TÔI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
VỚI MỤC ĐÍCH
VỚI MỤC ĐÍCH
1-Bước đầu xác định hình ảnh siêu âm tụy trong
1-Bước đầu xác định hình ảnh siêu âm tụy trong
Viêm tụy mạn.
Viêm tụy mạn.
2-Đánh giá độ nhạy, độ chuyên, giá trị tiên đoán của
2-Đánh giá độ nhạy, độ chuyên, giá trị tiên đoán của
siêu âm trong Viêm tụy mạn.
siêu âm trong Viêm tụy mạn.
3-Đánh giá một vài đặc điểm lâm sàng trong Viêm tụy
3-Đánh giá một vài đặc điểm lâm sàng trong Viêm tụy
mạn.
mạn.
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2.1.PP NGHIÊN CỨU:
2.1.PP NGHIÊN CỨU:
MÔ TẢ CẮT NGANG
MÔ TẢ CẮT NGANG
2.2.PP CHỌN MẪU:
2.2.PP CHỌN MẪU:
NGẪU NHIÊN
NGẪU NHIÊN
2.3.ĐỐI TƯỢNG:
2.3.ĐỐI TƯỢNG:
BN TỚI KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
BN TỚI KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
THỰC HIỆN SIÊU ÂM QUA NGẢ BỤNG
THỰC HIỆN SIÊU ÂM QUA NGẢ BỤNG
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2.4. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU:
2.4. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU:
1/9/2008 TỚI 31/11/2009
1/9/2008 TỚI 31/11/2009
2.5. PHƯƠNG TIỆN:
2.5. PHƯƠNG TIỆN:
MÁY SIÊU ÂM
MÁY SIÊU ÂM
SIMENS
SIMENS
MINRAY
MINRAY
ĐẦU DÒ
ĐẦU DÒ
CONG 3,5 MHz
CONG 3,5 MHz
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2.6. SIÊU ÂM TỤY DỰA VÀO
2.6. SIÊU ÂM TỤY DỰA VÀO
•
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC
•
NHU MÔ
NHU MÔ
•
ĐỘ ECHO
ĐỘ ECHO
•
ỐNG WIRSUNG: d, sỏi.
ỐNG WIRSUNG: d, sỏi.
•
NANG GIẢ TỤY
NANG GIẢ TỤY
KẾT LUẬN:
KẾT LUẬN:
VIÊM TỤY MẠN ?
VIÊM TỤY MẠN ?
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
2-ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ SIÊU ÂM SẼ ĐƯỢC SO SÁNH VÀ ĐỐI
KẾT QUẢ SIÊU ÂM SẼ ĐƯỢC SO SÁNH VÀ ĐỐI
CHIẾU VỚI : “TIÊU CHUẨN VÀNG”
CHIẾU VỚI : “TIÊU CHUẨN VÀNG”
LÀ KẾT QUẢ CỦA:
LÀ KẾT QUẢ CỦA:
•
CT scan và/hoặc
CT scan và/hoặc
•
MRI và/hoặc
MRI và/hoặc
•
Chụp mật tụy ngược dòng và/hoặc
Chụp mật tụy ngược dòng và/hoặc
•
Phẫu thuật.
Phẫu thuật.
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: BÌNH THƯỜNG
HÌNH ẢNH TỤY: VIÊM TỤY MẠN
HÌNH ẢNH TỤY: VIÊM TỤY MẠN
HÌNH ẢNH TỤY: VIÊM TỤY MẠN
HÌNH ẢNH TỤY: VIÊM TỤY MẠN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
•
110 BỆNH NHÂN
110 BỆNH NHÂN
•
NHÓM SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
NHÓM SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
VIÊM TỤY MẠN: 51 BỆNH NHÂN
VIÊM TỤY MẠN: 51 BỆNH NHÂN
•
NHÓM SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
NHÓM SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
TỤY BÌNH THƯỜNG: 59 BỆNH NHÂN
TỤY BÌNH THƯỜNG: 59 BỆNH NHÂN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC GIÁ TRỊ ĐÁNH GIÁ VỀ
CÁC GIÁ TRỊ ĐÁNH GIÁ VỀ
KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM
KHẢ NĂNG CỦA SIÊU ÂM
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
“
“
TC
TC
VÀNG
VÀNG
”
”
VTM
VTM
TỤY BT
TỤY BT
S.A VTM
S.A VTM
49
49
2
2
51
51
S.A TỤY
S.A TỤY
BT
BT
6
6
53
53
59
59
55
55
55
55
110
110
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1-ĐỘ NHẠY: 49/55 = 89,1%
1-ĐỘ NHẠY: 49/55 = 89,1%
2-ĐỘ ĐẶC HIỆU: 53/59 = 93,5%
2-ĐỘ ĐẶC HIỆU: 53/59 = 93,5%
3-GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN DƯƠNG:
3-GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN DƯƠNG:
49/51 = 96,1%
49/51 = 96,1%
4-GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN ÂM:
4-GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN ÂM:
53/59 = 89,8%
53/59 = 89,8%
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY
HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY
TRONG VIÊM TỤY MẠN
TRONG VIÊM TỤY MẠN
49 BỆNH NHÂN SIÊU ÂM
49 BỆNH NHÂN SIÊU ÂM
CÓ KẾT LUẬN VIÊM TỤY MẠN
CÓ KẾT LUẬN VIÊM TỤY MẠN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TIÊU CHUẨN
TIÊU CHUẨN
Viêm tụy mạn
Viêm tụy mạn
N (%)
N (%)
Kích thước
Kích thước
<20 mm
<20 mm
35 (71,4%)
35 (71,4%)
Nhu mô
Nhu mô
Không đồng nhất
Không đồng nhất
43 (87,8%)
43 (87,8%)
Echo
Echo
Dày, nốt vôi
Dày, nốt vôi
47 (95,9%)
47 (95,9%)
Dãn Wirsung
Dãn Wirsung
Dãn
Dãn
39 (79,5%)
39 (79,5%)
Sỏi Wirsung
Sỏi Wirsung
Có
Có
28 (57,1%)
28 (57,1%)
Nang giả tụy
Nang giả tụy
Có
Có
19 (38,7%)
19 (38,7%)
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM VỀ LÂM SÀNG
ĐẶC ĐIỂM VỀ LÂM SÀNG
1-GIỚI VÀ VIÊM TỤY MẠN
1-GIỚI VÀ VIÊM TỤY MẠN
55 BN CÓ CHẨN ĐOÁN CUỐI CÙNG VTM
55 BN CÓ CHẨN ĐOÁN CUỐI CÙNG VTM
51 BỆNH NHÂN NAM (92,7%)
51 BỆNH NHÂN NAM (92,7%)
NAM GIỚI MẮC BỆNH VTM CAO HƠN NỮ
NAM GIỚI MẮC BỆNH VTM CAO HƠN NỮ
TÁC GIẢ LÊ VĂN CƯỜNG
TÁC GIẢ LÊ VĂN CƯỜNG
35 BỆNH NHÂN NAM TRONG SỐ 49 BN
35 BỆNH NHÂN NAM TRONG SỐ 49 BN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2-TUỔI VÀ VIÊM TỤY MẠN
2-TUỔI VÀ VIÊM TỤY MẠN
55 BỆNH NHÂN VTM: 48,3 +/- 6,5
55 BỆNH NHÂN VTM: 48,3 +/- 6,5
TUỔI NHỎ NHẤT: 23
TUỔI NHỎ NHẤT: 23
TUỔI LỚN NHẤT: 68
TUỔI LỚN NHẤT: 68
NX: BỆNH NHÂN VTM
NX: BỆNH NHÂN VTM
ĐA SỐ Ở LỨA TUỔI TRUNG NIÊN
ĐA SỐ Ở LỨA TUỔI TRUNG NIÊN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3-ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ VIÊM TỤY MẠN
3-ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ VIÊM TỤY MẠN
55 BỆNH NHÂN VTM
55 BỆNH NHÂN VTM
13 BỆNH NHÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHẨN ĐOÁN ĐTĐ.
13 BỆNH NHÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHẨN ĐOÁN ĐTĐ.
TỶ LỆ LÀ 23,6%
TỶ LỆ LÀ 23,6%
8 BN ĐÃ CÓ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
8 BN ĐÃ CÓ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
5 BN ĐƯỢC PHÁT HIỆN LẦN ĐẦU
5 BN ĐƯỢC PHÁT HIỆN LẦN ĐẦU
TÁC GIẢ LÊ VĂN CƯỜNG 10/49 = 20,4%
TÁC GIẢ LÊ VĂN CƯỜNG 10/49 = 20,4%
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4-ĐỢT CẤP CỦA VIÊM TỤY MẠN
4-ĐỢT CẤP CỦA VIÊM TỤY MẠN
55 BỆNH NHÂN CÓ 19 TRƯỜNG HỢP CHẨN
55 BỆNH NHÂN CÓ 19 TRƯỜNG HỢP CHẨN
ĐOÁN LÀ ĐỢT CẤP 34,5%
ĐOÁN LÀ ĐỢT CẤP 34,5%
LÂM SÀNG:
LÂM SÀNG:
•
ĐAU BỤNG CẤP
ĐAU BỤNG CẤP
•
AMYLASE MÁU TĂNG
AMYLASE MÁU TĂNG
•
AMYLASE NƯỚC TIỂU TĂNG
AMYLASE NƯỚC TIỂU TĂNG
4.KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ
4.KẾT LUẬN-KIẾN NGHỊ
4.1.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY TRONG VTM:
4.1.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM TỤY TRONG VTM:
Nhu mô echo dày, không đồng nhất, nhiều nốt vôi.
Nhu mô echo dày, không đồng nhất, nhiều nốt vôi.
4.2.SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY MẠN:
4.2.SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY MẠN:
Độ nhạy 89,1%
Độ nhạy 89,1%
Độ đặc hiệu 96,3%
Độ đặc hiệu 96,3%
Giá trị tiên đoán dương 96,1%
Giá trị tiên đoán dương 96,1%
Giá trị tiên đoán âm 89,8%
Giá trị tiên đoán âm 89,8%
SIÊU ÂM : TẦM SOÁT-SÀNG LỌC
SIÊU ÂM : TẦM SOÁT-SÀNG LỌC